Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-----

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

----------

Số: 425-TC/CĐKT

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 1970

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THỐNG NHẤT”

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 197-CP ngày 07 tháng 11 năm 1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 175-CP ngày 28 tháng 10 năm 1961 của Hội đồng Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành “Hệ thống tài khoản thống nhất” kèm theo quyết định này, áp dụng chung cho tất cả các đơn vị thuộc các ngành sản xuất và kinh doanh do trung ương quản lý, không phân biệt tính chất và quy mô của đơn vị.

Điều 2. Căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán thống nhất, các Bộ và Tổng cục có trách nhiệm ban hành; sau khi đã được sự đồng ý của Bộ Tài chính, các quy định cụ thể về nội dung và cách thức vận dụng cũng như thời điểm thi hành thích hợp với tình hình và đặc điểm của từng ngành sản xuất và kinh doanh thuộc Bộ và Tổng cục quản lý.

Điều 3. Các quy định về hệ thống tài khoản trong các chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Các ông Chánh văn phòng và Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH




Đặng Việt Châu

 

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN

THỐNG NHẤT ÁP DỤNG CHO CÁC XÍ NGHIỆP QUỐC DOANH THUỘC CÁC NGÀNH KINH TẾ QUỐC DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425-TC/CĐKT ngày 14-12-1970 của Bộ Tài chính)

Tên tài khoản

Số hiệu tài khoản

Số hiệu và tên tiểu khoản

Phạm vi áp dụng

Loại I

 

 

 

Tài sản cố định

 

 

 

1. Tài sản cố định

01

 

Tất cả các ngành

2. Khấu hao tài sản cố định

02

1. Khấu hao cơ bản

Nt

 

 

2. Khấu hao sửa chữa lớn

 

3. Sửa chữa lớn

03

 

Nt

Loại II

 

 

 

Dự trữ sản xuất

 

 

 

4. Nguyên liệu và vật liệu

05

1. Nguyên liệu và vật liệu chính

Nt

 

 

2. Bán thành phẩm mua vào

 

 

 

3. Vật liệu phụ

 

 

 

4. Dự trữ sản xuất nông nghiệp

 

 

 

5. Bao bì và vật liệu đóng gói

 

 

 

6. Vật liệu thuê ngoài chế biến

 

 

 

7. Phế liệu

 

5. Nhiên liệu

06

 

Nt

6. Vật liệu xây dựng và thiết bị cần lắp

07

1. Vật liệu xây dựng

Các xí nghiệp xây dựng và các xí nghiệp khác tiến hành xây dựng cơ bản

 

 

2. Vật kết cấu

 

 

3. Thiết bị cần lắp

 

 

4. Vật liệu khác

 

 

5. Vật liệu thuê ngoài chế biến

 

 

6. Phế liệu trong xây dựng cơ bản

7. Phụ tùng thay thế

08

 

Tất cả các ngành

8. Súc vật con và súc vật nuôi béo

09

 

Các nông trường quốc doanh và các xí nghiệp có tổ chức chăn-nuôi

9. Chi phí thu mua và bảo quản nguyên liệu, vật liệu

11

 

Các xí nghiệp có tổ chức thu mua

10. Vật rẻ tiền mau hỏng

12

1. Vật rẻ tiền mau hỏng trong kho

Tất cả các ngành

 

 

2. Vật rẻ tiền mau hỏng đang dùng

 

11. Phân bổ vật rẻ tiền mau hỏng

13

 

Nt

12. Đánh giá lại vật tư hàng hóa

15

 

Nt

Loại III

 

 

 

Chi phí sản xuất

 

 

 

13. Sản xuất chính

20

 

Tất cả các ngành

14. Bán thành phẩm tự chế

21

 

Các xí nghiệp công nghiệp và các nông trường quốc doanh

15. Chi phí về vận tải, bưu điện và kinh doanh phục vụ

22

 

Các xí nghiệp vận tải, bưu điện và kinh doanh phục vụ

16. Sản xuất phụ

23

 

Tất cả các ngành

17. Chi phí sử dụng máy móc, thiết bị

24

 

Các xí nghiệp công nghiệp xây dựng cơ bản và các nông trường quốc doanh

18. Chi phí phân xưởng

25

 

Các xí nghiệp công nghiệp, các nông trường quốc doanh và các xí nghiệp có tổ chức phân xưởng

19. Chi phí quản lý xí nghiệp

26

 

Các xí nghiệp công nghiệp và các nông trường quốc doanh

20. Chi phí gián tiếp

27

 

Các xí nghiệp xây dựng cơ bản, khảo sát thiết kế, điều tra địa chất, vận tải, bưu điện

21. Sản phẩm hỏng trong sản xuất

28

 

Tất cả các ngành

22. Thiệt hại do ngừng sản xuất

29

 

Nt

23. Sản xuất kinh doanh ngoài cơ bản

30

 

Nt

24. Công tác xây lắp phụ

31

 

Các xí nghiệp xây dựng cơ bản

25. Thuê ngoài gia công

32

 

Các xí nghiệp thương nghiệp

26. Chi phí chờ phân bổ

33

 

Tất cả các ngành

27. Chi phí về xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định

34

1. Bằng nguồn vốn ngân sách cấp

2. Bằng các nguồn vốn khác

Các xí nghiệp có tiến hành công tác xây dựng cơ bản (đơn vị kiến thiết)

28.Công tác xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định đã đưa vào sử dụng các tài khoản chi phí chờ duyệt y

35

1. Tài sản cố định đã đưa vào sử dụng bằng nguồn vốn ngân sách cấp

2. Tài sản cố định đã đưa vào sử dụng bằng các nguồn vốn khác

3. Chi phí không tính vào giá trị công trình

4. Cấp phát cho các xí nghiệp công cộng

5. Chi phí những công trình đình chỉ thi công chờ duyệt y

6. Các khoản trích hoặc chờ duyệt y

Các xí nghiệp có tiến hành công tác xây dựng cơ bản (đơn vị kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29. Chi phí bằng các nguồn vốn cấp phát khác

36

Theo mục đích cấp phát

Tất cả các ngành

Loại IV

 

 

 

Thành phẩm hàng hóa và tiêu thụ

 

 

 

30. Thành phẩm

40

 

Tất cả các ngành

31. Hàng hóa

41

Mở tiểu khoản theo ngành

Các xí nghiệp thương nghiệp, cung ứng, tiêu thụ

32. Chiết khấu thương nghiệp và khoản chênh lệch giữa giá thực tế và giá nhập kho

42

 

Các xí nghiệp thương nghiệp, cung ứng, thu mua

33. Chi phí ngoài sản xuất

43

 

Các xí nghiệp công nghiệp

34. Phí lưu thông

44

Mở tiểu khoản theo ngành

Các xí nghiệp thương nghiệp cung ứng, thu mua

35. Hàng hóa đã gửi đi, công tác và lao vụ đã hoàn thành

45

1. Hàng hóa đã gửi đi và lao vụ chưa đến hạn trả

2. Hàng hóa đã gửi đi và lao vụ quá hạn trả

3. Hàng hóa đã gửi đi không phù hợp với quy cách, phẩm chất bị trả lại

Tất cả các ngành

 

 

 

 

 

 

36. Tiêu thụ

46

Mở tiểu khoản theo ngành

Tất cả các ngành

37. Thu nhập về vận tải bưu điện và kinh doanh phục vụ

49

Mở tiểu khoản theo ngành

Các xí nghiệp vận tải, bưu điện và kinh doanh phục vụ

Loại V

 

 

 

Vốn bằng tiền

 

 

 

38. Quỹ tiền mặt

50

Mở tiểu khoản theo ngành

Tất cả các ngành

39. Tiền gửi ngân hàng

51

Nt

Nt

40. Tiền gửi ngân hàng về vốn đầu tư cơ bản

54

Nt

Nt

41. Các khoản tiền gửi ngân hàng khác

55

1. Tiền gửi ngân hàng về sửa chữa lớn

2. Thanh toán theo thư tín dụng và tài khoản đặc biệt

3. Thanh toán theo séc bảo chi và séc định ngạch

4. Tiền gửi ngân hàng về các khoản cấp phát khác

5. Các khoản tiền gửi ngân hàng khác

Nt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42. Vốn bằng tiền khác

56

1. Tiền đang chuyển

2. Các chứng khoán có giá trị như tiền

Nt

 

 

 

Loại VI

 

 

 

Thanh toán

 

 

 

43. Thanh toán với người bán và người nhận thầu

60

 

Tất cả các ngành

44. Thanh toán với người mua và người đặt hàng

64

 

Nt

45. Thanh toán về vận tải, bưu điện

65

 

Các xí nghiệp vận tải, bưu điện

46. Thanh toán bảo hiểm xã hội

68

 

Tất cả các ngành

47. Thanh toán với công nhân, viên chức

69

 

Nt

48. Thanh toán với người nhận tạm ứng

70

 

Nt

49. Thanh toán với ngân sách

71

1. Về thu tài chính hoặc thuế

Nt

 

 

2. Lãi nộp ngân sách

 

 

 

3. Các khoản chênh lệch khác

 

 

 

4. Các khoản nộp khác

 

50. Thanh toán tiền vay ngân hàng về xây dựng cơ bản bằng lợi nhuận và các nguồn khác

72

 

Nt

51. Trị giá vật tư thu nhặt ngoại vốn

73

 

Các xí nghiệp thương nghiệp, cung ứng

52. Thanh toán về khoản bồi thường vật chất

75

 

Tất cả các ngành

53. Các khoản phải thu, phải trả

76

 

Nt

54. Thanh toán trong nội bộ ngành về phân phối lại vốn

77

1. Vốn cố định

2. Vốn lưu động

Nt

55. Thanh toán trong nội bộ ngành về các nghiệp vụ vãng lai

78

1. Nộp lãi

2. Cấp bù lỗ

3. Các khoản thanh toán khác

Nt

 

 

 

56. Thanh toán trong nội bộ xí nghiệp

79

 

Nt

Loại VII

 

 

 

Vốn trích

 

 

 

57. Vốn trích

80

1. Lãi nộp ngân sách

2. Trích lập quỹ khuyến khích phát triển sản xuất, kinh doanh

3.Trích lập quỹ khen thưởng

4. Trích lập quỹ phúc lợi

Nt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loai VIII

 

 

 

Vật tư hư hỏng, thiếu hụt hoặc thừa chờ giải quyết

 

 

 

58. Vật tư hư hỏng, thiếu hụt hoặc thừa chờ giải quyết

84

1. Vật tư hư hỏng, thiếu hụt chờ giải quyết

2. Vật tư thừa chờ giải quyết

Tất cả các ngành

 

 

 

Loại IX

 

 

 

Nguồn vốn

 

 

 

59. Vốn cơ bản

85

1. Vốn cố định

2. Vốn lưu động

Tất cả các ngành

 

 

 

60. Vốn khấu hao

86

1. Vốn khấu hao cơ bản

2. Vốn khấu hao sửa chữa lớn

Nt

 

 

 

61. Các quỹ của xí nghiệp

87

1. Quỹ khuyến khích phát triển sản xuất kinh doanh

2. Quỹ khen thưởng

3. Quỹ phúc lợi

Nt

 

 

 

 

 

 

62. Ngân sách cấp bù lỗ

89

 

Nt

63. Chi phí trích trước

90

 

Nt

Loại X

 

 

 

Vay ngân hàng và các khoản cấp phát

 

 

 

64. Vay ngắn hạn ngân hàng

93

Theo hình thức vay

Nt

65. Vay dài hạn ngân hàng

94

Theo hình thức vay

Nt

66. Cấp phát xây dựng cơ bản

95

1. Nguồn vốn ngân sách cấp

2. Các nguồn vốn khác

Nt

 

 

 

67. Các khoản cấp phát khác

96

Theo mục đích cấp phát

Nt

Loại XI

 

 

 

Kết quả tài chính

 

 

 

68. Lãi và lỗ

99

 

Nt

Các tài khoản ngoài bảng tổng kết tài sản

 

 

 

Tài sản cố định thuê ngoài

001

 

Nt

Nguyên liệu, vật liệu nhận gia công chế biến

002

 

Nt

Hàng hóa nhận bán hộ

003

 

Các xí nghiệp thương nghiệp

Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ

004

 

Tất cả các ngành

Thiết bị nhận để lắp

005

 

Các xí nghiệp xây lắp

Các chứng từ tem, phiếu in sẵn có giá trị

006

 

Tất cả các ngành

Các khoản nợ khó đòi đã chuyển vào lỗ

007

 

Nt

Hạn mức cấp phát xây dựng cơ bản

008

 

Nt

Hạn mức kinh phí sự nghiệp

009

 

nt

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 425-TC/CĐKT năm 1970 về “Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất" do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 425-TC/CĐKT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/1970
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đặng Việt Châu
  • Ngày công báo: 31/12/1970
  • Số công báo: Số 21
  • Ngày hiệu lực: 29/12/1970
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản