ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 426/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 06 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ 1 CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ - SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia năm 2001 và Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 27/4/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 05 tháng 02 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam ( gồm 81 cơ quan, tổ chức ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 24/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SỐ 1
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ - SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
( Ban hành kèm theo Quyết định số 426 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT | Tên cơ quan | Ghi chú |
I. Các Sở, Ban, Ngành tỉnh Quảng Nam | ||
01 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
02 | Văn Phòng UBND tỉnh |
|
03 | Sở Nội vụ |
|
04 | Sở Tư pháp |
|
05 | Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
06 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
07 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
08 | Sở Tài chính |
|
09 | Sở Ngoại vụ |
|
10 | Sở Giao thông - Vận tải |
|
11 | Sở Công Thương |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
14 | Sở Y tế |
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
16 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
17 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
18 | Sở Xây dựng |
|
19 | Thanh tra tỉnh |
|
20 | Ban Dân tộc |
|
21 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam |
|
22 | Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai |
|
23 | Ban Quản lý Phát triển Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
|
24 | Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Nam Giang |
|
25 | Ban Quản lý Sắp xếp dân cư ven biển |
|
26 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
27 | Ban chỉ đạo Phòng chống Tham nhũng |
|
II. Các cơ quan thuộc Sở QLNN về lĩnh vực chuyên môn | ||
28 | Ban Thi đua, Khen thưởng - Sở Nội vụ |
|
29 | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
30 | Ban Quản lý Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm - Sở NN & PTNT |
|
31 | Chi cục Thú y - Sở NN & PTNT |
|
32 | Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở NN&PTNT |
|
33 | Chi cục Lâm nghiệp – Sở NN&PTNT |
|
34 | Chi cục Thuỷ lợi - Sở NN&PTNT |
|
35 | Chi cục Phát triển Nông thôn- Sở NN&PTNT |
|
36 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản - Sở NN&PTNT |
|
37 | Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản-Sở NN&PTNT |
|
38 | Chi cục Kiểm lâm-Sở NN&PTNT |
|
39 | Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công Thương |
|
40 | Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TN-MT |
|
41 | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng - Sở KHCN |
|
42 | Chi cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình - Sở Y tế |
|
43 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế |
|
III. Các cơ quan tổ chức theo ngành dọc tại tỉnh | ||
44 | Toà án nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
45 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
46 | Bưu điện tỉnh Quảng Nam |
|
47 | Điện lực tỉnh Quảng Nam |
|
48 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
49 | Ngân hàng nhà nước Quảng Nam |
|
50 | Cục Thuế tỉnh Quảng Nam |
|
51 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
|
52 | Cục Hải Quan tỉnh Quảng Nam |
|
53 | Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Nam |
|
54 | Ngân hàng chính sách xã hội |
|
55 | Ngân hàng NN&PTNT -Chi nhánh Quảng Nam |
|
56 | Ngân hàng ĐT&PT - Chi nhánh Quảng Nam |
|
57 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
58 | Ngân hàng Ngoại thương - Chi nhánh Quảng Nam |
|
59 | Ngân hàng Công thương - Chi nhánh Quảng Nam |
|
IV. Các cơ quan TCCT-XH- NN, TCXH hoạt động bằng NSNN | ||
60 | Hội Nhà báo |
|
61 | Hội Văn học – Nghệ thuật |
|
62 | Hội Chữ Thập đỏ |
|
63 | Hội Khuyến học |
|
64 | Liên hiệp các Hội Khoa học-Kỹ thuật |
|
65 | Liên minh Hợp tác xã |
|
66 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị |
|
V. Các Doanh nghiệp nhà nước | ||
67 | Bảo Việt Quảng Nam |
|
68 | Công ty xây dựng và cấp thoát nước Quảng Nam |
|
69 | Công ty Cổ phần dược và Vật tư y tế Quảng Nam |
|
70 | Công ty Cổ phần lương thực và Dịch vụ Quảng Nam |
|
71 | Công ty Môi trường- Đô thị Quảng Nam |
|
72 | Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Nam |
|
73 | Công ty xây dựng và phát triển hạ tầng Quảng Nam |
|
74 | Công ty xổ số kiến thiết Quảng Nam |
|
75 | Công ty Thương mại Quảng Nam |
|
76 | Công ty Cổ phần Vinaconex 25 |
|
77 | Công ty Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai |
|
78 | Công ty Lâm đặc sản Quảng Nam |
|
79 | Công ty xuất nhập khẩu Quảng Nam |
|
80 | Công ty xây lắp điện Quảng Nam |
|
81 | Công ty Cổ phần xây dựng Quảng Nam |
|
- 1Quyết định 81/2008/QĐ-UBND về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2008 kiện toàn Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
- 1Thông tư 04/2006/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nôp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ nội vụ ban hành
- 2Pháp lệnh lưu trữ quốc gia năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 111/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia
- 5Quyết định 81/2008/QĐ-UBND về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2008 kiện toàn Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 426/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2009
- Ngày hết hiệu lực: 11/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực