Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1786/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HOÁ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 973/TTr-STTTT ngày 02 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (có Danh mục kèm theo)[1].

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên thủ tục hành chính (Mã số hồ sơ TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí , lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Sửa đổi 09 TTHC lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành tại Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 13/4/2020; Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 06/02/2023; Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868.000 .00.00.H56)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thẩm định nội dung tài liệu cấp giấy phép:

- Tài liệu in trên giấy: 15.000đ/trang quy chuẩn

- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000đ/phút

- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đ/phút.

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Phí thẩm định

- Mẫu đơn.

- Giảm thời gian từ 15 ngày xuống còn 05 ngày làm việc

2

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725.000 .00.00.H56)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

50.000đ/hồ sơ

- Căn cứ pháp lý

- Phí thẩm định

- Mẫu đơn

- Giảm thời gian từ 15 ngày xuống còn 05 ngày làm việc

3

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594.000 .00.00.H56)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Mẫu đơn

- Giảm thời gian từ 15 ngày xuống còn 05 ngày làm việc

4

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584.000 .00.00.H56)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Mẫu đơn

- Giảm thời gian từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc

5

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729.000 .00.00.H56)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Mẫu đơn

- Giảm thời gian từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc

6

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. (2.001564.000 .00.00.H56)

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Mẫu đơn

7

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm xuất bản phẩm (1.003483.000 .00.00.H56)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Mẫu đơn

- Giảm thời gian từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc

8

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114.000 .00.00.H56)

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Mẫu đơn

- Giảm thời gian từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc

9

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201.000 .00.00.H56)

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Căn cứ pháp lý

- Mẫu đơn

- Giảm thời gian từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc

 



[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1786/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản