Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 05/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 như các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT, Bộ TC;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, CV;
- Lưu: VT, K1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC 01

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

Số TT

Danh mục các chương trình, mục tiêu

Đơn vị tính

KH 2013

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

Tỷ lệ trạm y tế ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt

%

100

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

 

 

2.1

Phòng chống bệnh phong

 

 

-

Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân

 

0,1

-

Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân

 

1

2.2

Phòng chống bệnh lao

 

 

-

Phát hiện bệnh nhân các thể

Bệnh nhân

2072

-

AFB (+) mới

Bệnh nhân

1207

2.3

Phòng chống sốt rét

 

 

-

Dân số được bảo vệ

Lượt người

140000

-

Số lượt điều trị

Lượt

8000

2.4

Phòng chống bệnh sốt xuất huyết

 

 

-

Tỷ lệ mắc/100.000 dân

 

74,5

-

Tỷ lệ chết/mắc

%

0,14

2.5

Phòng, chống bệnh ung thư

 

 

 

Tỷ lệ cán bộ y tế chuyên khoa ung thư được tham gia đào tạo, tập huấn nâng cao nghiệp vụ

%

80

2.6

Tăng huyết áp

 

 

-

Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo về biện pháp dự phòng, phát hiện sớm, điều trị và quản lý tăng huyết áp

%

80

-

Số xã được khám sàn lọc và quản lý bệnh nhân tăng huyết áp

23

-

Số đơn vị tư vấn và điều trị tăng huyết áp được thành lập tham gia khám sàng lọc và quản lý tăng huyết áp

Đơn vị

11

-

Tỷ lệ bệnh nhân tăng huyết áp có nguy cơ cao được điều trị đúng theo phác đồ Bộ Y tế quy định

%

50

2.7

Đái tháo đường

 

 

-

3 đến 5% phường, xã thụ hưởng sàn lọc

Số người được sàng lọc

3500

-

40 đến 50% Phường, xã tập huấn về sàng lọc đái tháo đường, biện pháp dự phòng bệnh đái tháo đường

Số cán bộ tham gia

120

2.8

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em

 

 

-

Số xã/phường triển khai mới

 

 

 

Bệnh động kinh

Xã/phường

20

-

Số bệnh nhân mới phát hiện

 

 

 

Bệnh nhân động kinh

Bệnh nhân

300

 

Số bệnh nhân ổn định

 

 

 

Bệnh nhân động kinh

Bệnh nhân

210

2.9

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản

 

 

 

Tỷ lệ bác sỹ, kỹ thuật viên tham gia dự án được đào tạo

%

70

 

Tỷ lệ đơn thuốc được kê đúng theo giai đoạn bệnh

%

50

2.10

Tiêm chủng mở rộng

 

 

-

Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ em dưới 1 tuổi

%

≥ 95

-

Tỷ lệ viêm vắc xin sởi mũi 2

%

≥ 95

-

Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai

%

≥ 90

2.11

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

-

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ

%

91

-

Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ

%

91

-

Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được nhân viên y tế chăm sóc trong tuần đầu sau sinh

%

71

2.12

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

 

 

-

Tỷ lệ suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

%

16,6

2.13

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

 

 

-

Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý

Lớp

3

-

Tỷ lệ các xã, huyện điểm được giám sát theo kế hoạch

%

90

-

Tỷ lệ các hình thức truyền thông (gián tiếp, trực tiếp) được thực hiện ít nhất 12 lần

%

90

-

Tỷ lệ học sinh, giáo viên được tiếp cận thông tin truyền thông

%

70

-

Tỷ lệ trường học tiểu học đến phổ thông trung học được kiểm tra điều kiện vệ sinh trường học

%

40

2.14

Quân dân y kết hợp

 

 

-

Tỷ lệ các đơn vị dự bị động viên, đội cơ động sẵn sàng cơ động

%

80

-

Thành viên Ban quân dân y được tập huấn chuyên môn

%

85

-

Số đợt khám chữa bệnh cho các đối tượng chính sách

Đợt

2

-

Huấn luyện Bệnh viện chiến

Đợt huấn luyện

1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

Mức giảm tỷ lệ sinh

%

0,2

 

Tỷ số giới tính khi sinh

%

0,3

 

Tỷ lệ sàng lọc trước sinh

%

10

 

Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh

%

25

 

Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm

Người

88560

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

-

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

80

-

Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến trung ương, khu vực, tỉnh, thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ

%

90

-

Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng, nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

85

-

Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

73

-

Tỷ lệ người sản xuất hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

65

-

Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

65

-

Tỷ lệ người tiêu dùng hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

65

-

Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm

Phòng thí nghiệm

1

-

Tỷ lệ ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo

Ca

<7

-

Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

%

85

5

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

 

 

-

Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Y tế

%

100

-

Tỷ lệ người nhiễm HIV (quản lý được) tham gia sinh hoạt trong các câu lạc bộ, nhóm đồng đẳng và các loại hình hoạt động phòng, chống HIV/AIDS khác

%

80

-

Tỷ lệ người nhiễm HIV trong cộng đồng được phát hiện và báo cáo

%

80

-

Số mẫu giám sát HIV

Mẫu

5000

-

Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV

%

50

-

Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch

%

80

-

Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục

%

90

-

Tỷ lệ người đồng giới nam sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn

%

80

-

Số bệnh nhân người lớn điều trị ARV

Bệnh nhân

100

-

Số bệnh nhân trẻ em điều trị ARV

Bệnh nhân

5

-

Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV

%

30

-

Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV

%

40

-

Số người nhiễm HIV được điều trị INH

%

40

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch 2013

Ghi chú

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

12.761

2.752

10.009

 

1.1

Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính)

8.595

2.752

5.843

 

-

Dự án phòng chống lao

655

 

655

 

-

Dự án phòng chống phong

410

 

410

 

-

Dự án phòng chống sốt rét

760

 

760

 

-

Dự án phòng chống sốt xuất huyết

895

 

895

 

-

Dự án phòng chống bệnh ung thư

500

 

500

 

-

Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp

427

 

427

 

-

Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường

336

 

336

 

-

Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

1.516

 

1.516

 

-

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản

344

 

344

 

-

Trung tâm phòng chống sốt rét – Các bệnh nội tiết (mua sắm trang thiết bị)

2.752

2.752

 

 

1.2

Dự án: tiêm chủng mở rộng

598

 

598

 

1.3

Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

1.988

 

1.988

 

-

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản

435

 

435

 

-

Dự án cải thiện dinh dưỡng trẻ em

1.553

 

1.553

 

1.4

Dự án: quân dân y kết hợp

180

 

180

 

1.5

Dự án: nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

1.400

 

1.400

 

-

Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

1.100

 

1.100

 

-

Truyền thông về y tế học đường

200

 

200

 

-

Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện

100

 

100

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

9.211

 

9.211

 

2.1

Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

2.141

 

2.141

 

2.2

Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

1.340

 

1.340

 

2.3

Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

4.190

 

4.190

 

2.4

Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển

1.540

 

1.540

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

2.760

1.385

1.375

 

3.1

Dự án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

375

 

375

 

3.2

Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

400

 

400

 

3.3

Dự án: Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1.585

1.385

200

 

-

Trong đó: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế

1.385

1.385

 

 

3.4

Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm

400

 

400

 

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

9.331

7.372

1.959

 

4.1

Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS

882

 

882

 

4.2

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

724

 

724

 

4.3

Dự án: Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

353

 

353

 

4.4

Dự án tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị)

7.372

7.372

 

 

5

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.100

 

1.100

 

 

Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

 

 

 

 

-

Truyền thông, tập huấn và cấp nước sạch, vệ sinh hộ gia đình và trạm y tế

100

 

100

 

 

Dự án Vệ sinh nông thôn

 

 

 

 

-

Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình

1.000

 

1.000

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 PHÒNG, CHỐNG MA TÚY VÀ PHÒNG, CHỐNG TỘI PHẠM
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch 2013

Ghi chú

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

2.179

 

2.179

 

1.1

Dự án: Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy

720

 

720

 

-

Thành phố Quy Nhơn

150

 

150

 

-

Thị xã An Nhơn

90

 

90

 

-

Huyện Tuy Phước

80

 

80

 

-

Huyện Phù Cát

65

 

65

 

-

Huyện Phù Mỹ

65

 

65

 

-

Huyện Hoài Nhơn

80

 

80

 

-

Huyện Hoài Ân

30

 

30

 

-

Huyện Tây Sơn

70

 

70

 

-

Huyện Vân Canh

30

 

30

 

-

Huyện Vĩnh Thạnh

30

 

30

 

-

Huyện An Lão

30

 

30

 

1.2

Dự án: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy

400

 

400

 

-

Sở Y tế

55

 

55

 

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

50

 

50

 

-

Thành phố Quy Nhơn

30

 

30

 

-

Thị xã An Nhơn

30

 

30

 

-

Huyện Tuy Phước

30

 

30

 

-

Huyện Phù Cát

25

 

25

 

-

Huyện Phù Mỹ

25

 

25

 

-

Huyện Hoài Nhơn

30

 

30

 

-

Huyện Hoài Ân

25

 

25

 

-

Huyện Tây Sơn

25

 

25

 

-

Huyện Vân Canh

25

 

25

 

-

Huyện Vĩnh Thạnh

25

 

25

 

-

Huyện An Lão

25

 

25

 

1.3

Dự án: Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

1.059

 

1.059

 

-

Ban chỉ đạo và Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh

350

 

350

 

-

Công an tỉnh

350

 

350

 

-

Sở Thông tin và Truyền thông

25

 

25

 

-

Sở Giáo dục – Đào tạo

50

 

50

 

-

Sở Tư pháp

10

 

10

 

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

 

10

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

10

 

10

 

-

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

40

 

40

 

-

Cục Hải quan tỉnh

10

 

10

 

-

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

55

 

55

 

-

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

30

 

30

 

-

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

34

 

34

 

-

Hội cựu chiến binh tỉnh

20

 

20

 

-

Hội Nông dân tỉnh

30

 

30

 

-

Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

35

 

35

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

530

 

530

 

 

Dự án: Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

 

 

 

 

 

Các ngành, đoàn thể

330

 

330

 

-

Ban chỉ đạo công tác phòng ngừa tội phạm trong thanh, thiếu niên

30

 

30

 

-

Ban chỉ đạo và Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh

67

 

67

 

-

Công an tỉnh

160

 

160

 

-

Sở Thông tin và Truyền thông

5

 

5

 

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2

 

2

 

-

Sở Giáo dục – Đào tạo

6

 

6

 

-

Sở Tư pháp

5

 

5

 

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

 

3

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

2

 

2

 

-

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

6

 

6

 

-

Cục Hải quan tỉnh

3

 

3

 

-

Liên đoàn Lao động Việt Nam tỉnh

2

 

2

 

-

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

8

 

8

 

-

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5

 

5

 

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5

 

5

 

-

Hội Nông dân tỉnh

5

 

5

 

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

5

 

5

 

-

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

11

 

11

 

 

Các huyện, thị xã, thành phố

200

 

200

 

-

Thành phố Quy nhơn

33

 

33

 

-

Thị xã An Nhơn

23

 

23

 

-

Huyện Tuy Phước

22

 

22

 

-

Huyện Phù Cát

20

 

20

 

-

Huyện Phù Mỹ

20

 

20

 

-

Huyện Hoài Nhơn

20

 

20

 

-

Huyện Hoài Ân

12

 

12

 

-

Huyện Tây Sơn

20

 

20

 

-

Huyện Vân Canh

10

 

10

 

-

Huyện Vĩnh Thạnh

10

 

10

 

-

Huyện An Lão

10

 

10