- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2168/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT- NL | 9 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT-NL | 2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1/2 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT - NL | 4,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
3. Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT - NL | 9 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT-NL | 2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
4. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1/2 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT - NL | 4,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
5. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT - NL | 9 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT-NL | 2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
6. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1 /4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1/2 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT - NL | 4,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT - NL | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
7. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT - NL | 1 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT - NL | 9 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT-NL | 2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng An toàn - Năng lượng (AT - NL) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1/2 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ theo đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ làm văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có) xem xét dự thảo Giấy phép hoặc Thông báo không cấp và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng AT - NL | 4,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng AT-NL | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
- 1Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2168/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2020
- Ngày hết hiệu lực: 13/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực