Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) chủ trì, phối hợp với các sở: Khoa học và Công nghệ; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tư pháp; Nội vụ; Thông tin và Truyền thông; Tài chính, thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Số trang |
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
I | LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG |
| 8 | |
1 | Xây dựng chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Công tác Văn phòng | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các đơn vị, tổ chức; Văn phòng UBND tỉnh | 8 |
2 | Tổ chức phiên họp của Ủy ban nhân dân tỉnh | Công tác Văn phòng | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 12 |
3 | Phát hành, công bố các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Công tác Văn phòng | - Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Hành chính - Tổ chức; Trung tâm Điều hành Thông minh tỉnh); - Sở Tư pháp. | 14 |
4 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách nước ngoài | Công tác Văn phòng | Các cơ quan, tổ chức trong tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh. | 16 |
5 | Xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính | KSTTHC | Các sở, ban, ngành | 18 |
II | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 21 | ||
1 | Điều chỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 21 |
2 | Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ. | 23 |
III | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 25 | ||
1 | Hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt chuẩn phục vụ khách du lịch tại các khu trung tâm và các địa điểm có hoạt động du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 25 |
2 | Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 32 |
3 | Hỗ trợ lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể đề nghị đưa vào danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn có tiềm năng phát triển du lịch | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 35 |
4 | Hỗ trợ truyền dạy trong lĩnh vực văn hóa phi vật thể | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 |
5 | Hỗ trợ đầu tư mua sắm thiết bị thu gom rác thải tại các thôn (bản) có hoạt động du lịch cộng đồng. | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 |
6 | Hỗ trợ kinh phí thành lập và duy trì hoạt động đội văn nghệ quần chúng phục vụ sinh hoạt văn hóa, văn nghệ tại các thôn (bản) có hoạt động du lịch cộng đồng | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 47 |
IV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 52 | ||
1 | Xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xây dựng nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 52 |
2 | Xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Xây dựng nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 62 |
3 | Xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Xây dựng nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70 |
4 | Xét, thu hồi quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn nới | Xây dựng nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 78 |
5 | Xét, thu hồi quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Xây dựng nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84 |
6 | Xét, thu hồi quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Xây dựng nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 91 |
V | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 98 | ||
1 | Trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Lý lịch tư pháp | Công an, Tòa án nhân dân các cấp, Thi hành án dân sự các cấp | 98 |
2 | Cấp, quản lý, sử dụng tài khoản trong cơ sở dữ liệu công chứng | Công chứng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan; các phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Sở Tư pháp | 106 |
3 | Kiện toàn hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh | Phổ biến, giáo dục pháp luật | UBND tỉnh, Sở Tư pháp | 107 |
4 | Thẩm định lập đề nghị xây dựng Nghị quyết và thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | Thể chế | Sở Tư pháp | 109 |
5 | Cập nhật văn bản quy phạm pháp luật | Thể chế | Sở Tư pháp | 121 |
6 | Giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài | Nuôi con nuôi | Cơ sở nuôi dưỡng, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước khi gửi Sở Tư pháp | 123 |
VI | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
| 128 |
1 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo quản lý (Diện Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý) | Công tác cán bộ | Sở Nội vụ | 128 |
2 | Điều động công chức, viên chức | Công tác cán bộ | Sở Nội vụ | 130 |
3 | Chuyển công tác ra ngoài tỉnh | Công tác cán bộ | Sở Nội vụ | 132 |
4 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh | Tiền lương | Các sở, ban, ngành | 134 |
5 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Tiền lương | - Các sở, ban, ngành - UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 136 |
6 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và ngoài nước | Đào tạo, bồi dưỡng | Sở Nội vụ | 138 |
VII | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 141 | ||
1 | Cấp tài khoản thư điện tử công vụ | Công nghệ thông tin | Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Chuyển đổi số) | 141 |
2 | Thu hồi, điều chỉnh thông tin tài khoản thư điện tử công vụ | Công nghệ thông tin | Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Chuyển đổi số) | 142 |
VIII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
| 143 |
1 | Phân bổ dự toán cho các cơ quan, đơn vị, các huyện, thị xã, thành phố | Quản lý ngân sách | Sở Tài chính | 143 |
B | CẤP HUYỆN |
|
| 146 |
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
| 146 |
1 | Công nhận “Thôn, bản, tổ dân phố hạnh phúc”. | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 146 |
2 | Công nhận hương ước, quy ước |
|
| 152 |
3 | Sửa đổi, bổ sung, thay thế hương ước, quy ước (Trong trường hợp hương ước có nội dung trái với phong tục, tập quán về hôn nhân và gia đình được áp dụng tại địa phương đã được Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt, đồng thời nếu áp dụng hương ước này sẽ gây ra thiệt hại hoặc có nguy cơ gây hậu quả nghiêm trọng thì biện pháp xử lý trong trường hợp ……… |
|
| 156 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Kế hoạch 322/KH-UBND về tiếp tục tăng cường và đổi mới công tác dân vận của cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 3Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 4Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Kế hoạch 322/KH-UBND về tiếp tục tăng cường và đổi mới công tác dân vận của cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 5Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 6Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 424/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra