Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4161/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CỦ CHI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 và Công văn số 6575/UBND-TNMT ngày 03 tháng 8 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6785/TTr-TNMT-KH ngày 08 tháng 7 năm 2016 và Công văn số 8012/STNMT-KHTC ngày 08 tháng 8 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

 


1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Phước Thạnh

Tân An Hội

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Cội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+( ...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.477,19

379,92

1.699,96

2.414,01

2.176,04

1.965,37

1.507,41

3.005,53

2.323,01

2.890,22

2.432,43

2.538,74

905,38

2.176,54

1.622,99

3.077,19

2.650,40

1.148,18

1.999,57

2.295,11

1.939,58

2.329,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.575,01

179,37

1.322,36

1.932,38

1.764,18

1.495,51

1.213,85

2.047,32

1.975,86

2.156,54

1.995,41

1.672,38

479,35

1.596,97

835,62

1.915,94

1.961,32

912,95

1.391,02

1.538,34

1.208,04

1.980,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.642,47

 

634,37

576,01

442,10

327,16

611,11

756,93

1.234,84

238,09

42,04

131,69

 

164,68

305,98

1.076,13

1.358,15

412,86

103,04

45,92

181,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.143,45

 

544,25

347,49

84,07

40,90

493,94

535,90

1.234,84

175,97

 

 

 

164,68

276,13

1.021,86

885,72

187,24

80,38

28,84

41,24

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.563,58

37,14

201,98

325,22

337,64

467,82

279,10

75,07

128,76

538,97

697,85

697,35

180,04

195,41

227,27

354,41

89,95

84,36

647,85

203,64

560,65

233,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.432,58

142,01

458,74

857,10

962,12

607,26

302,50

1.198,15

573,63

1.364,23

1.201,67

833,35

299,10

1.219,87

288,58

450,91

480,63

401,23

603,64

1.281,79

445,25

1.460,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

245,58

 

 

147,23

 

49,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,17

0,22

23,64

11,57

22,32

41,31

12,64

15,48

26,20

9,65

 

9,03

0,21

12,11

13,79

20,27

19,90

14,50

33,04

6,99

18,12

20,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

359,63

 

3,63

15,25

 

2,09

8,50

1,69

12,43

5,60

53,85

0,96

 

4,90

 

14,22

12,69

 

3,45

 

2,65

217,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.902,18

200,55

377,60

481,63

411,86

469,86

293,56

958,21

347,15

733,68

437,02

866,36

426,03

579,57

787,37

1.161,25

689,08

235,23

608,55

756,77

731,54

349,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

852,48

2,51

 

2,69

14,71

 

0,07

213,53

 

 

12,00

0,93

 

 

430,62

7,14

 

1,51

 

 

95,89

70,88

2.2

Đất an ninh

CAN

63,08

1,16

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,53

 

60,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.308,57

4,63

129,84

 

 

1,27

 

206,68

 

 

 

182,39

170,97

 

 

518,60

59,97

 

 

34,23

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

185,08

1,27

0,48

0,92

 

21,85

3,18

37,70

6,30

1,53

2,83

3,53

1,13

3,98

23,83

9,61

7,26

2,81

51,24

5,11

0,53

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

570,71

12,76

13,05

3,71

31,16

6,55

7,05

6,71

5,01

12,89

8,92

50,86

15,19

35,30

41,96

66,59

107,82

31,71

3,30

99,88

3,72

6,56

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.840,55

72,67

142,05

253,21

198,86

166,82

130,10

282,37

181,79

199,69

208,88

170,80

109,19

121,08

111,14

313,83

172,23

73,27

190,44

406,00

179,59

156,53

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

106,60

 

 

 

5,70

 

 

 

 

 

0,19

 

 

0,24

 

0,16

 

 

0,58

 

99,72

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

189,18

 

 

39,77

 

149,22

 

0,11

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.780,69

 

81,45

147,47

107,34

108,73

106,86

176,49

142,41

182,48

98,63

170,43

75,90

176,74

156,60

215,99

224,54

97,49

215,07

183,53

63,78

48,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

94,73

94,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,51

4,84

0,42

1,24

0,77

1,42

1,00

2,30

1,78

0,56

0,46

1,03

0,94

0,84

0,62

1,87

1,35

1,08

2,03

0,45

1,03

4,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,44

0,68

0,02

0,05

 

 

 

1,50

 

0,50

0,55

 

2,19

 

 

 

 

0,94

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,77

3,67

0,49

1,82

0,13

0,39

0,25

0,72

0,14

1,17

1,61

5,32

1,39

4,84

 

4,84

2,17

0,37

1,39

5,57

0,49

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

357,94

0,94

8,08

23,66

11,76

12,19

21,78

25,93

9,39

26,40

9,05

1,45

6,29

89,77

13,26

22,14

31,46

9,07

8,89

18,33

8,10

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,87

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,65

0,39

0,50

 

0,96

0,32

0,31

 

0,24

1,30

1,16

0,87

 

0,62

0,09

 

0,40

1,15

 

2,45

1,25

1,64

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

485,18

0,03

 

 

 

 

 

 

 

254,22

20,75

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

209,97

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,97

0,26

0,95

0,57

0,04

1,10

0,34

3,08

0,10

 

 

0,72

0,80

0,35

1,69

0,47

0,84

0,44

0,52

0,70

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

903,60

 

 

 

40,43

 

 

 

 

51,86

59,86

278,04

42,04

142,21

7,28

 

80,55

15,38

129,22

 

56,73

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

54,78

 

 

6,52

 

 

22,62

 

 

1,00

12,12

 

 

3,41

0,01

 

 

 

 

 

8,70

0,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,80

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

2,04

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

88,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88,17

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

379,92

379,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích tự nhiên = 1 + 2 + 3

(*) Chỉ tiêu quan sát, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Phước Thạnh

Tân An Hội

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Cội

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

552,35

0,74

90,10

127,64

0,36

49,16

0,32

71,54

 

14,38

0,47

3,87

0,07

2,75

2,05

5,35

1,57

 

15,09

25,37

 

141,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,78

 

19,28

45,82

0,18

3,38

0,22

23,13

 

0,10

0,07

0,44

 

0,59

 

0,85

0,45

 

0,92

3,35

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

98,27

 

19,28

45,82

0,18

3,38

0,22

23,13

 

0,10

 

 

 

0,59

 

0,85

0,45

 

0,92

3,35

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,28

0,03

15,91

8,47

0,16

2,16

0,10

11,86

 

8,88

0,26

0,16

0,03

0,56

0,64

3,66

0,33

 

13,21

6,54

 

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

377,61

0,71

52,31

73,35

0,02

43,62

 

36,55

 

5,40

0,14

3,27

0,04

1,60

1,41

0,84

0,79

 

0,96

15,48

 

141,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,60

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,35

0,31

7,68

7,35

0,52

0,03

 

1,23

 

1,78

 

0,65

1,13

0,17

0,62

1,93

0,30

 

2,49

3,61

 

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,77

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,08

 

 

 

 

 

 

2,33

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,04

 

0,08

0,09

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,20

 

 

 

0,46

 

0,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,63

 

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,64

 

6,80

3,72

0,52

0,03

 

1,17

 

1,78

 

0,50

0,89

0,17

0,49

1,54

0,30

 

2,40

0,82

 

0,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,12

 

0,88

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,03

 

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn

Trung Lập Hạ

Thái M

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Phước Thạnh

Tân An Hội

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Cội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +(7)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

603,56

6,24

98,10

12,44

17,76

6,83

12,32

84,69

20,61

35,84

3,97

22,53

4,59

31,51

31,02

27,32

55,67

4,73

31,39

37,40

15,98

42,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,59

 

20,28

4,16

3,28

0,67

3,22

23,13

1,27

0,90

0,07

1,34

 

5,07

9,57

1,31

0,51

 

2,27

5,35

10,19

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,48

 

19,28

3,66

3,28

0,17

3,22

23,13

1,27

0,90

 

 

 

5,07

9,57

1,31

0,51

 

2,27

3,35

9,49

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

205,19

2,53

18,91

0,85

3,11

4,16

4,10

14,66

8,00

22,83

1,26

11,72

3,05

16,78

16,51

13,67

25,33

1,80

21,63

9,74

4,23

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

299,85

3,71

56,31

7,43

11,37

2,00

4,00

46,90

9,34

12,11

2,64

9,47

1,54

9,66

4,94

12,34

29,83

2,93

7,24

22,31

1,56

42,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,30

 

2,60

 

 

 

0,50

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,63

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,08

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

129,27

 

4,60

42,96

 

4,21

1,00

 

13,00

5,00

10,00

4,50

 

10,00

4,00

1,00

9,00

3,00

12,00

 

5,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

72,90

 

4,60

0,80

 

1,00

1,00

 

8,00

5,00

10,00

4,50

 

10,00

4,00

1,00

5,00

3,00

10,00

 

5,00

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

45,37

 

 

42,16

 

3,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9,00

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

1,00

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

Hiện trạng năm 2015, trên địa bàn huyện Củ Chi không còn đất chưa sử dụng.

 


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4161/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 4161/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/08/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Văn Khoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 121
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản