Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 424/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);

Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);

Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 169/CT-TT ngày 26/01/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hải Dương” áp dụng cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ sở sản xuất kinh doanh có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hải Dương căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
-Bộ Tài chính (Tổng cục thuế);
-Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-Như điều 3;
-Lãnh đạo VP;
-Lưu VP, Khuyến.

CHỦ TỊCH




Phan Nhật Bình

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢi DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị : đồng

STT

Loại Tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

1

Đá làm vật liệu xây dựng

m3

15 000

 

2

Đá nung vôi và sản xuất ciment

m3

14 000

 

3

Đất sét trắng

tấn

145 000

 

4

Đất sét đỏ

tấn

30 000

 

5

Cao lanh vàng

tấn

70 000

 

6

Cao lanh trắng

tấn

160 000

 

7

Đá sét

m3

8 000

 

8

Sét chịu lửa

tấn

100 000

 

9

Nhựa thông

tấn

4 500 000

 

10

Cành, ngọn củi gỗ

m3

180 000

 

11

Quặng Bau xít

tấn

120000

 

12

Nước thiên nhiên sử dụng phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…)

m3

800

 

13

Cát đen

m3

7500

 

14

Cát vàng

m3

14000

 

15

Đất làm gạch

m3

7000

 

16

Đất làm vật liệu xây dựng

m3

4 000

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH