ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4291/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-NN&PTNT-TT ngày 10/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức công bố danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để các tổ chức, cá nhân có liên quan biết và thực hiện chính sách hỗ trợ của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4291/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Đơn vị | Ghi chú | ||
I | Thành phố Thanh Hóa |
| ||
1 | Xã Thiệu Vân |
| ||
2 | Xã Thiệu Dương |
| ||
3 | Xã Thiệu Khánh |
| ||
4 | Xã Hoằng Lý |
| ||
5 | Xã Hoằng Long |
| ||
6 | Xã Hoằng Quang |
| ||
7 | Xã Hoằng Đại |
| ||
8 | Xã Hoằng Anh |
| ||
9 | Xã Đông Lĩnh |
| ||
10 | Xã Đông Tân |
| ||
11 | Xã Đông Hưng |
| ||
12 | Xã Đông Vinh |
| ||
13 | Xã Quảng Thịnh |
| ||
14 | Xã Quảng Đông |
| ||
15 | Xã Quảng Cát |
| ||
16 | Xã Quảng Phú |
| ||
17 | Xã Quảng Tâm |
| ||
II | Thị xã Bỉm Sơn |
| ||
1 | Phường Đông Sơn |
| ||
2 | Phường Lam Sơn |
| ||
3 | Phường Ba Đình |
| ||
4 | Phường Ngọc Trạo |
| ||
5 | Phường Bắc Sơn |
| ||
6 | Phường Phú Sơn |
| ||
7 | Xã Quang Trung |
| ||
8 | Xã Hà Lan |
| ||
III | Huyện Tĩnh Gia |
| ||
1 | Xã Các Sơn |
| ||
2 | Xã Anh Sơn |
| ||
3 | Xã Hùng Sơn |
| ||
4 | Xã Thanh Sơn |
| ||
5 | Xã Thanh Thủy |
| ||
6 | Xã Ngọc Lĩnh |
| ||
7 | Xã Định Hải |
| ||
8 | Xã Hải Châu |
| ||
9 | Xã Hải Ninh |
| ||
10 | Xã Hải An |
| ||
11 | Xã Tân Dân |
| ||
12 | Xã Triêu Dương |
| ||
13 | Xã Hải Lĩnh |
| ||
14 | Xã Ninh Hải |
| ||
15 | Xã Hải Hòa |
| ||
16 | Xã Bình Minh |
| ||
17 | Xã Thị Trấn |
| ||
18 | Xã Hải Thanh |
| ||
19 | Xã Hải Bình |
| ||
20 | Xã Nguyên Bình |
| ||
21 | Xã Xuân Lâm |
| ||
22 | Xã Hải Nhân |
| ||
23 | Xã Trúc Lâm |
| ||
24 | Xã Tùng Lâm |
| ||
25 | Xã Trường Lâm |
| ||
26 | Xã Phú Lâm |
| ||
27 | Xã Phú Sơn |
| ||
28 | Xã Tân Trường |
| ||
29 | Xã Mai Lâm |
| ||
30 | Xã Hải Yến |
| ||
31 | Xã Tĩnh Hải |
| ||
32 | Xã Hải Thượng |
| ||
33 | Xã Hải Hà |
| ||
34 | Xã Nghi Sơn |
| ||
IV | Huyện Nga Sơn |
| ||
1 | Thị Trấn Nga Sơn |
| ||
2 | Xã Ba Đình |
| ||
3 | Xã Nga Vịnh |
| ||
4 | Xã Nga Thắng |
| ||
5 | Xã Nga Văn |
| ||
6 | Xã Nga Trường |
| ||
7 | Xã Nga Thiện |
| ||
8 | Xã Nga Điền |
| ||
9 | Xã Nga Phú |
| ||
10 | Xã Nga An |
| ||
11 | Xã Nga Thành |
| ||
12 | Xã Nga Giáp |
| ||
13 | Xã Nga Hải |
| ||
14 | Xã Nga Yên |
| ||
15 | Xã Nga Lĩnh |
| ||
16 | Xã Nga Nhân |
| ||
17 | Xã Nga Trung |
| ||
18 | Xã Nga Mỹ |
| ||
19 | Xã Nga Hưng |
| ||
20 | Xã Nga Thạch |
| ||
21 | Xã Nga Bạch |
| ||
22 | Xã Nga Thanh |
| ||
23 | Xã Nga Thủy |
| ||
24 | Xã Nga Tân |
| ||
25 | Xã Nga Tiến |
| ||
26 | Xã Nga Liên |
| ||
27 | Xã Nga Thái |
| ||
V | Huyện Triệu Sơn |
| ||
1 | Thị Trấn Triệu Sơn |
| ||
2 | Xã Thọ Bình |
| ||
3 | Xã Xã Thọ Sơn |
| ||
4 | Xã Thọ Tiến |
| ||
5 | Xã Bình Sơn |
| ||
6 | Xã Hợp Lý |
| ||
7 | Xã Hợp Tiến |
| ||
8 | Xã Hợp Thành |
| ||
9 | Xã Triệu Thành |
| ||
10 | Xã Hợp Thắng |
| ||
11 | Xã An Nông |
| ||
12 | Xã Thái Hòa |
| ||
13 | Xã Vân Sơn |
| ||
14 | Xã Tân Ninh |
| ||
15 | Xã Nông Trường |
| ||
16 | Xã Xuân Lộc |
| ||
17 | Xã Xuân Thịnh |
| ||
18 | Xã Thọ Vực |
| ||
19 | Xã Thọ Phú |
| ||
20 | Xã Thọ Thế |
| ||
21 | Xã Thọ Dân |
| ||
22 | Xã Đồng Tiến |
| ||
23 | Xã Đồng Thắng |
| ||
24 | Xã Đồng Lợi |
| ||
25 | Xã Khuyến Nông |
| ||
26 | Xã Tiến Nông |
| ||
27 | Xã Dân Lý |
| ||
28 | Xã Thọ Ngọc |
| ||
29 | Xã Xuân Thọ |
| ||
30 | Xã Minh Châu |
| ||
31 | Xã Minh Sơn |
| ||
32 | Xã Dân Lực |
| ||
33 | Xã Dân Quyền |
| ||
34 | Xã Minh Dân |
| ||
35 | Xã Thọ Tân |
| ||
36 | Xã Thọ Cường |
| ||
VI | Huyện Nông cống |
| ||
1 | Thị Trấn Nông Cống |
| ||
2 | Xã Thăng Long |
| ||
3 | Xã Thăng Thọ |
| ||
4 | Xã Công Liêm |
| ||
5 | Xã Công Chính |
| ||
6 | Xã Công Bình |
| ||
7 | Xã Tượng Sơn |
| ||
8 | Xã Tượng Lĩnh |
| ||
9 | Xã Tượng Văn |
| ||
10 | Xã Thăng Bình |
| ||
11 | Xã Vạn Thiện |
| ||
12 | Xã Vạn Hòa |
| ||
13 | Xã Vạn Thắng |
| ||
14 | Xã Minh Nghĩa |
| ||
15 | Xã Minh Khôi |
| ||
16 | Xã Tế Nông |
| ||
17 | Xã Tế Tân |
| ||
18 | Xã Tế Lợi |
| ||
19 | Xã Tế Thắng |
| ||
20 | Xã Trung Thành |
| ||
21 | Xã Trung Chính |
| ||
22 | Xã Trung Ý |
| ||
23 | Xã Hoàng Giang |
| ||
24 | Xã Hoàng Sơn |
| ||
25 | Xã Tân Khang |
| ||
26 | Xã Tân Thọ |
| ||
27 | Xã Tân Phúc |
| ||
28 | Xã Yên Mỹ |
| ||
29 | Xã Trường Minh |
| ||
30 | Xã Trường Trung |
| ||
31 | Xã Trường Sơn |
| ||
32 | Xã Trường Giang |
| ||
VII | Huyện Như Thanh |
| ||
1 | Xã Thanh Tân |
| ||
2 | Xã Xuân Thái |
| ||
VIII | Huyện Thường Xuân |
| ||
1 | Thị Trấn Thường Xuân |
| ||
2 | Xã Yên Nhân |
| ||
3 | Xã Bát Mọt |
| ||
4 | Xã Lương Sơn |
| ||
5 | Xã Ngọc Phụng |
| ||
6 | Xã Thọ Thanh |
| ||
7 | Xã Xuân Dương |
| ||
8 | Xã Xuân Cao |
| ||
9 | Xã Luận Thành |
| ||
10 | Xã Luận Khê |
| ||
11 | Xã Tân Thành |
| ||
12 | Xã Xuân Thắng |
| ||
13 | Xã Xuân Lộc |
| ||
14 | Xã Xuân Chinh |
| ||
15 | Xã Xuân Lẹ |
| ||
16 | Xã Vạn Xuân |
| ||
17 | Xã Xuân Cẩm |
| ||
IX | Huyện Ngọc Lặc |
| ||
1 | Xã Mỹ Tân |
| ||
2 | Xã Ngọc Khê |
| ||
3 | Xã Cao Ngọc |
| ||
4 | Xã Vân Am |
| ||
5 | Xã Minh Tiến |
| ||
6 | Xã Kiên Thọ |
| ||
7 | Xã Phùng Minh |
| ||
8 | Xã Phùng Giáo |
| ||
9 | Xã Nguyệt Ấn |
| ||
10 | Xã Phúc Thịnh |
| ||
11 | Xã Minh Sơn |
| ||
12 | Xã Cao Thịnh |
| ||
13 | Xã Lộc Thịnh |
| ||
14 | Xã Ngọc Trung |
| ||
15 | Xã Quang Trung |
| ||
16 | Xã Thúy Sơn |
| ||
17 | Xã Thạch Lập |
| ||
X | Huyện Thạch Thành |
| ||
1 | Thị trấn Kim Tân |
| ||
2 | Thị trấn Vân Du |
| ||
3 | Xã Thạch Tượng |
| ||
4 | Xã Thạch Lâm |
| ||
5 | Xã Thạch Quảng |
| ||
6 | Xã Thạch Cẩm |
| ||
7 | Xã Thạch Sơn |
| ||
8 | Xã Thạch Bình |
| ||
9 | Xã Thạch Định |
| ||
10 | Xã Thạch Long |
| ||
11 | Xã Thạch Đồng |
| ||
12 | Xã Thành Yên |
| ||
13 | Xã Thành Mỹ |
| ||
14 | Xã Thành Vinh |
| ||
15 | Xã Thành Công |
| ||
16 | Xã Thành Minh |
| ||
17 | Xã Thành Tân |
| ||
18 | Xã Thạch Tân |
| ||
19 | Xã Thành Tâm |
| ||
20 | Xã Thành Vân |
| ||
21 | Xã Thành Kim |
| ||
22 | Xã Thành Trực |
| ||
23 | Xã Thành Tiến |
| ||
24 | Xã Thành An |
| ||
25 | Xã Ngọc Trạo |
| ||
26 | Xã Thành Long |
| ||
27 | Xã Thành Hưng |
| ||
28 | Xã Thành Thọ |
| ||
XI | Huyện Vĩnh Lộc |
| ||
1 | Xã Vĩnh Quang |
| ||
2 | Xã Vĩnh Yên |
| ||
3 | Xã Vĩnh Tiến |
| ||
4 | Xã Vĩnh Long |
| ||
5 | Xã Vĩnh Hưng |
| ||
6 | Xã Vĩnh Phúc |
| ||
7 | Xã Vĩnh Thành |
| ||
8 | Xã Vĩnh Khang |
| ||
9 | Xã Vĩnh Ninh |
| ||
10 | Xã Vĩnh Hòa |
| ||
11 | Xã Vĩnh Hùng |
| ||
12 | Xã Vĩnh Tân |
| ||
13 | Xã Vĩnh Minh |
| ||
14 | Xã Vĩnh Thịnh |
| ||
15 | Xã Vĩnh An |
| ||
XII | Huyện Bá Thước |
| ||
1 | Thị Trấn Cành Nàng |
| ||
2 | Xã Kỳ Tân |
| ||
3 | Xã Văn Nho |
| ||
4 | Xã Thiết Ống |
| ||
5 | Xã Thiết Kế |
| ||
6 | Xã Lâm Xa |
| ||
7 | Xã Ái Thượng |
| ||
8 | Xã Hạ Trung |
| ||
9 | Xã Tân Lập |
| ||
10 | Xã Ban Công |
| ||
11 | Xã Thành Lâm |
| ||
12 | Xã Thành Sơn |
| ||
13 | Xã Lũng Niêm |
| ||
14 | Xã Cổ Lũng |
| ||
15 | Xã Lũng Cao |
| ||
16 | Xã Điền Lư |
| ||
17 | Xã Điền Trung |
| ||
18 | Xã Điền Quang |
| ||
19 | Xã Điền Hạ |
| ||
20 | Xã Điền Thượng |
| ||
21 | Xã Lương Nội |
| ||
22 | Xã Lương Trung |
| ||
23 | Xã Lương Ngoại |
| ||
XIII | Huyện Lanh Chánh |
| ||
1 | Xã Yên Khương |
| ||
2 | Xã Yên Thắng |
| ||
3 | Xã Trí Nang |
| ||
4 | Xã Quang Hiến |
| ||
5 | Xã Tân Phúc |
| ||
6 | Xã Tam Văn |
| ||
7 | Xã Lâm Phú |
| ||
8 | Xã Đồng Lương |
| ||
9 | Xã Giao An |
| ||
10 | Xã Giao Thiện |
| ||
XIV | Huyện Quan Sơn |
| ||
1 | Thị trấn Quan Sơn |
| ||
2 | Xã Tam Thanh |
| ||
3 | Xã Tam Lư |
| ||
4 | Xã Na Mèo |
| ||
5 | Xã Sơn Thủy |
| ||
6 | Xã Mường Mìn |
| ||
7 | Xã Sơn Điện |
| ||
8 | Xã Sơn Lư |
| ||
9 | Xã Sơn Hà |
| ||
10 | Xã Trung Thượng |
| ||
11 | Xã Trung Tiến |
| ||
12 | Xã Trung Hạ |
| ||
13 | Xã Trung Xuân |
| ||
XV | Huyện Quan Hóa |
| ||
1 | Thị trấn Quan Hóa |
| ||
2 | Xã Xuân Phú |
| ||
3 | Xã Phú Nghiêm |
| ||
4 | Xã Hồi Xuân |
| ||
5 | Xã Thanh Xuân |
| ||
6 | Xã Phú Xuân |
| ||
7 | Xã Phú Lệ |
| ||
8 | Xã Phú Sơn |
| ||
9 | Xã Phú Thanh |
| ||
10 | Xã Thành Sơn |
| ||
11 | Xã Trung Thành |
| ||
12 | Xã Trung Sơn |
| ||
13 | Xã Nam Xuân |
| ||
14 | Xã Nam Tiến |
| ||
15 | Xã Nam Động |
| ||
16 | Xã Thiên Phủ |
| ||
17 | Xã Hiền Chung |
| ||
18 | Xã Hiền Kiệt |
| ||
XVI | Huyện Như Xuân |
| ||
1 | Thị trấn Yên Cát |
| ||
2 | Xã Bãi Trành |
| ||
3 | Xã Xuân Hòa |
| ||
4 | Xã Xuân Bình |
| ||
5 | Xã Hóa Quỳ |
| ||
6 | Xã Xuân Quỳ |
| ||
7 | Xã Yên Lễ |
| ||
8 | Xã Cát Vân |
| ||
9 | Xã Cát Tân |
| ||
10 | Xã Bình Lương |
| ||
11 | Xã Tân Bình |
| ||
12 | Xã Thượng Ninh |
| ||
13 | Thanh Quân |
| ||
14 | Xã Thanh Phong |
| ||
15 | Xã Thanh Lâm |
| ||
16 | Xã Thanh Sơn |
| ||
17 | Xã Thanh Xuân |
| ||
18 | Xã Thanh Hòa |
| ||
XVII | Huyện Cẩm Thủy |
| ||
1 | Xã Cẩm Thành |
| ||
2 | Xã Cẩm Bình |
| ||
3 | Xã Cẩm Giang |
| ||
4 | Xã Cẩm Ngọc |
| ||
XVIII | Huyện Hoằng Hóa |
| ||
1 | Xã Hoằng Giang |
| ||
2 | Xã Hoằng Khánh |
| ||
3 | Xã Hoằng Phượng |
| ||
4 | Xã Hoằng Trung |
| ||
5 | Xã Hoằng Sơn |
| ||
6 | Xã Hoằng Quỳ |
| ||
7 | Xã Hoằng Hợp |
| ||
8 | Xã Hoằng Cát |
| ||
9 | Xã Hoằng Phúc |
| ||
10 | Xã Hoằng Đức |
| ||
11 | Xã Hoằng Đạt |
| ||
12 | Xã Hoằng Thắng |
| ||
13 | Xã Hoằng Đạo |
| ||
14 | Xã Hoằng Châu |
| ||
15 | Xã Hoằng Tân |
| ||
16 | Xã Hoằng Yến |
| ||
17 | Xã Hoằng Tiến |
| ||
18 | Xã Hoằng Hải |
| ||
19 | Xã Hoằng Phụ |
| ||
20 | Xã Hoằng Trường |
| ||
XIX | Huyện Quảng Xương |
| ||
1 | Xã Quảng Tân |
| ||
2 | Xã Quảng Bình |
| ||
3 | Xã Quảng Ngọc |
| ||
XX | Huyện Đông Sơn |
| ||
1 | Thị trấn Rừng Thông |
| ||
2 | Xã Đông Hoàng |
| ||
3 | Xã Đông Ninh |
| ||
4 | Xã Đông Minh |
| ||
5 | Xã Đông Khê |
| ||
6 | Xã Đông Hòa |
| ||
7 | Xã Đông Yên |
| ||
8 | Xã Đông Thịnh |
| ||
9 | Xã Đông Văn |
| ||
10 | Xã Đông Quang |
| ||
11 | Xã Đông Phú |
| ||
12 | Xã Đông Thanh |
| ||
13 | Xã Đông Tiến |
| ||
14 | Xã Đông Anh |
| ||
15 | Xã Đông Nam |
| ||
XXI | Huyện Hậu Lộc |
| ||
1 | Xã Triệu Lộc |
| ||
2 | Xã Thành Lộc |
| ||
3 | Xã Cầu Lộc |
| ||
4 | Xã Phong Lộc |
| ||
5 | Xã Xuân Lộc |
| ||
6 | Xã Quang Lộc |
| ||
7 | Xã Hòa Lộc |
| ||
8 | Xã Phú Lộc |
| ||
9 | Xã Đa Lộc |
| ||
10 | Xã Tuy Lộc |
| ||
XXII | Huyện Hà Trung |
| ||
1 | Xã Hà Bắc |
| ||
2 | Xã Hà Long |
| ||
3 | Xã Hà Giang |
| ||
4 | Xã Hà Tân |
| ||
5 | Xã Hà Tiến |
| ||
6 | Xã Hà Yên |
| ||
7 | Xã Hà Bình |
| ||
8 | Xã Hà Dương |
| ||
9 | Xã Hà Thanh |
| ||
10 | Xã Hà Vân |
| ||
11 | Xã Hà Vinh |
| ||
12 | Xã Hà Phú |
| ||
13 | Xã Hà Hải |
| ||
14 | Xã Hà Toại |
| ||
15 | Xã Hà Thái |
| ||
16 | Xã Hà Lai |
| ||
17 | Xã Hà Châu |
| ||
18 | Xã Hà Lĩnh |
| ||
19 | Xã Hà Đông |
| ||
20 | Xã Hà Sơn |
| ||
21 | Xã Hà Ngọc |
| ||
22 | Xã Hà Lâm |
| ||
23 | Xã Hà Ninh |
| ||
24 | Xã Hà Phong |
| ||
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách gồm 391 xã, phường, thị trấn của 22 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- 1Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với cây cà phê và cây hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 3Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 58/2018/NĐ-CP về bảo hiểm nông nghiệp
- 3Quyết định 22/2019/QĐ-TTg thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với cây cà phê và cây hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 6Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 4291/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực