Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 2060/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải thiện Chỉ số chi phí thời gian thực hiện các quy định của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 797/TTr-VPUBND ngày 10 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Các Sở, Ban, ngành căn cứ Quyết định này thực hiện thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết đảm bảo theo đúng quy định.
Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Đơn vị tính: Ngày làm việc theo quy định
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Quy định chi tiết thời gian thực hiện |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | |||
Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||||
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 3,5 |
Lĩnh vực Hóa chất | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 9,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 09 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 4,5 |
3 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 9,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 09 |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 9,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 09 |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 3,5 |
6 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 9,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 09 |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | ||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
2 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 15,5 |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 15,5 |
4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 15,5 |
5 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 15,5 |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 15,5 |
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 15,5 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 7,5 |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
11 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 7,5 |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
13 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
14 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
16 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 11,5 |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||||
1 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Công Thương: 7,5 |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||
1 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 3,5 |
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | |||
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | ||||
1 | Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nội vụ: 15,5 - UBND tỉnh: 08 |
2 | Thủ tục hội tự giải thể | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nội vụ: 15,5 - UBND tỉnh: 08 |
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng | ||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 | 20 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nội vụ: 11,5 - Các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, UBND tỉnh: không quy định - Cơ quan trình khen thưởng: 08 (thông báo kết quả cho các trường hợp được khen thưởng) |
2 | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 | 20 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nội vụ: 11,5 - Các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, UBND tỉnh: không quy định - Cơ quan trình khen thưởng: 08 (thông báo kết quả cho các trường hợp được khen thưởng) |
3 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương về thành tích đối ngoại | 25 | 20 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nội vụ: 11,5 - Các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, UBND tỉnh: không quy định - Cơ quan trình khen thưởng: 08 (thông báo kết quả cho các trường hợp được khen thưởng |
4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh về thành tích đột xuất | 18 (theo Quyết định 389/QĐ-UBND 07/3/2017) | 14 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nội vụ: 7,5 - Các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, UBND tỉnh: không quy định - Cơ quan trình khen thưởng: 06 (thông báo kết quả cho các trường hợp được khen thưởng) |
IV | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
1 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 08 | 06 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 5,5 |
2 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói nhập khẩu | 13 | 10 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 9,5 |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 3,5 |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 3,5 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | ||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 11,5 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 7,5 |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 11,5 |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 7,5 |
5 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Khoa học và Công nghệ: 7,5 |
V | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH | |||
Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||
1 | Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, công ty nhà nước. | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
2 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | 45 | 35 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 24,5 - UBND tỉnh: 15 |
3 | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | 45 | 35 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 24,5 - UBND tỉnh: 15 |
4 | Báo cáo kê khai tài sản nhà nước | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
5 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
6 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 - UBND tỉnh: 04 |
7 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
8 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 - UBND tỉnh: 04 |
9 | Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
10 | Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
11 | Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
12 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
13 | Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
14 | Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
15 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
16 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư công trình tại vị trí mới | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
17 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
18 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
19 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
20 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
21 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 | 52 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 19,5 - HĐND tỉnh: 20 - UBND tỉnh: 12 |
22 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
23 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 60 | 48 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 24,5 - UBND tỉnh: 23 |
24 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
25 | Thanh toán chi phí có liên quan đến xử lý tài sản công | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 16,5 - UBND tỉnh: 07 |
26 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 60 | 48 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 24,5 - UBND tỉnh: 23 |
27 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 120 | 96 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 24,5 - HĐND tỉnh: 24 - Đơn vị có đề án: 23 - UBND tỉnh: 24 |
28 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 60 | 48 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 24,5 - UBND tỉnh: 23 |
29 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 60 | 48 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 24,5 - UBND tỉnh: 23 |
Lĩnh vực Quản lý Giá | ||||
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
2 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
3 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 6,5 - UBND tỉnh: 05 |
Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp | ||||
1 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
2 | Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
3 | Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
4 | Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
5 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
6 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
7 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
8 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
9 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
10 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
11 | Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
12 | Bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài chính: 11,5 |
VI | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
Lĩnh vực Đấu thầu | ||||
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | 24 | 19 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12,5 - UBND tỉnh: 06 |
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | 24 | 19 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12,5 - UBND tỉnh: 06 |
3 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | 24 | 19 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12,5 - UBND tỉnh: 06 |
4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | 24 | 19 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12,5 - UBND tỉnh: 06 |
5 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | 24 | 19 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12,5 - UBND tỉnh: 06 |
6 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | 24 | 19 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12,5 - UBND tỉnh: 06 |
7 | Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý | 56 | 49 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 (đối với dự án nhóm A và Chương trình mục tiêu quốc gia); 18,5 (đối với dự án nhóm B và chương trình mục tiêu); 11,5 (đối với dự án nhóm C). - UBND tỉnh: 24 (đối với Chương trình mục tiêu quốc gia); 16 (Đối với dự án nhóm A và chương trình mục tiêu); 12 (đối với dự án nhóm B, C). |
8 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý | 56 | 49 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 (đối với dự án nhóm A và Chương trình mục tiêu quốc gia); 18,5 (đối với dự án nhóm B và chương trình mục tiêu); 11,5 (đối với dự án nhóm C) - UBND tỉnh: 24 (đối với Chương trình mục tiêu quốc gia); 16 (Đối với dự án nhóm A và chương trình mục tiêu); 12 (đối với dự án nhóm B, C) |
9 | Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và vốn khác do cấp tỉnh quản lý | 37 | 30 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 (đối với dự án nhóm A và Chương trình mục tiêu quốc gia); 18,5 (đối với dự án nhóm B và chương trình mục tiêu); 11,5 (đối với dự án nhóm C) - UBND tỉnh: 05 |
10 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và vốn khác do cấp tỉnh quản lý | 37 | 30 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 (đối với dự án nhóm A và Chương trình mục tiêu quốc gia); 18,5 (đối với dự án nhóm B và chương trình mục tiêu); 11,5 (đối với dự án nhóm C) - UBND tỉnh: 05 |
11 | Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý | 44 | 37 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 (đối với dự án nhóm A); 18,5 (đối với dự án nhóm B); 11,5 (đối với dự án nhóm C) - UBND tỉnh: 12 (đối với dự án nhóm A); 8 (đối với dự án nhóm B) và 4 (đối với dự án nhóm C) |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||
1 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 | 01 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 0,5 |
2 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
3 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
4 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
5 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | ||||
1 | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
2 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
3 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
4 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 02 | 1,5 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | ||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 | 02 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 1,5 |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 | 02 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 1,5 |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 | 02 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 1,5 |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 | 02 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 1,5 |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 3,5 |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 05 | 02 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 1,5 |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 | 04 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 3,5 |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2,5 |
VII | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Lĩnh vực Môi trường | ||||
1 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH) | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài nguyên và Môi trường: 11,5 |
2 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH) | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Tài nguyên và Môi trường: 11,5 |
VIII | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG | |||
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||
1 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 15,5 |
2 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 11,5 |
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Dự án/dự án điều chỉnh + Nhóm B: 30 + Nhóm C: 20 - Thiết kế cơ sở/ TKCS điều chỉnh + Nhóm B: 20 + Nhóm C: 14 | - Dự án/dự án điều chỉnh + Nhóm B: 26 + Nhóm C: 14 - Thiết kế cơ sở/ TKCS điều chỉnh + Nhóm B: 16 + Nhóm C: 11 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: Dự án/dự án điều chỉnh + Nhóm B: 25,5 + Nhóm C: 13,5 - Sở Xây dựng: Thiết kế cơ sở/ TKCS điều chỉnh + Nhóm B: 15,5 + Nhóm C: 10,5 |
4 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 15,5 |
5 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 7,5 |
6 | Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. | 14 | 11 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 10,5 |
7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/ thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD | 15 | 12 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 11,5 |
8 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 15,5 |
9 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 15,5 |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||||
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 7,5 |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 7,5 |
Lĩnh vực Giám sát tư pháp xây dựng | ||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 12,5 - UBND tỉnh: 03 |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | 30 | 24 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 18,5 - UBND tỉnh: 05 |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Xây dựng: 4,5 - UBND tỉnh: 03 |
IX | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 32 | 25 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 19,5 - UBND tỉnh: 05 |
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 26 | 20 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 15,5 - UBND tỉnh: 04 |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 | 10 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 9,5 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đầu tư | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 2,5 |
5 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 | 2 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 1,5 |
6 | Giãn tiến độ đầu tư | 10 (theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) | 05 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 4,5 |
7 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 10 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 9,5 |
8 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 10 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 9,5 |
9 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 | 20 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 19,5 |
10 | Quyết định chủ trương đầu tư của BQL các khu công nghiệp | 30 | 20 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 19,5 |
11 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của BQL các khu công nghiệp | 23 | 15 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 14,5 |
Lĩnh vực Xây dựng | ||||
1 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 30 | 10 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 9,5 |
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 2,5 |
3 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 05 | 03 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 2,5 |
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với dự án Nhóm B, nhóm C) | 20 | 15 (nhóm B) và 10 (nhóm C) | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 14,5 (đối với nhóm B) và 9,5 (đối với nhóm C) |
Lĩnh vực Môi trường | ||||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 | 07 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 6,5 |
Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||||
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15 | 10 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 9,5 |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 07 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 6,5 |
3 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15 | 10 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 9,5 |
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 07 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - BQL các khu công nghiệp: 6,5 |
X | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Lĩnh vực đường bộ | ||||
1 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 07 | 05 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Giao thông vận tải: 4,5 |
2 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 07 | 05 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Giao thông vận tải: 4,5 |
3 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (đường cấp IV trở xuống được giao quản lý). | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Giao thông vận tải: 7,5 |
4 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 07 | 05 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Giao thông vận tải: 4,5 |
5 | Cấp phép thi công xây dựng biến quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 07 | 05 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Giao thông vận tải: 4,5 |
6 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 10 | 08 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Giao thông vận tải: 7,5 |
XI | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
Lĩnh vực Thú y | ||||
1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y | 03 | 02 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nông nghiệp và PTNT: 1,5 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 | 16 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Nông nghiệp và PTNT: 15,5 |
XII | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
Lĩnh vực Xuất bản | ||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin | 30 | 25 | - Trung tâm Hành chính công: 0,5 - Sở Thông tin và Truyền thông: 24,5 |
Tổng số: 169 TTHC
- 1Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1152/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648, năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1152/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648, năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 7Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1262/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra