Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018; Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3576/STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế (các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, Tp.Huế;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

1

2

3

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6.830.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

6.060.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

420.000

3

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

350.000

B

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.937.778

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (gồm thu để lại chi)

5.971.200

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.926.578

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.506.730

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.419.848

3

Thu kết dư

40.000

C

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.975.703

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.298.215

1

Chi đầu tư phát triển

2.991.097

2

Chi thường xuyên

6.118.812

3

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.500

4

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

6

Dự phòng ngân sách

177.726

II

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu

327.488

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

192.703

2

Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp

134.785

V

Chi từ khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

350.000

D

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (=G-F)

 

E

BỘI CHI (*)

37.925

F

TNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

112.300

1

Vay trong nước

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

112.300

G

TRẢ NỢ GC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

74.375

1

Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

 

2

Bội thu ngân sách địa phương

74.375

3

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

4

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Trong đó bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.

 

Biểu số 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2018

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

1

2

3

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.073.178

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.106.600

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

4.106.600

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

40.000

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.926.578

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.506.730

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.419.848

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.151.103

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.477.737

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế

2.673.366

 

- Bổ sung cân đối

2.063.276

 

- Bổ sung mục tiêu

610.090

III

Bội chi (*)

77.925

IV

Bội thu ngân sách địa phương

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế

4.537.966

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.864.600

 

- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

1.864.600

2

Thu kết dư

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.673.366

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.063.276

-

Thu bổ sung có mục tiêu

610.090

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế (**)

4.497.966

Ghi chú: (*) Bội chi nếu bao gồm nguồn ngân sách huyện trả nợ 40 tỷ đồng thì bội chi là 37,925 tỷ đồng. Trong đó: bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.

(**) Tổng chi ngân sách huyện là 4.537,9 tỷ đồng, trong đó: chi trả nợ vay ngân sách tỉnh là 40 tỷ đồng, chi cân đối ngân sách huyện còn lại là 4.497,9 tỷ đồng.

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

 

DỰ TOÁN

NỘI DUNG

TNG THU NSNN

THU NSĐP

1

2

3

A TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)

6.830.000

5.971.200

I- THU NỘI ĐỊA

6.060.000

5.621.200

Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất

5.380.000

4.941.200

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

275.000

275.000

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

250.000

250.000

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.010.000

2.010.000

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.180.000

1.180.000

5. Thuế bảo vệ môi trường

530.000

197.200

Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý

332.800

0

6. Thuế thu nhập cá nhân

283.000

283.000

7. Lệ phí trước bạ

235.000

235.000

8. Thu phí, lệ phí

135.000

127.000

- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu

8.000

0

- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu

127.000

127.000

9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.000

9.000

10. Tiền sử dụng đất

680.000

680.000

11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

120.000

120.000

12. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

20.000

- Do Trung ương cấp

30.000

0

- Do địa phương cấp

20.000

20.000

13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

69.000

69.000

14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

42.000

42.000

15. Thu khác ngân sách

186.400

118.400

Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương

68.000

0

16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại

5.600

5.600

II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

420.000

0

1. Thuế xuất khẩu

55.000

0

2. Thuế nhập khẩu

39.620

0

3. Thuế bảo vệ môi trường

380

0

4. Thuế giá trị gia tăng

325.000

0

III - THU Đ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

350.000

350.000

1. Thu phí tham quan di tích

320.000

320.000

2. Thu huy động đóng góp

18.000

18.000

3. Thu viện trợ

12.000

12.000

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018 địa phương

Tổng số

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.975.703

5.477.737

4.497.966

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM THU Đ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

9.625.703

5.149.337

4.476.366

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.298.215

4.821.849

4.476.366

I

Chi đầu tư phát triển

2.991.097

2.526.097

465.000

 

Trong đó:

 

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

490.420

385.420

105.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

605.625

245.625

360.000

 

Trong đó:

 

 

 

a

Chi đầu tư

515.000

155.000

360.000

b

Chi đo đạc bn đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh

25.625

25.625

 

c

Bổ sung vốn SN giao thông

35.000

35.000

 

d

Chi bồi thưng tài sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty C phần Xi măng Long Thọ

30.000

30.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

69.000

69.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1.713.752

1.713.752

 

a

Vốn ngoài nước

924.818

924.818

 

b

Vốn trong nước

382.734

382.734

 

c

Vốn trái phiếu chính phủ

406.200

406.200

 

5

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (*)

112.300

112.300

 

II

Chi thường xuyên

6.118.812

2.185.146

3.933.666

1

Chi quốc phòng

119.429

50.001

47.600

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

21.828

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.684.191

584.991

2.099.200

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

2.529.889

469.889

2.060.000

 

- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề

154.302

115.102

39.200

4

Chi y tế, dân số và gia đình

691.863

687.663

4.200

 

- Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người sinh sống vùng kinh tế đặc biệt khó khăn; trẻ em dưới 6 tuổi; Hộ cận nghèo (phần NSĐP hỗ trợ)

309.758

309.758

 

 

- Chi sự nghiệp y tế, Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

182.105

177.905

4.200

 

- Chi thực hiện mua và hỗ trợ mua thẻ BHYT cho các đối tượng; thực hiện chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng chính sách tham gia sử dụng dịch vụ y tế công lập; tạo nguồn cải cách tiền lương; tăng y tế dự phòng; tăng cường cơ sở vật chất và chi một số nhiệm vụ cấp bách khác

200.000

200.000

 

5

Chi khoa học và công nghệ

33.303

31.353

1.950

6

Chi văn hóa, du lịch

63.453

47.453

16.000

7

Chi phát thanh, truyền hình

28.804

13.304

15.500

8

Chi thể dục thể thao

33.350

28.350

5.000

9

Chi bảo đảm xã hội

367.552

47.552

320.000

10

Chi các sự nghiệp kinh tế

563.696

187.870

375.826

 

- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi

92.751

92.751

 

 

- Sự nghiệp giao thông

30.850

30.850

 

 

- Sự nghiệp kiến thiết thị chính

12.000

12.000

 

 

- Sự nghiệp tài nguyên

19.281

19.281

 

 

- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại

8.135

8.135

 

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

17.853

17.853

 

 

- Sự nghiệp phát triển nông thôn mới

7.000

7.000

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

204.040

6.540

197.500

12

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.208.010

371.010

837.000

13

Chi sự nghiệp khác

121.121

107.231

13.890

 

+ Chi trợ giá

30.317

30.317

0

 

+ Chi khác ngân sách

44.193

30.303

13.890

 

+ Chi quy hoạch

6.000

6.000

0

 

+ Chi an toàn giao thông

29.381

29.381

 

 

+ Chi từ nguồn thu lệ phí cho các cơ quan, đơn vị

5.230

5.230

 

 

+ Chi cho hộ nghèo vay giải quyết việc làm

6.000

6.000

 

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.900

1.900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

 

V

Dự phòng ngân sách

177.726

100.026

77.700

VI

Chi cải cách tiền lương

7.500

7.500

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

327.488

327.488

0

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

192.703

192.703

 

2

Chi mục tiêu sự nghiệp

134.785

134.785

 

C

CHI TỪ NGUỒN THU Đ LẠI CHI

350.000

328.400

21.600

1

Chi từ nguồn thu phí tham quan di tích

320.000

320.000

 

2

Chi từ nguồn huy động đóng góp

18.000

 

18.000

3

Chi từ nguồn thu viện trợ

12.000

8.400

3.600

 

BỘI THU/BỘI CHI (**)

37.925

37.925

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

 

STT

Cơ quan, đơn vị

Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Tổng số

Gm

QLHC

SN kinh tế

SN Giáo dục đào tạo và dạy ngh

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp VH thể thao và du lịch

Sự nghiệp PTTH

Sự nghiệp môi trường

An ninh quốc phòng

Sự nghiệp KTTC

Chi đảm bảo xã hội

Sự nghiệp khác

 

Tng cng

1.938.539

371.010

170.110

572.565

479.595

30.343

72.655

13.150

6.364

68.596

12.000

46.273

95.874

1

Văn phòng UBND tỉnh

31.996

24.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.243

2

Văn phòng HĐND tỉnh

18.070

18.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đoàn đại biểu Quốc hội

1.350

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

12.573

11.475

265

833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục Đào tạo

469.053

8.844

 

460.059

 

 

 

 

 

 

150

 

 

6

Sở Văn hóa Thể thao

104.821

6.963

 

38.396

 

 

57.712

 

 

 

750

 

1.000

7

Sở Du lịch

9.822

3.142

 

360

 

 

6.020

 

 

 

300

 

 

8

Nhà xuất bản Thuận Hóa

970

 

 

 

 

 

970

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

172.832

9.953

 

200

162.679

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ

6.761

 

 

 

6.761

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

58.612

7.179

 

3.710

 

 

 

 

 

 

1.450

46.273

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

32.204

4.874

 

 

 

27.330

 

 

 

 

 

 

 

13

Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh

2.235

 

 

135

 

 

 

 

 

 

300

 

1.800

14

Sở Tư pháp

12.799

5.945

 

4.812

 

 

 

 

 

 

 

 

2.042

15

Thanh tra tỉnh

10.087

9.887

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.729

8.329

995

405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ

21.764

13.255

 

585

 

 

 

 

 

 

130

 

7.794

18

Sở Công thương

26.066

18.188

7.518

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

19

Sở Xây dựng

12.122

8.822

3.150

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

20

Sở Giao thông vận tải

32.027

9.097

15.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

158.039

64.541

91.287

801

 

 

 

 

 

 

1.410

 

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

33.638

9.128

18.698

 

 

 

 

 

5.662

 

150

 

 

23

Sở Ngoại vụ

5.794

5.264

 

161

 

 

 

 

 

 

 

 

369

24

Sở Thông tin và Truyền thông

13.084

4.066

8.204

814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Dân tộc

4.268

4.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

78.322

55.410

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

22.212

27

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

3.270

3.108

 

162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đảng ủy Khối doanh nghiệp

3.823

3.661

 

162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

7.415

4.873

 

2.542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban chấp hành Đoàn khối các cơ quan tỉnh

451

451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Ban chấp hành Đoàn khối doanh nghiệp

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội nông dân

6.132

4.497

 

135

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

7.533

7.383

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

34

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.214

3.779

 

135

 

 

 

 

 

 

300

 

 

35

Hội cựu chiến binh

1.818

1.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội nhà báo

602

602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật

1.971

1.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội chữ thập đỏ

3.057

2.652

 

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội đông y

443

443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội người mù

2.804

798

 

1.556

 

 

 

 

 

 

450

 

 

41

Liên minh hợp tác xã

2.496

2.046

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đài phát thanh truyền hình

13.700

 

 

 

 

 

 

13.150

 

 

550

 

 

43

Công an tỉnh

19.811

 

 

504

 

 

 

 

 

18.307

1.000

 

 

44

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh

2.304

 

 

189

 

 

 

 

 

2.115

 

 

 

45

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

47.067

 

 

6.168

 

 

 

 

 

39.799

1.100

 

 

46

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

8.845

 

 

 

 

 

 

 

 

7.845

1.000

 

 

47

Hội người cao tuổi

398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

48

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

3.013

 

 

 

 

3.013

 

 

 

 

 

 

 

49

Tạp chí Sông Hương

2.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.295

50

Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người tàn tật

1.889

 

 

1.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

52

Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

53

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.082

54

Hội Luật gia tỉnh

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

55

Tạp chí Huế xưa và nay

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

56

Hội người tù yêu nước

186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

57

Hội khuyến học

353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

353

58

Câu lạc bộ Phú Xuân

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

59

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Tòa án nhân dân tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

1.382

 

1.382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp

Văn phòng Điều phối Chương trình

19.088

5.705

12.681

 

 

 

 

 

702

 

 

 

 

63

Nông thôn mới

477

477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Văn phòng Ban an toàn giao thông

1.388

1.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Ban Biên giới

531

 

 

 

 

 

 

 

 

531

 

 

 

66

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

67

Trung tâm Festival Huế

7.953

 

 

 

 

 

7.953

 

 

 

 

 

 

68

Trường cao đẳng y tế

10.030

 

 

10.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

7.381

 

 

6.581

 

 

 

 

 

 

800

 

 

70

Trường cao đẳng sư phạm

23.073

 

 

23.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trường Chinh trị Nguyễn Chí Thanh

7.419

 

 

6.819

 

 

 

 

 

 

600

 

 

73

Hội người khuyết tật

591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

591

74

Hội cựu thanh niên xung phong

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

75

Hội Khoa học lịch sử

473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

473

76

Liên đoàn lao động tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

77

Cục thi hành án dân sự tỉnh

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

78

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

79

Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Kinh phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Chi hỗ trợ một số đơn vị an ninh quốc phòng trên địa bàn

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

82

Đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ theo chính sách của Tỉnh

900

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

309.750

 

 

 

309.750

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

47.262

11.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.859

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 - KHỐI HUYỆN, XÃ

Đvt: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Tổng cộng

Phong Điền

Quảng Điền

Hương Trà

Hương Thủy

Phú Vang

Phú Lộc

Nam Đông

A Lưới

TP Huế

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (I+II)

4.537.966

476.226

381.089

431.591

411.042

593.302

486.694

222.296

378.799

1.096.928

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.864.600

114.800

74.740

119.110

226.520

154.110

124.290

30.080

23.050

997.900

1

Thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu để lại quản lý chi qua ngân sách)

1.843.000

113.300

73.440

117.310

224.520

152.310

122.790

29.580

22.450

987.300

2

Thu để lại quản lý chi qua NSNN

21.600

1.500

1.300

1.800

2.000

1.800

1.500

500

600

10.600

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.673.366

361.426

306.349

312.481

184.522

439.192

362.404

192.216

355.749

99.028

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.063.276

288.796

229.319

274.041

145.802

357.452

288.954

146.016

278.829

54.068

2

Thu bổ sung có mục tiêu

610.090

72.630

77.030

38.440

38.720

81.740

73.450

46.200

76.920

44.960

B

Tổng chi NSNN trên địa bàn (I+II+III)

4.497.966

469.776

371.989

425.791

407.241

586.892

479.694

221.656

377.999

1.096.928

I

Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng

1.803.000

106.850

64.340

111.510

220.720

145.900

115.790

28.940

21.650

987.300

II

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.673.366

361.426

306.349

312.481

184.521

439.192

362.404

192.216

355.749

99.028

1

Bổ sung cân đối ngân sách

2.063.276

288.796

229.319

274.041

145.801

357.452

288.954

146.016

278.829

54.068

2

Bổ sung có mục tiêu

610.090

72.630

77.030

38.440

38.720

81.740

73.450

46.200

76.920

44.960

III

Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua NSNN

21.600

1.500

1.300

1.800

2.000

1.800

1.500

500

600

10.600

 


Biểu số 07

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

DT 2018

Tổng cộng

Vốn Đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng cng

192.703

137.497

55.206

 

Trong đó

 

 

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

68.803

47.197

21.606

 

Trong đó:

 

 

 

 

Dự án 1: Chương trình 30a

38.459

27.000

11.459

 

Dự án 2: Chương trình 135

27.451

20.197

7.254

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

123.900

90.300

33.600


Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Nội dung

Dự toán 2018

Tổng cộng

Trong nước

Ngoài nước

 

Tổng cộng

134.785

92.605

42.180

I

Vốn trong nước

92.605

92.605

-

1

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật

655

655

 

2

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

100

100

 

3

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

3.889

3.889

 

4

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa (QĐ 48)

27.000

27.000

 

5

Vốn chuẩn bị động viên

10.000

10.000

 

6

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

600

600

 

7

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

50.361

50.361

 

 

- Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động

3.619

3.619

 

 

- Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

19.239

19.239

 

 

- Chương trình y tế, dân s

8.482

8.482

 

 

- Chương trình phát triển văn hóa

2.331

2.331

 

 

- Chương trình an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, chng ti phạm ma túy

1.990

1.990

 

 

- Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

11.700

11.700

 

 

- Chương trình tái cơ cấu nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đi sống dân cư

3.000

3.000

 

II

Vốn ngoài nước (*)

42.180

 

42.180

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 43/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Cao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản