- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 428/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 22 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CỦA TỈNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực quản lý công sản | |||||
01 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. BTC-NBI-287831 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
02 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. BTC-NBI-287382 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
03 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. BTC-NBI-287383 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
04 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư. BTC-NBI-287384 | - Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản ý kiến. - Bước 4: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
05 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. BTC-NBI-287385 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
06 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. BTC-NBI-287386 | Không quá 30 ngày mỗi bước. | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
07 | Quyết định điều chuyển tài sản công. BTC-NBI-287387 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
08 | Quyết định bán tài sản công. BTC-NBI-287388 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
09 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. BTC-NBI-287389 | 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. BTC-NBI-287390 | 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công. BTC-NBI-287391 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công. BTC-NBI-287392 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. BTC-NBI-287393 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. BTC-NBI-287394 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa Sở Tài chính - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. BTC-NBI-287395 | - Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề án. - Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định | Bộ phận một cửa Sở Tài chính. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. BTC-NBI-287396 | - Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết - Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ - Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh - Bước 5: 30 (Ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề án hoàn thiện của đơn vị | Bộ phận một cửa Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. BTC-NBI-287397 | - Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo - Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án, cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công - Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận một cửa Sở Tài chính. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. BTC-NBI-287398 | - Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo Ban quản lý dự án - Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án - Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận một cửa Sở Tài chính. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
19 | Mua quyền hóa đơn. BTC-NBI-287399 | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa Sở Tài chính. - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
20 | Mua hóa đơn lẻ. BTC-NBI-287400 | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận một cửa Sở Tài chính - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
21 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản. BTC-NBI-287401 | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
22 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công. BTC-NBI-287402 | 02 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
23 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. BTC-NBI-287406 | - Bước 2: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 4: Không quá 10 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận. | Bộ phận một cửa Sở Tài chính. | Không | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực quản lý công sản | |||
1 | T-NBI-281961-TT | Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | T-NBI-281962-TT | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
3 | T-NBI-281963-TT | Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
4 | T-NBI-281972-TT | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
5 | NBI-281974-TT | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 | T-NBI-282085-TT | Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 | T-NBI-282087-TT | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
8 | T-NBI-282090-TT | Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
9 | T-NBI-282091-TT | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
10 | T-NBI-282092-TT | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 5Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 12Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 428/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực