Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 416/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 12 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 29/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn với nội dung như sau:

I. Chương trình quan trắc chất lượng môi trường

1. Tên chương trình:“Quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn”.

2. Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.

3. Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Lạng Sơn.

4. Cơ quan phối hợp thực hiện

- Các sở, ban, ngành có liên quan.

- UBND các huyện, thành phố.

5. Mục tiêu của Chương trình

- Đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo thời gian và không gian;

- Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm theo địa bàn, loại hình ô nhiễm và mức độ ô nhiễm;

- Số liệu quan trắc môi trường phục vụ kịp thời cho việc xây dựng các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, đánh giá chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, làm cơ sở xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm theo các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản khác có liên quan.

- Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý, bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm.

6. Yêu cầu của Chương trình

- Chương trình quan trắc tuân thủ theo quy định tại Khoản 12 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.

- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường.

- Các vị trí quan trắc chất lượng môi trường phù hợp mạng lưới các điểm quan trắc đã được phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

- Phù hợp với tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách của địa phương.

7. Phạm vi thực hiện

- Về không gian: Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn toàn tỉnh Lạng Sơn (bao gồm 01 thành phố và 10 huyện thuộc tỉnh).

- Về thời gian: Bắt đầu triển khai thực hiện từ năm 2020. Chương trình quan trắc chất lượng môi trường được rà soát, điều chỉnh 05 năm/lần hoặc khi có yêu cầu cấp thiết về phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng và bảo vệ môi trường.

8. Nội dung chính của Chương trình

8.1. Vị trí quan trắc:

Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn toàn tỉnh, bắt đầu

thực hiện từ năm 2020 với quy mô 163 điểm quan trắc, cụ thể như sau:

+ Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn: 40 điểm

+ Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 46 điểm

+ Quan trắc môi trường nước dưới đất: 31 điểm

+ Quan trắc môi trường đất: 26 điểm

+ Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 20 điểm

(Danh mục các điểm quan trắc tại Phụ lục kèm theo).

8.2. Thông số quan trắc:

Thực hiện quan trắc môi trường với các thông số như sau:

- Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, NO2, SO2, CO, tổng bụi lơ lửng (TSP).

- Quan trắc tiếng ồn: Ồn tương đương.

- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: DO, COD, BOD5, Amoni (NH4 +), NO3 -, PO4 3-, Coliform.

- Quan trắc môi trường nước dưới đất: NO3-, Amoni (NH4+), Cu, Mn, Fe.

- Quan trắc môi trường đất: As, Pb, Zn.

- Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): As, Pb, Zn.

8.3. Tần suất quan trắc:

+ Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

+ Quan trắc tiếng ồn: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

+ Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

+ Quan trắc môi trường nước dưới đất: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

+ Quan trắc môi trường đất: 01 lần/năm;

+ Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 02 lần/năm (06 tháng/lần).

8.4. Thời gian thực hiện các đợt quan trắc trong năm

Thực hiện 02 đợt quan trắc trong 1 năm, cụ thể như sau:

- Đợt I (Thực hiện từ tháng 4 - tháng 7): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất, môi trường đất và trầm tích (nước ngọt); Phân tích, tổng hợp số liệu; báo cáo đợt I.

- Đợt II (Thực hiện từ tháng 9 - tháng 12): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất và trầm tích (nước ngọt). Phân tích, tổng hợp số liệu; xây dựng báo cáo đợt II và cả năm.

9. Sản phẩm hoàn thành

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo đợt và Báo cáo tổng hợp kết quả năm.

II. Kinh phí thực hiện năm 2020

- Dự toán kinh phí thực hiện: 964.222.000 đồng (Bằng chữ: Chín trăm sáu mươi tư triệu hai trăm hai mươi hai nghìn đồng), cụ thể:

ĐVT: Đồng

A.

Tiến hành quan trắc môi trường

861.565.392

A1.

Quan trắc tại hiện trường:

23.079.528

-

Quan trắc không khí ngoài trời (Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió):

8.306.880

-

Quan trắc tiếng ồn:

5.392.880

-

Lấy mẫu nước mặt (DO):

9.379.768

A2.

Phân tích trong phòng thí nghiệm

838.485.864

-

Môi trường không khí ngoài trời

123.745.200

-

Môi trường nước dưới đất

218.008.058

-

Môi trường nước mặt lục địa

318.813.304

-

Môi trường đất

70.089.422

-

Trầm tích nước ngọt

107.829.880

B.

Thu thập tài liệu, xây dựng kế hoạch, viết báo cáo

15.000.000

-

Lập báo cáo QTMT theo đợt (02 đợt)

10.000.000

-

Lập báo cáo tổng hợp cả năm

5.000.000

C.

Tổng kinh phí thực hiện (A+B)

876.565.392

-

Thuế giá trị gia tăng (10%)

87.656.539

-

Tổng kinh phí

964.221.931

-

Tổng kinh phí (làm tròn)

964.222.000

- Nguồn kinh phí: Kinh phí sự nghiệp môi trường đã cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện nội dung Chương trình theo định kỳ hàng năm.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, TH-CB;
- Lưu: VT, KTN (VQK).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Ký hiệu

Vị trí các điểm quan trắc

Tọa độ

Ghi chú

X(m)

Y(m)

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (Tổng số 26 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 06 mẫu

1

KK1

Ngã tư Phai vệ, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh

2416877

450404

 

2

KK2

Cổng chợ Đông Kinh, đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại

2417314

449380

 

3

KK3

Ngã tư đường Hùng Vương, phường Chi Lăng

2416661

448958

 

4

KK4

Cung thiếu nhi, đường Trần Đăng Ninh, phường Tam Thanh

2417891

448756

 

5

KK5

Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Tôn Đản, phường Tam Thanh

2418401

448675

 

6

KK6

Ngã tư Phai Trần, xã Hoàng Đồng

2420364

448261

 

Mẫu nước mặt: 06 mẫu

7

NM1

Sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm

2416859

447478

 

8

NM2

Suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh

2417310

448766

 

9

NM3

Hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh

2417598

450377

 

10

NM4

Hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng

2422731

447701

 

11

NM5

Sông Kỳ Cùng tại cầu Mai Pha

2414429

450896

 

12

NM6

Sông Kỳ Cùng tại cầu Kỳ Lừa

2417141

449147

 

Mẫu nước dưới đất: 07 mẫu

13

NN1

Trạm bơm D2 (gần Thành Nhà Mạc), phường Tam Thanh

2417179

448233

 

14

NN2

Trạm bơm H3 (gần bệnh viện điều dưỡng), phường Tam Thanh

2417975

448375

 

15

NN3

Trạm bơm H1 (gần chợ Giếng Vuông), phường Hoàng Văn Thụ

2417795

449006

 

16

NN4

Trạm bơm H8 (gần nhà hàng Thảo Viên), phường Đông Kinh

2417097

449927

 

17

NN5

Trạm bơm H10 (gần Sở Y tế), phường Chi Lăng

2416712

448586

 

18

NN6

Hộ gia đình, cá nhân xã Mai Pha

2413997

418008

 

19

NN7

Hộ gia đình, cá nhân tại xã Quảng Lạc

2412565

445075

 

Mẫu đất: 03 mẫu

20

Đ1

Đất canh tác xã Mai Pha

2415536

417700

 

21

Đ2

Đất canh tác phường Tam Thanh

2417592

415333

 

22

Đ3

Đất canh tác xã Quảng Lạc

2414006

445859

 

Mẫu trầm tích: 04 mẫu

23

T1

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm

2416859

447478

 

24

T2

Trầm tích suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh

2417310

448766

 

25

T3

Trầm tích hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh

2417598

450377

 

26

T4

Trầm tích hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng

2422731

447701

 

HUYỆN CAO LỘC (Tổng số 18 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 07 mẫu

27

KK7

Khu dân cư thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong

2424447

438994

 

28

KK8

Khu dân cư thị trấn Cao Lộc

2418989

450001

 

29

KK9

Khu dân cư gần nhà máy gạch ngói xã Hợp Thành

2419145

450597

 

30

KK10

Khu dân cư gần CCN địa phương số 02, xã Hợp Thành

2420163

448944

 

31

KK11

Khu dân cư thị trấn Đồng Đăng

2428306

442553

 

32

KK12

Khu dân cư gần XN gạch Tuynel Cao Lộc, xã Hợp Thành

2417764

452102

 

33

KK13

Khu vực cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị

2429810

443783

 

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

34

NM7

Suối Nà Mưng tại cầu Nà Mưng, xã Hợp Thành

2417744

452032

 

35

NM8

Suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

2430308

444513

 

36

NM9

Suối Pá Phiêng tại cầu Pá Phiêng, thị trấn Đồng Đăng

2422731

447701

 

Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu

37

NN8

Hộ gia đình, cá nhân thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong

2425347

440560

 

38

NN9

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Cao Lộc

2418240

450533

 

39

NN10

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Đăng

2428290

442540

 

40

NN11

Hộ gia đình, cá nhân thôn Bó Ma, xã Hợp Thành

2420243

448864

 

Mẫu đất: 03 mẫu

41

Đ4

Đất canh tác gần CCN số 2, xã Hợp Thành

2420209

448864

 

42

Đ5

Đất canh tác xã Bình Trung

2422262

438458

 

43

Đ6

Đất canh tác xã Hồng Phong

2425175

440646

 

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

44

TT5

Trầm tích suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

2430308

444513

 

HUYỆN ĐÌNH LẬP (Tổng số 10 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời: 02 mẫu

45

KK14

Khu dân cư thị trấn Đình Lập

2383435

484083

 

46

KK15

Khu dân cư TT.Nông trường chè Thái Bình

2375706

475791

 

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

47

NM10

Sông Lục Nam tại cầu Bình Chương, xã Đình Lập

2380706

504177

 

48

NM11

Sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình

2375055

500788

 

49

NM12

Sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá

2396137

490168

 

Mẫu nước dưới đất: 01 mẫu

50

NN12

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đình Lập

2383099

484522

 

Mẫu đất: 02 mẫu

51

Đ7

Đất vườn trồng chè, thị trấn Nông trường chè Thái Bình

2376088

475818

 

52

Đ8

Đất canh tác thị trấn Đình Lập

2384719

482893

 

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

53

TT6

Trầm tích sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình

2375055

500788

 

54

TT7

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá

2396137

490168

 

HUYỆN LỘC BÌNH (Tổng số 21 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu

55

KK16

Khu dân cư thị trấn Lộc Bình

2407217

465653

 

56

KK17

Khu dân cư thị trấn Na Dương

2399914

470875

 

57

KK18

Khu dân cư gần mỏ than Na Dương

2400229

468629

 

58

KK19

Khu dân cư xã Đông Quan

2400164

469077

 

59

KK20

Khu vực núi Mẫu Sơn, xã Mẫu Sơn

2416800

464844

 

Mẫu nước mặt: 08 mẫu

60

NM13

Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Chu, xã Khuất Xá

2405535

501229

 

61

NM14

Hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương

2399065

470500

 

62

NM15

Suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương

2400237

471171

 

63

NM16

Suối Khon Sè, xã Sàn Viên

2400631

473004

 

64

NM17

Suối Toòng Già gần khu vực mỏ than Na Dương

2401711

469226

 

65

NM18

Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Nầm, xã Khuất Xá

2403219

476291

 

66

NM19

Sông Kỳ Cùng tại cầu Cầu Pò Lọi, xã Tú Đoạn

2405673

467327

 

67

NM20

Sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục

2408570

462409

 

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

68

NN13

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Lộc Bình

2407180

465711

 

69

NN14

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Dương

2399509

471279

 

Mẫu đất: 03 mẫu

70

Đ9

Đất canh tác xã Sàn Viên

2400631

473004

 

71

Đ10

Đất canh tác thị trấn Lộc Bình

2408339

464318

 

72

Đ11

Đất canh tác xã Đông Quan

2400177

469074

 

Mẫu trầm tích: 03 mẫu

73

TT8

Trầm tích hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương

2399065

470500

 

74

TT9

Trầm tích suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương

2400237

471171

 

75

TT10

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục

2408570

462409

 

HUYỆN CHI LĂNG (Tổng số 14 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 04 mẫu

76

KK21

Khu dân cư ngã tư chợ thị trấn Đồng Mỏ

2396049

430285

 

77

KK22

Khu dân cư ga Đồng Mỏ, thị trấn Đồng Mỏ

2395388

430287

 

78

KK23

Khu dân cư thị trấn Chi Lăng

2387000

422494

 

79

KK24

Khu dân cư gần KCN Đồng Bành, TT Chi Lăng

2386190

421249

 

Mẫu nước mặt: 02 mẫu

80

NM21

Sông Thương tại xã Mai Sao

2399280

434972

 

81

NM22

Sông Thương tại cầu Chi Lăng

2388450

424469

 

Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu

82

NN15

Trạm bơm thị trấn Đồng Mỏ

2396077

430244

 

83

NN16

Hộ gia đình, cá nhân xã Bằng Mạc

2398922

423825

 

84

NN17

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Mỏ

2392911

427885

 

85

NN18

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Chi Lăng

2386804

422533

 

Mẫu đất: 03 mẫu

86

Đ12

Đất canh tác xã Bằng Mạc

2398861

423778

 

87

Đ13

Đất trồng na thị trấn Chi Lăng

2387090

422562

 

88

Đ14

Đất canh tác thị trấn Đồng Mỏ

2393563

428596

 

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

89

TT11

Trầm tích sông Thương tại cầu Chi Lăng

2388450

424469

 

HUYỆN HỮU LŨNG (Tổng số 15 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu

90

KK25

Khu dân cư ga Bắc Lệ, xã Tân Thành.

2380233

414889

 

91

KK26

Khu dân cư Thị trấn Hữu Lũng

2379293

405974

 

92

KK27

Khu dân cư xã Đồng Tiến (gần khu vực các mỏ đá)

2380885

392342

 

93

KK28

Khu dân cư thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh

2383778

409307

 

94

KK29

Khu dân cư xã Đồng Tân (gần khu vực các mỏ đá)

2382327

407951

 

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

95

NM23

Sông Thương tại thôn Việt Thắng, xã Hòa Lạc

2384375

417846

 

96

NM24

Sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

2385871

399654

 

97

NM25

Suối tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

2385581

399801

 

Mẫu nước dưới đất: 03 mẫu

98

NN19

Hộ gia đình, cá nhân xã Đồng Tiến

2380875

392348

 

99

NN20

Hộ gia đình, cá nhân xã Sơn Hà

2378294

406719

 

100

NN21

Hộ gia đình, cá nhân khu ga Bắc Lệ, xã Tân Thành

2380275

415014

 

Mẫu đất: 03 mẫu

101

Đ15

Đất canh tác xã Tân Thành

2380074

414556

 

102

Đ16

Đất canh tác khu vực Ba Nàng, xã Cai Kinh

2383780

410652

 

103

Đ17

Đất canh tác xã Vân Nham

2381287

394084

 

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

104

TT12

Trầm tích sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

2385871

399654

 

HUYỆN VĂN QUAN (Tổng số 11 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

105

KK30

Khu dân cư thị trấn Văn Quan

2418801

426218

 

106

KK31

Khu dân cư chợ Điềm He, xã Điềm He

2421595

432754

 

Mẫu nước mặt: 05 mẫu

107

NM26

Đập Bản Quyền, thị trấn Văn Quan

2420298

427546

 

108

NM27

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Văn Quan

2417729

425412

 

109

NM28

Sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê

2420390

438410

 

110

NM29

Sông Kỳ Cùng tại thôn Đông Pha, xã Điềm He

2422777

432764

 

111

NM30

Sông Kỳ Cùng tại xã Trấn Ninh

2435287

431188

 

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

112

NN22

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Văn Quan

2419536

426720

 

113

NN23

Hộ gia đình, cá nhân chợ Điềm He, xã Điềm He

2421760

432078

 

Mẫu đất: 01 mẫu

114

Đ18

Đất canh tác xã Điềm He

2421745

432008

 

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

115

TT13

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê

2420390

438410

 

HUYỆN BÌNH GIA (Tổng số 10 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

116

KK32

Khu vực chợ thị trấn Bình Gia

2429527

408579

 

117

KK33

Khu vực dân cư thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ)

2428306

409907

 

Mẫu nước mặt: 02 mẫu

118

NM31

Sông Bắc Giang, xã Văn Mịch

2444325

411330

 

119

NM32

Hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ

2430559

408581

 

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

120

NN24

Khu vực chợ thị trấn Bình Gia

2429501

408544

 

121

NN25

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ)

2428321

409929

 

Mẫu đất: 02 mẫu

122

Đ19

Đất canh tác thị trấn Bình Gia

2428828

409336

 

123

Đ20

Đất canh tác xã Tân Văn

2426729

413952

 

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

124

TT14

Trầm tích sông Bắc Giang, xã Văn Mịch

2444325

411330

 

125

TT15

Trầm tích hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ

2430559

408581

 

HUYỆN BẮC SƠN (Tổng số 10 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

126

KK34

Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn

2423007

403586

 

127

KK35

Khu dân cư phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ

2412056

388103

 

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

128

NM33

Hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ

2416166

406281

 

129

NM34

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt xã Long Đống

2423639

404608

 

130

NM35

Suối Đồng Ý tại thôn Phù Dạ, xã Đồng Ý

2424490

398595

 

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

131

NN26

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Sơn

2422801

403670

 

132

NN27

Hộ gia đình, cá nhân phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ

2422057

388249

 

Mẫu đất: 02 mẫu

133

Đ21

Đất canh tác thị trấn Bắc Sơn

2423024

402834

 

134

Đ22

Đất canh tác xã Chiến Thắng

2414710

392231

 

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

135

TT16

Trầm tích hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ

2416166

406281

 

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (Tổng số 15 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

136

KK36

Khu vực chợ thị trấn Thất Khê

2462228

419821

 

137

KK37

Khu dân cư gần UBND xã Quốc Khánh

2473538

425239

 

Mẫu nước mặt: 07 mẫu

138

NM36

Sông Bắc Khê tại thị trấn Thất Khê

2463299

418109

 

139

NM37

Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Trại, xã Kháng Chiến

2459918

422684

 

140

NM38

Sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn

2456767

421575

 

141

NM39

Sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt

2455289

433596

 

142

NM40

Sông Bắc Giang tại xã Hùng Việt

2452902

422462

 

143

NM41

Sông Bắc Khê tại xã Đại Đồng

2460091

420885

 

144

NM42

Sông Bắc Khê tại xã Kim Đồng

2464914

412717

 

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

145

NN28

Hộ gia đình, cá nhân xã Quốc Khánh

2473497

425096

 

146

NN29

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Thất Khê

2462049

420181

 

Mẫu đất: 02 mẫu

147

Đ23

Đất canh tác xã Đại Đồng

2463567

419851

 

148

Đ24

Đất canh tác thị trấn Thất Khê

2461938

420237

 

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

149

TT17

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn

2456767

421575

 

150

TT18

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt

2455289

433596

 

HUYỆN VĂN LÃNG (Tổng số 13 mẫu)

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 03 mẫu

151

KK38

Khu dân cư thị trấn Na Sầm (gần chợ thị trấn)

2439898

434076

 

152

KK39

Khu vực cửa khẩu Tân Thanh

2434103

441196

 

153

KK40

Khu dân cư thôn Nà Mò, xã Tân Mỹ

2430366

440499

 

Mẫu nước mặt: 04 mẫu

154

NM43

Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt

2440587

431946

 

155

NM44

Suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ

2430276

440428

 

156

NM45

Sông Kỳ Cùng tại cầu Na Sầm, thị trấn Na Sầm

2439268

433778

 

157

NM46

Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Hùng

2450885

427904

 

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

158

NN30

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Sầm

2440239

434302

 

159

NN31

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt cửa khẩu Tân Thanh

2434406

440506

 

Mẫu đất: 02 mẫu

160

Đ25

Đất canh tác xã Tân Mỹ

2430290

440437

 

161

Đ26

Đất canh tác xã Bắc Việt

2440714

431857

 

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

162

TT19

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt

2440587

431946

 

163

TT20

Trầm tích suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ

2430276

440428

 

Ghi chú:

(1) Các vị trí được lấy theo các điểm quan trắc nước mặt định kỳ - Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường Quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.