Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thanh tra tỉnh thực hiện công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Thanh tra tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH.
1. Lĩnh vực Tiếp công dân cấp tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Xác định nhân thân của công dân: Xác định nhân thân của người khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh; Xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý. - Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 01 ngày làm việc | Ban tiếp công dân cấp tỉnh; Bộ phận tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các Sở. |
Bước 2 | - Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân. - Thực hiện trả lời trực tiếp hoặc dự thảo thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một trong các nội dung sau đây: a) Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đã được thụ lý để giải quyết; b) Việc xem xét khiếu nại, tố cáo để thụ lý cần kéo dài thời gian do cần xác minh thêm theo quy định của Luật khiếu nại, Luật tố cáo; c) Từ chối thụ lý đối với khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình hoặc không đủ điều kiện thụ lý; d) Nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đã được chuyển đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền giải quyết. | 06 ngày làm việc | Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt văn bản trả lời. | 02 ngày | Chủ tịch UBND tỉnh; Chánh thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở. |
Bước 4 | - Thực hiện trả lời công dân theo quy định - Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | 01 ngày | Ban Tiếp công dân tỉnh; Bộ phận tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các Sở. |
04 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
|
2. Lĩnh vực xử lý đơn thư cấp tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận đơn, vào sổ theo dõi (hoặc nhập vào máy tính) - Phân loại đơn a. Đối với đơn khiếu nại: - Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn khiếu nại đối với quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật; - Đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền có họ tên, chữ ký của nhiều người; - Đơn khiếu nại có gửi theo giấy tờ, tài liệu gốc. - Đơn khiếu nại đối với quyết định hành chính có khả năng gây hậu quả khó khắc phục. b. Đối với đơn tố cáo: - Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn tố cáo đối với đảng viên; - Đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức; - Đơn tố cáo hành vi vi phạm thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết khiếu; - Xử lý thông tin có nội dung tố cáo c. Xử lý các loại đơn khác: - Đơn kiến nghị, phản ánh; - Đơn có nhiều nội dung khác nhau; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan tiến hành tố tụng, thi hành án; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan khác của Nhà nước; - Đơn thuộc trách nhiệm giải quyết của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và các tổ chức tôn giáo; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước và các đơn vị tổ chức khác; - Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh về những vụ việc có tính chất phức tạp. | 1 ngày làm việc | Ban tiếp công dân cấp tỉnh; Bộ phận tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở. |
Bước 2 | - Xử lý đơn: Nghiên cứu xử lý và Dự thảo Phiếu đề xuất thụ lý đơn; Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau. | 06 ngày làm việc | Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
Bước 3 | - Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý đơn. | 02 ngày | Chủ tịch UBND tỉnh; Chánh thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở. |
Bước 4 | - Gửi văn bản xử lý đơn theo quy định. - Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | 01 ngày | Ban Tiếp công dân tỉnh; Bộ phận tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các Sở. |
04 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN.
1. Lĩnh vực Tiếp công dân cấp huyện.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Xác định nhân thân của công dân: Xác định nhân thân của người khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh; Xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý. - Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 01 ngày làm việc | Ban tiếp công dân cấp huyện. |
Bước 2 | - Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân. - Thực hiện trả lời trực tiếp hoặc dự thảo thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một trong các nội dung sau đây: a) Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đã được thụ lý để giải quyết; b) Việc xem xét khiếu nại, tố cáo để thụ lý cần kéo dài thời gian do cần xác minh thêm theo quy định của Luật khiếu nại, Luật tố cáo; c) Từ chối thụ lý đối với khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình hoặc không đủ điều kiện thụ lý; d) Nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đã được chuyển đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền giải quyết. | 06 ngày làm việc | Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt văn bản trả lời. | 02 ngày | Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Bước 4 | - Thực hiện trả lời công dân theo quy định - Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | 01 ngày | Ban Tiếp công dân cấp huyện |
04 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
|
2. Lĩnh vực xử lý đơn thư cấp huyện
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận đơn, vào sổ theo dõi (hoặc nhập vào máy tính) - Phân loại đơn a. Đối với đơn khiếu nại: - Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn khiếu nại đối với quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật; - Đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền có họ tên, chữ ký của nhiều người; - Đơn khiếu nại có gửi theo giấy tờ, tài liệu gốc. - Đơn khiếu nại đối với quyết định hành chính có khả năng gây hậu quả khó khắc phục. b. Đối với đơn tố cáo: - Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn tố cáo đối với đảng viên; - Đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức; - Đơn tố cáo hành vi vi phạm thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết khiếu; - Xử lý thông tin có nội dung tố cáo c. Xử lý các loại đơn khác: - Đơn kiến nghị, phản ánh; - Đơn có nhiều nội dung khác nhau; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan tiến hành tố tụng, thi hành án; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan khác của Nhà nước; - Đơn thuộc trách nhiệm giải quyết của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và các tổ chức tôn giáo; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước và các đơn vị tổ chức khác; - Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh về những vụ việc có tính chất phức tạp. | 1 ngày làm việc | Ban tiếp công dân cấp huyện. |
Bước 2 | - Xử lý đơn: Nghiên cứu xử lý và Dự thảo Phiếu đề xuất thụ lý đơn; Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau. | 06 ngày làm việc | Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
Bước 3 | - Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý đơn. | 02 ngày | Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Bước 4 | - Gửi văn bản xử lý đơn theo quy định. - Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | 01 ngày | Ban Tiếp công dân cấp huyện |
04 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ.
1. Lĩnh vực Tiếp công dân cấp xã.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Xác định nhân thân của công dân: Xác định nhân thân của người khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh; Xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý. - Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp công dân cấp xã. |
Bước 2 | - Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân. - Thực hiện trả lời trực tiếp hoặc dự thảo thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một trong các nội dung sau đây: a) Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đã được thụ lý để giải quyết; b) Việc xem xét khiếu nại, tố cáo để thụ lý cần kéo dài thời gian do cần xác minh thêm theo quy định của Luật khiếu nại, Luật tố cáo; c) Từ chối thụ lý đối với khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình hoặc không đủ điều kiện thụ lý; d) Nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đã được chuyển đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền giải quyết. | 06 ngày làm việc | Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt văn bản trả lời. | 02 ngày | Chủ tịch UBND cấp xã. |
Bước 4 | - Thực hiện trả lời công dân theo quy định - Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | 01 ngày | Bộ phận tiếp công dân cấp xã |
04 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
|
2. Lĩnh vực xử lý đơn thư cấp xã
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận đơn, vào sổ theo dõi (hoặc nhập vào máy tính) - Phân loại đơn a. Đối với đơn khiếu nại: - Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn khiếu nại đối với quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật; - Đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền có họ tên, chữ ký của nhiều người; - Đơn khiếu nại có gửi theo giấy tờ, tài liệu gốc. - Đơn khiếu nại đối với quyết định hành chính có khả năng gây hậu quả khó khắc phục. b. Đối với đơn tố cáo: - Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết; - Đơn tố cáo đối với đảng viên; - Đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức; - Đơn tố cáo hành vi vi phạm thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết khiếu; - Xử lý thông tin có nội dung tố cáo c. Xử lý các loại đơn khác: - Đơn kiến nghị, phản ánh; - Đơn có nhiều nội dung khác nhau; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan tiến hành tố tụng, thi hành án; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan khác của Nhà nước; - Đơn thuộc trách nhiệm giải quyết của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và các tổ chức tôn giáo; - Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước và các đơn vị tổ chức khác; - Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh về những vụ việc có tính chất phức tạp. | 1 ngày làm việc | Bộ phận tiếp công dân cấp xã. |
Bước 2 | - Xử lý đơn: Nghiên cứu xử lý và Dự thảo Phiếu đề xuất thụ lý đơn; Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn tố cáo; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau. | 06 ngày làm việc | Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
Bước 3 | - Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý đơn. | 02 ngày | Chủ tịch UBND cấp xã. |
Bước 4 | - Gửi văn bản xử lý đơn theo quy định. - Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | 01 ngày | Bộ phận tiếp công dân cấp xã |
04 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Nghệ An
- 5Kế hoạch 3972/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH15 và kiến nghị tại Báo cáo 334/BC-ĐGS về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2023 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 17/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định quy trình xử lý đơn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 597/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tố cáo 2018
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Nghệ An
- 14Kế hoạch 3972/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH15 và kiến nghị tại Báo cáo 334/BC-ĐGS về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2023 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 17/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định quy trình xử lý đơn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 597/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra