Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2014/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hàng một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2746/TTr-STC ngày 21 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế |
|
| ||
1 | Ti tan | Đồng/tấn | 1.000.000 |
1.1 | Ilmenite | Đồng/tấn | 1.500.000 |
1.2 | Zircon | Đồng/tấn |
|
1.2.1 | Zircon có hàm lượng ZrO2 < 65% | Đồng/tấn | 6.600.000 |
1.2.2 | Zircon có hàm lượng ZrO2 >= 65% | Đồng/tấn | 16.000.000 |
1.3 | Rutile | Đồng/tấn | 7.500.000 |
2 | Quặng sắt | Đồng/tấn | 500.000 |
3 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | gram | |
4 | Laterit | Đồng/tấn | 60.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Đồng/m3 | 80.000 |
1.1 | Đá hộc | Đồng/m3 | 80.000 |
1.2 | Đá dăm 4 x 6 | Đồng/m3 | 145.000 |
1.3 | Đá dăm 2 x 4 | Đồng/m3 | 195.000 |
1.4 | Đá dăm 1 x 2 | Đồng/m3 | 200.000 |
1.5 | Đá dăm 0,5 x 1 | Đồng/m3 | 90.000 |
1.6 | Đá cấp phối Dmax 2,5 | Đồng/m3 | 110.000 |
1.7 | Đá cấp phối Dmax 3,75 | Đồng/m3 | 100.000 |
2 | Đá dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 80.000 |
3 | Đá vôi sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 90.000 |
4 | Sỏi, cuội | Đồng/m3 | 80.000 |
5 | Đất, cát san lấp công trình | Đồng/m3 | 20.000 |
6 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | Đồng/m3 | 40.000 |
7 | Cát làm thủy tinh | Đồng/m3 | |
8 | Cát xây dựng | Đồng/m3 | 50.000 |
9 | Cát nhiễm mặn | Đồng/m3 | 30.000 |
10 | Than bùn | Đồng/m3 | 80.000 |
11 | Puzơlan | Đồng/tấn | 120.000 |
III | Nước |
|
|
1 | Nước Khoáng | Đồng/tấn | 100.000 |
2 | Nước ngầm | Đồng/tấn | 5.000 |
3 | Nước mặt | Đồng/tấn | 1.500 |
- 1Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
- 2Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 về giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 44/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá tối thiểu tài nguyên, khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 về giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 16/2015/QĐ-UBND bổ sung quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Trị kèm theo 43/2014/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 42/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại Quyết định 43/2014/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị kỳ 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
- 5Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 8Quyết định 44/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá tối thiểu tài nguyên, khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 43/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra