Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH, ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 246/TTr-SLĐTBXH ngày 07/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 87/QĐ-LĐTBXH, ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành trực thuộc Trung ương (2.001959) | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ) | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh sinh viên đang theo học | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||||||
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thành phố trực thuộc tỉnh (2.002284) | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ) | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh sinh viên đang theo học | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960) | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tỉnh nơi học sinh, sinh viên đó có hộ khẩu thường trú. | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: 03 TTHC
TTHC Danh mục TTHC mới công bố: 03 TTHC
TTHC Danh mục TTHC sửa đổi bổ sung: 0 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục “Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
Bước 2 | Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg nộp hồ sơ tới cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học. | Học sinh, sinh viên |
|
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng Tổ chức hành chính - tổng hợp | 04h |
Thẩm định; giải quyết hồ sơ | Phòng Tổ chức hành chính - tổng hợp | 14h | |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 04h |
Bước 5 | Trả kết quả thủ tục hành chính | Văn thư đơn vị, viên chức phụ trách chế độ | 02h |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24h (03 ngày làm việc) |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục “Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thành phố trực thuộc tỉnh”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
Bước 2 | Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg nộp hồ sơ tới cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học. | Học sinh, sinh viên |
|
Bước 3 | Tiếp nhận | Phòng Tổ chức hành chính – tổng hợp | 04h |
Thẩm định; giải quyết hồ sơ | Phòng Tổ chức hành chính – tổng hợp | 14h | |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 04h |
Bước 5 | Trả kết quả thủ tục hành chính | Văn thư đơn vị, viên chức phụ trách chế độ | 02h |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24h (03 ngày làm việc) |
Quy trình số 03
Quy trình giải quyết thủ tục “Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01h |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05h |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08h |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08h |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02h |
Bước 6 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa - Trả kết quả cho cá nhân đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24h (03 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 3Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tư thục, có vốn đầu tư nước ngoài và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 9Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình ban hành mới và 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 87/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 13Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tư thục, có vốn đầu tư nước ngoài và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 19Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình ban hành mới và 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 265/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra