Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2012/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐIA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2012,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
1. Giá các loại đất năm 2013 làm căn cứ để:
a) Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật đất đai năm 2003;
c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại quyết định này.
3. Mức giá đất quy định tại quyết định này không áp dụng trong các trường hợp người sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể ngày ký và thay thế Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
I.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 29 | 25 | 23 |
2 | Xã Ta Gia | 27 | 23 | 20 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 23 | 18 | 16 |
I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 28 | 25 | 22 |
2 | Xã Ta Gia | 26 | 22 | 20 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 22 | 18 | 15 |
I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 27 | 24 | 22 |
2 | Xã Ta Gia | 25 | 22 | 19 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 22 | 17 | 15 |
Ghi chú: Đất nương rẫy canh tác thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn.
I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 26 | 24 | 22 |
2 | Xã Ta Gia | 21 | 18 | 16 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 19 | 16 | 14 |
I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 27 | 24 | 22 |
2 | Xã Ta Gia | 25 | 22 | 19 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 21 | 16 | 12 |
I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 7 | 6 | 5 |
2 | Xã Ta Gia | 6 | 5 | 4 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 5 | 4 | 3 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 470 | 320 | 225 | 320 | 225 | 120 |
2 | Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 365 | 260 | 210 | 210 | 120 | 90 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 150 | 130 | 110 | 110 | 80 | 75 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 376 | 256 | 180 | 256 | 180 | 96 |
2 | Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 292 | 208 | 168 | 168 | 96 | 72 |
3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 120 | 104 | 88 | 88 | 64 | 60 |
Ghi chú:
- Xã Mường Cang: Khu vực 1: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết nhà ông Hành. Khu vực 2: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, Đất khu vực ven đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hành đến hết địa phận xã; Đất khu vực ven đoạn từ Trạm bảo vệ thực vật đến hết khu dân cư. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn từ hết địa phận thị trấn đến đường vào Phương Quang. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường vào Phương Quang đến hết địa phận xã. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Phúc Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường rẽ Sang Ngà, Nà Phát đến cầu Che Pó; Đất khu vực ven đường, đoạn thứ 2 từ Quốc lộ 279 đến đường rẽ vào điểm tái định cư Sắp Ngụa 1, 2, 3. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn 1 từ cầu Che Pó đến hết địa phận xã; đoạn 2 từ cầu Mường Than đến đường rẽ vào bản Nà Phát. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Kim: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp Trường cấp 2 đến đầu cầu sắt. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp xã Mường Cang đến hết Trường cấp 2. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 32 | Cầu Mường Cang | Hết ranh giới hạt Kiểm lâm | 1.300 | 650 | 400 |
2 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Hạt Kiểm lâm | Hết địa phận Sân vận động | 950 | 500 | 300 |
3 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Sân vận động | Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 | 850 | 450 | 250 |
4 | Quốc lộ 32 | Ngã ba Quốc lộ 279 | Hết nhà ông Chiêng | 750 | 370 | 220 |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp nhà ông Chiêng | Đường rẽ vào bản Đông | 630 | 330 | 200 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 3 ông Tuấn (Yên) | Hết Công an huyện khu 2 | 690 | 350 | 220 |
7 | Quốc lộ 279 | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Hết cổng nghĩa trang | 350 | 200 | 130 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Nhà ông Toản Hiền | Giáp địa phận ông Đức(Sáu) | 400 | 200 | 120 |
9 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Địa phận nhà Trường (Loan) khu 5A | Ngã ba QL 279 (trường PTTH) | 400 | 200 | 120 |
10 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | UBND thị trấn Than Uyên | Hết địa phận nhà ông Thu (Thử) | 400 | 200 | 120 |
11 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Hồng Thao khu 5A | Hết nhà ông Trang (Liên) | 350 | 180 | 110 |
12 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Tòng (Hải) | Hết nhà ông Thịnh (Vượng) khu 5B | 350 | 180 | 110 |
13 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Dũng (Loan) khu 5B | Hết Trạm Y tế thị trấn Than Uyên | 350 | 180 | 110 |
14 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Quyết khu 7B | Hết nhà ông Mô | 350 | 180 | 110 |
15 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà bà Lân khu 7B | Hết nhà ông Trọng | 350 | 180 | 110 |
16 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 nhà Minh-Thuý (Đường vào M.Mít) | Hết địa phận ông Quý (Thanh) | 350 | 180 | 110 |
17 | Nhánh nối QL32 | Nhà ông Minh (Nụ) khu 5A | Hết địa phận bà Định | 230 | 130 | 110 |
18 | Nhánh nối QL32 | Ngã 3 nhà ông Ái (Liên) | Hết Hồ Bản Đông Mường Than | 230 | 130 | 110 |
19 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã ba (ông Tuyên) | Hết Nhà khách Huyện ủy | 950 | 500 | 300 |
20 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Nhà khách huyện ủy | Cổng Huyện đội (Hương Sinh) | 470 | 250 | 150 |
21 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Tài chính-KH | Hội trường UBND huyện khu 2 | 470 | 250 | 150 |
22 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã tư Nhà khách UBND | Ngã tư (ông Nghì khu 3) | 580 | 300 | 200 |
23 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 (Ông Thịnh Thạo) | Hết địa phận nhà ông Đệ Dung | 450 | 250 | 150 |
24 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Văn hoá | Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 | 600 | 300 | 200 |
25 | Đường nội thị | Nhà ông Thuỷ Phượng | Hết Tung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) | 400 | 200 | 120 |
26 | Đoạn đường phía sau chợ trung tâm | Địa phận nhà bà Thêu | Hết địa phận nhà ông Tâm (Hài) | 520 | 300 | 150 |
27 | Đường sau Sân vận động | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (bà Thanh) | 400 | 200 | 120 |
28 | Đường sau Sân vận động | Địa phận nhà ông Lộc | Hết địa phận nhà Dũng (Tâm) | 350 | 180 | 110 |
29 | Đoạn nhánh khu 4 | Ngã 4 nhà ông Cảm | Hết địa phận TT Ytế (Đập tràn) | 350 | 180 | 110 |
30 | Đường nhánh sau Bưu điện huyện | Nhà ông Hoà - Hương | Nhà ông Dũng (Trâm) | 350 | 180 | 110 |
31 | Đường nội thị | Địa phận nhà Dung (Loan) | Cầu khu 8 | 350 | 180 | 110 |
32 | Đường nhánh khu 2 | Địa phận nhà ông Bắc (Hồng) | Hết địa phận nhà Kế-Miên | 350 | 180 | 110 |
33 | Đường nội thị | Tiếp giáp Trạm Y tế TT Than Uyên | Nhà ông Cúc-Tượng khu 11 | 230 | 130 | 110 |
34 | Đường nhánh khu 3 | Giáp TTGDTX huyện | Bờ Hồ | 350 | 180 | 110 |
35 | Đường nội thị | Giáp nhà Vương (Thuỷ) khu 5B | Hết nhà ông Tân (Hậu) | 230 | 130 | 110 |
36 | Đường nhánh khu 8 | Cầu khu 8 | Hết nhà ông Thông (Mão) | 230 | 130 | 110 |
37 | Đường nội thị | Tiếp giáp HTUBND huyện | Hết địa phận nhà Năm (Lý) | 230 | 130 | 110 |
38 | Đoạn nhánh khu 2 | Tiếp giáp đất công an (Xuân Sơn) | Hết đất Bà Tự | 230 | 130 | 110 |
39 | Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 | Tiếp giáp QL279 | Tiếp giáp đường trục 3 | 230 | 130 | 110 |
40 | Đường QL 279 | Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 230 | 130 | 110 |
41 | Các vị trí còn lại | 110 |
I.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 32 | Cầu Mường Cang | Hết ranh giới hạt Kiểm lâm | 1.040 | 520 | 320 |
2 | Quốc lộ 32 | Hạt Kiểm lâm | Hết địa phận Sân vận động | 760 | 400 | 240 |
3 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Sân vận động | Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 | 680 | 360 | 200 |
4 | Quốc lộ 32 | Ngã ba Quốc lộ 279 | Hết nhà ông Chiêng | 600 | 296 | 176 |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp nhà ông Chiêng | Đường rẽ vào bản Đông | 504 | 264 | 160 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 3 ông Tuấn (Yên) | Hết Công an huyện khu 2 | 552 | 280 | 176 |
7 | Quốc lộ 279 | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Hết cổng nghĩa trang | 280 | 160 | 104 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Nhà ông Toản Hiền | Hết khu dân cư | 320 | 160 | 96 |
9 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Địa phận nhà Trường (Loan) khu 5A | Hết địa phận PTTH Than Uyên | 320 | 160 | 96 |
10 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | UBND thị trấn Than Uyên | Hết địa phận nhà ông Thu (Thử) | 320 | 160 | 96 |
11 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Hồng Thao khu 5A | Hết nhà ông Trang (Liên) | 280 | 144 | 88 |
12 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Tòng (Hải) | Hết nhà ông Thịnh (Vượng) khu 5B | 280 | 144 | 88 |
13 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Dũng (Loan) khu 5B | Hết Trạm Y tế thị trấn Than Uyên | 280 | 144 | 88 |
14 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Quyết khu 7B | Hết nhà ông Mô | 280 | 144 | 88 |
15 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà bà Lân khu 7B | Hết nhà ông Trọng | 280 | 144 | 88 |
16 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 nhà Minh-Thuý | Hết địa phận ông Quý (Thanh) | 280 | 144 | 88 |
17 | Nhánh nối QL32 | Nhà ông Minh (Nụ) khu 5A | Hết địa phận bà Định | 184 | 104 | 88 |
18 | Nhánh nối QL32 | Ngã 3 nhà ông Ái (Liên) | Hết Hồ Bản Đông Mường Than | 184 | 104 | 88 |
19 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã ba (ông Tuyên) | Hết Nhà khách Huyện ủy | 760 | 400 | 240 |
20 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Nhà khách huyện ủy | Cổng Huyện đội (Hương Sinh) | 376 | 200 | 120 |
21 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Tài chính-KH | Hội trường UBND huyện khu 2 | 376 | 200 | 120 |
22 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã tư Nhà khách UBND | Ngã tư (ông Nghì khu 3) | 464 | 240 | 160 |
23 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 (Ông Thịnh Thạo) | Hết địa phận nhà ông Đệ Dung | 360 | 200 | 120 |
24 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Văn hoá | Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 | 480 | 240 | 160 |
25 | Đường nội thị | Nhà ông Thuỷ Phượng | Hết Tung tâm GDTX huyện | 320 | 160 | 96 |
26 | Đoạn đường phía sau chợ trung tâm | Địa phận nhà bà Thêu | Hết địa phận nhà ông Tâm (Hài) | 416 | 240 | 120 |
27 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (bà Thanh) | 320 | 160 | 96 |
28 | Đường sau Sân vận động | Địa phận nhà ông Lộc | Hết địa phận nhà Dũng (Tâm) | 280 | 144 | 88 |
29 | Đoạn nhánh khu 4 | Ngã 4 nhà ông Cảm | Hết địa phận TT Ytế (Đập tràn) | 280 | 144 | 88 |
30 | Đường nhánh sau Bưu điện huyện | Nhà ông Hoà - Hương | Nhà ông Dũng (Trâm) | 280 | 144 | 88 |
31 | Đường nội thị | Địa phận nhà Dung (Loan) | Cầu khu 8 | 280 | 144 | 88 |
32 | Đường nhánh khu 2 | Địa phận nhà ông Bắc (Hồng) | Hết địa phận nhà Kế-Miên | 280 | 144 | 88 |
33 | Đường nội thị | Tiếp giáp Trạm Y tế TT Than Uyên | Nhà ông Cúc-Tượng khu 11 | 184 | 104 | 88 |
34 | Đường nhánh khu 3 | Giáp TTGDTX huyện | Bờ Hồ | 280 | 144 | 88 |
35 | Đường nội thị | Giáp nhà Vương (Thuỷ) khu 5B | Hết nhà ông Tân (Hậu) | 184 | 104 | 88 |
36 | Đường nhánh khu 8 | Cầu khu 8 | Hết nhà ông Thông (Mão) | 184 | 104 | 88 |
37 | Đường nội thị | Tiếp giáp HTUBND huyện | Hết địa phận nhà Năm (Lý) | 184 | 104 | 88 |
38 | Đoạn nhánh khu 2 | Tiếp giáp đất công an (Xuân Sơn) | Hết đất Bà Tự | 184 | 104 | 88 |
39 | Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 | Tiếp giáp QL279 | Tiếp giáp đường trục 3 | 184 | 104 | 88 |
40 | Đường QL 279 | Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 184 | 104 | 88 |
41 | Các vị trí còn lại | 88 |
II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 29 | 24 | 19 |
2 | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 26 | 22 | 18 |
3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 24 | 20 | 17 |
II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 27 | 23 | 18 |
2 | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 25 | 21 | 17 |
3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 22 | 19 | 16 |
II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 26 | 22 | 18 |
2 | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 24 | 20 | 16 |
3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 21 | 17 | 14 |
Ghi chú: Đất nương rẫy canh tác thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn.
II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 25 | 21 | 18 |
2 | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 21 | 18 | 14 |
3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 15 | 13 | 11 |
II.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 26 | 22 | 18 |
2 | Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 24 | 20 | 16 |
3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 21 | 17 | 14 |
II.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Tân Uyên | 6 | 5 | 4 |
2 | Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít | 4 | 3 |
II.7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 320 | 240 | 150 | 200 | 120 | 85 |
2 | Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 300 | 200 | 140 | 180 | 120 | 75 |
3 | Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 190 | 140 | 110 | 140 | 88 | 65 |
4 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 115 | 90 | 70 | 90 | 70 | 55 |
II.8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 256 | 192 | 120 | 160 | 96 | 68 |
2 | Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 240 | 160 | 112 | 144 | 96 | 60 |
3 | Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 152 | 112 | 88 | 112 | 70 | 52 |
4 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 92 | 72 | 56 | 72 | 56 | 44 |
Ghi chú:
1. Xã Pắc Ta
- Khu vực 1: Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Ún; Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận cầu Hoàng Hà đến giáp địa phận xã Phúc Than, huyện Than Uyên.
- Khu vực 2: Quốc lộ 32: Đoạn từ Trạm xá đến hết địa phận cầu Hoàng Hà; nhánh Quốc lộ 32: Đoạn đường rẽ đến ngã ba đường rẽ đi bản Cang A (xã Hố Mít); Từ đường rẽ vào bản Nà Ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng); Các bản: Nà Kè, Sài Lương, Tà Mít (TĐC Tà Mít);
- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
2. Xã Thân Thuộc
- Khu vực 1: Quốc lộ 32 thuộc về địa phận xã Thân Thuộc (Đoạn từ hết địa phận trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng Phòng hộ huyện đến hết địa phận thị trấn Tân Uyên);
- Khu vực 2: Quốc lộ 32 thuộc địa phận xã Thân Thuộc (Đoạn từ hết địa phận trụ sở làm việc Ban quản lý rừng Phòng hộ đến hết địa phận xã Thân Thuộc; Đường Nậm Cần - Nậm Sỏ (Tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng Đán);
- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
3. Xã Trung Đồng
- Khu vực 1: Nhánh Quốc lộ 32 (Đoạn đường rẽ đến hết địa phận Trụ sở làm việc UBND xã Trung Đồng);
- Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thân Thuộc (Km 378) đến hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta)); Khu vực trung tâm các bản: Bút Trên, Bút Dưới, Tân Dương;
- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
4. Xã Phúc Khoa
- Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa đến cầu Nậm Bon);
- Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa); Đoạn từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường); Đoạn ngã ba giao nhau với Quốc lộ 32 đến hết suối Nậm Be đi xã Mường Khoa;
- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
II.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | ||
Từ | Đến | ||||||
1 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 950 | 600 | 500 | |
2 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | 700 | 450 | 350 | |
3 | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết địa phận Chi cục thuế huyện | 750 | 470 | 370 | |
4 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Chi cục Thuế huyện | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) | 700 | 450 | 350 | |
5 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) | 400 | 250 | 200 | |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư trường Mầm non số 1 | 400 | 250 | 200 | |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết địa phận Nhà máy chè Than Uyên | 400 | 250 | 200 | |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã tư trường Mầm non số 1 | Ngã ba giao nhau giữa QL32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên | 285 | 170 | 150 | |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện | Cầu qua suối đi Nà Ban | 350 | 220 | 180 | |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Bưu điện | Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | 350 | 220 | 180 | |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ vào khu nhà thi đấu thể thao | Cổng bệnh viện mới | 420 | 300 | 200 | |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cổng nghĩa trang nhân dân | 230 | 150 | 120 | |
13 | Các nhánh còn lại | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cuối đường | 170 | 130 | 110 | |
14 | Đường nội thị | Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan | Giao nhau đường nhà máy chè và trường mầm non số 1 | 310 | 170 | 165 | |
15 | Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông | 360 | 240 | 200 | |||
16 | Đường quy hoạch xung quanh chợ. | 360 |
|
| |||
17 | Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập | 140 | 120 | 100 | |||
18 | Các tổ: 1,3, 7, bản Tân Hợp. | 240 | 140 | 110 | |||
19 | Các bản và tổ dân phố còn lại | 120 | 100 | 80 | |||
| Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện |
|
|
| |||
20 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 5 Quốc lộ 32 | Nhà khách (Q-6) | 400 |
|
| |
21 | Đường nhánh | Ngã 3 bưu điện (Q-7) | Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) | 400 |
|
| |
22 | Nhánh Quốc lộ 32 | Cây xăng (C-3) | Hết đất Viện kiểm sát (Q-12) | 400 |
|
| |
23 | Đường nhánh | Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5) | 400 |
|
| |
24 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) | Hết đất trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) | 400 |
|
| |
25 | Đường nhánh | Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Giáp ranh trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) | 350 |
|
| |
26 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) | 350 |
|
| |
II.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 760 | 480 | 400 |
2 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | 560 | 360 | 280 |
3 | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết địa phận Chi cục thuế huyện | 600 | 376 | 296 |
4 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Chi cục Thuế huyện | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) | 560 | 360 | 280 |
5 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) | 336 | 216 | 180 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư trường Mầm non số 1 | 336 | 216 | 180 |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết địa phận Nhà máy chè Than Uyên | 336 | 216 | 180 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã tư trường Mầm non số 1 | Ngã ba giao nhau giữa QL32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên | 240 | 152 | 120 |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện | Cầu qua suối đi Nà Ban | 280 | 176 | 144 |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Bưu điện | Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | 280 | 176 | 144 |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ vào khu nhà thi đấu thể thao | Cổng bệnh viện mới | 360 | 240 | 160 |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cổng nghĩa trang nhân dân | 200 | 120 | 100 |
13 | Các nhánh còn lại | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cuối đường | 160 | 116 | 96 |
14 | Đường nội thị | Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan | Giao nhau đường nhà máy chè và trường mầm non số 1 | 264 | 158,4 | 132 |
15 | Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông | 320 | 192 | 160 | ||
16 | Đường quy hoạch xung quanh chợ. | 320 |
|
| ||
17 | Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập | 120 | 104 | 88 | ||
18 | Các tổ: 1,3, 7, bản Tân Hợp. | 192 | 115,2 | 96 | ||
19 | Các bản và tổ dân phố còn lại | 96 | 80 | 64 | ||
| Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện |
|
|
| ||
20 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 5 Quốc lộ 32 | Nhà khách (Q-6) | 336 |
|
|
21 | Đường nhánh | Ngã 3 bưu điện (Q-7) | Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) | 336 |
|
|
22 | Nhánh Quốc lộ 32 | Cây xăng (C-3) | Hết đất Viện kiểm sát (Q-12) | 336 |
|
|
23 | Đường nhánh | Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5) | 336 |
|
|
24 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) | Hết đất trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) | 336 |
|
|
25 | Đường nhánh | Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Giáp ranh trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) | 280 |
|
|
26 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) | 280 |
|
|
III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Bình Lư, thị trấn Tam Đường | 29 | 24 | 19 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 27 | 23 | 18 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 26 | 22 | 17 |
4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 22 | 19 | 16 |
III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Bình Lư, thị trấn Tam Đường | 27 | 23 | 18 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 26 | 22 | 17 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 25 | 21 | 16 |
4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 21 | 18 | 14 |
III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Bình Lư, thị trấn Tam Đường | 26 | 22 | 18 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 25 | 21 | 17 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 24 | 20 | 16 |
4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 21 | 17 | 14 |
Ghi chú: Đất nương rẫy canh tác thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn.
III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Bình Lư, thị trấn Tam Đường | 25 | 21 | 17 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 24 | 20 | 16 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 21 | 17 | 14 |
4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 14 | 12 | 9 |
III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Bình Lư, thị trấn Tam Đường | 26 | 22 | 18 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 25 | 21 | 19 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 24 | 20 | 16 |
4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 21 | 17 | 14 |
III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Bình Lư, thị trấn Tam Đường, Bản Bo, Sơn Bình | 5 | 4 | 3 |
2 | Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm | 4 | 3 | 2 |
3 | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng | 3 | 2 | 2 |
III.7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Bình Lư | 260 | 150 | 120 | 200 | 130 | 80 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 125 | 85 | 60 | 95 | 65 | 70 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma | 120 | 80 | 55 | 90 | 60 | 60 |
4 | Xã Khun Há | 95 | 65 | 50 | 70 | 50 | 50 |
5 | Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài) | 900 | 330 | 220 |
|
|
|
III.8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Bình Lư | 208 | 120 | 96 | 160 | 120 | 64 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 100 | 68 | 48 | 76 | 52 | 56 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma | 96 | 64 | 44 | 72 | 48 | 48 |
4 | Xã Khun Há | 76 | 52 | 40 | 56 | 40 | 40 |
5 | Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài) | 720 | 264 | 176 |
|
|
|
Ghi chú:
- Xã Bình Lư: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ tiếp giáp cống bà Hà đến ngã 3 dốc Đỏ. Khu vực 2: Đường liên bản đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe, đoạn từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học số 1 xã Bình Lư. Khu vực 3: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã (đi xã Nà Tăm) đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm và Các khu vực đất còn lại.
- Xã Bản Bo: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ trụ sở UBND xã đến cống nhà ông Giảng, đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình, đoạn từ cống ông Giảng đến giáp địa phận xã Phúc Khoa. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã đi xã Nà Tăm từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm; Đất thuộc khu vực ven đường nhánh, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp Nhất. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Thèn Sin: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện, đoạn từ cầu bê tông bản Lở Thàng đến Trạm y tế, đoạn đường từ ngã ba trường THCS đến tiếp giáp đường đi Sin Suối Hồ; Đất thuộc khu vực ven đường đi Sin Súi Hồ, đoạn tiếp giáp đường liên huyện đến hết địa phận bản Đông Phong. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên huyện, đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết bản Na Đông; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ cầu bê tông đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, thị xã Lai Châu; Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện đi Sin Súi Hồ, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp bản Van Hồ. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Sơn Bình: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba Quốc lộ 32 đến hết cầu 46; Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4D đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ Suối ông Hải đến hết ranh giới đất nhà ông Sơn Tho. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Hồ Thầu: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến trụ sở UBND xã +500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận xã Giang Ma. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Giang Ma: Khu vực 1: Đường QL 4D (đoạn từ giáp ranh xã San Thàng, thị xã Lai Châu đến cung giao thông (Km 46). Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, Đoạn từ cung giao thông Km 46 đến tiếp xã Hồ Thầu. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Bản Hon: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp trường mầm non xã đến hết bản Nà Khum. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận bản Nà Khum đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun Há và Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp xã Bản Giang đến trường mầm non xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Bản Giang: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ địa phận bản trung tâm xã (mới) đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, đoạn từ ngã 3 UBND xã (cũ) đến hết địa phận Trạm y tế xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ ngã 3 đi xã Bản Hon (ngã ba trạm kiểm lâm) đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ địa phận bản trung tâm xã (mới) đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Sùng Phài: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông nông thôn, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã Lai Châu đến UBND xã và từ UBND xã đi các hướng + 200m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ UBND xã + 200m đến Trung tâm y tế xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Nùng Nàng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã đến qua trụ sở UBND xã+ 500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Nà Tăm: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã: Bản Bo, Bình Lư. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Khun Há: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã đến ngã ba San Phàng Thấp và từ trụ sở UBND xã đến ngã ba Thèn Thầu. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ ngã ba San Phàng Thấp đến bản San Phàng Thấp; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, từ ngã ba San Phàng Thấp đến ngã ba đi Bản Hon; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, từ ngã ba Thèn Thầu đến bản Ngải Thầu Thấp và từ ngã ba Thèn Thầu đến bản Thèn Thầu. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã Tả Lèng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến Trạm y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng; Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
III.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | 650 | 300 | 200 |
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường đi Bản Hon | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 700 | 350 | 200 |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Cầu Mường Cấu | 500 | 250 | 150 |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cầu Mường Cấu | Cầu Tiên Bình | 250 | 150 | 100 |
5 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cây xăng Thảo Trang | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | 250 | 150 | 100 |
6 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 250 | 150 | 100 |
7 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | 250 | 150 | 100 |
8 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp trung tâm hội nghị | 750 | 350 | 200 |
9 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 350 | 200 | 150 |
10 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | 500 | 300 | 150 |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Ngã tư đường 36 | 750 | 350 | 170 |
12 | Đường 36m | Ngã tư đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn) | 750 | 350 | 170 |
13 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn) | Hết địa phận thị trấn | 700 | 350 | 170 |
14 | Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 240 |
|
|
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | 250 |
|
|
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
18 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
19 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 350 |
|
|
20 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 330 |
|
|
21 | Đường 11m TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | 170 |
|
|
22 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 350 | 200 | 120 |
23 | Đường số 7 (15,5m) | Quốc lộ 4D | Đường 36m tránh 4D | 440 | 220 | 120 |
24 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | 160 |
|
|
25 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư | 350 |
|
|
26 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Đường 36 m | 300 |
|
|
27 | Đường nội thị (khu F5,F6) |
|
| 400 |
|
|
28 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 80 |
Ghi chú: Đường nội thị (F5, F6) là đường huyện đội (9m) trong bảng giá 2012
III.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | 520 | 240 | 160 |
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường đi Bản Hon | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 560 | 280 | 160 |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Cầu Mường cấu | 400 | 200 | 120 |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cầu Mường Cấu | Cầu Tiên Bình | 200 | 120 | 80 |
5 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cây xăng Thảo Trang | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | 200 | 120 | 80 |
6 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 200 | 120 | 80 |
7 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | 200 | 120 | 80 |
8 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp trung tâm hội nghị | 600 | 280 | 160 |
9 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 280 | 160 | 120 |
10 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | 400 | 240 | 120 |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Ngã tư đường 36 | 600 | 280 | 136 |
12 | Đường 36m | Ngã tư đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn) | 600 | 280 | 136 |
13 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn) | Hết địa phận thị trấn | 560 | 280 | 136 |
14 | Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 192 |
|
|
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | 200 |
|
|
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
18 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
19 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 280 |
|
|
20 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 264 |
|
|
21 | Đường 11m TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | 136 |
|
|
22 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 280 | 160 | 96 |
23 | Đường số 7 (15,5m) | Quốc lộ 4D | Đường 36m tránh 4D | 352 | 176 | 96 |
24 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | 128 |
|
|
25 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư | 280 |
|
|
26 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Đường 36 m | 240 |
|
|
27 | Đường nội thị (khu F5,F6) |
|
| 320 |
|
|
28 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 64 |
Ghi chú: Đường nội thị (F5, F6) là đường huyện đội (9m) trong bảng giá 2012
IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 27 | 23 | 18 |
IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 26 | 21 | 17 |
Ghi chú: Đất nương rẫy canh tác thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn.
IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 24 | 20 | 16 |
IV.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 26 | 21 | 17 |
IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 7 | 5 |
IV.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | ||
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng | 550 | 330 | 220 | 330 | 198 | 110 |
IV.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | ||
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng | 440 | 264 | 176 | 265 | 158 | 88 |
IV.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáo đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.600 | 500 | 300 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Hết Siêu thị Quang Thanh | 2.100 | 600 | 400 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | 1.600 | 500 | 300 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 1.300 | 400 | 300 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 1.100 | 400 | 300 |
6 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng | 700 | 350 | 250 |
7 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng | Hết ranh giới Công ty Bằng An | 800 | 350 | 250 |
8 | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 800 | 350 | 250 |
9 | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 800 | 350 | 250 |
10 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.000 | 400 | 300 |
11 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp dường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Phố Tô Hiến Thành | 1.000 | 400 | 300 |
12 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.000 | 400 | 300 |
13 | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.000 | 400 | 300 |
14 | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 30/4 | 900 | 350 | 250 |
15 | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.500 | 600 | 400 |
16 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 | 1.500 |
|
|
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 1.000 | 350 | 300 |
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ | 1.100 | 400 | 300 |
19 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 600 | 300 | 250 |
20 | Đường Trần Duy Hưng | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1.300 | 500 | 300 |
21 | Đường đi Bản đông (cũ) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản Đông | 550 | 250 | 200 |
22 | Đường đi Bản đông (cũ) | Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh | Tiếp giáp ngã ba đi Bản đông (cũ) | 300 | 220 | 200 |
23 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.000 |
|
|
24 | Đường đi xã Nùng Nàng | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Hết địa phận đất Thị xã | 400 | 250 | 200 |
25 | Đường Đông Pao | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp cổng vào tiểu đoàn 880 | 500 | 300 | 200 |
26 | Đường vào nhà máy chè Tam Đường | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | +150m | 300 | 250 | 200 |
27 | Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | + 250m | 250 | 210 | 200 |
28 | Đường nhánh | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp ngõ 103 Trần Hưng Đạo | 500 | 300 | 250 |
29 | Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX) | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết số nhà 003 ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo | 800 | 400 | 300 |
30 | Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy gạch Tuynel cũ | 400 | 250 | 200 |
31 | Ngõ 237, đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động thị xã | 500 | 300 | 250 |
32 | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 1.000 | 400 | 300 |
33 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | 400 | 250 | 200 |
34 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 1.000 | 400 | 300 |
35 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường tránh ngập | 500 | 300 | 250 |
36 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường tránh ngập | Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | 500 | 250 | 200 |
37 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | Tiếp giáp đường Pusamcap | 400 | 250 | 200 |
38 | Đường nhánh | Lối rẽ vào cổng Thị đội | Hết Sở Giao thông (cũ) | 300 | 250 | 200 |
39 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P Quyết Thắng) | 350 | 250 | 200 |
40 | Đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 600 | 300 | 200 |
41 | Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới | 800 | 350 | 250 |
42 | Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 900 | 350 | 300 |
43 | Đường 19/8 | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 1.100 | 500 | 300 |
44 | Đường 19/8 | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.200 | 500 | 300 |
45 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 1.300 | 500 | 300 |
46 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.500 | 500 | 300 |
47 | Đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Hết Bệnh viện tỉnh mới | 2.000 |
|
|
48 | Đường 30/4 | Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.300 | 500 | 300 |
49 | Đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.000 | 500 | 300 |
| KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
| ||
50 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 900 |
|
|
51 | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 900 |
|
|
52 | Đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 600 |
|
|
53 | Đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 600 |
|
|
54 | Đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 900 |
|
|
55 | Đường B3, B5 (13,5 m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 600 |
|
|
56 | Đường B10, B11 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 600 |
|
|
57 | Đường A11 (9m) | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 600 |
|
|
58 | Đường A11 (13,5m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng) | 600 |
|
|
59 | Đường B12 (13,5m) | Tiếp giáp đường B5 | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 600 |
|
|
60 | Đường A-1; A-2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 600 |
|
|
61 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Cuối đường | 600 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
| ||
62 | Đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 900 |
|
|
63 | Đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 600 |
|
|
64 | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 600 |
|
|
65 | Đường A1, A3 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A18 | 500 |
|
|
66 | Đường A4, A5 (9m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 500 |
|
|
67 | Đường số 7 (13m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường A15 | 600 |
|
|
68 | Đường A18 | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường A4 | 500 |
|
|
69 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | 500 |
|
|
70 | Đường số 10 và số 11(9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A5 | 500 |
|
|
71 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số 10 | 500 |
|
|
72 | Đường A14, A15 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A2 | 500 |
|
|
73 | Đường A2 (rộng 9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 500 |
|
|
74 | Đường A12, A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp đường A4 | 500 |
|
|
75 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) | 800 | 350 | 250 |
76 | Đường 1B-5 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) | 500 |
|
|
77 | Đường 1B-6,1B-7, 1B-8 (13,5m) | Tiếp giáp đường 1B-5 (13,5m) | Tiếp giáp đường số1B-4 (13,5) | 500 |
|
|
78 | Đường 1B-9 (13.5m) | Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) | Tiếp giáp đường số1B-4 (13,5) | 500 |
|
|
79 | Đường 1B-1 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) | Tiếp giáp đường số1B-3 (13,5m) | 500 |
|
|
80 | Đường số 1B-2 (20,5) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 800 |
|
|
81 | Đường số 1B-3 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-8 (13,5m) | 500 |
|
|
82 | Đường số 1B-4 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-9 (13,5m) | 500 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
| ||
83 | Đường B12 | Tiếp giáp đường số 4C | Tiếp giáp đường A11 | 550 |
|
|
84 | Đường số 4C (20,5m) | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 800 |
|
|
85 | Tuyến C3, C5 | Tiếp giáp đường B12 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 500 |
|
|
86 | Nhánh N1, N2, N3, N5 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Cuối nhánh | 500 |
|
|
87 | Nhánh N6 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7 | 500 |
|
|
88 | Nhánh N7 | Tiếp giáp đường A11 | Tiếp giáp đường 30-4 | 500 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ) |
|
|
| ||
89 | Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1.500 |
|
|
90 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường T03 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 700 | 350 | 300 |
91 | Đường T01, T02 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 800 |
|
|
92 | Đường T03 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Giáp đường An Dương Vương | 800 | 350 | 300 |
93 | Đường D01 (16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 900 |
|
|
94 | Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 900 |
|
|
95 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 800 | 350 | 300 |
96 | Phố Quyết Tiến (41m) | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường D01 | 1.000 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 2 A |
|
|
| ||
97 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 700 |
|
|
98 | Đường 4A (16,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường 2-6 | 900 |
|
|
99 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.100 | 550 | 250 |
100 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 800 |
|
|
101 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1.100 |
|
|
102 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | 800 |
|
|
103 | Đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 1-1 | 800 |
|
|
104 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1.100 |
|
|
105 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 700 |
|
|
106 | Đường 2-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 4A | 700 |
|
|
107 | Đường 1 -1 | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 700 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
| ||
108 | Đường Tuệ Tĩnh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 800 |
|
|
109 | Đường 2B (13,5m) | Tiếp giáp đường 7B | Tiếp giáp đường 9B | 800 |
|
|
110 | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 900 |
|
|
111 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 1.100 |
|
|
112 | Đường 6B (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 800 |
|
|
113 | Đường 7B (11,5m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 700 |
|
|
114 | Phố Cù Chính Lan | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 1.100 |
|
|
115 | Đường 9B (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 800 | 350 | 250 |
116 | Đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 900 |
|
|
117 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.100 | 350 | 300 |
118 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường vào bản Tả Làn Than | 800 | 350 | 250 |
| KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
| ||
119 | Đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
|
120 | Đường 6C | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 8C | 800 |
|
|
121 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp đường số 8C | 800 |
|
|
122 | Đường 8C; 9C | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 800 |
|
|
123 | Đường 2-9 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 2-10 | 900 |
|
|
124 | Đường số 2-10 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 2-8 | 900 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
| ||
125 | Đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1.100 |
|
|
126 | Trục N-01 | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 800 |
|
|
127 | Trục N-02, N-03 | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 800 |
|
|
128 | Trục N-04 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 800 |
|
|
129 | Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp trục N-01 | Tiếp giáp trục N-04 | 1.100 |
|
|
130 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp trục N-04 | 700 | 350 | 300 |
| KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
| ||
131 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường 2-8 | 1.000 |
|
|
132 | Đường 2-8 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường 5C | 1.300 |
|
|
133 | Đường 28/06 | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.300 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
134 | Đường D5, D6, D7 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường 2-7 | 900 |
|
|
135 | Đường T2-7 (13,5m) | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D8 | 900 |
|
|
136 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | 700 |
|
|
137 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường D8 | 700 |
|
|
138 | Đường D8 (20,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 1.200 |
|
|
139 | Đường T4 (9,5m) | Tiếp giáp đường T2-7 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 700 |
|
|
140 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | 700 |
|
|
141 | Đường T1 (13,5m) | Tiếp giáp đường T3 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
|
142 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường D8 | 700 |
|
|
143 | Đường D9 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 700 |
|
|
144 | Đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường D9 | 600 |
|
|
145 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D8 | 1.100 |
|
|
146 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường D8 | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 900 |
|
|
147 | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T03 (KDC Số2) | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
| ||
148 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường 19/8 | Hết ranh giới đất Sân vận động Thị xã | 1.000 |
|
|
149 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường N5 | 800 |
|
|
150 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | 800 |
|
|
151 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | 800 |
|
|
152 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | 800 |
|
|
153 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 1.000 |
|
|
154 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 800 |
|
|
155 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 1.000 |
|
|
156 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 1.200 |
|
|
157 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.000 |
|
|
158 | Đường N2 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 900 |
|
|
159 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 1.100 |
|
|
160 | Đường N7 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | 800 |
|
|
161 | Đường N9, N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 800 |
|
|
162 | Đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Phú | 1.100 |
|
|
163 | Đường D5 (13m) | Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường N7 | 800 |
|
|
164 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp đường số 10 | 800 |
|
|
165 | Đường số 10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 900 |
|
|
166 | Đường N13 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 800 |
|
|
167 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 700 |
|
|
168 | Đường D6 (13m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường V3 | 700 |
|
|
169 | Đường D9 (13m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường số 10 | 800 |
|
|
170 | Đường D10 (13m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường số D9 | 800 |
|
|
171 | Đường D12 (9m) | Tiếp giáp đường D10 | Tiếp giáp đường số 10 | 700 |
|
|
172 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | 700 |
|
|
173 | Đường số 9 (13,5) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | 700 |
|
|
174 | Đường D13 (13m) | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường số D13A | 700 |
|
|
175 | Đường D13A (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 700 |
|
|
176 | Đường N16 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường D13 | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
| ||
177 | Đường T1, T2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | 600 |
|
|
178 | Đường T3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường T1 | 600 |
|
|
179 | Đường T3 | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường T2 | 500 |
|
|
180 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 600 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
| ||
181 | Đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 1.100 |
|
|
182 | Đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 900 |
|
|
183 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 900 |
|
|
184 | Đường 6-10, 6-9 | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định | 700 |
|
|
185 | Đường số 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 700 |
|
|
186 | Đường số 6-11; 6-12 | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 600 |
|
|
187 | Đường số 6-13 | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 300 |
|
|
188 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường số 6-13 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.000 |
|
|
189 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Phú | 900 | 350 | 300 |
190 | Đường số 6-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 500 | 250 | 200 |
191 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | 400 | 240 | 200 |
192 | Đường số 6-8 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 400 | 240 | 200 |
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
| ||
193 | Phố Mường Kim | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 800 |
|
|
194 | Phố Hương Phong | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 800 |
|
|
195 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường TT-2 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 900 |
|
|
196 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 900 |
|
|
197 | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 800 |
|
|
198 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 700 |
|
|
199 | Đường số 5-6 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 700 |
|
|
200 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Giáp đường Lê Hồng Phong | 700 |
|
|
201 | Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 700 |
|
|
202 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | 700 |
|
|
203 | Đường số 5-10 (11,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt | 700 |
|
|
204 | Đường số 5-11 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 | 900 |
|
|
205 | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.000 |
|
|
206 | Đường số 1 (Khu TTHC 46 hộ) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 900 |
|
|
207 | Đường số 9 (đối điện Công an tỉnh) | Tiếp giáp đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường nhánh số 3 | 500 |
|
|
208 | Đường nhánh số 1,2, 3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) | 450 |
|
|
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
209 | Đường số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài) | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 4 | 800 |
|
|
210 | Đường số 2 | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | 500 |
|
|
211 | Đường số 3, số 4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp tuyến số 1 | 800 |
|
|
| KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
| ||
212 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 900 |
|
|
213 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 1.200 |
|
|
214 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | 1.000 |
|
|
215 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 700 | 350 | 250 |
216 | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Thanh Niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 800 |
|
|
217 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 500 |
|
|
218 | Đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường số 3 | 600 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ |
|
|
| ||
219 | Đường N6, N9 (13,5 m) | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | 500 |
|
|
220 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp đường N9 | 500 |
|
|
221 | Đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 500 |
|
|
222 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N2 | 500 |
|
|
223 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp đường V1 | 500 |
|
|
224 | Đường 10-10 | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 800 |
|
|
225 | Đường số 18 | Tiếp giáp đường số 10-10 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 500 |
|
|
226 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường R2 | 500 |
|
|
227 | Đường R6A (31m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 800 |
|
|
228 | Đường R8 (13,5m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 500 |
|
|
229 | Đường R12 (13,5) | Tiếp giáp đường R8 | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 500 |
|
|
230 | Đường N1 | Tiếp giáp đường N3 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 500 |
|
|
231 | Đường N3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N2 | 500 |
|
|
232 | Đường N4 | Tiếp giáp đường N1 | Tiếp giáp đường R2 | 500 |
|
|
233 | Đường R2 | Tiếp giáp đường 10-10 | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 500 |
|
|
234 | Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 500 |
|
|
235 | Đường L1,L2 | Tiếp giáp phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường R2 | 500 |
|
|
236 | Đường L3 | Tiếp giáp đường L4 | Tiếp giáp đường R2 | 500 |
|
|
237 | Đường L4 | Tiếp giáp đường L2 | Tiếp giáp đường R13 | 500 |
|
|
238 | Đường R13 | Tiếp giáp Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường R2 | 500 |
|
|
| KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 - PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
| ||
239 | Đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 800 | 350 | 200 |
240 | Đường Tô Hiệu (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường số 5 | 500 |
|
|
241 | Đường số 1, số 2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 250 |
|
|
242 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 250 |
|
|
243 | Đường số 4, số 5 | Tiếp giáp đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 250 |
|
|
| KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
| ||
244 | Đường số 7 (nhánh 1) | Tiếp giáp nhánh 2 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 400 | 250 | 200 |
245 | Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) | Đầu đường | Cuối đường | 350 | 250 | 200 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ | 200 |
IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |||
Từ | Đến | |||||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáo đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.280 | 400 | 240 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Hết Siêu thị Quang Thanh | 1.680 | 480 | 320 | ||
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | 1.280 | 400 | 240 | ||
4 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 1.040 | 320 | 240 | ||
5 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 880 | 320 | 240 | ||
6 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng | 560 | 280 | 200 | ||
7 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng | Hết ranh giới Công ty Bằng An | 640 | 280 | 200 | ||
8 | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 640 | 280 | 200 | ||
9 | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 640 | 280 | 200 | ||
10 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 800 | 320 | 240 | ||
11 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp dường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Phố Tô Hiến Thành | 800 | 320 | 240 | ||
12 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 800 | 320 | 240 | ||
13 | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 800 | 320 | 240 | ||
14 | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 30/4 | 720 | 280 | 200 | ||
15 | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.200 | 480 | 320 | ||
16 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 | 1.200 |
|
| ||
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 800 | 280 | 240 | ||
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ | 880 | 320 | 240 | ||
19 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 480 | 240 | 200 | ||
20 | Đường Trần Duy Hưng | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1.040 | 400 | 240 | ||
21 | Đường đi Bản đông (cũ) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản Đông | 440 | 200 | 160 | ||
22 | Đường đi Bản đông (cũ) | Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh | Tiếp giáp ngã ba đi Bản đông (cũ) | 240 | 176 | 160 | ||
23 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 800 |
|
| ||
24 | Đường đi xã Nùng Nàng | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Hết địa phận đất Thị xã | 320 | 200 | 160 | ||
25 | Đường Đông Pao | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp cổng vào tiểu đoàn 880 | 400 | 240 | 160 | ||
26 | Đường vào nhà máy chè Tam Đường | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | +150m | 240 | 200 | 160 | ||
27 | Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | + 250m | 200 | 168 | 160 | ||
28 | Đường nhánh | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp ngõ 103 Trần Hưng Đạo | 400 | 240 | 200 | ||
29 | Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX) | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết số nhà 003 ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo | 640 | 320 | 240 | ||
30 | Ngõ 226. đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy gạch Tuynel cũ | 320 | 200 | 160 | ||
31 | Ngõ 237, đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động thị xã | 400 | 240 | 200 | ||
32 | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 800 | 320 | 240 | ||
33 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | 320 | 200 | 160 | ||
34 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 800 | 320 | 240 | ||
35 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường tránh ngập | 400 | 240 | 200 | ||
36 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường tránh ngập | Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | 400 | 200 | 160 | ||
37 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | Tiếp giáp đường Pusamcap | 320 | 200 | 160 | ||
38 | Đường nhánh | Lối rẽ vào cổng Thị đội | Hết Sở Giao thông (cũ) | 240 | 200 | 160 | ||
39 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P Quyết Thắng) | 280 | 200 | 160 | ||
40 | Đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 480 | 240 | 160 | ||
41 | Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới | 640 | 280 | 200 | ||
42 | Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 720 | 280 | 240 | ||
43 | Đường 19/8 | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 880 | 400 | 240 | ||
44 | Đường 19/8 | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 960 | 400 | 240 | ||
45 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 1.040 | 400 | 240 | ||
46 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1200 | 400 | 240 | ||
47 | Đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Hết Bệnh viện tỉnh mới | 1.600 |
|
| ||
48 | Đường 30/4 | Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.040 | 400 | 240 | ||
49 | Đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 800 | 400 | 240 | ||
| KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
| ||||
50 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 720 |
|
| ||
51 | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 720 |
|
| ||
52 | Đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 480 |
|
| ||
53 | Đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 480 |
|
| ||
54 | Đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 720 |
|
| ||
55 | Đường B3,B5 (13,5 m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 480 |
|
| ||
56 | Đường B10, B11 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 480 |
|
| ||
57 | Đường A11 (9m) | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 480 |
|
| ||
58 | Đường A11 (13,5m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng) | 480 |
|
| ||
59 | Đường B12 (13,5m) | Tiếp giáp đường B5 | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 480 |
|
| ||
60 | Đường A-1; A-2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 480 |
|
| ||
61 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Cuối đường | 480 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
| ||||
62 | Đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 720 |
|
| ||
63 | Đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 480 |
|
| ||
64 | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 480 |
|
| ||
65 | Đường A1, A3 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A18 | 400 |
|
| ||
66 | Đường A4, A5 ( 9m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 400 |
|
| ||
67 | Đường số 7 (13m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường A15 | 480 |
|
| ||
68 | Đường A18 | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường A4 | 400 |
|
| ||
69 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | 400 |
|
| ||
70 | Đường số 10 và số 11(9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A5 | 400 |
|
| ||
71 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số 10 | 400 |
|
| ||
72 | Đường A14, A15 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A2 | 400 |
|
| ||
73 | Đường A2 (rộng 9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 400 |
|
| ||
74 | Đường A12, A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp đường A4 | 400 |
|
| ||
75 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số1B-2 (20,5) | 640 | 280 | 200 | ||
76 | Đường 1B-5 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-2 (20,5) | 400 |
|
| ||
77 | Đường 1B-6,1B-7, 1B-8 (13,5m) | Tiếp giáp đường 1B-5 (13,5m) | Tiếp giáp đường số1B-4 (13,5) | 400 |
|
| ||
78 | Đường 1B-9 (13.5m) | Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) | Tiếp giáp đường số1B-4 (13,5) | 400 |
|
| ||
79 | Đường 1B-1 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) | Tiếp giáp đường số1B-3 (13,5m) | 400 |
|
| ||
80 | Đường số 1B-2 (20,5) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 640 |
|
| ||
81 | Đường số 1B-3 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-8 (13,5m) | 400 |
|
| ||
82 | Đường số 1B-4 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-9 (13,5m) | 400 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
| ||||
83 | Đường B12 | Tiếp giáp đường số 4C | Tiếp giáp đường A11 | 440 |
|
| ||
84 | Đường số 4C (20,5m) | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 640 |
|
| ||
85 | Tuyến C3, C5 | Tiếp giáp đường B12 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 400 |
|
| ||
86 | Nhánh N1,N2, N3,N5 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Cuối nhánh | 400 |
|
| ||
87 | Nhánh N6 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7 | 400 |
|
| ||
88 | Nhánh N7 | Tiếp giáp đường A11 | Tiếp giáp đường 30-4 | 400 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ) |
|
|
| ||||
89 | Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1.200 |
|
| ||
90 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường T03 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 560 | 280 | 240 | ||
91 | Đường T01, T02 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 640 |
|
| ||
92 | Đường T03 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Giáp đường An Dương Vương | 640 | 280 | 240 | ||
93 | Đường D01 (16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 720 |
|
| ||
94 | Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 720 |
|
| ||
95 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 640 | 280 | 240 | ||
96 | Phố Quyết Tiến (41m) | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường D01 | 800 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ 2 A |
|
|
| ||||
97 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 560 |
|
| ||
98 | Đường 4A (16,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường 2-6 | 720 |
|
| ||
99 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 880 | 440 | 200 | ||
100 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 640 |
|
| ||
101 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 880 |
|
| ||
102 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | 640 |
|
| ||
103 | Đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 1-1 | 640 |
|
| ||
104 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 880 |
|
| ||
105 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 560 |
|
| ||
106 | Đường 2-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 4A | 560 |
|
| ||
107 | Đường 1 -1 | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 560 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
| ||||
108 | Đường Tuệ Tĩnh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 640 |
|
| ||
109 | Đường 2B (13,5m) | Tiếp giáp đường 7B | Tiếp giáp đường 9B | 640 |
|
| ||
110 | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 720 |
|
| ||
111 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 880 |
|
| ||
112 | Đường 6B (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 640 |
|
| ||
113 | Đường 7B (11,5m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 560 |
|
| ||
114 | Phố Cù Chính Lan | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 880 |
|
| ||
115 | Đường 9B (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 640 | 280 | 200 | ||
116 | Đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 720 |
|
| ||
117 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 880 | 280 | 240 | ||
118 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than | 640 | 280 | 200 | ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
| ||||
119 | Đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 640 |
|
| ||
120 | Đường 6C | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 8C | 640 |
|
| ||
121 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp đường số 8C | 640 |
|
| ||
122 | Đường 8C; 9C | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 640 |
|
| ||
123 | Đường 2-9 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 2-10 | 720 |
|
| ||
124 | Đường số 2-10 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 2-8 | 720 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
| ||||
125 | Đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 880 |
|
| ||
126 | Trục N-01 | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 640 |
|
| ||
127 | Trục N-02, N-03 | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 640 |
|
| ||
128 | Trục N-04 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 640 |
|
| ||
129 | Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp trục N-01 | Tiếp giáp trục N-04 | 880 |
|
| ||
130 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp trục N-04 | 560 | 280 | 240 | ||
| KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
| ||||
131 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường 2-8 | 800 |
|
| ||
132 | Đường 2-8 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường 5C | 1.040 |
|
| ||
133 | Đường 28/06 | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.040 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||||
134 | Đường D5, D6, D7 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường 2-7 | 720 |
|
| ||
135 | Đường T2-7 (13,5m) | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D8 | 720 |
|
| ||
136 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | 560 |
|
| ||
137 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường D8 | 560 |
|
| ||
138 | Đường D8 (20,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 960 |
|
| ||
139 | Đường T4 (9,5m) | Tiếp giáp đường T2-7 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 560 |
|
| ||
140 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | 560 |
|
| ||
141 | Đường T1 (13,5m) | Tiếp giáp đường T3 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 640 |
|
| ||
142 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường D8 | 560 |
|
| ||
143 | Đường D9 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 560 |
|
| ||
144 | Đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường D9 | 480 |
|
| ||
145 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D8 | 880 |
|
| ||
146 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường D8 | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 720 |
|
| ||
147 | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T03 (KDC Số2) | 640 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
| ||||
148 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường 19/8 | Hết ranh giới đất Sân vận động Thị xã | 800 |
|
| ||
149 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường N5 | 640 |
|
| ||
150 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | 640 |
|
| ||
151 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | 640 |
|
| ||
152 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | 640 |
|
| ||
153 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 800 |
|
| ||
154 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 640 |
|
| ||
155 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 800 |
|
| ||
156 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 960 |
|
| ||
157 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 800 |
|
| ||
158 | Đường N2 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 720 |
|
| ||
159 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 880 |
|
| ||
160 | Đường N7 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | 640 |
|
| ||
161 | Đường N9, N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 640 |
|
| ||
162 | Đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Phú | 880 |
|
| ||
163 | Đường D5 (13m) | Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường N7 | 640 |
|
| ||
164 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp đường số 10 | 640 |
|
| ||
165 | Đường số 10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 720 |
|
| ||
166 | Đường N13 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 640 |
|
| ||
167 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 560 |
|
| ||
168 | Đường D6 (13m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường V3 | 560 |
|
| ||
169 | Đường D9 (13m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường số 10 | 640 |
|
| ||
170 | Đường D10 (13m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường số D9 | 640 |
|
| ||
171 | Đường D12 (9m) | Tiếp giáp đường D10 | Tiếp giáp đường số 10 | 560 |
|
| ||
172 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | 560 |
|
| ||
173 | Đường số 9 (13,5) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | 560 |
|
| ||
174 | Đường D13 (13m) | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường số D13A | 560 |
|
| ||
175 | Đường D13A (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 560 |
|
| ||
176 | Đường N16 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường D13 | 640 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
| ||||
177 | Đường T1, T2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | 480 |
|
| ||
178 | Đường T3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường T1 | 480 |
|
| ||
179 | Đường T3 | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường T2 | 400 |
|
| ||
180 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 480 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
| ||||
181 | Đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 880 |
|
| ||
182 | Đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 720 |
|
| ||
183 | Đường Trần Quốc mạnh | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 720 |
|
| ||
184 | Đường 6-10, 6-9 | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định | 560 |
|
| ||
185 | Đường số 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 560 |
|
| ||
186 | Đường số 6-11; 6-12 | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 480 |
|
| ||
187 | Đường số 6-13 | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 240 |
|
| ||
188 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường số 6-13 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
| ||
189 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Phú | 720 | 280 | 240 | ||
190 | Đường số 6-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 400 | 200 | 160 | ||
191 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | 320 | 192 | 160 | ||
192 | Đường số 6-8 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 320 | 192 | 160 | ||
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
| ||||
193 | Phố Mường Kim | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 640 |
|
| ||
194 | Phố Hương Phong | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 640 |
|
| ||
195 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường TT-2 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 720 |
|
| ||
196 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 720 |
|
| ||
197 | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 640 |
|
| ||
198 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 560 |
|
| ||
199 | Đường số 5-6 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 560 |
|
| ||
200 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Giáp đường Lê Hồng Phong | 560 |
|
| ||
201 | Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 560 |
|
| ||
202 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | 560 |
|
| ||
203 | Đường số 5-10 (11,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt | 560 |
|
| ||
204 | Đường số 5-11 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 | 720 |
|
| ||
205 | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 800 |
|
| ||
206 | Đường số 1 (Khu TTHC 46 hộ) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 720 |
|
| ||
207 | Đường số 9 (đối điện Công an tỉnh) | Tiếp giáp đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường nhánh số 3 | 400 |
|
| ||
208 | Đường nhánh số 1,2, 3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) | 360 |
|
| ||
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||||
209 | Đường số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài) | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 4 | 640 |
|
| ||
210 | Đường số 2 | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | 400 |
|
| ||
211 | Đường số 3, số 4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp tuyến số 1 | 640 |
|
| ||
| KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
| ||||
212 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 720 |
|
| ||
213 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 960 |
|
| ||
214 | ĐườngThanh Niên | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | 800 |
|
| ||
215 | ĐườngThanh Niên | Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 560 | 280 | 200 | ||
216 | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Thanh Niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 640 |
|
| ||
217 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 400 |
|
| ||
218 | Đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường số 3 | 480 |
|
| ||
| KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ |
|
|
| ||||
219 | Đường N6, N9 (13,5 m) | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | 400 |
|
| ||
220 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp đường N9 | 400 |
|
| ||
221 | Đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 |
|
| ||
222 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N2 | 400 |
|
| ||
223 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp đường V1 | 400 |
|
| ||
224 | Đường 10-10 | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 640 |
|
| ||
225 | Đường số 18 | Tiếp giáp đường số 10-10 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 |
|
| ||
226 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường R2 | 400 |
|
| ||
227 | Đường R6A (31m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 640 |
|
| ||
228 | Đường R8 (13,5m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 400 |
|
| ||
229 | Đường R12 (13,5) | Tiếp giáp đường R8 | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 400 |
|
| ||
230 | Đường N1 | Tiếp giáp đường N3 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 |
|
| ||
231 | Đường N3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N2 | 400 |
|
| ||
232 | Đường N4 | Tiếp giáp đường N1 | Tiếp giáp đường R2 | 400 |
|
| ||
233 | Đường R2 | Tiếp giáp đường 10-10 | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 400 |
|
| ||
234 | Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 400 |
|
| ||
235 | Đường L1,L2 | Tiếp giáp phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường R2 | 400 |
|
| ||
236 | Đường L3 | Tiếp giáp đường L4 | Tiếp giáp đường R2 | 400 |
|
| ||
237 | Đường L4 | Tiếp giáp đường L2 | Tiếp giáp đường R13 | 400 |
|
| ||
238 | Đường R13 | Tiếp giáp Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường R2 | 400 |
|
| ||
| KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 - PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
| ||||
239 | Đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 640 | 280 | 160 | ||
240 | Đường Tô Hiệu (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường số 5 | 400 |
|
| ||
241 | Đường số 1, số 2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 200 |
|
| ||
242 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 200 |
|
| ||
243 | Đường số 4, số 5 | Tiếp giáp đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 200 |
|
| ||
| KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
| ||||
244 | Đường số 7 (nhánh 1) | Tiếp giáp nhánh 2 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 320 | 200 | 160 | ||
245 | Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) | Đầu đường | Cuối đường | 280 | 200 | 160 | ||
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ | 160 | |||||||
V.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 25 | 21 | 17 |
2 | Các xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì | 23 | 19 | 15 |
3 | Các xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Trung Trải | 19 | 15 | 12 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 17 | 14 | 11 |
V.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 24 | 19 | 15 |
2 | Các xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì | 22 | 18 | 14 |
3 | Các xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Trung Trải | 18 | 14 | 11 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 16 | 12 | 9 |
V.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 23 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì | 21 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Trung Trải | 17 | 13 | 10 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 15 | 11 | 9 |
Ghi chú: Đất nương rẫy canh tác thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn.
V.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 21 | 17 | 12 |
2 | Các xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì | 19 | 16 | 11 |
3 | Các xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Trung Trải | 16 | 12 | 10 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 15 | 11 | 9 |
V.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 23 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì | 21 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Trung Trải | 17 | 13 | 10 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 15 | 11 | 9 |
V.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 4,0 | 3,0 |
|
2 | Các xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì | 3,0 | 2,5 |
|
3 | Các xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Trung Trải | 2,5 | 2,0 |
|
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 2,0 | 2,0 |
|
V.7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm | 130 | 80 | 55 | 80 | 50 | 50 |
2 | Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng. Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phòn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phin, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá, Nậm Pì | 110 | 80 | 50 | 80 | 45 | 45 |
3 | Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp, Trung Trải | 80 | 50 | 40 | 50 | 40 | 40 |
V.8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm | 104 | 64 | 44 | 64 | 40 | 40 |
2 | Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng. Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phòn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phin, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá, Nậm Pì | 88 | 64 | 40 | 64 | 36 | 36 |
3 | Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp, Trung Trải | 64 | 40 | 32 | 40 | 32 | 32 |
V.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 500 | 350 | 200 |
2 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 500 | 350 | 200 |
3 | Đường nội thị | Nhà ông Tấn Vỹ (giáp chợ) | Hết ranh giới nhà bà Lai | 350 | 200 | 130 |
4 | Đường nội thị | Nhà ông Hùng (Thim) | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDADDTĐC huyện | 350 | 200 | 130 |
5 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết ranh giới đất nhà bà Nga (Uân) | 350 | 200 | 130 |
6 | Đường nội thị | Từ trường Mầm Non | Hết ranh giới đất nhà ông Châu | 320 | 200 | 140 |
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế | Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ (Xương) | 300 | 150 | 120 |
8 | Đường nội thị | Từ cổng trường PTDT Nội trú huyện | Cổng Bệnh viện | 300 | 200 | 140 |
9 | Đường lên Huyện đội | Khu tập thể ngân hàng NN-PTNT | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 250 | 150 | 90 |
10 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận BQLDABTDDTĐC huyện | Hết địa phận nhà ông Từ | 250 | 130 | 90 |
11 | Đường nội thị | Tiếp giáp đất nhà ông Long(Thanh) | Tiếp giáp đường B1 | 250 | 130 | 90 |
12 | Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ | Từ ranh giới đất nhà ông Võ (Cúc) | Hết ranh giới đất nhà ông Lê (Ngọt) | 250 | 130 | 90 |
13 | Đường nội thị | Từ địa phận nhà bà Bạ | Tiếp giáp đường vào bệnh viện | 250 | 130 | 90 |
14 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Châu | Hết địa phận nhà ông Hồ | 200 | 120 | 90 |
15 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Châu | Cổng trường THCS thị trấn | 250 | 130 | 90 |
16 | Đường B1 GĐ 1 | Tiếp giáp khách sạn Thanh Bình | Hết cổng Bệnh viện | 500 | 350 | 200 |
17 | Đường B1 GĐ 2 | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | 350 | 200 | 140 |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | Hết đường B1 | 300 | 150 | 120 |
19 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà bà Thuỷ (Xương) | Hết địa phận nhà ông Pín | 200 | 120 | 80 |
20 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Hùng (Nhung) | Tiếp giáp Trạm điện (cũ) | 200 | 120 | 80 |
21 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà ông Từ | Hết địa phận nhà ông Triều (Sợi) | 200 | 120 | 80 |
22 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi) | Hết địa phận kho mìn Nông nghiệp | 200 | 120 | 80 |
23 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 | Suối Hoàng Hồ | 150 | 110 | 80 |
24 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà bà Lai | Ngã 3 đường lên TTGDTX huyện | 150 | 110 | 80 |
25 | Đường nội thị | Từ phía sau nhà ông Hà (Sun) | Giáp nhà ông Pín | 150 | 110 | 80 |
26 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Nga (Uân) | Hết địa phận nhà ông Páo | 150 | 110 | 80 |
27 | Đường nội thị | Dãy nhà phía sau Thương nghiệp | Cổng kho Bạc huyện | 150 | 110 | 80 |
28 | Các vị trí còn lại | 80 |
V.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 400 | 280 | 160 |
2 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 400 | 280 | 160 |
3 | Đường nội thị | Nhà ông Tấn Vỹ (giáp chợ) | Hết ranh giới nhà bà Lai | 280 | 160 | 104 |
4 | Đường nội thị | Nhà ông Hùng (Thim) | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDADDTĐC huyện | 280 | 160 | 104 |
5 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết ranh giới đất nhà bà Nga (Uân) | 280 | 160 | 104 |
6 | Đường nội thị | Từ trường Mầm Non | Hết ranh giới đất nhà ông Châu | 256 | 160 | 112 |
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế | Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ (Xương) | 240 | 120 | 96 |
8 | Đường nội thị | Từ cổng trường PTDT Nội trú huyện | Cổng Bệnh viện | 240 | 160 | 112 |
9 | Đường lên Huyện đội | Khu tập thể ngân hàng NN-PTNT | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 200 | 120 | 72 |
10 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận BQLDABTDDTĐC huyện | Hết địa phận nhà ông Từ | 200 | 104 | 72 |
11 | Đường nội thị | Tiếp giáp đất nhà ông Long(Thanh) | Tiếp giáp đường B1 | 200 | 104 | 72 |
12 | Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ | Từ ranh giới đất nhà ông Võ (Cúc) | Hết ranh giới đất nhà ông Lê (Ngọt) | 200 | 104 | 72 |
13 | Đường nội thị | Từ địa phận nhà bà Bạ | Tiếp giáp đường vào bệnh viện | 200 | 104 | 72 |
14 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Châu | Hết địa phận nhà ông Hồ | 160 | 96 | 72 |
15 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Châu | Cổng trường THCS thị trấn | 200 | 104 | 72 |
16 | Đường B1 GĐ 1 | Tiếp giáp khách sạn Thanh Bình | Hết cổng Bệnh viện | 400 | 280 | 160 |
17 | Đường B1 GĐ 2 | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | 280 | 160 | 112 |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | Hết đường B1 | 240 | 120 | 96 |
19 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà bà Thuỷ (Xương) | Hết địa phận nhà ông Pín | 160 | 96 | 64 |
20 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Hùng (Nhung) | Tiếp giáp Trạm điện (cũ) | 160 | 96 | 64 |
21 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà ông Từ | Hết địa phận nhà ông Triều (Sợi) | 160 | 96 | 64 |
22 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi) | Hết địa phận kho mìn Nông nghiệp | 160 | 96 | 64 |
23 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 | Suối Hoàng Hồ | 120 | 88 | 64 |
24 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà bà Lai | Ngã 3 đường lên TTGDTX huyện | 120 | 88 | 64 |
25 | Đường nội thị | Từ phía sau nhà ông Hà (Sun) | Giáp nhà ông Pín | 120 | 88 | 64 |
26 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Nga (Uân) | Hết địa phận nhà ông Páo | 120 | 88 | 64 |
27 | Đường nội thị | Dãy nhà phía sau Thương nghiệp | Cổng kho Bạc huyện | 120 | 88 | 64 |
28 | Các vị trí còn lại | 64 |
VI.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Các xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào | 29 | 24 | 19 |
2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 26 | 21 | 17 |
3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. | 24 | 19 | 16 |
VI.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC CÒN LẠI (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Các xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào | 27 | 22 | 17 |
2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 24 | 20 | 15 |
3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. | 23 | 19 | 14 |
VI.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Các xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào | 26 | 21 | 15 |
2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 23 | 19 | 14 |
3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. | 22 | 18 | 13 |
Ghi chú: Đất nương rẫy canh tác thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn.
VI.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Các xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào | 24 | 20 | 15 |
2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 22 | 18 | 14 |
3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. | 19 | 16 | 12 |
VI.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Các xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào | 26 | 21 | 15 |
2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 23 | 19 | 14 |
3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. | 22 | 18 | 13 |
VI.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Các xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào | 5 | 4 | 3,5 |
2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 4 | 3 | 2,5 |
3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. | 3 | 2,5 | 2 |
VI.7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Mường So | 520 | 320 | 215 | 250 | 170 | 100 |
2 | Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho | 320 | 190 | 130 | 200 | 150 | 90 |
3 | Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 290 | 170 | 115 | 190 | 120 | 80 |
4 | Các xã: Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ | 250 | 150 | 100 | 130 | 95 | 70 |
VI.8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Mường So | 416 | 256 | 172 | 200 | 136 | 80 |
2 | Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho | 256 | 152 | 104 | 160 | 120 | 72 |
3 | Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 232 | 136 | 92 | 152 | 96 | 64 |
4 | Các xã: Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ | 200 | 120 | 80 | 104 | 76 | 56 |
VI.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 12 (28) | Tiếp giáp điểm giao với đường B4 | Km1 | 300 | 240 | 180 |
2 | Lô số 1 |
|
| 536 |
|
|
3 | Lô số 2 |
|
| 473 |
|
|
4 | Lô số 3 |
|
| 369 |
|
|
5 | Lô số 4 |
|
| 342 |
|
|
6 | Khu vực Pô Tô, xã Huổi Luông |
|
| 260 | 182 | 130 |
7 | Khu (M5, M6, M7) |
|
| 173 |
VI.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PNN TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 12 (28m) | Tiếp giáp điểm giao với đường B4 | Km1 | 240 | 192 | 144 |
2 | Đường B5 | Đầu đường | Điểm giao vói đường B5 kéo dài | 192 | 154 | 115 |
3 | Đường 13,5 m | Đầu đường | Cuối đường | 192 | 154 | 115 |
4 | Đường tuần tra | Km0 + 00 | Km0 + 485,65 | 168 | ||
5 | Khu (M1, M2, M3, M4) |
|
| 139 |
VI.11. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 4D | Km0 (Cách ngã 3 Pa So 40m đường đi Pa Tần) | Km1+300 (Nhà hàng Duyên số) | 650 |
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km1+300 | Km1+600 | 550 | 450 |
|
3 | Quốc lộ 4D | Km1+600 | Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ) | 480 | 380 | 330 |
4 | Quốc lộ 4D | Km2+400 | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 400 | 330 | 200 |
5 | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối QL 4D | Đấu nối QL 100 | 180 | 120 | 95 |
6 | Quốc lộ 12 | Km 18 (Địa phận quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 300 | 170 | 110 |
7 | Quốc lộ 12 | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | 605 |
|
|
8 | Quốc lộ 12 | Cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | 650 |
|
|
9 | Quốc lộ 12 | Km20+200 | Km21 (Bệnh viện) | 550 | 450 | 250 |
10 | Quốc lộ 12 | Km21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ) | 350 | 200 | 120 |
11 | Quốc lộ 12 | Km21+300 | Km25+500 (Hết địa phận TT Phong Thổ) | 300 | 250 | 190 |
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
| |||
12 | Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
13 | Đường nội thị dãy 2 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
14 | Đường nội thị dãy 3 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 340 |
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
| |||
15 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
16 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
17 | Đường nội thị (20,5m) | Cầu Pa so | Cầu nội thị mới | 550 |
|
|
18 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
19 | Các vị trí còn lại | 70 |
VI.12. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 4D | Km0 (Cách ngã 3 Pa So 40m đường đi Pa Tần) | Km1+300 (Nhà hàng Duyên số) | 520 |
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km1+300 | Km1+600 | 440 | 360 |
|
3 | Quốc lộ 4D | Km1+600 | Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ) | 384 | 304 | 264 |
4 | Quốc lộ 4D | Km2+400 | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 320 | 264 |
|
5 | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối QL 4D | Đấu nối QL 100 | 144 | 96 |
|
6 | Quốc lộ 12 | Km 18 (Địa phận quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 240 | 136 | 88 |
7 | Quốc lộ 12 | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | 484 |
|
|
8 | Quốc lộ 12 | Cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | 520 |
|
|
9 | Quốc lộ 12 | Km20+200 | Km21 (Bệnh viện) | 440 | 360 |
|
10 | Quốc lộ 12 | Km21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ) | 280 | 160 | 96 |
11 | Quốc lộ 12 | Km21+300 | Km25+500 (Hết địa phận TT Phong Thổ) | 240 | 200 | 152 |
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
| |||
12 | Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
13 | Đường nội thị dãy 2 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
14 | Đường nội thị dãy 3 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 272 |
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
| |||
15 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
16 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
17 | Đường nội thị (20,5m) | Cầu Pa so | Cầu nội thị mới | 440 |
|
|
18 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
19 | Các vị trí còn lại | 56 |
VII.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa | 24 | 20 | 17 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà | 23 | 19 | 15 |
3 | Các xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ | 17 | 14 | 12 |
VI.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa | 22 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà | 20 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ | 16 | 14 | 11 |
VII.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa | 21 | 17 | 13 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà | 19 | 16 | 12 |
3 | Các xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ | 15 | 13 | 10 |
Ghi chú: Đất nương rẫy canh tác thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong cùng xã, thị trấn.
VII.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa | 21 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà | 18 | 15 | 12 |
3 | Các xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ | 15 | 12 | 10 |
VII.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa | 21 | 17 | 13 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà | 19 | 16 | 12 |
3 | Các xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ | 15 | 13 | 10 |
VII.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Thị trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa | 4,0 | 3,0 | |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà | 3,0 | 3 | |
3 | Các xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ | 2,0 | 2,0 |
VII.7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng, Mường Tè, Bum Nưa | 110 | 80 | 60 | 80 | 50 | 50 |
2 | Các xã: Bum Tở, Hua Bum, Nậm Manh, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Nậm Chà | 95 | 70 | 50 | 70 | 45 | 45 |
3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 80 | 60 | 40 | 65 | 40 | 40 |
VI.8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng, Mường Tè, Bum Nưa | 88 | 64 | 48 | 64 | 40 | 40 |
2 | Các xã: Bum Tở, Hua Bum, Nậm Manh, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Nậm Chà | 76 | 56 | 40 | 56 | 36 | 36 |
3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 64 | 48 | 32 | 52 | 32 | 32 |
VII.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
9.1. Thị trấn Mường Tè
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường nội thị (TL 127) | Đập tràn Huổi Cuổng | Dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến) | 300 | 170 | 130 |
2 | Đường nội thị (TL 127) | Khu chung cư | Dốc đài truyền hình (cũ) | 300 | 170 | 130 |
3 | Đường nội thị | Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) | Hết cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng | 300 | 170 | 130 |
4 | Đường nội thị | Ngã tư | Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) | 300 | 170 | 130 |
5 | Đường nội thị | Sau DN số 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc | Nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường) | 300 | 170 | 130 |
6 | Đường nội thị | Đài truyền hình (mới) | Ngã ba Bến xe khách | 300 | 170 | 130 |
7 | Đường nội thị (TL 127) | Chân đài truyền hình (cũ) | Địa phận xã Bum Nưa | 200 | 150 | 120 |
8 | Đường nội thị (TL 127) | Khu chung cư | Dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến) | 200 | 150 | 120 |
9 | Đường nội thị | Sau CH thương nghiệp (MB mới) | Phía sau (phía tây TT Y tế sâu 20m) | 200 | 150 | 120 |
10 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Tân Thuận | Bờ kè đường tam cấp xuống bệnh viện | 200 | 150 | 120 |
11 | Đường vòng qua Đảo | Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp | Đài truyền hình (mới) | 250 | 160 | 130 |
12 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) | Trước cửa nhà ông Đại | 200 | 150 | 120 |
13 | Đường nội thị | Phía sau Ngân hàng Nông nghiệp | Trung tâm GDTX huyện | 200 | 150 | 120 |
14 | Đường nội thị | Ngân hàng chính sách | Tiếp giáp Ban chỉ huy quân sự huyện | 200 | 150 | 120 |
15 | Đường nội thị | Phía sau cửa hàng thương nghiệp | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ | 200 | 150 | 120 |
16 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | Chân dốc huyện đội cũ | 200 | 150 | 120 |
17 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Căm | Giáp trụ sở UBND thị trấn cũ | 200 | 150 | 120 |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Nhà ông Po | 200 | 150 | 120 |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong Thúy | Nhà ông Chu Đại Cà | 200 | 150 | 120 |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lâm Tình | Trạm bảo vệ thực vật | 200 | 150 | 120 |
21 | Nhánh nội thị (Nậm Cấu) | Ngã tư bến xe | Chân đài truyền hình (men suối Nậm cấu) | 160 | 130 | 110 |
22 | Đường nội thị | Sau nhà bà Vìn | Quán phố mới | 160 | 130 | 110 |
23 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Mường Tè | 110 | ||||
9.2. Thị trấn Nậm Nhùn | ||||||
1 | Đường nội thị | Giáp ranh xã Nậm Hàng | Cầu Nậm Dòn | 200 | 150 | 120 |
2 | Đường nội thị | Cầu Nậm Dòn | Cầu Nậm Bắc | 190 | 150 | 110 |
3 | Đường nội thị | Cầu Nậm Bắc | Cầu Nậm Hàng | 190 | 150 | 110 |
4 | Đường nội thị | Cầu Nậm Nhùn | Ngã 3 đi bản Noong Kiêng - Nậm Cầy | 220 | 160 | 130 |
5 | Đường nội thị | Ngã 3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy | Bản Nậm Nhùn | 170 | 140 | 110 |
6 | Đường nội thị | Ngã 3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy | Vào nội bản Noong Kiêng | 160 | 130 | 100 |
7 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Nậm Nhùn | 100 |
VII.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
10.1. Thị trấn Mường Tè
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường nội thị | Đập tràn Huổi Cuổng | Dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến) | 240 | 136 | 104 |
2 | Đường nội thị | Khu chung cư | Dốc đài truyền hình (cũ) | 240 | 136 | 104 |
3 | Đường nội thị | Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) | Hết cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng | 240 | 136 | 104 |
4 | Đường nội thị | Ngã tư | Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) | 240 | 136 | 104 |
5 | Đường nội thị | Sau DN số 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc | Nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường) | 240 | 136 | 104 |
6 | Đường nội thị | Đài truyền hình (mới) | Ngã ba Bến xe khách | 240 | 136 | 104 |
7 | Đường nội thị | Chân đài truyền hình (cũ) | Địa phận xã Bum Nưa | 160 | 120 | 96 |
8 | Đường nội thị | Khu chung cư | Dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến) | 160 | 120 | 96 |
9 | Đường nội thị | Sau CH thương nghiệp (MB mới) | Phía sau (phía tây TT Y tế sâu 20m) | 160 | 120 | 96 |
10 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Tân Thuận | Bờ kè đường tam cấp xuống bệnh viện | 160 | 120 | 96 |
11 | Đường vòng qua Đảo | Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp | Đài truyền hình (mới) | 200 | 128 | 104 |
12 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) | Trước cửa nhà ông Đại | 160 | 120 | 96 |
13 | Đường nội thị | Phía sau Ngân hàng Nông nghiệp | Trung tâm GDTX huyện | 160 | 120 | 96 |
14 | Đường nội thị | Ngân hàng chính sách | Tiếp giáp Ban chỉ huy quân sự huyện | 160 | 120 | 96 |
15 | Đường nội thị | Phía sau cửa hàng thương nghiệp | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ | 160 | 120 | 96 |
16 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | Chân dốc huyện đội cũ | 160 | 120 | 96 |
17 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Căm | Giáp trụ sở UBND thị trấn cũ | 160 | 120 | 96 |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Nhà ông Po | 160 | 120 | 96 |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong Thúy | Nhà ông Chu Đại Cà | 160 | 120 | 96 |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lâm Tình | Trạm bảo vệ thực vật | 160 | 120 | 96 |
21 | Nhánh nội thị (Nậm Cấu) | Ngã tư bến xe | Chân đài truyền hình (men suối Nậm cấu) | 160 | 120 | 96 |
22 | Đường nội thị | Sau nhà bà Vìn | Quán phố mới | 160 | 120 | 96 |
23 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Mường Tè | 96 | ||||
10.2. Thị trấn Nậm Nhùn | ||||||
1 | Đường nội thị | Giáp ranh xã Nậm Hàng | Cầu Nậm Dòn | 160 | 120 | 96 |
2 | Đường nội thị | Cầu Nậm Dòn | Cầu Nậm Bắc | 152 | 120 | 88 |
3 | Đường nội thị | Cầu Nậm Băc | Cầu Nậm Hàng | 152 | 120 | 88 |
4 | Đường nội thị | Cầu Nậm Nhùn | Đi Nậm Nhùn (Đoạn rẽ đi bản Noong Kiêng) | 176 | 128 | 104 |
5 | Đường nội thị | Ngã 3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy | Bản Nậm Nhùn | 136 | 112 | 88 |
6 | Đường nội thị | Ngã 3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy | Vào nội bản Noong Kiêng | 128 | 104 | 80 |
7 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Nậm Nhùn | 80 |
B. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC VÀ GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
I.1. Đất nông nghiệp:
a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.
b) Đất sản xuất nông nghiệp khác, giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại đất sản xuất nông nghiệp có giá thấp nhất.
I.2. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác: giá đất bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.3. Đất sử dụng vào mục đích công cộng: giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.
I.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: giá đất bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản: giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.
I.6. Đất chưa sử dụng: giá đất bằng 20% giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng vị trí và khu vực.
Đất phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh đuợc xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã vào mỗi bên 100 m, đối với đất nông nghiệp vào mỗi bên 200 m và được xác định trọn thửa đất (Trường hợp thửa đất có phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:
II.1. Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị hành chính giáp ranh; Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất cao hơn thì giá đất được xác định bằng giá đất được quy định tại đơn vị hành chính đó.
II.2. Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;
II.3. Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ranh.
C. QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
I.1. Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có từ một yếu tố khoảng cách trở lên:
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp khu dân cư đến mét thứ 500;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp chợ đến mét thứ 1000;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 500.
- Kết hợp với ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
I.2. Vị trí 2: Phải đảm bảo các điều kiện:
- Đất tiếp giáp vị trí 1 đến mét thứ 500
- Kết hợp với ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
I.3. Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.
II. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
II.1. Khu vực 1: Đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại trung tâm xã, cụm xã; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ được chia làm ba vị trí:
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp với vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 40;
b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.
c) Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
II.2. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực tiếp giáp với đường giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1 và phân thành 02 vị trí sau:
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp mép ngoài cùng của đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí:
- Đất sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
- Phần diện tích còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
II.3. Khu vực 3: Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
II.4. Trường hợp đặc biệt
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất cùng vị trí đó; trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều đoạn đường thì giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất của đất tiếp giáp với đoạn đường có giá đất cao nhất.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó.
III. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
III.1. Phân vị trí
a) Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp với đường phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông đến mét thứ 20;
b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40; đất tiếp giáp với ngõ, ngách đến mét thứ 20 (mặt đường ngõ, ngách có chiều rộng từ 3m trở lên, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, đi lại tương đối thuận tiện).
c) Vị trí 3: Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
III.2. Trường hợp đặc biệt
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất cùng vị trí đó; trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều đoạn đường thì giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất của đất tiếp giáp với đoạn đường có giá đất cao nhất.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó./.
- 1Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 194/2010/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 33/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 33/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 194/2010/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 33/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Nghị quyết 67/2012/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 43/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra