Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 13 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 151 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công nghiệp địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/b);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

11

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

12

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

13

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

14

5

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

16

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

17

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

18

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

19-20

II

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

 

10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

21

11

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

22

12

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

23

13

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

24

14

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

25

15

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

26

16

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

27

III

Lĩnh vực Hóa chất

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

28

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

29

19

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

30

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

31

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

32

22

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

33

IV

Lĩnh vực Điện

 

23

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

34

24

Cấp lại thẻ an toàn điện

35

25

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

36

26

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

37

27

Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

38

28

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

39

29

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

40

30

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

41

31

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

42

32

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

43

33

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

44

34

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

45

35

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

46

V

Lĩnh vực Dầu khí

 

36

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

47-48

37

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

49-50

38

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

51-52

VI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

39

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

53

40

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

54

41

Thông báo hoạt động khuyến mại

55

42

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

56

43

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

57

44

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

58

VII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

45

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

59

46

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

60

47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

61

48

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

62

49

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

63

VIII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

50

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

64

51

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

65

52

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

66

53

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

67

54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

68

55

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

69

56

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

70

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

71

58

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

72

59

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

73

60

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

74

61

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

75

62

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

76

63

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

77

64

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

78

65

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

79

66

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

80

IX

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

81

68

Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

82

69

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

83

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

84

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

85

72

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

86

73

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

87

74

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

88

75

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

89

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

90

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

91

78

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

92

79

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

93

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

94

81

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

95

82

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

96

83

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

97

84

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

98

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

99

86

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

100

87

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

101

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

102

89

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

103

90

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

104

X

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

105

92

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

106-107

XI

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

93

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

108

XII

Lĩnh vực Giám định thương mại

 

94

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

109

95

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại

110

XIII

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

 

96

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

111

97

Thành lập cụm công nghiệp

112-113

98

Mở rộng cụm công nghiệp

114-115

XIV

Lĩnh vực Quản lý chợ

 

99

Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1

116

100

Phê duyệt nội quy chợ hạng 1

117

XV

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

101

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

118-119

102

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

120-121

XVI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

103

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương)

122

XVII

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

104

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

123-124

105

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

125-132

106

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

133-134

107

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

137-138

108

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh

139-140

109

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

141-142

110

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

143-144

111

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

145-146

XVIII

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

112

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

147

113

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

148

114

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

149

115

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

150

116

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

151

117

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

152

118

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

153

119

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

154

120

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

155

121

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện đích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

156

122

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

157

123

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

158

124

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

159

125

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

160

126

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

161

127

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

162

128

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

163

129

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

164

130

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

165

131

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

166

132

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

167

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực Quản lý chợ

 

1

Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3.

168

2

Phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3

169

II

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

3

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

170

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

171

5

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

172-173

III

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

6

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

174

IV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

7

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

175

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

176

9

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

177

10

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

178

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

179

12

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

180

V

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

181

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

182

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

183

VI

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

16

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

184

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

185

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

I

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

186

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

187

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 43/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản