Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9321/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2024 về việc xét duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong điều chỉnh kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

97 613,62

370,23

1 199,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10 026,76

46,95

340,15

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7 278,81

40,64

306,52

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2 747,91

6,31

33,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6 607,81

31,01

236,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16 038,79

170,70

190,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20 005,23

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43 974,84

114,02

408,11

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15 698,62

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

932,42

7,55

23,45

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,86

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12 996,36

279,84

411,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2 168,30

 

75,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

76,40

76,40

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,94

7,86

0,85

2.4

Đất quốc phòng

CQP

381,87

0,42

 

2.5

Đất an ninh

CAN

377,34

3,06

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

348,09

28,55

10,24

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

63,46

5,69

1,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,15

2,85

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

140,33

17,23

4,45

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

130,15

2,78

4,22

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

234,69

40,06

3,25

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,19

3,34

0,23

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,22

36,72

0,26

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,28

 

2,76

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4 913,43

77,46

150,96

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3 713,95

65,10

127,76

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1 148,51

8,75

21,61

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,15

 

0,14

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,02

0,04

0,27

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,51

0,38

0,47

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,03

0,41

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,51

1,11

0,69

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,75

1,67

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,63

0,37

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

76,60

1,47

4,23

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1 161,64

19,24

25,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3 203,39

24,95

141,13

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

79,53

4,30

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3 123,86

20,65

141,13

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2 082,90

3,82

40,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1 341,29

2,99

34,01

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

741,61

0,84

6,54

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MNC

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

998,19

476,86

9 231,20

8 400,35

1 714,59

882,99

3 387,35

571,79

637,15

LUA

597,36

245,34

140,36

96,59

407,60

248,45

311,67

206,88

208,66

LUC

597,36

245,34

109,03

88,57

235,45

111,35

302,21

206,88

208,66

LUK

 

 

31,33

8,02

172,15

137,10

9,46

 

 

HNK

186,37

155,09

193,37

44,20

202,63

170,17

68,39

118,31

185,25

CLN

165,14

71,35

531,67

2 035,29

251,99

266,97

386,37

156,73

150,39

RPH

 

 

4 595,54

3 142,59

 

 

276,15

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

31,93

 

3 741,27

3 059,74

840,98

187,37

2 314,97

84,31

87,70

RSN

 

 

1 645,05

1 865,89

 

 

1 056 06

 

 

NTS

17,39

5,08

29,00

21,94

11,39

10,04

29,80

5,28

5,15

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

PNN

540,84

312,85

595,13

380,65

417,24

333,56

354,18

288,49

207,82

ONT

118,41

69,14

56,50

44,59

57,37

78,09

49,88

52,85

62,08

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,92

0,77

0,51

1,22

0,47

0,36

0,45

1,33

0,49

CQP

 

 

 

16,14

 

 

 

 

 

CAN

 

 

204,28

 

 

 

 

 

 

DSN

19,73

7,88

10,80

6,83

4,98

12,50

7,51

10,78

7,02

DVH

2,54

0,83

1,65

1,24

0,88

1,82

1,69

4,49

1,14

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

0,65

0,34

0,15

0,18

0,13

0,28

0,17

0,53

0,20

DGD

5,81

2,57

2,63

3,71

3,15

5,26

2,03

2,64

4,01

DTT

10,73

4,14

6 37

1,70

0 82

5,14

3,62

3,12

1,67

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSK

5,32

0,73

0,34

0,20

1,57

0,49

0,75

2,73

0,57

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

2,85

0,73

0,34

 

1,18

0,49

0,75

0,53

0,57

SKC

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

SKS

2,27

 

 

 

0,39

 

 

2,20

 

CCC

203,95

77,45

108,96

117,79

149,30

1 19,65

176,40

75,84

76,28

DGT

160,20

57,50

85,17

112,70

138,97

103 82

100,13

69,10

69,93

DTL

39,97

19,71

22,57

4,98

9,52

15,20

75,49

5,80

5,19

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDD

 

 

0,41

 

 

 

 

0,12

 

DRA

2,08

 

 

 

 

 

 

 

0,50

DNL

0,59

0,07

0,13

0,04

0,18

0,10

0,32

0,23

0,06

DBV

0,14

 

0,02

0,07

0,04

0,07

0,02

0,02

0,09

DCH

0,85

0,17

0,66

 

0,59

0,46

0,44

0,57

0,51

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

0,01

 

 

 

1,52

0,14

 

 

TIN

7,10

5,55

1,38

3,48

2,07

0,79

1,00

1,04

0,94

NTD

45,29

24,68

16,25

21,19

39,61

51,35

35,52

24,25

11,08

TVC

140,12

126,65

196,10

169,22

161,87

68,80

82,54

119,67

49,36

MNC

2,94

1,80

 

 

10,31

 

4,59

 

 

SON

137,18

124,85

196,10

169,22

151,56

68,80

77,95

119,67

49,36

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

48,63

8,88

504,44

110,47

139,06

9,87

43,49

8,66

17,66

BCS

41,98

8,88

61,01

94,70

100,72

9,87

16,22

8,66

17,66

DCS

6,65

 

443,43

15,77

38,34

 

27,27

 

 

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

376,77

16 579,31

330,36

3 804,57

830,24

2 903,24

398,20

669,15

3 030,74

LUA

153,03

307,47

167,07

336,65

154,64

201,83

162,35

221,38

447,54

LUC

153,03

51,74

127,12

84,68

154,56

134,07

162,35

220,71

83,86

LUK

 

255,73

39,95

251,97

0,08

67,76

 

0,67

363,68

HNK

79,51

240,06

113,77

151,03

112,84

189,60

72,88

170,04

429,34

CLN

71,55

1 929,89

44,91

365,60

173,26

616,82

46,76

162,97

556,66

RPH

 

4 845,07

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

60,86

9 081,84

 

2 926,93

375,72

1 859,91

113,86

104,00

1 575,48

RSN

 

4 610,20

 

1 001,77

4,92

487,49

 

 

 

NTS

11,82

174,97

4,61

24,36

13,74

35,08

2,35

8,97

20,52

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

0,05

 

 

1,80

1,22

PNN

170,82

471,80

196,12

359,50

172,76

327,68

199,22

200,36

547,26

ONT

41,85

66,42

30,72

66,1 1

35,23

65,68

27,98

55,10

47,92

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,36

0,53

0,32

0,30

0,28

1,75

0,32

0,65

0,45

CQP

 

 

 

 

 

2,24

 

 

81,89

CAN

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

0,11

DSN

7,54

13,10

5,28

9,42

6,38

8,60

3,99

7,31

10,34

DVH

1,63

3,27

0,54

1,87

0,74

11

0,87

1,80

1,71

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

0,25

0,78

013

0,12

0,19

0,24

0,15

0,12

0,25

DGD

2,91

4,64

3,38

2,66

2,61

3,79

1,32

2,47

4,07

DTT

2,75

4,41

1,23

4,77

2,84

2,36

1,65

2,92

4,31

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSK

0,30

7,75

0,65

0,25

0,06

7,18

24,71

4,90

3,67

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,30

2,26

0,45

0,25

0,06

0,12

0,14

 

0,08

SKC

 

5,49

0,20

 

 

7,06

0,19

4,90

0,15

SKS

 

 

 

 

 

 

24,38

 

3,44

CCC

70,80

216,95

38,10

134,29

76,08

123,39

55,66

94,18

211,02

DGT

5699

196,64

32,92

92,43

71,18

105,59

45,28

73,45

154,42

DTL

11,88

20,15

4,19

41,45

4,51

16,60

9,89

17,36

56,47

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2,54

 

DRA

1,00

 

0,44

 

0,35

 

0,22

0,22

 

DNL

0,03

0,12

0,04

0,13

0,02

0,78

0,02

0,23

0,11

DBV

0,01

0,04

0,04

0,01

0,02

0,05

0,04

0,02

0,02

DCH

0,89

 

0,47

0,27

 

0,37

0,21

0,36

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

0,16

 

0,33

 

1,65

 

 

2,41

 

TIN

2,32

0,07

1,96

2,79

0,15

1,14

1,57

0,08

4,01

NTD

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

29,82

13,84

21,60

80,47

TVC

30,17

144,09

101,81

93,29

28,73

87,89

71,15

14,12

107,37

MNC

 

0,07

6,84

 

0,02

 

0,24

 

 

SON

30,17

144,02

94,97

93,29

28,71

87,89

70,91

14,12

107,37

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

6,59

74,83

5,60

53,02

20,45

31,05

3,05

7,74

67,10

BCS

4,55

74,83

5,60

53,02

20,45

31,05

3,05

7,74

41,31

DCS

2,04

 

 

 

 

 

 

 

25,79

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

1 336,16

442,88

538,40

694,63

3 982,82

2 292,83

1 458,06

1 733,92

964,80

LUA

366,26

144,57

225,18

207,23

451,45

257,22

334,34

209,14

354,54

LUC

295,94

143,55

218,60

205,03

423,29

193,09

249,00

209,08

271,80

LUK

70,32

1,01

6,57

2,20

28,16

64,13

85,33

0,06

82,74

HNK

136,65

93,36

118,86

149,98

199,00

200,90

237,31

119,28

174,57

CLN

188,42

90,81

107,64

123,02

991,38

502,94

259,42

297,24

225,01

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

609,15

102,49

78,79

197,48

2 269,28

1 281,68

575,08

1 086,76

198,96

RSN

149,69

 

 

 

825,06

449,62

 

 

 

NTS

24,97

11,66

7,93

13,08

71,72

50,10

43,99

21,51

11,72

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

10,70

 

 

3,84

 

 

7,93

 

 

PNN

300,67

315,17

179,71

191,31

477,65

482,31

379,33

251,47

556,59

ONT

60,60

70,21

43,27

54,47

62,30

78,16

54,00

52,58

68,84

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,79

3,87

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

0,55

0,46

CQP

 

2,50

 

 

 

 

32,71

 

238,83

CAN

 

 

 

 

 

169,06

 

 

 

DSN

13,49

7,66

4,88

5,77

10,94

11,13

11,48

7,12

7,87

DVH

1,80

1,73

0,71

0,51

1,61

2,58

2,66

1,18

1,66

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

0,89

0,33

0,31

0,24

0,39

0,16

0,43

0,22

0,22

DGD

5,83

2,21

2,85

2,24

5,00

3,35

3,41

2,38

2,38

DTT

4,97

3,39

1,01

2,78

3,94

5,04

4,98

3,34

3,61

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSK

5,14

0,72

0,16

8,69

5,52

0,76

9,55

0,16

10,22

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,80

0,57

 

0,25

 

0,76

0,23

0,16

0,63

SKC

4,30

0,15

0,16

0,28

5,52

 

 

 

5,09

SKS

0,04

 

 

8,16

 

 

9,32

 

4,50

CCC

137,39

87,67

63,52

69,35

298,72

134,13

184,66

125,86

150,12

DGT

92,28

73,49

52,66

62,72

143,10

103,14

148,02

110,74

127,53

DTL

44,45

12,14

10,54

5,73

154,22

29,88

34,42

14,64

16,02

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1,07

DRA

 

0,48

 

0,42

0,47

0,50

0,87

 

4,69

DNL

0,13

0,99

0,04

0,17

0,14

0,14

0,63

0,12

0,35

DBV

0,06

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

0,02

0,02

DCH

0,47

0,56

0,26

0,29

0,77

0,42

0,70

0,34

0,44

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

0,09

0,05

 

 

 

 

0,25

0,11

1,02

TIN

1,76

1 86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,66

0,27

4,79

NTD

31,90

19,86

20,69

20,88

53,73

19,43

26,35

48,62

47,03

TVC

49,50

120,75

46,34

30,14

44,03

68,55

54,07

16,20

27,42

MNC

 

0,34

 

1,14

0,03

1,02

 

 

 

SON

49,50

120,41

46,34

29,00

44,00

67,53

54,07

16,20

27,42

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

20,56

19,14

23,19

4,48

1731

12,72

47,83

41,61

9,34

BCS

20,56

17,17

23,19

4,48

17,31

12,72

26,58

41,61

9,18

DCS

 

1,96

 

 

 

 

21,26

 

0,16

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

6 945,19

1 529,60

10 869,66

621,93

1 676,67

3 500,04

341,91

1 216,42

674,95

LUA

125,59

287,03

146,86

177,29

386,05

630,43

100,77

439,08

181,78

LUC

124,08

220,35

135,37

177,29

3,26

63,34

100,77

439,08

181,78

LUK

1,51

66,67

11,49

 

382,79

567,09

 

 

 

HNK

77,76

120,89

137,23

162,71

154,38

897,57

157,87

133,26

185,51

CLN

1 690,80

567,25

1 083,67

154,97

303,35

760,66

82,23

138,42

125,64

RPH

2 138,97

 

5 006,91

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

2 886,63

534,93

4 454,61

121,22

801,45

1 145,82

 

490,20

171,31

RSN

1 526,55

3,62

2 022,23

 

38,42

12,05

 

 

 

NTS

24,52

19,50

39,25

5,73

31,46

65,58

1,04

15,45

10,72

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

0,92

 

1,13

 

 

 

 

 

 

PNN

334,72

322,84

573,96

256,23

332,41

461,57

195,20

386,66

230,94

ONT

40,85

50,02

58,99

66,00

54,54

69,48

42,89

91,28

48,68

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

4,61

0,77

5,40

2,39

0,29

0,21

0,61

0,92

1,31

CQP

0,07

 

7,07

 

 

 

 

 

 

CAN

0,43

 

0,16

 

 

 

 

 

 

DSN

6,69

7,96

7,70

6,64

5,86

10,58

5,37

12,77

5,40

DVH

1,03

0,59

1,31

0,88

1,03

2,31

0,47

2,01

1,38

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

0,39

0,24

0,26

0,21

0,98

0,13

0,24

0,44

0,19

DGD

4,85

4,16

2,57

1,94

1,68

4,09

1,88

6,53

1,64

DTT

0,42

2,97

3,56

3,61

2,17

4,05

2,78

3,79

2,19

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSK

 

3,62

44,74

10,68

6,97

1,62

0,24

18,83

1,59

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

0,31

4,49

2,69

 

 

 

2,45

0,18

SKC

 

3,31

34,81

5,19

6,97

1,62

0,24

 

1,21

SKS

 

 

5,44

2,80

 

 

 

16,38

0,20

CCC

123,45

133,20

236,44

81,73

174,54

249,75

43,97

187,34

77,08

DGT

106,19

96,79

152,90

68,00

110,85

139,35

30,45

110,34

66,12

DTL

16,55

35,70

80,91

12,38

63,58

108,97

12,36

74,01

10,72

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDD

 

 

 

 

 

0,09

0,51

2,27

 

DRA

 

 

 

0,22

 

 

0,25

 

 

DNL

0,23

0,25

2,05

0,11

0,08

0,94

0,03

0,03

0,03

DBV

0,17

0,07

0,09

0,06

0,03

0,02

0,02

0,17

0,01

DCH

0,31

0,39

0,49

0,16

 

0,38

0,35

0,36

0,20

DKV

 

 

 

0,80

 

 

 

0,16

 

TON

 

 

 

0,22

0,88

 

0,42

 

 

TIN

0,43

1,58

0,14

0,48

2,19

6,44

066

2,46

0,34

NTD

12,53

40,37

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

TVC

145,67

85,33

193,39

72,80

34,40

48,66

86,70

44,04

76,37

MNC

1,51

29,96

1,86

4,97

0,32

 

7,01

0,25 !

0,01

SON

144,16

55,37

191,53

67,83

34,08

48,66

79,69

43,79

76,36

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

122,62

121,21

290,99

14,94

43,66

36,58

10,21

30,37

11,17

BCS

97,93

5,34

286,76

14,94

42,94

35,19

5,54

30,37

11,17

DCS

24,70

115,87

4,23

 

0,72

1,39

4,67

 

 

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,04

12,09

0,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,00

11,53

0,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

30,20

11,53

0,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,80

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

17,07

0,32

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,72

0,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,60

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,24

 

0,14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,41

0,23

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,11

1,65

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7 5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,01

1,65

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,81

1,45

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,20

0,20

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

2,35

0,77

0,20

 

 

0,85

0,27

3,45

1,37

LUA

0,28

0,56

0,07

 

 

0,64

 

1,31

0,32

LUC

0,28

0,56

0,07

 

 

0,64

 

1,31

0,32

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

2,07

0,10

0,13

 

 

0,21

 

1,91

1,05

CLN

 

0,11

 

 

 

 

 

0,10

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

0,01

 

 

 

 

0,08

 

ONT

 

 

0,01

 

 

 

 

0,05

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

0,41

2,40

0,91

0,09

0,78

0,77

 

0,68

1,38

LUA

0,41

0,16

0,91

0,06

0,15

0,19

 

0,27

0,80

LUC

0,41

0,16

0,91

0,06

0,15

0,19

 

0,27

 

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

HNK

 

2,24

 

0,03

0,63

0,07

 

0,38

0,58

CLN

 

 

 

 

 

0,18

 

0,03

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS