Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4250/QĐ-UBND | Gò Vấp, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ; Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 1270/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước; quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính năm 2022 đối với 04 đơn vị Khối đoàn thể.
Tổng chi: 11.332.754.120 đồng.
1. Sử dụng nguồn cải cách tiền lương năm 2021 chuyển sang: 705.638.200 đồng;
2. Tổng chi ngân sách: 10.627.115.920 đồng, trong đó:
- Kinh phí tự chủ (nguồn 13): 6.984.118.400 đồng,
- Nguồn cải cách tiền lương (nguồn 14, tiết kiệm 10% chi thường xuyên trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương): 253.500.000 đồng,
- Kinh phí ngân sách cấp thực hiện Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND (nguồn 14): 447.364.320 đồng,
- Kinh phí không tự chủ (nguồn 12): 2.942.133.200 đồng,
(Phụ lục mã số tên đơn vị và số liệu chi tiết dự toán thu-chi năm 2022 từng đơn vị đính kèm);
Điều 2. Người đứng đầu cơ quan đơn vị nêu tại Điều 1 có trách nhiệm:
2.1. Lập phương án phân bổ dự toán chi tiết ngân sách năm 2022 theo đúng qui trình và quy định hiện hành;
2.2. Việc phân bổ chi tiết ngân sách phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân quận giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức; đăng ký với cơ quan tài chính, kho bạc Nhà nước quận và thực hiện công khai ngân sách theo quy định hiện hành;
2.3. Việc chấp hành, kế toán, quyết toán phải đảm bảo tuân thủ Luật Kế toán, các chế định và dự toán chi tiết phân bổ nêu tại điểm 2.2 trên đây;
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận Gò Vấp, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu ở phụ lục Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 04 ĐƠN VỊ ĐOÀN THỂ QUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4250/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
STT | Mã số sử dụng ngân sách | C-L-K | Đơn vị | Tổng chi năm 2022 | Sử dụng nguồn CCTL 2021 chuyển sang năm 2022 của đơn vị chi NQ 03; | DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NĂM 2022 | |||||
Tổng cộng | Kinh phí khoán (Nguồn 13) | Nguồn 14 | Kinh phí không tự chủ (Nguồn 12) | ||||||||
Tổng nguồn 14 | 10% tiết kiệm chi TX (không kể tiền lương, tính chất lương) đế thực hiện CCTL | Kinh phí NQ03 | |||||||||
|
|
| A | 1 | 2 | 3=4+5+8 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 |
1 | 1038567 | 710-361 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 3.498.827.040 | 116.484.480 | 3.382.342.560 | 2.116.098.800 | 404.840.560 | 71.500.000 | 333.340.560 | 861.403.200 |
2 | 1038570 | 711-361 | Quận đoàn | 3.975.570.740 | 254.039.040 | 3.721.531.700 | 2.054.101.700 | 84.500.000 | 84.500.000 | - | 1.582.930.000 |
3 | 1037996 | 712-361 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 2.706.508.460 | 276.346.700 | 2.430.161.760 | 1.935.138.000 | 179.023.760 | 65.000.000 | 114.023.760 | 316.000.000 |
4 | 1025024 | 714-361 | Hội Cựu chiến binh | 1.151.847.880 | 58.767.980 | 1.093.079.900 | 878.779.900 | 32.500.000 | 32.500.000 | - | 181.800.000 |
|
|
| Tổng cộng | 11.332.754.120 | 705.638.200 | 10.627.115.920 | 6.984.118.400 | 700.864.320 | 253.500.000 | 447.364.320 | 2.942.133.200 |
- 1Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán chi ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2022, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật kế toán 2015
- 6Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 10Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán chi ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2022, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 14Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 15Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao dự toán chi ngân sách năm 2022 đối với đơn vị Khối đoàn thể thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 4250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2021
- Nơi ban hành: Quận Gò Vấp
- Người ký: Nguyễn Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra