- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 03 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 75/TTr-SLĐTBXH ngày 07/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ sau:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thiết lập cấu hình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
1 | 2.000632. 000.00.00 .H61 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Quầy Lao động-Thương binh và Xã hội), địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp; - Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm căn cứ tiêu chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Luật Giáo dục nghề nghiệp lựa chọn giám đốc lập hồ sơ theo quy định nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Quầy Lao động - Thương binh và Xã hội), địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không quá 01 lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công ích
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng văn bản gửi đường bưu điện hoặc gửi qua hộp thư điện tử cho người nộp biết.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua hộp thư điện tử cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung không quá 01 lần.
* Đối với trường hợp nộp trực tuyến
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn mục “Nộp hồ sơ trực tuyến” và thực hiện theo đúng trình tự hướng dẫn.
- Nếu hồ sơ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả thông qua điện thoại hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua điện thoại hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không quá 01 lần.
Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các sở ngành có liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận theo mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.
- Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm theo mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận giám đốc trung tâm tự khai theo mẫu 2a-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức.
- Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
1.8. Phí, Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Mẫu số 8: Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận (Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015).
- Mẫu số 9: Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm (Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015).
- Mẫu 2a-BNV/2007: Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận giám đốc trung tâm tự khai (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp;
- Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../..... | ……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ……. |
Kính gửi: [chức vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc]
I. Nêu lý do đề xuất công nhận giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình lựa chọn công nhận giám đốc.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện công nhận giám đốc và kết quả thực hiện quy trình lựa chọn công nhận giám đốc trung tâm ........................ đề nghị [chức vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc] ....................... xem xét, công nhận ông/bà ................................ giữ chức danh giám đốc .........................................................
Tóm tắt về nhân sự đề nghị công nhận giám đốc:
1. Họ và tên: .....................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
3. Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:………….....................……………..cấp ngày……tháng……năm…………nơi cấp………......................…………………………….
4. Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học:…………………………………….............................................................…………..
Tóm tắt quá trình công tác:
TT | Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
... | ....... | .......... | ..................................................................................................... .................................................................................................... |
... | ....... | .......... | ..................................................................................................... .................................................................................................... |
(Hồ sơ hồ sơ đề nghị công nhận kèm theo)
Tổ chức, những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm ......đề nghị [chức vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc] ................... xem xét, quyết định công nhận ông/bà ....................... giữ chức danh giám đốc./.
Nơi nhận: | (2) |
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ……. |
BIÊN BẢN HỌP
(Tổ chức, những người góp vốn thành lập trung tâm)
V/v đề nghị công nhận giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ .... giờ.... ngày .... tháng .... năm .............................................
2. Địa điểm: tại .................................................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
2. Số lượng được triệu tập:
Có mặt: ..../.... Vắng mặt: ...../.... (lý do): ................................................................
3. Chủ trì Hội nghị: đ/c .................................. chức danh ................................................
4. Thư ký Hội nghị: đ/c ................................. chức danh .................................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do công nhận giám đốc; Tóm tắt quy trình lựa chọn giám đốc; Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận giám đốc.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị công nhận giám đốc.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về nhân sự đề nghị công nhận giám đốc.
Kết quả:
a) Số phiếu phát ra: ........... phiếu;
b) Số phiếu thu về: .............. phiếu;
c) Số phiếu hợp lệ: ............... phiếu;
d) Số phiếu không hợp lệ: ................ phiếu;
đ) Số phiếu đồng ý đề nghị công nhận: ..............phiếu/.............. phiếu (............. %);
e) Số phiếu không đồng ý đề nghị công nhận: ........ phiếu/ .......... phiếu (..............%).
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ....... giờ.... ngày .... tháng .... năm .........../.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ | CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ |
Mẫu 2a-BNV/2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC………………..............................................….
Số hiệu cán bộ, công chức:………………………….............................................................……
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC………………..............................................….......…...............
Ảnh màu (4 x 6 cm)
| SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):........................................................... 2. Tên gọi khác:.............................................................................................. 3. Sinh ngày……. tháng……. năm……, Giới tính (nam, nữ):.............................. |
| 4. Nơi sinh: Xã……………, Huyện………….., Tỉnh............................................. 5. Quê quán: Xã…………., Huyện………….., Tỉnh............................................. |
6. Dân tộc:…………………………………………., 7. Tôn giáo:......................................................
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...........................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện nay:.....................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:......................................................................................
11. Ngày tuyển dụng: ……./……./……….., Cơ quan tuyển dụng:................................................
12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:..............................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13. Công việc chính được giao:................................................................................................
14. Ngạch công chức (viên chức):……………………, Mã ngạch:.................................................
Bậc lương:………, Hệ số………, Ngày hưởng……/…….../……, Phụ cấp chức vụ:……., Phụ cấp khác:
15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):..................................
15.2. Trình độ chuyên môn cao nhất:.........................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3. Lý luận chính trị:……………………………, 15.4. Quản lý nhà nước:.....................................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự….)
15.5. Ngoại ngữ:…………………………………, 15.6. Tin học:......................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,…) (Trình độ A, B, C,…)
16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam ……./……/……., Ngày chính thức:……/……/...................
17. Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:..............................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,…. Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18. Ngày nhập ngũ:……./……./……., Ngày xuất ngũ:……../………/…….., Quân hàm cao nhất:.....
19. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:.................................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,…)
20. Sở trường công tác:...........................................................................................................
21. Khen thưởng:……………………………….., 22. Kỷ luật:.........................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (Về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao
nhất, năm nào)
23. Tình trạng sức khỏe:………........………, Chiều cao:…......…....… Cân nặng:…..........…… kg, Nhóm máu:
24. Là thương binh hạng: ………/……….., Là con gia đình chính sách ():.....................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25. Số chứng minh nhân dân:…………………….. Ngày cấp: ……../……../...................................
26. Số sổ BHXH:......................................................................................................................
27. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
…………………... | …………………... | …./…… - …./….. | …………………... | …………………... |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…………./ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư...............................................................................................................................................
28. Tóm tắt quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Thời gian hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu…?):…
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ…)?......
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
30. Quan hệ gia đình
a. Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ công chức
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Người khai | ……., Ngày…… tháng…… năm 20…. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
(Mã TTHC: 2.000632.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng Quản lý giáo dục nghề nghiệp xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý giáo dục nghề nghiệp phối hợp với các Sở ngành có liên quan thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 01 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân – Nội chính xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Tiếp công dân – Nội chính | UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân – Nội chính trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 2Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tư thục, có vốn đầu tư nước ngoài và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 7Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình ban hành mới và 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 8Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tư thục, có vốn đầu tư nước ngoài và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 13Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình ban hành mới và 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 433/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực