- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8Công văn 3371/BTNMT-TCQLĐĐ về triển khai xây dựng bảng giá đất năm 2010 của địa phương do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4155/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ; Công văn số 3371/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 14/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai xây dựng bảng giá đất năm 2010;
Thực hiện Nghị quyết số 110/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1828/STN.MT-QH ngày 23/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 (như các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2010; thay thế Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung giá đất đã ban hành trong năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính: |
| |
1 | Đường Hà Huy Tập |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót | 8.000.000 | |
Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu | 6.500.000 | |
Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ | 5.500.000 | |
Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá | 3.000.000 | |
Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao | 2.000.000 | |
2 | Đường Trần Phú |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Du | 10.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Kênh N1-9 | 8.000.000 | |
Đoạn III: Đoạn từ Kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng | 5.000.000 | |
Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng đến cầu Cày | 4.500.000 | |
3 | Đường Phan Đình Phùng |
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến Nguyễn Chí Thanh. | 12.000.000 | |
Đoạn II :Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Thiếp | 9.500.000 | |
Đoạn III: Từ Nguyễn Thiếp đến Nguyễn Trung Thiên | 7.000.000 | |
4 | Đường Hàm Nghi |
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến Kênh N1-9 | 8.000.000 | |
Đoạn II: Từ Kênh N1-9 đến hết Thạch Linh | 5.000.000 | |
5 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến đường Phan Đình Phùng | 12.000.000 | |
Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành | 9.000.000 | |
6 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
Đoạn I: Từ Phan đình Phùng đến đường Đặng Dung | 12.000.000 | |
Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du | 7.000.000 | |
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh | 5.500.000 | |
7 | Đường Đặng Dung |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ | 9.000.000 | |
Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh | 12.000.000 | |
Đoạn III: Từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Tân Bình | 6.500.000 | |
Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên | 4.500.000 | |
8 | Đường Phan Đình Giót |
|
Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập | 8.000.000 | |
9 | Đường Nguyễn Xí |
|
Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến UBND phường Hà Huy Tập | 5.000.000 | |
Đoạn II: Từ UBND phường Hà Huy Tập đến giáp xã Thạch Tân | 3.000.000 | |
10 | Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí) | 7.000.000 |
11 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ | 8.000.000 | |
Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên | 5.000.000 | |
12 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang | 8.000.000 | |
13 | Đường Nguyễn Du |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ) | 6.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên | 4.000.000 | |
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan | 2.500.000 | |
14 | Đường Vũ Quang |
|
Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến Kênh N1-9 | 4.000.000 | |
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông | 3.000.000 | |
Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh | 1.500.000 | |
15 | Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí) | 4.000.000 |
16 | Đường Xuân Diệu |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông | 5.000.000 | |
Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du | 5.500.000 | |
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh | 6.500.000 | |
17 | Đường Lý Tự Trọng (tất cả các vị trí) | 6.000.000 |
18 | Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) | 6.500.000 |
19 | Đường Nguyễn Huy Tự |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông | 5.000.000 | |
Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du | 3.000.000 | |
Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh | 4.500.000 | |
20 | Đường Nguyễn Phan Chánh |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên | 2.500.000 | |
Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến cầu Đò Hà | 1.000.000 | |
21 | Đường Mai Thúc Loan |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý | 2.500.000 | |
Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường Nguyễn Du | 1.500.000 | |
Đoạn III: Từ Đường Nguyễn Du đến Cống Làng Nam xã Thạch Đồng | 2.000.000 | |
Đoạn IV: Từ Cống Làng Nam xã Thạch Đồng đến Cầu Thạch Đồng | 1.000.000 | |
22 | Đường 26/3 |
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi | 5.500.000 | |
Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn | 4.000.000 | |
Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập | 4.500.000 | |
23 | Đường Cao Thắng | 6.000.000 |
24 | Đường Nguyễn Hoành Từ |
|
Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến hết Nhà máy nước | 2.000.000 | |
Đoạn II: Từ Nhà máy nước đến hết đất phường Đại Nài | 1.200.000 | |
25 | Đường Quang Trung |
|
Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn | 3.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường Ngô Quyền | 2.500.000 | |
Đoạn III: Từ đường Ngô Quyền đến Cầu Hộ Độ | 2.000.000 | |
26 | Đường Tân Bình | 3.500.000 |
27 | Đường Võ Liêm Sơn (tất cả các vị trí) | 4.000.000 |
28 | Đường Hoàng Xuân Hãn | 2.500.000 |
29 | Đường Nguyễn Hữu Thái (tất cả các vị trí) | 2.500.000 |
30 | Đường Nguyễn Trung Thiên |
|
Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông | 2.500.000 | |
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết | 2.500.000 | |
Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du | 1.500.000 | |
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung | 1.200.000 | |
31 | Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu Đô thị Bắc) | 9.000.000 |
32 | Đường Đồng Quế (tất cả các vị trí) | 2.500.000 |
33 | Đường Hà Tôn Mục |
|
Đoạn I: Từ Ngã tư Nguyễn Biểu, Nguyễn Tất Thành đến đường Ngô Đức Kế | 12.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót | 8.000.000 | |
34 | Đường Lê Duy Điếm |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến đường điện Cao Thế | 2.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường điện Cao Thế đến giáp Đồng Nài | 1.000.000 | |
35 | Đường Lê Khôi |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết Trường tiểu học | 2.500.000 | |
Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến Kênh N1-9.11 | 2.000.000 | |
Đoạn III: Từ kênh N1-9.11 đến hết phường | 1.500.000 | |
36 | Đường Lê Hồng Phong | 2.500.000 |
37 | Đường Đặng Văn Bá |
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến UBND xã Thạch Bình | 1.000.000 | |
Đoạn II: Từ UBND xã đến hết xã Thạch Bình | 700.000 | |
38 | Đường Lê Duẩn (đoạn đã làm xong đường) | 4.500.000 |
39 | Đường Hà Hoàng | 2.500.000 |
40 | Đường Nguyễn Huy Lung | 1.500.000 |
41 | Đường Đồng Môn | 1.200.000 |
42 | Đường La Sơn Phu Tử | 3.000.000 |
43 | Đường Nam Ngạn | 1.500.000 |
44 | Đường Mai Lão Bạng | 1.000.000 |
45 | Đường Huy Cận | 2.000.000 |
46 | Đường Lê Ninh |
|
Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du | 3.500.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.000.000 | |
47 | Đường Trung Tiết |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ | 2.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp | 1.500.000 | |
48 | Đường Lâm Phước Thọ | 2.000.000 |
49 | Đường Trần Thị Hường | 2.000.000 |
50 | Đường Lê Bá Cảnh |
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 Phường Đại Nài | 1.000.000 | |
Đoạn II: Các vị trí còn lại | 800.000 | |
51 | Đường Bùi Cầm Hổ |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài | 1.000.000 | |
Đoạn II: Các vị trí còn lại | 800.000 | |
52 | Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) | 4.000.000 |
53 | Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15m) | 3.500.000 |
54 | Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15m) | 3.500.000 |
55 | Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) | 3.500.000 |
56 | Đường Đông Lộ | 700.000 |
57 | Đường Nguyễn Tuấn Thiện |
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7m | 1.000.000 | |
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m | 1.500.000 | |
58 | Đường Lê Văn Huân |
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7m | 1.000.000 | |
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m | 1.500.000 | |
Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12m | 1.800.000 | |
59 | Đường Trịnh Khắc Lập | 1.800.000 |
60 | Đường Nguyễn Xuân Linh |
|
Đoạn có nền đường nhựa, bê tông 12m | 1.800.000 | |
Đoạn có nền đường nhựa, bê tông 18m | 2.200.000 | |
61 | Đường Lê Bôi |
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7m | 1.000.000 | |
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m | 1.500.000 | |
Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12m | 1.800.000 | |
62 | Đường Phan Huy Ích | 1.800.000 |
63 | Đường Nguyễn Hằng Chi | 1.500.000 |
64 | Đường Nguyễn Biên | 1.000.000 |
65 | Đường Hồ Phi Chấn | 1.500.000 |
66 | Đường Nguyễn Khắc Viện | 2.000.000 |
67 | Đường Ngô Quyền |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung | 3.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn | 2.000.000 | |
Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến đường Mai Thúc Loan | 1.500.000 | |
68 | Đường Phú Hào |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Xí đến Trụ sở Đoàn điều tra QH Lâm nghiệp HT | 2.000.000 | |
Đoạn từ Trụ sở Đoàn điều tra QH Lâm nghiệp HT đến cắt đường vào Bàu Rạ | 1.500.000 | |
69 | Đường Ngô Đức Kế |
|
Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục | 12.000.000 | |
B | Vị trí đất bám đường chưa có tên ở các phường |
|
a | Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 18 m | 2.500.000 |
b | Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 15 m đến <18m | 2.000.000 |
c | Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến <15m | 1.800.000 |
d | Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 1.500.000 |
đ | Đường nhựa. đường bê tông có nền đường ≥ 03m đến < 07m | 1.000.000 |
e | Đường cấp phối. đường đất có nền đường ≥ 12 m | 800.000 |
f | Đường cấp phối. đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m | 700.000 |
h | Đường cấp phối. đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 600.000 |
i | Có đường < 03m hoặc chưa có đường | 400.000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho phường loại I. Phường loại II tính giá đất bằng 0,8 của giá đất phường loại I. - Phường loại I: Nam Hà, Bắc Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Nguyễn Du. - Phường loại II: Tân Giang, Đại Nài, Thạch Quý, Văn Yên, Thạch Linh. | ||
C | Vị trí đất bám đường chưa có tên ở các xã |
|
a | Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 18 m | 1.600.000 |
b | Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥15 m đến < 18m | 1.300.000 |
c | Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến < 15m | 1.200.000 |
d | Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến < 12m | 1.000.000 |
đ | Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 800.000 |
e | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m | 600.000 |
f | Đường cấp phối, đường đất có nền đường >= 7m đến <12 m | 500.000 |
h | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 350.000 |
i | Có đường < 03m hoặc chưa có đường | 200.000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I của xã loại I - Giá đất các xã loại II tính bằng 0,8 giá đất các xã loại I. - Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó. |
* Phân loại xóm, loại xã:
1. Phân loại xóm các xã loại I:
a. Xã Thạch Trung:
- Xóm loại 1: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Trung Hưng, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà.
- Xóm loại 2: Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.
b. Xã Thạch Hạ:
- Xóm loại 1: Minh Tiến, Tân Học, Xóm Hạ, Liên Hà, Minh Tân, Minh Học, Liên Nhật, Liên Thanh, Xóm Trung
- Xóm loại 2: Đông Đoài, Minh Yên, Xóm Thượng.
2. Phân loại xóm các xã loại II:
a. Xã Thạch Bình:
- Xóm loại 1: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.
- Xóm loại 2: Bình Tây, Bình Nam, Bình Đông, Bình Bắc
b. Xã Thạch Môn:
- Xóm loại 1: Thanh Tiến, Trung Tiến
- Xóm loại 2: Quyết Tiến, Tiên Tiến
c. Xã Thạch Hưng:
- Xóm loại 1: Xóm Bình, xóm Hòa, Nam Hội, Bắc Hội.
- Xóm loại 2: Xóm Kinh Nam, Kinh Trung, Kinh Bắc, Kinh Tây, Kinh Đông.
d. Xã Thạch Đồng:
- Xóm loại 1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh.
- Xóm loại 2 gồm: Xóm Thắng Lợi.
D. Một số vị trí, hoặc khu quy hoạch đất có tính đặc thù quy định giá riêng:
- Khu vực trung tâm phường Nam Hà, Bắc Hà giới hạn bởi các trục đường Hà Huy Tập, Trần Phú, Hải Thượng Lãn Ông, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu, các vị trí bám đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá 1.800.000đ/m2 (Phường Bắc Hà gồm: các khối phố 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10; Phường Nam Hà gồm: khối phố 2,3,4,5,6,7,8,9);
- Khu phố giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công Trứ (trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.500.000đ/ m2;
- Khu quy hoạch tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý: các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 2.500.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường rộng 15m, giá 1.000.000đ/ m2 (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư).
- Khu quy hoạch tái định cư Đập Cao, xã Thạch Hưng: các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 1.300.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường rộng 15m giá 800.000 đ/m2 (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư);
- Khu quy hoạch dân cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý gồm 22 lô giá 1.400.000đ/ m2
- Khu quy hoạch dân cư đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú:
+ Các lô đất bám đường quy hoạch rộng 15m giá 2.500.000đ/ m2
+ Các lô đất bám đường quy hoạch rộng 12m giá 2.000.000đ/ m2
- Khu quy hoạch dân cư xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư):
+ Các lô đất dãy I đường Ngô Quyền giá 800.000đ/ m2
+ Các lô đất dãy II đường Ngô Quyền giá 400.000đ/ m2
E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | Các vị trí bám các trục đường chính |
|
1 | Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
Đoạn I: Từ ngã 4 thị xã Hồng Lĩnh đến Cầu Đôi | 6.000.000 | |
Đoạn II: Từ Cầu Đôi đến Khe Cạn | 4.500.000 | |
Đoạn III: Từ Khe Cạn đến Cây xăng Quân khu 4 | 3.500.000 | |
Đoạn IV: Từ Cây xăng Quân khu 4 đến xăng dầu Hồng Lĩnh | 2.500.000 | |
Đoạn V: Từ xăng dầu Hồng Lĩnh đến Đê Bấn | 2.000.000 | |
Đoạn VI: Từ Đê Bấn đến hết địa phận Thị xã | 1.500.000 | |
2 | Đường Quang Trung |
|
Đoạn I: Từ Ngã tư Hồng Lĩnh đến Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ) | 5.500.000 | |
Đoạn II: Từ Đội thuế LPX đến Khe Bà Kim | 4.000.000 | |
Đoạn III: Từ Khe Bà Kim đến đường Nguyễn Thiếp | 3.000.000 | |
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính | 2.500.000 | |
Đoạn V: Từ đường Phan Kính đến Cống Gạch | 2.300.000 | |
Đoạn VI: Từ Cống Gạch đến đường Bùi Cầm Hổ | 1.800.000 | |
Đoạn VII: Từ đường Bùi Cầm Hổ đến Cầu Treo | 2.000.000 | |
Đoạn VIII: Từ Cầu Treo đến hết đường vào xóm 2 | 2.500.000 | |
Đoạn IX: Từ đường vào xóm 2 đến hết thị xã Hồng Lĩnh | 2.000.000 | |
3 | Đường Trần Phú |
|
Đoạn I: Từ ngã 4 thị xã Hồng Lĩnh đến đường 2/3 (trừ khu vực phố chợ) | 6.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường 2/3 đến đường Lê Hữu Trác | 5.000.000 | |
Đoạn III: Từ đường Lê Hữu Trác đến Cầu Trắng | 4.000.000 | |
Đoạn IV: Từ đến Cầu Trắng đến Trạm thu phí | 3.000.000 | |
Đoạn V: Từ Trạm thu phí đến Eo Bù | 2.800.000 | |
Đoạn VI: Từ Eo Bù đến đường Thống Nhất | 2.500.000 | |
Đoạn VII: Từ đường Thống Nhất đến hết địa phận thị xã | 2.000.000 | |
4 | Đường Nguyễn Nghiễm |
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến Cống Khe Cạn | 4.000.000 | |
Đoạn II: Từ Cống Khe Cạn đến đường lên núi Thiên Tượng | 2.500.000 | |
Đoạn III: Từ đường lên núi Thiên Tượng đến đường Trạm trộn cũ | 1.000.000 | |
Đoạn IV: Từ đường trạm trộn cũ đến Đường 18 (giáp.Xuân Lĩnh) | 800.000 | |
5 | Đường 3/2 |
|
Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan | 2.500.000 | |
Đoạn II: Từ đường Sử Hy Nhan đến hết đường Ngô Đức Kế | 3.000.000 | |
Đoạn III: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Trần Phú | 4.000.000 | |
6
| Đường Nguyễn Đổng Chi |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cống Khe Chợ | 3.500.000 | |
Đoạn II: Từ Cống Khe Chợ đến đường Phan Kính | 2.500.000 | |
Đoạn III: Từ đường Phan Kính đến đường Minh Thanh | 2.000.000 | |
Đoạn IV: Từ đường Minh Thanh đến đường Quang Trung | 1.500.000 | |
7 | Đường Suối Tiên |
|
Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng | 1.200.000 | |
8 | Đường Ngô Đức Kế |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến ngã tư đường 3/2 | 4.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt | 2.000.000 | |
Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến đập Bình Lạng | 1.000.000 | |
Đoạn IV: Từ đập Bình Lạng đến đường Cầu Kè | 700.000 | |
9 | Đường Nguyễn Huy Tự |
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi | 900.000 | |
10 | Đường Ngọc Sơn |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 | 3.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt | 1.600.000 | |
Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến ngã ba (nhà anh Thắng) | 1.200.000 | |
Đoạn IV: Từ ngã ba (nhà anh Thắng) đến UBND xã | 600.000 | |
11 | Đường Nguyễn Biểu |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Kênh ông Đạt | 800.000 | |
12 | Đường Mai Thúc Loan |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Biểu đến khối 9 phường Bắc Hồng | 600.000 | |
13 | Đường Cao Thắng |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 | 1.500.000 | |
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Trường THCS Bắc Hồng | 1.200.000 | |
14 | Đường Minh Khai |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị | 1.500.000 | |
15 | Đường Lê Hữu Trác |
|
Đoạn đường từ Trần Phú đến khe Bình Lạng | 1.500.000 | |
16 | Đường Hoàng Xuân Hãn |
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác | 1.200.000 | |
17 | Đường Lê Duẩn |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh | 1.800.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Xuân Linh đến đường Nguyễn Thiếp | 1.200.000 | |
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính | 1.200.000 | |
18 | Đường Phan Kính |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi | 2.000.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến bãi chứa rác | 1.500.000 | |
Đoạn III: Từ bãi chứa rác đến Cầu Hồng Nguyệt | 1.000.000 | |
Đoạn IV: Tiếp đến đường Kim - Thanh | 600.000 | |
19 | Đường Nguyễn Thiếp |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi | 1.500.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến Cầu Hồng Phúc | 800.000 | |
Đoạn III: Từ Cầu Hồng Phúc đến đường Phan Kính | 350.000 | |
20 | Đường Nguyễn Xuân Linh |
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi | 1.200.000 | |
21 | Đường Đặng Dung |
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ | 1.000.000 | |
22 | Đường Bùi Cầm Hổ |
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm | 1.000.000 | |
23 | Đường Phan Anh |
|
Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự | 1.500.000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Thiếp | 1.000.000 | |
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính | 1.000.000 | |
24 | Khu vực chợ Hồng Lĩnh |
|
Đường phía Nam + đường Trần Phú | 10.000.000 | |
Đường phía Tây + Đường Quang Trung | 10.000.000 | |
25 | Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã (Khối 3 BH) | 1.200.000 |
26 | Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Ng. Thiếp) | 800.000 |
27 | Đường Thống nhất |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến cống Bà Hạnh | 1.200.000 | |
Đoạn II: Từ cống Bà Hạnh đến Đê La Giang | 1.000.000 | |
28 | Đường Cầu Cơn Độ (đường WB) | 300.000 |
29 | Đường WB (Đậu Liêu) |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Đá | 800.000 | |
Đoạn II: Từ Cống Đá đến xóm 1 xã Đậu Liêu | 700.000 | |
30 | Đường IA cũ (đoạn qua Đậu Liêu ) |
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Gạch | 1.000.000 | |
Đoạn II: Từ Cống Gạch đến đường Nguyễn Đổng Chi | 800.000 | |
31 | Đường N1 |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Đài Tưởng niệm | 1.500.000 | |
Đoạn II: Từ Đài Tưởng niệm đến đường Thống Nhất | 800.000 | |
32 | Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang | 800.000 |
33 | Đường Cầu Kè |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cầu Kè | 500.000 | |
Đoạn II: Từ Cầu Kè đến đường Ngọc Sơn | 400.000 | |
34 | Đường cơ đê La Giang | 500.000 |
35 | Đường Suối Tiên - Thiên Tượng |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Khe Lịm | 800.000 | |
Đoạn II: Từ Khe Lịm đến đường Nguyễn Nghiễm | 1.200.000 | |
36 | Đường đi chùa Long Đàm |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng | 1.000.000 | |
37 | Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần | 700.000 |
38 | Đường khối 2 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB | 800.000 |
39 | Đường Khối 1 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB | 700.000 |
40 | Từ Đường 3/2 đi qua Hội quán K4 BH đến đường Trần Phú | 1.200.000 |
41 | Từ Đường 3/2 đến nhà Ông Thưởng K4 P. Bắc Hồng | 1.200.000 |
42 | Khu vực đô thị khối 2 phường Nam Hồng | 1.500.000 |
43
| Đường phía Tây phố chợ kéo dài |
|
Từ đường phố chợ đến Cống Khe Chợ | 3.000.000 | |
44
| Đường liên khối 9, 10 và 11 phường Trung Lương |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Hội quán Khối 9 | 800.000 | |
Đoạn II: Từ Hội quán khối 9 đến nhà bà Minh (Truyền) | 600.000 | |
45 | Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trường Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II) thuộc khối 10 phường Trung Lương | 700.000 |
B | Các vị trí còn lại: |
|
1 | Các vị trí còn lại bám đường chưa có tên ở các phường |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 700.000 | |
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m | 600.000 | |
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 500.000 | |
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 400.000 | |
Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 500.000 | |
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 400.000 | |
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m | 300.000 | |
Có đường < 3m | 200.000 | |
(Riêng phường Bắc Hồng và phường Nam Hồng lấy mức giá trên nhân hệ số 1,3) | ||
2 | Các vị trí còn lại thuộc xã Thuận Lộc |
|
Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m) | 400.000 | |
Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 6m; < 8m) | 300.000 | |
Đường bê tông (có nền đường <6m; ≥3m ) | 250.000 | |
Đường bê tông (có nền đường <3m ) | 200.000 | |
Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 250.000 | |
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 200.000 | |
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m | 150.000 | |
Có đường < 3m | 100.000 |
C. Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | Thị trấn Nghi Xuân |
|
1 | Quốc lộ 8B (đoạn Tỉnh lộ 1 cũ) |
|
| Từ ngã 3 Chi cục Thuế đến ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện) | 4.000.000 |
| Từ ngã 3 đường 22/12 đến cầu Trọt | 4.500.000 |
| Từ cầu Trọt đến ngã 4 Vật tư cũ | 4.000.000 |
| Từ ngã 4 Vật tư cũ đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du | 3.500.000 |
2 | Đường 22/12 (từ ngã 3 Bưu điện đến hết TT Nghi Xuân) | 2.500.000 |
3 | Đường nội thị |
|
| Từ ngã 4 Toà án đến ngã 3 Đội Thi hành án | 1.000.000 |
| Từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến ngã 3 Ngân hàng | 1.000.000 |
| Từ ngã 3 Bách hoá cũ đến hết ngã 3 nhà chị Thảo | 900.000 |
| Từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân | 900.000 |
| Từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam | 1.500.000 |
| Từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ | 900.000 |
| Từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn về phía Nam | 800.000 |
| Từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn | 900.000 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| Những vị trí có đường nhựa hoặc bê tông xe ôtô tải vào được (≥4 m) | 500.000 |
| * Những vị trí có đường đất ô tô tải vào được ≥4m. | 400.000 |
| * Những vị trí đất còn lại (bám đường < 4m) | 300.000 |
| Từ ngã 3 (Chi cục Thuế) đến hết Sân bóng huyện | 700.000 |
| Tiếp đó đến đê hữu Sông Lam | 500.000 |
| Từ ngã tư (Ngân hàng chính sách) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam | 900.000 |
| Từ ngã 3 (nhà Chị Nga - tổ dân phố 4) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam | 650.000 |
| Từ ngã 3 (Nhà ông Cớt) đến giáp Đê hữu Sông Lam | 800.000 |
| Từ ngã tư Nông sản cũ đến giáp Đê hữu Sông Lam | 800.000 |
| Từ ngã 3 (Nhà ô Toàn - tổ dân phố 2) đến hết Thị trấn Nghi Xuân về phía Nam | 700.000 |
| Tuyến từ ngã tư (Cơ quan Thi hành án) đến giáp nhà anh Tuyến | 800.000 |
| Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (từ nhà ông Thành, tổ dân phố 1) đến giáp nhà ông Trọng | 600.000 |
| Đoạn từ nhà bà Liên đến cây Đa (tổ dân phố 1) | 400.000 |
| Từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp | 900.000 |
B | Thị trấn Xuân An |
|
* | Các vị trí bám đường trục chính |
|
1 | Quốc lộ 1A ( đoạn đi qua thị trấn Xuân An) |
|
| * Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết nhà ông Mạnh) | 3.000.000 |
| * Tiếp đến giáp xã Xuân Hồng | 1.800.000 |
2 | Đường Tỉnh lộ 1: |
|
| Từ đường QL IA đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 100m | 5.000.000 |
3 | Quốc lộ 8B |
|
* | Đoạn đi xã Xuân Giang |
|
| Từ ngã 4 Nhà máy đóng tàu đến ngã tư khối 8 | 4.000.000 |
| Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) | 2.000.000 |
| Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Giang) | 1.700.000 |
* | Đoạn đi xã Xuân Lĩnh: |
|
| Từ ngã 4 NM đóng tàu đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ | 3.000.000 |
| Tiếp đó đến đường rẽ vào Trường Trung cấp NN&PTNT | 2.800.000 |
| Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên ) | 2.000.000 |
4 | Đường nội thị |
|
| Đoạn từ Tỉnh lộ I (Ngã 4 chợ Xuân An) đến Bến phà 3 cũ | 1.500.000 |
| Đoạn từ QL IA (đường Hải Sản) đến cầu Phao cũ | 1.400.000 |
| Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến QL IA | 1.400.000 |
| Đoạn từ QL IA (Bắc cầu Bản) đến ngã 4 khách sạn Xuân Lam | 1.400.000 |
| Từ ngã 4 QL 8B đến hết đường đi bến Phà 5 cũ | 1.600.000 |
| Từ ngã 4 phía Tây chợ đến giáp Ngã 4 (nhà bà Tần) | 1.400.000 |
| Tiếp đó đến Trường Trung cấp NN&PTNT | 1.400.000 |
| Từ ngã 3 ông Hàn (Chùa Phong Phạn) đến giáp bờ Sông Lam | 1.400.000 |
* | Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên: |
|
| Đoạn từ ngã 3 Chợ Xuân An đến giáp ngã 4 QL 8B | 3.000.000 |
| Từ ngã 4 QL 8B đến cầu Đồng Muông | 1.500.000 |
| Đoạn từ cầu Đồng Muông (tiếp đó đến 700m) | 1.200.000 |
| Tiếp đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) | 1.000.000 |
| * Các đường nội thị: Từ ngã 4 tổ dân phố 8 (nhà bà Liên QL 8B) đến Ngã 3 đường nội thị (nhà ông Trình) | 1.200.000 |
5 | Những vị trí còn lại |
|
a | Những vị trí từ khối 1 đến khối 7 (Những vị trí bám đường của các khối còn lại: Tính bằng 70% giá trị các loại đường tương ứng của khối 1 đến khối 7) |
|
| Những vị trí có đường rải nhựa hoặc bê tông ≥ 4m | 700.000 |
| Những vị trí có đường rải nhựa hoặc bê tông < 4m | 600.000 |
| Những vị trí bám đường cấp phối ≥ 4m | 600.000 |
| Những vị trí bám đường cấp phối < 4m | 500.000 |
b | Vùng quy hoạch khu tái định cư Xuân An |
|
| Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng | 1.200.000 |
| Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An | 1.400.000 |
| Các tuyến còn lại | 1.200.000 |
C | Các vị trí bám các trục đường giao thông qua các xã |
|
1 | Đường Quốc lộ IA |
|
| Từ giáp TT Xuân An đến cầu Giằng (Xuân Hồng) | 1.400.000 |
| Từ cầu Giằng đến cổng UBND xã Xuân Hồng | 1.100.000 |
| Tiếp đó đến chợ Đò Củi (Xuân Hồng) qua 100m | 2.000.000 |
| Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân | 1.000.000 |
2 | Quốc lộ 8B (Tỉnh lộ 1 cũ) |
|
* | Đoạn đi cảng Xuân Hải: |
|
| Từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) | 1.500.000 |
| Tiếp đó đến cầu sắt | 2.000.000 |
| Từ cầu Sắt đến giáp Thị trấn Nghi Xuân | 3.500.000 |
| Từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải | 1.000.000 |
| Từ cầu Xuân Hải đến ngã 3 đi cảng Xuân Hải | 1.200.000 |
* | Đoạn đi Xuân Lĩnh: |
|
| Từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới Viên - Lĩnh | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến giáp phía Bắc nhà anh Võ Văn Hải thôn 7 | 800.000 |
| Đoạn tiếp đó đến hồ Khe Lầy thôn 5 | 900.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp xóm 8 phườngĐậu Liêu thị xã Hồng Lĩnh | 800.000 |
3 | Tỉnh lộ I |
|
| Đoạn từ ngã 3 Cảng Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ | 800.000 |
| Đoạn từ đầu xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Phổ | 800.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan | 750.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường | 750.000 |
| Tiếp giáp xã Xuân Trường đến dốc Cố Sô | 750.000 |
| Tiếp dốc Cố Sô đến cảng cá Xuân Hội | 350.000 |
4 | Đường 22/12 |
|
| Từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến Trạm điện | 2.000.000 |
| Tiếp đó đến qua trường PTTH Nghi Xuân (Trường Bán công cũ) | 1.500.000 |
| Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ về phía Bắc 200m | 900.000 |
| Tiếp đó đến điểm cách ngã 4 Xuân Mỹ 500m theo hướng đường 22/12 đi Xuân Thành | 1.200.000 |
| Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải | 800.000 |
| Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm) | 900.000 |
| Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song | 700.000 |
| Tiếp đó đến cầu Song Hải - Cương Gián | 600.000 |
| Tiếp đó đến Trường PTCS Cương Gián | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến hết cầu Song Long | 400.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián | 250.000 |
5 | Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng - Song Long | 250.000 |
6 | Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên |
|
| Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường Xuân Yên | 650.000 |
| Tiếp đó đến hết đường nhựa | 400.000 |
7 | Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành |
|
| Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Rác | 900.000 |
| Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành | 800.000 |
| Tiếp đó đến cầu Đông Hội | 800.000 |
| Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm | 600.000 |
| Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m khu du lịch | 450.000 |
| Các vị trí bám các trục đường qui hoạch 15m. 25m. | 350.000 |
| Các vị trí khác nội khu du lịch | 300.000 |
8 | Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng |
|
| Từ Tỉnh lộ I đến hết Trạm Hải Quan | 800.000 |
| Từ hết Trạm Hải Quan đến cảng Xuân Hải | 700.000 |
| * Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải | 350.000 |
| Từ cảng Xuân Hải đến ngã 3 cảng cá Xuân Phổ | 350.000 |
| Tiếp đó đến cổng cảng cá Xuân Phổ | 350.000 |
| * Các vị trí trong khu vực cảng cá Xuân Phổ | 300.000 |
| Từ ngã 3 cảng cá Xuân Phổ đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ I | 300.000 |
9 | Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) |
|
| Từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư đường Giang - Viên | 800.000 |
| Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ | 700.000 |
| Tiếp đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ | 800.000 |
| Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m | 1.200.000 |
| Tiếp đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ | 1.200.000 |
10 | Đường Tiên - Yên |
|
| Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Đồng Ông | 600.000 |
| Từ cầu Đồng Ông đến cầu Thống Nhất | 500.000 |
| Tiếp đó đến ngã 3 bãi tắm Xuân Yên | 400.000 |
| Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành | 450.000 |
11 | Đường Mỹ - Hoa |
|
| Từ ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm | 900.000 |
| Tiếp đó đi 400 m về phía Cổ Đạm | 700.000 |
| Tiếp đến cách ngã 4 đường 22/12 (Cổ Đạm) 500m | 600.000 |
| Tiếp đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm) | 700.000 |
12 | Các tuyến đường nội xã |
|
| * Xã Xuân Hải (đường rải nhựa hoặc bê tông) | 250.000 |
| * Xã Xuân Phổ |
|
| Từ ngã 3 đường Tỉnh lộ I đi ra biển | 250.000 |
| Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại trong xã | 200.000 |
| * Xã Xuân Yên |
|
| Tuyến đường Yên - Hải | 250.000 |
| Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc | 100.000 |
| Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi | 100.000 |
| Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ | 200.000 |
| Tuyến đường Yên - Ngư | 200.000 |
| * Xã Cổ Đạm |
|
| Từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa) | 300.000 |
| Từ đường 22/12 đến đường Hoa - Mỹ | 400.000 |
| Tiếp từ đường Hoa - Mỹ vào cầu Đồng Rỏi | 300.000 |
| * Xã Xuân Thành |
|
| Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam | 200.000 |
| Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su | 200.000 |
| Đường từ nhà anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ | 200.000 |
| Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải - Thành | 200.000 |
| Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch | 300.000 |
| Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi xã Xuân Yên | 300.000 |
| Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12. | 200.000 |
| Đường từ ngã 4 (nhà anh Tân Bình - thôn 8) đi về phía Nam hết thôn 10 | 300.000 |
| * Xã Xuân Mỹ |
|
| Đoạn từ cửa nhà ông Thinh đến ngã tư cửa ông Minh | 250.000 |
| Đoạn từ cửa nhà ông Đối đến cửa nhà ông Hồng | 150.000 |
| Đoạn từ nhà ông Trường Lương đến nhà ông Tri | 150.000 |
| Đoạn từ nhà ông Nghi đến nhà ông Hồ Hoà | 150.000 |
| Đoạn từ trường Tiểu học đến hết trường Mầm Non | 250.000 |
| Đường từ cửa nhà bà Tý đến giáp Tiên Điền | 150.000 |
| Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hội quán thôn 3 | 150.000 |
| * Xã Xuân Giang |
|
| Từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến ngã 3 vườn nhà chị Oanh Hå (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên | 500.000 |
| Tiếp đó đến ngã tư vườn nhà ông Vinh (Thể) | 300.000 |
| Từ ngã 4 nhà ông Báu đến khu tái định cư lương thực Hồng Nhất | 500.000 |
| Khu tái định cư lương thực | 350.000 |
| Từ ngã 4 nhà ông Báu đi về phía Nam đến Hội quán cũ thôn An Tiên | 500.000 |
| Từ ngã 4 nhà ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất | 500.000 |
| Từ ngã 4 nhà anh Sơn Chiên đi về phía Nam đến ngã tư hội quán cũ thôn An Tiên | 600.000 |
| Tiếp đó đến ngã tư cửa bà Xoan | 300.000 |
| Từ ngã tư vườn bà Xoan đến hết đất vườn nhà bà Lý | 150.000 |
| Từ ngã tư vườn anh Hương (Luyến) đến ngã tư vườn ông Vinh (Thể ) | 200.000 |
| Từ ngã 3 nhà ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam | 400.000 |
| Từ ngã 3 nhà anh Giáp(Hải) đến ngã tư hội quán Hồng Tiến | 600.000 |
| Tiếp đó đến hết vườn nhà ông Chương thôn Hồng Khánh | 300.000 |
| Tiếp đó đến ngã ba cửa anh Hạnh | 200.000 |
| Tuyến ngã ba nhà chị Tâm (ông Trọng) đến ngã ba vườn nhà thờ của ông Hùng | 400.000 |
| Từ ngã 3 vườn nhà bà Linh đến ngã ba vườn anh Quả | 300.000 |
| Từ ngã 3 cửa anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên | 250.000 |
| Từ ngã 3 góc vườn nhà bà Vân (ngã 3 đường Giang - Viên) đến ngã ba đường góc vườn chị Nhuần (Tá) | 200.000 |
| Từ ngã 3 vườn ông Bình đến ngã 3 cửa ông Quý thôn Lam Thuỷ | 250.000 |
| Từ ngã 3 của anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam | 600.000 |
| Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện | 500.000 |
| Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện | 600.000 |
| Từ ngã 3 nhà ông Linh Thu đến ngã 3 cửa bà Việt Hoá | 500.000 |
| Đường huyện đội giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã tư cửa bà Hảo | 600.000 |
| Từ góc vườn ông Nuôi Thoa đến hết vườn anh Tuấn Nga | 400.000 |
| Tuyến từ ngã ba vườn anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi cửa ông Sơn Hòa | 500.000 |
| Từ ngã 3 cửa ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội | 400.000 |
| Từ ngã ba Hội quán thôn Lam Thuỷ đến ngã ba đường Huyện đội | 600.000 |
| Từ ngã Tư Trạm điện đến ngã Tư nhà anh Sơn Hòa | 600.000 |
| Từ ngã tư nhà anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên | 300.000 |
| Khu vực quy hoạch Tái định cư Nhà Trành | 600.000 |
| Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ | 400.000 |
| Tuyến đường rãi nhựa từ ngã ba vườn nhà thầy Hội đến cửa ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh | 400.000 |
| Tuyến đường từ ngã ba cửa ông Thái đến giáp xã Tiên Điền | 450.000 |
| Từ ngã ba đường 22/12 (vườn anh Dũng) đến cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch | 250.000 |
| Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên | 150.000 |
| Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam | 150.000 |
| * Xã Xuân Lĩnh |
|
| Từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 8B 50m | 250.000 |
| Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m | 200.000 |
| * Xã Cương Gián |
|
| Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long, Đại Đồng | 250.000 |
| Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn còn lại | 300.000 |
| * Xã Xuân Viên |
|
| Từ ngã 3 nhà anh Mười (thôn3) đến cổng nhà Tình (Thuỷ) thôn 2 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 3 nhà anh Hoàn thôn 4 đến cổng anh Hiếu thôn 6 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 3 nhà bà Thung thôn 4 đến ngã 4 vườn ông Lý thôn 4 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 4 cổng nhà anh Cường thôn 8 đến ngã 4 nhà anh Thái thôn 2 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 3 nhà anh Hường thôn 6 đến ngã 3 vườn thầy Vận thôn 6 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ cổng nhà ông Hùng thôn 3 đến cổng nhà chị Hải thôn 3 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ vườn ông Lý thôn1 đến ngã 3 vườn ông Vân thôn 1 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ vườn ông Thi thôn 2 đến vườn ông Phú thôn 1 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ vườn anh Thắng thôn 2 đến vườn chị Lài thôn 1 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ giáp Xuân Giang (đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh) đến hết vườn anh Chiến thôn 7 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ cổng nhà Linh thôn 4 đến cổng nhà anh Văn thôn 9 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ cổng nhà anh Bính thôn 8 đến Đông cổng nhà anh Cường thôn 8 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 3 vườn anh Anh thôn 3 đến vườn anh Hải (Tá) thôn 3 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 3 Trường Mầm non đến cổng nhà ông Thi thôn 2 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 3 phía Tây nhà ông Thi thôn 4 đến vườn nhà ông Phùng thôn 4 - vùng 1 | 210.000 |
| Từ ngã 4 vườn anh Tùng (thôn7) đến cửa nhà chị Thương (thôn 8) | 210.000 |
| Từ ngã 3 vườn chị Diệp (thôn6) đến ngã 3 nhà chị Cúc (thôn 5) | 210.000 |
| Từ ngã 3 vườn anh Lãm T7 đến ngã 3 vườn ông Tứ T8 | 210.000 |
| Từ ngã 3 ông Tứ (T8) đến ngã 3 nhà chị Thương T8 | 210.000 |
| Từ cống bà Khoản T8 đến cửa nhà ông Công (Tạo) Thôn 5 | 210.000 |
| Từ ngã 3 cửa nhà chị Tam (Lự) đến ngã tư vườn bà Hồng T2 | 210.000 |
| Từ Hội quán thôn 7 đến cửa anh Thắng (Thụ) T4 | 210.000 |
| Từ Nam vườn anh Văn thôn 9 đến giáp xã Xuân Lĩnh - Vùng 2 | 210.000 |
| Các vùng còn lại của Bắc Viên - Vùng 2 | 210.000 |
| * Xuân Hồng: |
|
| Đoạn từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi | 1.500.000 |
| Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã | 200.000 |
| * Xuân Lam: Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã | 120.000 |
| * Xuân Liên: |
|
| - Từ ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện xã) đi đến hết nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng | 400.000 |
| - Từ ngã 3 đường 22/12 đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo | 150.000 |
| * Xuân Hội |
|
| - Trục liên thôn từ Tỉnh lộ vào ngã tư Ngọc Lài | 200.000 |
| - Tiếp đó từ Ngọc Lài đến đình Hội Thống | 150.000 |
| - Trục liên thôn từ Tỉnh lộ vào ngã tư Bà Du | 200.000 |
| Tiếp đó từ bà Du đến nhà anh Thắng | 150.000 |
| Từ nhà Duyên Phúc đến đền Ông Nội, Ông Ngoại | 200.000 |
| Từ đền Ông Nội, Ông ngoại đến Đền Thành | 150.000 |
| * Khu vực tái định cư Tiên Điền |
|
| - Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư | 500.000 |
| Đoạn từ nhà ông Tuân Tiên Chương đến cổng UBND xã | 150.000 |
| Đoạn từ Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư Huệ Thụ | 200.000 |
| Đoạn từ ngã tư Huệ Thụ đến ngã tư nhà anh Việt Nga | 200.000 |
| - Các khu vực còn lại của khu tái định cư | 400.000 |
D. Một số vị trí khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng:
- Đối với khu vực cảng Xuân Hải, cảng cá Xuân Phổ và trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã qui hoạch khu trung tâm) nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 300 m tính từ vị trí trung tâm.
- Những vị trí đất bám mặt trục đường chính đi qua khu vực chợ (cách chợ 100m về 2 phía) nhân hệ số 1,2.
- Đối với 2 thị trấn:
+ Những vị trí thuộc dãy 2,3 của các trục đường có giá 1.000.000đ/m2 (bao gồm cả Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ) có bám trục đường phụ (đường 4 m) cắt trục đường tính bằng 40% giá dãy 1 trục chính. Nếu bám trục đường phụ <4m tính bằng 35% giá dãy 1 trục chính. Các vị trí dãy 2, 3 còn lại tính bằng 30% dãy 1 trục chính.
+ Những vị trí thuộc dãy 2,3 của các trục đường có giá 650.000đ/m2 và < 1.000.000đ/m2 có bám trục đường phụ (đường 4 m) cắt trục đường chính, tính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí của dãy 2,3 còn lại tính bằng 30% mức giá dãy 1.
E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | Thị trấn Thạch Hà |
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
| Từ Cầu Nga đến hết Trung tâm Y tế | 3.000.000 |
| Tiếp đó đến Cầu Cày | 4.000.000 |
2 | Các vị trí bám các trục đường nội thị khác |
|
| Từ cầu Cày đến cống bà Thanh Điểm | 1.200.000 |
| Tiếp đó đến Chùa Bình Vôi | 800.000 |
| Tiếp đó đến đường vào Hội quán Khối 3 | 600.000 |
| Tiếp đó đến Cầu Sú | 400.000 |
| Các vị trí bám trục đường Nhân Hoà | 600.000 |
| Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Thanh | 500.000 |
| Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc | 600.000 |
| Đường WB Thượng - Thanh | 500.000 |
| Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm huyện | 400.000 |
| Các vị trí bám các đường nối từ (dãy 3) QL1A đến giáp dãy 1 đường Nhân Hoà | 500.000 |
| Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà | 350.000 |
3 | Các vị trí còn lại thuộc thị trấn |
|
| Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13 | 300.000 |
| Thuộc khối 3; 4; 14; và 15 | 200.000 |
| Thuộc khối 1 khối 2 | 150.000 |
| Thuộc khối 16 | 120.000 |
| Thuộc khối 17 và 18 | 100.000 |
B | Vị trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã |
|
1 | Quốc lộ IA |
|
| Từ cầu Già đến hết xã Thạch Liên | 700.000 |
| + Đoạn qua chợ Lâu Câu (xã Thạch Kênh bán kính 400m) | 900.000 |
| Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Bình Nguyên | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến Cầu Nga | 1.400.000 |
2 | Tỉnh lộ 2 |
|
| Từ giáp dãy 1 đường QL 1A đến hết chợ Phù Việt | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến đường vào UBND xã Phù Việt | 700.000 |
| Tiếp đó đến Giếng Cháy (xã Phù Việt) | 500.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên | 400.000 |
| Khu vực chợ Gát xã Việt Xuyên bán kính 200m | 500.000 |
3 | Tỉnh lộ 3 |
|
| Từ giáp đất TP Hà Tĩnh đến qua ngã tư Quán Gạc 100m (xã Thạch Đài) | 1.200.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài | 500.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Thạch Lưu | 400.000 |
| Tiếp đó đến cầu Tiền Lương | 250000 |
| Khu vực trung tâm xã Thạch Lưu - Thạch Vĩnh bán kính 200m (tính từ ngã ba đường rẽ vào UBND các xã) | 600.000 |
| Khu vực trung tâm Nhà máy gạch Thạch Vĩnh bán kính 200m (tính từ đường vào nhà máy gạch Vĩnh Thạch) | 400.000 |
| Tiếp đó đến đường 15A | 150.000 |
4 | Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ) |
|
| Từ cầu Thạch Đồng đến giáp Bệnh viện đa khoa Thạch Khê | 600.000 |
| Tiếp đó đến nhà ông Lẫm (xóm 8 xã Thạch Khê) | 750.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Thạch Khê | 400.000 |
| Tiếp đó đến cách ngã tư đường 19/5 dài 100m | 350.000 |
| Tiếp đó đến hết bãi tắm A | 500.000 |
5 | * Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi |
|
| Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) | 250.000 |
| * Đường từ Ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi | 250.000 |
6 | Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên |
|
| Từ ngã tư xóm Đại Hải đến hết xã Thạch Hải (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) | 250.000 |
| Tiếp đó đến giáp Cẩm Xuyên | 200.000 |
7 | Đường Kênh N9 |
|
| Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc) | 250.000 |
| Tiếp đó đến Tỉnh lộ 27 Thạch Văn | 150.000 |
| Riêng đoạn ngã tư Thạch Lạc và ngã ba Thạch Trị điểm giao TL 27 Thạch Văn (bán kính100 m) | 200.000 |
| Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 - đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh | 300.000 |
| Tiếp đó đến cầu Đắc Thọ (qua UBND xã Thạch Đỉnh) | 350.000 |
8 | Tỉnh lộ 27 |
|
| Từ cầu Đò Hà đến cầu Đạo | 300.000 |
| Khu trung tâm xã Tượng Sơn bán kính 200m (Trung tâm tính từ Đường vào UBND xã) | 400.000 |
| Khu vực trung tâm xã Thạch Thắng bán kính 200m (Trung tâm tính từ đường rẽ về UBND xã) | 500.000 |
| Tiếp đó đến hết Khe Om | 200.000 |
9 | Tỉnh lộ 20 |
|
| Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường nối QL 1A | 800.000 |
| Tiếp đó đến hết chợ Trẻn | 450.000 |
| Tiếp đó đến cống ba ra Đò Điệm | 250.000 |
| Riêng khu vực từ cống Đò Điệm đi về phía UBND xã 300m | 350.000 |
10 | Tỉnh lộ 17 |
|
| Từ giáp TP Hà Tĩnh đến cầu Nủi | 1.200.000 |
| Tiếp đó đến kênh N 1-65 | 750.000 |
| Tiếp đó đến cầu Tùng (xã Thạch Điền) | 370.000 |
| Tiếp đó đến kênh N 15 | 430.000 |
| Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (Thạch Điền) | 270.000 |
| Tiếp đó đến trạm bù | 220.000 |
11 | Đường mương nước và xã Thạch Tân |
|
| Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường Đồng Văn | 1.500.000 |
| Tiếp đó đến đường vào Nhà thờ Văn Hội | 1.300.000 |
| Tiếp đó đến đường tránh | 750000 |
| Tiếp đó đến đường Đài - Hương | 400.000 |
| Tiếp đó đến giáp kênh NI xã Thạch Xuân | 170.000 |
| Tiếp đó đến giáp đường 21 | 140.000 |
| * Các vị trí bám đường Đồng Văn (nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước) | 600.000 |
| * Các vị trí bám đường Bình Minh (giáp dãy 3 đường Mương nước đến hết xã Thạch Tân) | 300.000 |
| * Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương | 150.000 |
| Xóm Trung Hoà; Thắng Hoà; xóm mới Tân Tiến | 300.000 |
| Xóm 17, xóm 18 và phần còn lại xóm Tân Tiến | 200.000 |
| Các xóm còn lại xã Thạch Tân | 100.000 |
12 | Đường Thượng Ngọc |
|
| Từ giáp dãy 1 QL 1A đến hết đất TT Thạch Hà | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến qua đường tránh QL 1A 100m | 700.000 |
| Tiếp đó đến hết Chợ Mương | 350.000 |
| Tiếp đó đến nhà ông Tình (xã Thạch Tiến) | 250.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Thạch Tiến | 200.000 |
| Riêng Khu vực trung tâm UBND xã Thạch Tiến bán kính 200m | 300.000 |
| Tiếp đó đến UBND xã Thạch Ngọc | 180.000 |
| Tiếp đó đến trường THCS Ngọc Sơn | 200.000 |
| Tiếp đó đến giáp xã Ngọc Sơn | 100.000 |
13 | Đường 92 |
|
| Từ giáp Thạch Linh (TP Hà Tĩnh) đến giáp dãy 3 TL 3 (về phía bắc) | 350.000 |
| Từ giáp dãy 3 TL3 đến đường vào UBND xã Thạch Đài (về phía nam) | 250.000 |
| Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường Mương Nước (Thạch Xuân) | 120.000 |
14 | Đường tránh Quốc lộ 1A |
|
| Từ điểm nút giao xã Thạch Long đến cầu Nga mới | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến cầu Sú mới (hết TT Thạch Hà) | 600.000 |
| Tiếp giáp phường Thạch Linh đến hết xã Thạch Đài | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Thạch Lâm | 600.000 |
15 | Các trục đường chính của xã Thạch Đài |
|
| * Đường trục xã |
|
| Đoạn từ Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua nhà ông Mạo xóm 7 tây qua UBND xã đến nhà bà Lan Tân xóm Nam Thượng | 150.000 |
| Tiếp đó đến giáp phường Thạch Linh (TP Hà Tĩnh), (trừ dãy 1 đường Phan Đình Phùng) | 500.000 |
| * Xóm 1 đông xóm 2 đông | 300.000 |
| Các vị trí còn lại bám đường bê tông, nhựa trong xóm 1 đông, xóm 2 đông | 400.000 |
| * Xóm 8 Tây, xóm 9 Tây, xóm 10 Tây | 200.000 |
16 | Các trục đường chính của xã Thạch Lưu |
|
| Đường Liên Hương từ giáp dãy 3 TL 3 đến hết Trường tiểu học | 200.000 |
| Đường Ngụ đông từ giáp dãy 3 TL 3 đến vườn bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch Lưu) | 120.000 |
17 | Các trục đường chính của xã Thạch Vĩnh |
|
| * Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 3 TL 3 đến cầu máng | 200.000 |
| Tiếp đến hết xã Thạch Vĩnh | 150.000 |
| * Đường từ giáp dãy 3 TL 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch Lưu) | 180.000 |
| * Đường Tân Vĩnh từ giáp Dãy 3 đường tránh QL 1A đi giáp dãy 1 đường 92 | 150.000 |
18 | Các trục đường chính của xã Thạch Lâm |
|
| Đường từ giáp dãy 3 TL 17 đến giáp UBND xã | 200.000 |
| Đường từ nhà ông Lập đến giáp đường tránh QL 1A | 200.000 |
| Đường Bình Minh từ giáp dãy 3 TL 17 đến giáp xã Thạch Tân | 350.000 |
19 | Các trục đường chính của xã Thạch Hương |
|
| Đường vào UBND xã từ giáp dãy 1 TL 17 đến đường IFAD | 250.000 |
| Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến kênh N1 | 120.000 |
20 | Các trục đường chính của xã Thạch Điền |
|
| Đường WB Tân Hương từ giáp dãy 3 TL 17 đi giáp xã Nam Hương | 100.000 |
| Đường vào nhà thờ Kẻ Đông tờ giáp dãy 3 TL 17 đến cầu Khê Mèn | 150.000 |
| Đường từ TL 17 đi cầu Minh (Lộc Điền) | 120.000 |
21 | Các trục đường chính của xã Nam Hương |
|
| Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết khu dân cư xóm 10 | 70.000 |
| Đường từ kênh NI đến cầu Cựa hàng | 100.000 |
| Đường từ UBND xã đi đến bảng tin xóm 5 | 70.000 |
22 | Các trục đường chính của xã Ngọc Sơn |
|
| Đường liên xã đi Bắc Sơn | 150.000 |
| Đường từ đường 15A đi giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) | 90.000 |
| * Đường giáp xã Thạch Ngọc đi thôn Khe Giao 2 (nối đường Sơn Lộc) | 70.000 |
| * Đường từ nhà bà Bảy đến ngã ba SVĐ xã | 70.000 |
| * Đường từ nhà ông Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng | 70.000 |
23 | Các trục đường chính của xã Thạch Tiến |
|
| Đường kênh C12 từ giáp đường Thựơng Ngọc đến giáp dãy 1 TL 2 | 150.000 |
24 | Các trục đường chính của xã Thạch Sơn |
|
| Đường từ Chợ trẽn đi xí nghiệp Hoá Chất | 120.000 |
25 | Các trục đường chính của xã Phù Việt |
|
| Đường từ giáp dãy 3 TL 2 đi qua UBND xã đến dãy 3 QL 1A | 150.000 |
26 | Các trục đường chính của xã Thạch Kênh |
|
| * Đường nối QL 1A đi cầu Kênh Cạn |
|
| Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến trụ sở UBND xã | 250.000 |
| Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn | 150.000 |
| * Đường nối từ QL 1A đi Bắc Kênh |
|
| Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến kênh C12 | 200.000 |
| Tiếp đó đến nhà ông Đồng Ái (xóm 2) | 100.000 |
| * Đường từ QL 1A đi Nam Kênh |
|
| Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến kênh C12 | 200.000 |
| Tiếp đó đến xóm Nổ | 100.000 |
27 | Các trục đường chính của xã Thạch Liên |
|
| Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến UBND xã | 250.000 |
| Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi) | 200.000 |
| * Đường nối từ QL 1A đi cầu Hồng Quang |
|
| Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến NVH xóm Ninh | 200.000 |
| Tiếp đó đến cầu Hồng Quang | 150.000 |
| Đường sông Già đi Việt Xuyên | 150.000 |
28 | Các trục đường chính của xã Thạch Khê |
|
| * Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên | 250.000 |
| * Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã đến nhà bà Du | 200.000 |
| * Đường từ khe Biền đến nhà ông Khanh | 100.000 |
| * Đường từ cầu Trường đến khe Bắc | 100.000 |
| * Đường từ Cầu Lén (TL3) đến kênh N9 xóm 11 | 100.000 |
| * Đường từ xóm 3 đi xóm 2 | 100.000 |
29 | Các trục đường chính của xã Tượng Sơn |
|
| Đường từ giáp dãy 1 TL 27 đi Thạch Lạc (cầu Đò Bang) | 120.000 |
30 | Các trục đường chính của xã Thạch Thắng |
|
| * Đường trục xã |
|
| Đoạn từ giáp dãy 1 TL 27 đi đến kênh N7 | 250.000 |
| Tiếp đó đến cầu Thái Sơn | 100.000 |
| * Đường từ giáp Bưu điện VH xã đi giáp Thạch Hội | 100.000 |
31 | Các trục đường chính của xã Thạch Văn |
|
| Đường từ Chợ Đạo đi ra Biển | 150.000 |
32 | Các trục đường chính của xã Thạch Đỉnh |
|
| Đường từ cầu Đập họ đi bến đò Đỉnh Môn | 100.000 |
| Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt | 100.000 |
| Đường từ ngã ba trục xã đi giáp UBND xã Thạch Bàn | 100.000 |
| Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8 | 100.000 |
| Từ UBND xã đi đền Voi quỳ giáp xã Thạch Bàn | 100.000 |
33 | Các trục đường chính của xã Thạch Trị |
|
| Đường trục xã từ giáp dãy 1 TL 27 đi qua trung tâm xã đến giáp dãy 1 TL 19/5 | 140.000 |
| Đường từ cổng chào Đông Hà đi giáp Thạch Lạc | 140.000 |
34 | Các trục đường chính của xã Thạch Lạc |
|
| * Đường từ cầu Đò Bang đi đến cống Cố Hợp | 200.000 |
| Tiếp đó đến đồng Miệu Hội (giáp nghĩa địa) | 200.000 |
| Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5 | 150.000 |
| * Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến đầu xóm Thịnh Lạc | 150.000 |
| * Đường từ ngã tư trạm bơm Đông ngà đi đến ngõ bà Hồng Phú xóm Xuân Lạc | 120.000 |
| Tiếp đó đến nhà thờ họ Nguyễn Sỹ | 100.000 |
| * Đường từ vườn ông Hồ Hồng đến Cổng chào xóm 7 | 120.000 |
35 | Các trục đường chính của xã Thạch Hội |
|
| Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến) | 120.000 |
| Đường từ vườn bà Đào (xóm Nam Phố) đi đến vườn ông Lộc (xóm Bình Dương) | 90.000 |
36 | Các trục đường chính của xã Thạch Thanh |
|
| * Đường WB Thượng - Thanh |
|
| Đoạn từ giáp TT Thạch Hà đến nhà ông Kỷ | 400.000 |
| Tiếp đó đến đường tránh | 300.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Thạch Thanh | 200.000 |
| * Các trục đường ngang khác của xã |
|
| Đường từ nhà ông Thức đến nhà ông Kỷ | 200.000 |
| Đường từ trạm bơm Cồn thiên đến nhà ông Tiến (Phúc Lạc) | 200.000 |
| Đường từ cầu Hồng Quang đến cầu Bến Toàn | 200.000 |
| Đường từ giáp Trung tâm y tế dự phòng đến đường tránh QL 1A | 300.000 |
| Tiếp đó đến nhà ông Hán (xóm Sơn Vĩnh) | 150.000 |
37 | Các trục đường chính của xã Thạch Long |
|
| Đường Cầu Sim từ giáp dãy 3 QL 1A đi giáp dãy 3 TL 20 | 200.000 |
| Đường từ giáp dãy 3 TL 20 (giáp trụ sở) đến giáp dãy 3 đường đi mỏ sắt | 200.000 |
| Đường từ giáp dãy 3 TL 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đường Thạch Long đi mỏ sắt Thạch Khê) | 300.000 |
| Đường trục xã Thạch Long đi Thạch Sơn | 150.000 |
38 | Các trục đường chính của xã Việt Xuyên |
|
| Đường liên xã từ giáp xã Thạch Liên đến cầu Đồng Điềm xóm 4 | 150.000 |
| Đường từ giáp TL 2 ngã tư ông Đức (xóm 2) đi đu | 70.000 |
| Đường từ ngã ba nhà ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang | 70.000 |
39 | Các trục đường chính của xã Thạch Ngọc |
|
| * Đường từ giáp Thạch Kênh đi Thạch Ngọc | 130.000 |
| * Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn |
|
| Từ Kênh N1-19 đến hội quán xóm Ngọc Sơn | 100.000 |
| Tiếp đó đến hết xóm Ngọc Sơn | 80.000 |
40 | Đường nối QL 1A đi mỏ sắt thạch Khê |
|
| Đoạn từ giáp dãy 1 QL1A đến TL 20 | 800.000 |
| Tiếp đó đến hết Thạch Long | 700.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Thạch Sơn | 500.000 |
41 | Đường Phan Đình Phùng kéo dài (đoạn qua Thạch Hà) | 4.000.000 |
C. Một số vị trí, khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng:
- Các khu QH dân cư mới thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính giá bằng 40% dãy 1.
- Dãy 2, dãy 3 khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM xã Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.
- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A tính bằng 40% dãy 1 (riêng đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính bằng 30% dãy 1).
- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ 3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đường Mương Nước đoạn từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường tránh QL 1A tính giá bằng 40% dãy 1.
D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | THỊ TRẤN CẨM XUYÊN |
|
1 | Quốc lộ 1 A |
|
| Từ đường 11 đến hết xăng dầu Cẩm Xuyên | 7.500.000 |
| Tiếp đó đến hết thị trấn về phía Bắc | 5.000.000 |
| Từ đường 11 đến lối Kiệt | 3.000.000 |
| Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan (CTKSTM) | 2.000.000 |
| Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam | 1.200.000 |
2 | Đường Phan Đình Giót |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội | 4.000.000 |
| Từ Cầu Hội đến cống (trước nhà ông Hùng Lý) | 1.700.000 |
| Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan | 1.300.000 |
| Tiếp đó đến hết đất Thị trấn | 700.000 |
3 | Đường Nội thị |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo | 3.500.000 |
| Từ Phòng Giáo dục Đào tạo đến đường thôn 11 | 2.500.000 |
| Tiếp đó đến ngã tư cắt đường Tỉnh lộ 11 | 2.000.000 |
| Tiếp đó đến hết đất ngã tư (nhà ông Minh) | 1.500.000 |
| Tiếp đó đến hết đất Thị trấn | 700.000 |
4 | Đường Tỉnh lộ 04 |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến đường Tỉnh lộ 11 | 5.000.000 |
| Tiếp đó đến kênh N4 | 3.500.000 |
| Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên | 1.500.000 |
5 | Đường Tỉnh lộ 11 |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 04 | 3.500.000 |
| Tiếp đó đến kênh N4 | 3.000.000 |
| Tiếp đó đến đường Nội thị | 2.000.000 |
| Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 | 1.500.000 |
| Tiếp đó đến cầu ông Bát | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên | 800.000 |
6 | Tuyến đường Cầu Hội mới (đường Nguyễn Đình Liễn) | 3.500.000 |
7 | Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các tổ dân phố: 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16 giá đất được tính như sau: |
|
| - Các vị trí bám đường B ≥ 8 m | 600.000 |
| - Các vị trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m | 400.000 |
| - Các vị trí bám đường 3 m ≤ B < 5 m | 350.000 |
| - Các vị trí khác có đường R <3 m | 300.000 |
8 | Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các tổ dân phố còn lại giá đất tính như sau: |
|
| - Các vị trí bám đường B ≥ 8 m | 450.000 |
| - Các vị trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m | 300.000 |
| - Các vị trí bám đường 3 m ≤ B < 5 m | 250.000 |
| - Các vị trí khác có đường R <3 m | 200.000 |
9 | Đường đi nghĩa trang núi Hội |
|
| - Từ Quốc lộ 1A đến ngõ ông Mai | 500.000 |
| - Từ ngõ ông Mai đến Kênh N4 | 350.000 |
10 | Tuyến đường Lối kiệt |
|
| - Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 04 | 600.000 |
| - Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nội Thị | 450.000 |
| - Tiếp đó đên hết đất tổ 15 | 400.000 |
| - Tiếp đó đết hết đất tổ 4 | 300.000 |
11 | Các vị trí khác thuộc đất Cẩm Tiến cũ mức giá (áp dụng cho các lô đất nằm xa các trung tâm, các trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã ) | 150.000 |
12 | Các vị trí khác thuộc đất Thị trấn cũ (áp dụng cho các lô đất nằm xa các trung tâm, các trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ, đường liên xã) | 200.000 |
B | THỊ TRẤN THIÊN CẦM |
|
1 | Đường Tỉnh lộ 04 |
|
| Từ cầu nậy đến ngã ba đi cẩm Dương (Đội Thuế Thiên Cầm) | 400.000 |
| Tiếp đó đến Cầu Đụn | 500.000 |
| Từ Cầu Đụn đến Ngã tư Thiên Cầm | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghĩ giáo dục | 1.200.000 |
| Tiếp đó đến bãi tắm 1 | 1.300.000 |
2 | Các trục đường khác trong thị trấn Thiên Cầm |
|
| Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La | 1.200.000 |
| Từ khách sạn Thiên ý đến hết khách sạn Sông La | 1.500.000 |
| Tiếp đó đến nhà thờ xã Cẩm Nhượng | 1.200.000 |
| Từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu Vọng | 450.000 |
| Từ Cầu Vọng đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng | 1.000.000 |
| Trục đường Q.Phòng thuộc địa bàn Thị trấn Thiên Cầm (19/5) | 1.100.000 |
| Đường B1 khu quy hoạch bắc Thị trấn Thiên Cầm | 400.000 |
3 | Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn: Hưng Long; Yên Thọ; Phú Hà; Trần Phú; Tân Long; Song Yên giá đất được tính như sau: |
|
| Các vị trí đất bám đường R≥8 m | 300.000 |
| Các vị trí đất bám đường 5 m ≤ R <8 m | 250.000 |
| Các vị trí khác có đường 3 m ≤R <5 m | 200.000 |
| Các vị trí khác có đường R <3 m | 170.000 |
4 | Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn còn lại giá đất được tính như sau |
|
| Các vị trí đất bám đường R≥8 m | 250.000 |
| Các vị trí đất bám đường 5 m ≤R <8 m | 200.000 |
| Các vị trí khác có đường 3 m ≤R <5 m | 170.000 |
| Các vị trí khác có đường R <3 m | 150.000 |
C | CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
| Từ đầu Cẩm Huy (giáp đất Thị trấn) đến hết Cầu Hữu Quyền | 2.500.000 |
| Từ Cầu Hữu Quyền đến hết đất xã Cẩm Huy | 900.000 |
| Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh) | 800.000 |
| Từ Cầu Kênh đến hết đất Cẩm Thành | 1.000.000 |
| Từ đất Cẩm Thành đến đường vào UBND xã Cẩm Vịnh | 1.500.000 |
| Từ đường vào xã Cẩm Vịnh đến hết xã Cẩm Vịnh | 1.800.000 |
| Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến cầu Ngấy (xã Cẩm Hưng) | 700.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn | 600.000 |
| Tiếp đó đến ngã 3 đường Trung - Lĩnh | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến Cầu Rác | 500.000 |
| Từ Cầu Rác đến hết đất Cẩm Xuyên | 300.000 |
2 | Tỉnh Lộ 04 |
|
| Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường Bia Biền (xã Cẩm Thăng) | 800.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng | 500.000 |
| Tiếp đó đến cầu Gon (xã Cẩm Phúc) | 300.000 |
| Từ cầu Gon đến cầu Kênh N6 | 400.000 |
| Tiếp đó đến Cầu Nậy | 300.000 |
| Từ Cầu Vọng đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng | 1.000.000 |
| Từ đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng đến hết chợ Hôm | 700.000 |
3 | Trục đường Tỉnh lộ 11 |
|
| Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6 | 400.000 |
| Tiếp đó đến đường rẽ về xã Cẩm Hoà | 300.000 |
| Tiếp đó đến đường Quốc phòng 19/5 | 350.000 |
4 | Trục đường Phan Đình Giót |
|
| Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ | 700.000 |
5 | Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng | 1.500.000 |
| Từ Cầu Tùng đến hết đất Trụ sở UBND xã Cẩm Quan | 800.000 |
| Tiếp đó đến Cầu Tran | 350.000 |
| Từ Cầu Tran đến kênh chính Kẻ Gỗ | 250.000 |
| Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến Kênh N1 | 500.000 |
| Tiếp đó đến đường Cựu Chiến binh đi Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ) | 300.000 |
| Tiếp đó đến Hội trường Thôn 7 | 400.000 |
| Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ) | 250.000 |
6 | Đường tránh Quốc lộ 1A |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến đường liên xã Vịnh - Thành - Quang | 1.500.000 |
| Tiếp đó đết hết đất xã Cẩm Vịnh | 600.000 |
7 | Đường Thạch - Thành - Bình |
|
| Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch | 150.000 |
| Từ UBND xã Cẩm Thạch đến cầu chợ Cầu | 300.000 |
| Từ Cầu chợ Cầu xã Cẩm Thạch đến Kênh N3 xã Cẩm Thành | 350.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành (giáp đất Cẩm Bình) | 400.000 |
| Từ giáp đất xã Cẩm Thành đến hết đất xã Cẩm Bình | 500.000 |
8 | Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy - Thăng) |
|
| Từ hết đất Thạch Bình đến hết đất UBND xã Cẩm Bình | 500.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang | 200.000 |
| Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 11 | 250.000 |
| Từ đường Tỉnh lộ 11 đến đường Tỉnh lộ 04 | 250.000 |
9 | Đường quốc phòng 19/5 (Hòa - Dương - Thị trấn Thiên Cầm) |
|
| Từ hết xã Thạch Hội đến hết đất xã Cẩm Hoà | 350.000 |
| Từ hết đất Cẩm Hòa đến hết đất Cẩm Dương | 400.000 |
10 | Đường Thăng - Nam - Dương | 300.000 |
11 | Đường Tỉnh lộ 22 ( đường 17 cũ ) | 250.000 |
12 | Đường liên xã Vịnh-Thành-Quang |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B | 400.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh (giáp đất xã Cẩm Thành) | 200.000 |
| Tiếp đó đến giáp đất thuê làm nhà máy của Công ty TNHH Thương mại và Du lịch Cẩm Hà | 200.000 |
| Tiếp đó đến trạm y tế xã Cẩm Thành | 200.000 |
| Từ trạm y tế xã Cẩm Thành đến hết đất nhà anh Tùng Phương | 250.000 |
| Tiếp đó đến hết hết đất xã Cẩm Quang (giao với đường QLộ 1A) | 200.000 |
13 | Đường liên xã Trung - Lĩnh |
|
| Từ Quốc Lộ 1A đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Trung | 300.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung | 200.000 |
| Từ hết đất xã Cẩm Trung đến hết đất xã Cẩm Lĩnh | 200.000 |
14 | Đường liên xã Trung - Lạc | 200.000 |
15 | Đường liên xã Duệ - Thành | 200.000 |
16 | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan (đường đi lên BQL rừng phòng hộ Cẩm Xuyên) |
|
| Từ ngã 3 giao đường Phan Đình Giót đến hết đất Ban QLRPH huyện Cẩm Xuyên | 400.000 |
| Tiếp đó đến cầu kênh N2 | 300.000 |
| Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quan | 120.000 |
17 | Các trục đường liên xã khác | 200.000 |
18 | Các đường trục chính xã (thuộc các xã loại 1, xã loại 2, xã loại 3) | 200.000 |
E | Các vị trí bám đường Trục chính thôn, đường liên thôn thuộc vùng 1 và vùng 2, đường quy hoạch mới của hai xã (Cẩm Vịnh và Cẩm Nhượng) |
|
| - Các vị trí bám đường R ≥ 8 m | 250.000 |
| - Các vị trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m | 200.000 |
| - Các vị trí bám đường R < 5 m | 150.000 |
F. Các hệ số điều chỉnh giá riêng:
- Đối với những thửa đất tuyến 2, 3 các trục đường trong đô thị có giá từ 500.000 đồng/m2 trở lên thì cách tính giá đất như sau: tuyến 2 tính bằng 40% mức giá tuyến một; tuyến 3 tính bằng 35% mức giá tuyến một.
(Những lô đất tuyến 2, 3 nhưng bám các tuyến đường đã quy định trong bảng giá mà có giá cao hơn cách tính này, thì giá đất được tính theo giá các trục đường đã quy định).
- Các vị trí trung tâm ngã ba, ngã tư đường xung quanh chợ Hội nhân hệ số 1,2.
G. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | THỊ TRẤN PHỐ CHÂU |
|
1 | Đường trục chính nội thị và đường 71 |
|
| Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến ngã ba trạm biến thế Bệnh viện | 1.300.000 |
| Đoạn từ ngã ba trạm biến thế Bệnh viện đến ngã tư Bưu điện | 2.100.000 |
| Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư đường 8A | 4.500.000 |
| Đoạn từ ngã tư đường 8A đến ngã tư Ngân hàng CSXH | 2.600.000 |
| Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến ngã tư Cồn Trôi | 1.000.000 |
| Đoạn từ ngã tư Cồn Trôi đến nga ba đồi 3 xã (Sơn Hàm, Sơn Phú, thị trấn) | 700.000 |
2 | Đường Huyện đội |
|
| Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến con trai ông Lạc | 1.000.000 |
| Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến đường QL 8A | 3.500.000 |
3 | Đường mương (cũ) |
|
| Từ ngã tư nhà ông Quế khối 6 đến hết đất anh Bình khối 5 | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến đường 8A | 1.500.000 |
4 | Đường Cầu Ao Gia Trộp |
|
| Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết đất ông Minh khối 10 | 800.000 |
| Tiếp giáp từ đất ông Trần Minh khối 10 đến ngã tư Gia Trộp | 500.000 |
5 | Đường Cầu Đền |
|
| Từ đường Q lộ 8A đến Cầu Đền | 500.000 |
| Từ Cầu Đền đến Nhào Nhào | 200.000 |
6 | Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn | 2.500.000 |
7 | Đoạn từ ông Phạm Bình qua sân vận động đến Đài truyền hình | 2.500.000 |
8 | Đoạn từ nhà anh Hào Sỹ đến nhà bà Gia (Khối 3) | 4.000.000 |
9 | Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm XH đến ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh | 2.500.000 |
10 | Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến ngã ba nhà anh Giáp Lê khối 3 | 3.000.000 |
11 | Đường Cồn Danh |
|
| Đoạn từ Cầu Phố cũ đến đường QL 8A | 500.000 |
| Các trục đường trong khu vực Cồn Danh, Đồng Nại | 300.000 |
12 | Đường từ cây xăng thương nghiệp đến cầu Phố cũ | 600.000 |
13 | Các trục đường còn lại của khối 1; 2; 3; 4; 5; 8 | 700.000 |
14 | Đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến bà Đông | 2.000.000 |
15 | Các trục đường thuộc khu tái định cư đường HCM | 1.000.000 |
16 | Đoạn từ ông Vinh khối 6 đến bà Lương khối 6 | 600.000 |
17 | Đường bờ sông khối 3, 6, 7 | 500.000 |
18 | Khu vực Dền và các trục đường còn lại của khối 6; 7 | 500.000 |
19 | Các trục đường còn lại thuộc khối 10; 11; 12. | 500.000 |
20 | Các trục đường của khối 9 | 200.000 |
21 | Các trục đường còn lại thuộc khối 13; 15; 16; 17; 18 | 200.000 |
22 | Các trục đường còn lại của khối 14 | 300.000 |
23 | Trục đường CBRIP của các khối: |
|
| Đoạn từ đường 71 đến ông Phạm Nhật khối 12 | 700.000 |
| Đoạn từ đường 8A đến nhà ông Lập khối 12 | 1.000.000 |
| Đoạn từ đường 8A đến ngã tư hội quán khối 8 | 1.500.000 |
| Đoạn từ ngã tư hội quán khối 8 đến Bàu De | 1.000.000 |
| Đoạn từ nhà ông An khối 11 đến nhà ông Bình khối 11 | 600.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hoà khối khối 11 đến giáp đường 71 | 700.000 |
| Đoạn từ nhà ông Đào Thực khối 11 đến Cồn Gội | 700.000 |
| Đoạn từ nhà ông Quang đến bà Thanh Tín khối 11 | 700.000 |
| Đoạn từ hội quán khối 10 đến tiếp giáp đường Gia Trộp | 700.000 |
| Đoạn từ đường 71 đến vườn ông Liên khối 16 | 350.000 |
| Đoạn từ nhà bà Xuân Vịnh khối 16 đến ông Hồ Châu khối 18 | 300.000 |
| Đoạn từ nga ba nhà ông Sô khối 16 đến nhà bà Xuân Vịnh | 300.000 |
| Đoạn từ nhà bà Hồng Tấn khối 13 đến tiếp giáp đường Khe Mơ - Sơn Hàm | 300.000 |
| Đoạn từ nhà ông Truyền khối 18 đến ông Trình khối 18 | 300.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hồ Châu đến ông Lục khối 18 | 300.000 |
| Đoạn từ nhà ông Thắng khối 17 đến Ruộng Cộc | 400.000 |
25 | Đường Cây Sông |
|
| Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến đường HCM | 800.000 |
| Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Huyền khối 18 | 700.000 |
26 | Đường công vụ |
|
| Đoạn từ đường 71 đến cống chui đường HCM | 800.000 |
| Từ cống chui đường HCM đến nhà ông Huyền tiếp giáp đường Cây Sông | 700.000 |
B | THỊ TRẤN TÂY SƠN |
|
1 | Đường Bắc Nam đến đường cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II |
|
| Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7 trở ra) đến hết Văn phòng Cty LN & DV Hương Sơn | 1.600.000 |
| Đoạn tiếp giáp VP Cty LN&DV Hương Sơn đến Bắc mố cầu thị trấn Tây Sơn | 2.500.000 |
| Đoạn từ Nam mố Cầu Tây Sơn đến nhà ông Thụy khối 10 | 2.000.000 |
| Đoạn từ bà Dần đến nhà hết anh Hiệp khối 10 | 1.500.000 |
| Đoạn tiếp giáp đất ông Hiệp khối 10 đến nhà giáp ranh giới xã Sơn Kim II | 800.000 |
2 | Đường từ Cầu Rào qua đi Nhà máy nước |
|
| Đoạn từ ngã 3 QL 8A ông Hải khối 6 đến hết nhà ông Thành khối 6 | 1.300.000 |
| Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Thành khối 6 đến tiếp giáp đường sang cầu khối 9 | 800.000 |
| Đoạn từ đường sang cầu khối 9 đến hết nhà ông Thường khối 8 | 550.000 |
| Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Thường khối 8 đến nhà máy nước | 360.000 |
| Các khu vực trong tái định cư số 2 khối 6 (không tính mặt đường lớn) | 650.000 |
3 | Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A |
|
| Đoạn từ nhà ông Châu khối 5 đến đường Bắc Nam | 700.000 |
| Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Đồng K5 đến hết nhà ông Khoa khối 5 | 700.000 |
| Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Ban đến hết nhà ông Minh khối 5 | 650.000 |
| Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Minh đến hết nhà ông Bính khối 4 | 650.000 |
| Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Dần khối 4 đến hết nhà bà Hồng khối 3 | 800.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hùng khối 3 đến hết nhà bà Dung khối7 | 650.000 |
| Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Hoài khối 3 đến hết chợ cũ | 900.000 |
| Đoạn nhà ông Hùng khối 3 đến hết đất nhà ông Lâm Hoa khối 3 | 600.000 |
| Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Lâm Hoa khối 3 đến nhà bà Bình khối 7 | 360.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Thành khối 1) đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây. | 360.000 |
| Đoạn từ QL 8A (Quán ông Thứ khối 1) đến xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây | 450.000 |
| Đoạn từ nhà ông Trình khối 7 đến nhà ông Vỹ khối 8 | 400.000 |
| Đường từ QL 8A đến nhà ông Luyến khối 11 | 450.000 |
| Các vùng còn lại khối 11 | 250.000 |
| Đường từ cầu Rào Qua đến nhà ông Hoan khối 9 | 350.000 |
4 | Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A |
|
| Đoạn từ Quốc lộ 8 A (ốt nhà ông Đường khối 6) đến giáp bờ sông | 500.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chương khối 6) đến giáp bờ sông | 550.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sơn khối 4) đến giáp bờ sông | 700.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hùng (khối 4) đến nhà ông Như khối 4 | 450.000 |
| Đoạn nhà bà Lợi Hải đến nhà ông Ngư khối 4 | 500.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Lân khối 4) đến hết nhà bà Vân khối 4 | 600.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chiến khối 3) đến hết nhà ông Trọng | 1.100.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hợp khối 3) đến hết nhà bà Quý | 800.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Kế khối 2) đến ngã tư khối 2 | 550.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sỹ khối 1) đến nhà ông Cơ khối 1 | 450.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà bà Quyên khối 1) đến giáp bờ sông | 500.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hiền khối 1) đến giáp bờ sông | 450.000 |
| Đoạn từ QL 8A (nhà ông Vân khối 1) đến hết nhà bà Xuân khối 1 | 500.000 |
| Đoạn nhà ông Lân khối 3 đến nhà ông Nghệ khối 3 | 550.000 |
5 | Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 | 360.000 |
6 | Vùng đồi thông thuộc các khối 3, 7, 8 | 265.000 |
7 | Đường trục khối 9 |
|
| Đoạn từ ngã ba cầu Sắt đến hết nhà ông Hoan | 260.000 |
| Các vùng còn lại thuộc khối 9 | 200.000 |
| Đoạn nhà ông Bé đến hết đường về phía Đông | 350.000 |
8 | Khu vực khối 10 |
|
| Đường từ Đài truyền hình đến cống Cửa Trại | 550.000 |
| Đoạn từ cống Cửa Trại đến đường vào nghĩa địa | 600.000 |
| Đoạn từ cống Cựa Trại đến đường rẽ vào đập Cây Du | 800.000 |
| Đường rẽ vào đập Cây Du đến dốc ông Thảo | 550.000 |
C | CÁC VỊ TRÍ BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH |
|
1 | Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
| Đoạn từ bắt đầu xã Sơn Tiến đến ranh giới Sơn Lệ | 200.000 |
| Đoạn ranh giới Sơn Tiến đến nhà anh Đức - Sơn Lệ | 200.000 |
| Đoạn tiếp giáp đất nhà anh Đức - Sơn Lệ đến tiếp giáp đất xã Sơn Trung | 150.000 |
| Đoạn từ tiếp giáp đất xã Sơn Lệ đến cầu Ngàn Phố | 500.000 |
| Đoạn từ cầu Ngàn Phố đến hết đất xã Sơn Trung | 600.000 |
| Đoạn từ giáp đất xã Sơn Trung đến đường Cây Sông thị trấn Phố châu | 700.000 |
| Đoạn từ đường Cây Sông thị trấn Phố Châu đến ngã ba đồi 3 xã | 600.000 |
| Đoạn từ ngã ba đồi 3 xã đến tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Sơn Trường | 200.000 |
| Đoạn tiếp giáp từ đất trụ sở UBND xã Sơn Trường đến hết xã Sơn Trường. | 150.000 |
2 | Quốc lộ 8A |
|
| Đoạn từ Linh Cảm đến cầu Sơn Trà | 300.000 |
| Đoạn từ cầu Sơn Trà đến ngã ba nhà máy Gạch tuynen Sơn Bình | 300.000 |
| Đoạn ngã ba nhà máy gạch Tuynen đến hết Ban Quản lý rừng phòng hộ | 400.000 |
| Đoạn tiếp giáp BQL rừng phòng hộ đến Ngã ba anh Đàn - Sơn Bình | 500.000 |
| Đoạn từ ngã ba anh Đàn đến hết dốc kiểm lâm | 900.000 |
| Đoạn từ tiếp giáp dốc kiểm lâm đến Cầu Nầm | 500.000 |
| Đoạn từ Cầu Nầm đến cầu Sơn Bằng | 350.000 |
| Đoạn từ cầu Sơn Bằng đến ngã ba rú Hòa Bảy | 450.000 |
| Đoạn từ ngã ba rú Hòa Bảy đến đất nhà anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung | 1.000.000 |
| Đoạn từ đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung đến cống Cây Dầu | 1.500.000 |
| Đoạn từ cống Cây Dầu đến tiếp giáp đất Anh Hoàng xóm 12, Sơn Phú | 2.000.000 |
| Đoạn từ đất anh Hoàng xóm 12, Sơn Phú đến đất ngã tư đường Trung Phú | 2.500.000 |
| Đoạn từ đường Trung Phú đến ngã tư đường Hồ Chí Minh | 3.000.000 |
| Đoạn từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến hết hạt giao thông | 5.000.000 |
| Đoạn từ hạt giao thông đến Cầu Phố | 6.000.000 |
| Đoạn Cầu Phố đến giáp đất Sơn Diệm | 3.500.000 |
| Đoạn từ bắt đầu đất xã Sơn Diệm đến ngã ba vào trường tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm | 1.500.000 |
| Đoạn từ ngã ba trường tiểu học xóm 11 đến ngã ba trạm y tế xã Sơn Diệm | 1.000.000 |
| Đoạn từ ngã ba trạm y tế xã Sơn Diệm đến giáp đất xã Sơn Tây | 300.000 |
| Đoạn từ bắt đầu ranh giới xã Sơn Tây đến hết đất nhà ông Bính xóm Cây Tắt xã Sơn Tây | 350.000 |
| Đoạn tiếp giáp nhà ông Bính đến hết trường tiểu học Hồ Tây, Sơn Tây | 450.000 |
| Đoạn tiếp giáp trường tiểu học Hồ Tây đến đầu cầu Hà Tân | 700.000 |
| Đoạn cuối cầu Hà Tân đến hết đất nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam | 700.000 |
| Đoạn tiếp giáp nhà ông Lớn đến ngã ba ông Lân xóm Kim Thành | 450.000 |
| Đoạn từ ngã ba ông Lân đến Cống Bàu xóm Hà Chua | 1.000.000 |
| Đoạn Cống Bàu Hà Chua đến hết đất nhà bà Gái xóm Hà Chua | 3.000.000 |
| Đoạn tiếp giáp từ nhà bà Gái đến giáp thị trấn Tây Sơn | 4.000.000 |
| Đoạn bắt đầu đất Thị trấn Tây Sơn đến hết đất bà Tọi khối 1 | 3.000.000 |
| Từ tiếp giáp nhà bà Tọi khối 1 đến hết đất nhà ông Hoài Tâm khối 3 Thị trấn Tây Sơn | 4.000.000 |
| Từ tiếp giáp nhà Hoài Tâm khối 3 đến ngã tư đường Bắc - Nam | 5.000.000 |
| Từ ngã tư đường Bắc Nam đến hết đất bà Tơ khối 4 | 4.000.000 |
| Tiếp giáp nhà bà Tơ đến hết đất nhà ông Hải khối 6 | 2.500.000 |
| Tiếp giáp đất nhà ông Hải khối 6 đến cầu Rào Qua | 3.000.000 |
| Từ hết cầu Rào Qua đến Cầu Trưng | 1.000.000 |
| Từ Cầu Trưng đến hết đất nhà ông Thảo thôn Khe Sú | 600.000 |
| Tiếp giáp đất nhà ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió | 450.000 |
| Đoạn đỉnh Eo Gió đến tiếp giáp đất nhà ông Định thôn Kim Cương II | 80.000 |
| Từ đất nhà ông Định đến nhà bà Lựu (Ngã ba) | 300.000 |
| Đoạn tiếp giáp nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đến Hạt 5 giao thông (thôn Kim Cương 1) | 450.000 |
| Đoạn Hạt 5 giao thông đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn) | 200.000 |
| Từ chân dốc 7 tầng đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m | 80.000 |
| Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500 m) đến cầu Nước Sốt | 200.000 |
| Tiếp cầu Nước Sốt cho đến trạm H7 giao thông | 80.000 |
| Từ trạm H7 đến Cầu Treo | 100.000 |
| Đoạn từ cầu Treo đến hết đất việt Nam | 250.000 |
3 | Đường Nước Sốt đoạn từ QL 8A đi Hhu bảo tồn (Đội 9) | 250.000 |
4 | Đường 8B1 (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến chân dốc Cựa Háp | 500.000 |
| Đoạn từ chân dốc Cựa Háp đến ngã tư đường mương (Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ) | 200.000 |
| Đoạn Ngã tư đường mương đến Chợ Choi | 250.000 |
| Đoạn Chợ Choi đến cầu Mỹ Thịnh | 200.000 |
| Đoạn cầu Mỹ Thịnh đến Trường Lê Bình | 150.000 |
| Đoạn từ Trường Lê Bình đến đường 8A (cầu Linh Cảm) | 100.000 |
5 | Đường 8 cũ (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu đến Cầu Chui đường HCM | 300.000 |
| Đoạn từ Cầu Chui đường HCM đến Cầu Nầm | 100.000 |
6 | Đường Tây - Lĩnh - Hồng (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ đường 8A đến cầu Nam Nhe | 250.000 |
| Đoạn từ cầu Nam Nhe đến ranh giới xã Sơn Lĩnh | 150.000 |
| Đoạn từ xã Sơn Lĩnh đến hội quán xóm 7 Sơn Lĩnh | 80.000 |
| Đoạn xóm 7 đến cầu Xai Phố | 70.000 |
| Đoạn cầu Xai Phố hết đường Tây Lĩnh Hồng | 60.000 |
7 | Đường Giang - Lâm – Lĩnh (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ Cầu Tràn đến Ngã tư đường Giang Lâm | 450.000 |
| Đoạn từ ngã tư Giang Lâm đến Cầu Sắt | 250.000 |
| Đoạn cầu sắt đến đất xã Sơn Lâm | 100.000 |
| Đoạn xã Sơn Giang đến cầu Khe Tràm | 90.000 |
| Đoạn cầu Khe Tràm đến Sơn Lĩnh | 80.000 |
8 | Đường Ninh - Tiến (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến hết đất xã Sơn Ninh | 200.000 |
| Đoạn từ hết đất xã Sơn Ninh đến ngã tư Hà Vân xã Sơn Hoà | 250.000 |
| Đoạn từ ngã tư bà Hà Vân đến ngõ bà Cổn xã Sơn Hoà | 100.000 |
| Đoạn từ ngõ bà Cổn đến ngã ba bà Nghị đến giáp đất xã Sơn An | 80.000 |
| Địa phận xã Sơn An | 100.000 |
| Đoạn giáp xã Sơn An đến nhà cô Thuận - Sơn Tiến | 300.000 |
| Đoạn từ cô Thuận đến nhà ông Mạo - xóm 9 | 100.000 |
9 | Đường Trung - Thịnh (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ cầu Mỹ Thịnh xóm Thịnh Lợi đến giáp đường Ninh Tiến | 150.000 |
| Đoạn từ ngã ba trường tiểu học Sơn Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh | 200.000 |
| Đoạn tiếp giáp đã rải nhựa của đường Trung Thịnh đến đoạn sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung | 80.000 |
| Đoạn từ sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (tại Khu mộ) | 200.000 |
10 | Đường Trung - Phú - Hàm (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ đường 8 cũ đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung | 100.000 |
| Đoạn từ Cầu Bến Cạn đến đường QL 8A | 300.000 |
| Đoạn từ đường QL 8A đến ngã ba ông Hồ Quý xã Sơn Phú | 300.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hồ Quý đến hết đất ông Dụng xã Sơn Phú | 250.000 |
| Đoạn từ ngã 3 ông Dụng đến ngõ bà Cừ xã Sơn Phú | 150.000 |
| Đoạn từ ngõ bà Cừ đến hết đất nhà ông Anh xã Sơn Phú | 250.000 |
| Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến cổng Đập Làng xã Sơn Phú | 100.000 |
| Đoạn từ cổng Đạp Làng đến cầu chui đường Hồ Chí Minh giáp xã Sơn Hàm | 150.000 |
| Địa phận xã Sơn Hàm | 120.000 |
11 | Đường Trung - Phú - Phúc (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến đường QL 8A | 200. 000 |
| Đoạn từ QL 8A đến Cầu Trọt xã Sơn Phú | 450.000 |
| Đoạn từ Cầu trọt qua trường tiểu học Sơn Phú đến hết đất ông Anh | 250.000 |
| Đoạn tiếp giáp đất ông Anh xã Sơn Phú đến giáp xã Sơn Phúc | 100.000 |
| Đoạn địa phận xã Sơn Phúc | 80.000 |
12 | Đường 177 Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Tây (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ nhà ông Huynh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2 | 150.000 |
| Từ nhà ông Thảo đến cầu Trốc Vạc | 150.000 |
| Đoạn từ cầu Trốc Vạc đến Đá Mồng | 80.000 |
| Đoạn từ Ngã tư Làng chè đi hết Thượng Kim | 100.000 |
| Đoạn từ Ngã ba Quyết Thắng đến hết dốc ông Mai thôn Khe Chẹt | 75.000 |
| Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn qua xóm Chế biến qua xóm Quyết Tiến đến Trường tiểu học xã Sơn Kim 2 | 150.000 |
| Đoạn đường nhựa từ Làng chè đến xóm Tiền Phong, xóm Dũng Cảm, Xung Kích | 90.000 |
| Đoạn đường nhựa 177 thuộc địa phận xã Sơn Tây | 85 000 |
13 | Đường Hải Thượng Lãn ông (đường Huyện lộ) |
|
| Đoạn từ mộ Hải Thượng Lãn Ông đến khe Nác Cắn | 400.000 |
| Đoạn từ khe Nác Cắn đến cầu Hầm Hầm | 600.000 |
| Đoạn cầu Hầm Hầm đến nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông | 250.000 |
| Đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã ba Sông Con | 80.000 |
14 | Đường Bình Thuỷ Mai (đường Huyện lộ) |
|
| Địa phận xã Sơn Bình | 80.000 |
| Giáp địa phận xã Sơn Bình đến ngã ba ông Thái xóm Hoành Tráng, xã Sơn Thuỷ | 85 000 |
| Đoạn ông Thái xóm Hoành Tráng xã Sơn Thuỷ đến xã Sơn Mai | 70.000 |
| Đoạn từ xã Sơn Mai đến hết đường Bình - Thuỷ - Mai | 70.000 |
15 | Đường Bình Trà (đường Huyện lộ) |
|
| Từ đường 8A đến UBND xã Sơn Bình | 100.000 |
| Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Sơn Trà | 80.000 |
| Địa phận xã Sơn Trà | 100.000 |
16 | Đường Long - Trà - Hà (đường Huyện lộ) |
|
| Địa phận xã Sơn Long | 120.000 |
| Địa phận xã Sơn Trà | 100.000 |
| Từ giáp địa phận xã Sơn Trà đến hết đất nhà ông Bính xã Sơn Hà | 100.000 |
| Tiếp giáp đất ông Bính xã Sơn Hà đến đường 8B | 150.000 |
17 | Đường Sơn Long - Đức Lĩnh (đường Huyện lộ) |
|
| Địa phận xã Sơn Long | 100.000 |
18 | Đường An – Tiến (đường Huyện lộ) |
|
| Địa phận xã Sơn An | 100.000 |
| Từ địa phận xã Sơn Tiến | 100.000 |
19 | Đường Lệ - An (đường Huyện lộ) |
|
| Địa phận xã Sơn An | 90.000 |
| Từ giáp địa phận xã Sơn An đến cổng trường Tiểu học xã Sơn Lệ | 100.000 |
| Từ cổng trường Tiểu học đến cầu Nội Tranh đường Hồ Chí Minh | 80.000 |
20 | Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (đường Huyện lộ) |
|
| Địa phận xã Sơn Bằng | 100.000 |
| Từ ranh giới xã Sơn Bằng đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc | 90.000 |
| Đoạn còn lại của xã Sơn Phúc và địa phận xã Sơn Thủy | 80.000 |
21 | Đường Thuỷ Mai (đường Huyện lộ) |
|
| Địa phận xã Sơn Thuỷ | 70.000 |
| Giáp địa phận xã Sơn Thủy đến ngã tư Cho Cùng xã Sơn Mai | 60.000 |
D | Các trục đường thuộc các xã: |
|
1 | Các trục đường thuộc xã Sơn Châu |
|
| Đoạn từ QL 8A vào nghĩa trang xóm 9 | 350.000 |
| Đoạn từ QL 8A vào đập Khe Mương xóm 9 | 100.000 |
| Đoạn từ QL 8A đi vào hội quán xóm 10 | 100.000 |
| Đoạn từ QL 8A đến nhà ông Nghĩa xóm 10 | 100.000 |
| Đoạn từ QL 8A đến nhà bà Huệ xóm 10 | 100.000 |
| Đoạn từ hội quán xóm 9 đến nhà ông Bài | 90.000 |
| Đoạn từ QL 8B đến nhà ông Hanh xóm 1 | 100.000 |
2 | Các trục đường thuộc xã Sơn Bình |
|
| Đường từ ngõ ông Lý xóm 14 đến ngõ ông Nhâm xóm 14 | 75.000 |
| Đường từ nhà ông Viêm xóm 6 đến ốt nhà ông ất xóm 10 | 70.000 |
| Đường từ nhà ông Luận xóm 14 đến hết trường Hồ Tùng Mậu xóm 4 | 70.000 |
3 | Các trục đường thuộc xã Sơn Hà |
|
| Đường dọc theo Đê Tân Long | 200.000 |
| Đường bê tông xóm 4 | 70.000 |
| Đường CBRIP các xóm 1; 2; 3 | 70.000 |
4 | Các trục đường thuộc xã Sơn Mỹ |
|
| Các trục đường dự án CBRIP xóm 1, 2 đến ông Thái xóm 3 | 70.000 |
| Từ ông Thái xóm 3 đến ông Quang xóm 9 | 70.000 |
| Từ ông Quang xóm 9 đến đê Tân Long | 70.000 |
| Đê Tân Long từ Sơn Hà đến trạm bơm Sơn Mỹ | 100.000 |
| Từ trạm bơm Sơn Mỹ đến Sơn Tây | 100.000 |
5 | Các trục đường thuộc xã Sơn Thịnh |
|
| Đường bê tông xã Sơn Thịnh, đoạn UBND xã đến hết đất nhà ông Xí xóm Tân Thượng | 90.000 |
| Đường bê tông xã đoạn tiếp giáp nhà ông Xí đến đến nhà ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam | 90.000 |
| Đường cầu Mỹ Thịnh: Đoạn từ ngã tư đường quan (Nhà trẻ) đến chùa Đức Mẹ | 75.000 |
| Đường WB từ ngã tư đường Quan (Nhà tre) đến ranh giới xã Sơn Hòa | 120.000 |
| Đoạn từ Nhà ông Trọng xóm Thịnh Lợi đến Ngã 5 xóm Thịnh Mỹ | 75.000 |
| Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long, Thịnh Trường đến cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng | 75.000 |
| Đoạn từ UBND xã đến Thịnh Mỹ, Đông Quan, Thịnh Giang đến cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng | 75.000 |
| Đoạn từ Trường Hàn Dực cũ xóm Thịnh Nam đi chợ bè cũ xóm Thịnh Lộc | 70.000 |
| Đường Đức Mẹ đi xóm Thông Huyện | 70.000 |
6 | Các trục đường thuộc xã Sơn Hòa |
|
| Đường từ ngã bà bà Vấn - xóm 10 đến ngõ bà Liên - xóm 5 | 90.000 |
| Đường từ ngã tư ông Vân đến đường Trung - Thịnh (Chợ Gôi) | 95.000 |
| Đường từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9 | 90.000 |
| Đường từ hội quán đến ngã ba xóm 7 | 90.000 |
| Đường từ ngã ba bà Liên xóm 5 đến cầu Gông xóm 11 | 90.000 |
| Đường từ cầu Gôm đi vào xóm 11 | 90.000 |
| Đường từ ngõ ông Ngân đến ngõ ông Nhàn xóm 1 | 90.000 |
7 | Các trục đường thuộc xã Sơn An |
|
| Đường bê tổng đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến nhà ông Hiệp - xóm Cồn | 70.000 |
| Đường giáp đường Ninh - Tiến (xóm Quán) đến nhà bà Xinh xóm Đồng | 70.000 |
8 | Các trục đường thuộc xã Sơn Tiến |
|
| Đoạn từ trạm y tế xóm 5 đến nhà ông Công xóm 1 | 100.000 |
| Đoạn từ Cầu N xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh | 100.000 |
9 | Các trục đường thuộc xã Sơn Lệ |
|
| Đường từ cống đường HCM đến ngã ba bà Ngụ | 80.000 |
| Đường từ đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng | 70.000 |
| Đường từ cầu Nhà Nàng đến ngõ ông Tam | 70.000 |
10 | Các trục đường thuộc xã Sơn Bằng |
|
| Từ cầu tràn đến mụ bống | 90.000 |
| Từ nắp ốc đến mụ bống | 90.000 |
| Từ anh Hà đến ông Tý | 90.000 |
| Từ bà Điu đến ông Phúc | 90.000 |
11 | Các trục đường thuộc xã Sơn Trung |
|
| Đoạn từ nhà bà Liệu xóm 4 đến đường Trị chợ Rạp | 200.000 |
| Đoạn từ bà Liệu xóm 4 đến ngã tư Cầu E xóm 2 | 150.000 |
| Đoạn từ ngã tư Cầu E xóm 2 đến nhà ông Ôn xóm 1 | 200.000 |
| Đoạn từ nhà ông Ôn xóm 1 đến tiếp giáp đường HCM | 250.000 |
| Đoạn đường HCM (ngã tư viễn thông) đến đường mương cũ | 400.000 |
| Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Chinh xóm 11 | 150.000 |
| Đoạn đường HCM đến nhà bà Hương xóm 17 ( đập Cao Thắng) | 150.000 |
| Các trục đường Bê tông xóm Hà Tràng; Hồ Sơn; Long đình; Hải Thượng; Mai Hà | 150.000 |
12 | Các trục đường thuộc xã Sơn Phú |
|
| Đoạn từ Cầu Trọt đến Cống Xiên xã Sơn Phú | 450.000 |
13 | Các trục đường thuộc xã Sơn Thuỷ |
|
| Đường từ ngã ba ông Quang xóm Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ | 70.000 |
| Đường từ ngã ba cầu ông Đối đến ngõ ông Đạo xóm Đông Hồ | 70.000 |
| Đường từ ngã ba nhà Hồ đến ngõ ông Đỏn xóm Am Trảy | 70.000 |
| Đường từ ngõ ông Đỏn đến ngã tư đường nhựa | 70.000 |
| Đường từ ngõ ông Đạo đến ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn | 70.000 |
| Đường từ ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn đến Quốc lộ 8A | 70.000 |
| Đường từ ngõ ông Hưng đến ngõ ông Quang xóm Am Trảy | 70.000 |
| Đường từ ngõ ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng | 70.000 |
| Đường từ cống ông Đối đến quán ông Bằng xóm Trường Sơn | 70.000 |
| Đường từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá vườn ông Mậu | 70.000 |
| Đường từ ngõ ông Dương đến ngõ bà Thuyên xóm Am Chùa | 70.000 |
14 | Các trục đường thuộc xã Sơn Trường |
|
| Đường 71 đoạn xóm 1 đến xóm 3 | 70.000 |
| Đoạn qua xóm 10 (Đoạn đường bê tông) | 70.000 |
| Đoạn qua xóm 7 | 70.000 |
| Đoạn bê tông xóm 2, 10 | 70.000 |
15 | Các trục đường thuộc xã Sơn Quang |
|
| Đường từ ngã ba Sông Con đến Rộc Ghềnh xóm 10 | 70.000 |
| Đường từ ngã ba Sông Con phía trại hươu đến dốc Eo Đá | 70.000 |
| Vùng Chùa Nội Trại hươu dọc theo đường Nhà Hèo | 70.000 |
16 | Các trục đường thuộc xã Sơn Lâm |
|
| Đường vào xóm Lâm Khê | 70.000 |
| Đường vào xóm Lâm Phúc | 70.000 |
| Đường vào xóm trường Lâm Giang | 70.000 |
| Đường vào xóm Cồn Lam Đồng | 70.000 |
17 | Các trục đường thuộc xã Sơn Giang |
|
| Các trục đường bê tông xóm 2 ; 3; 4; 5 | 130.000 |
| Các trục đường bê tông xóm 13;14; 8, | 100.000 |
| Các trục đường bê tông xóm 1; 6; 7; 10; 11; 12 | 90.000 |
18 | Các trục đường thuộc xã Sơn Diệm |
|
| Các trục đường bê tông xóm 12 | 100.000 |
| Các trục đường bê tông xóm 3,4,5,6,7,8,9,10,11 | 90.000 |
19 | Các trục đường thuộc xã Sơn Lĩnh |
|
| Đường từ ngã ba bà Phượng xóm 1 đến nga ba ông Ngôn Lâm | 50.000 |
20 | Các trục đường thuộc xã Sơn Hàm |
|
| Từ Cổng trường THCS đến ngã tư trạm y tế xã | 100.000 |
| Từ Cổng tiểu học đến Cây Chanh | 100.000 |
| Từ ngã bảy trào đến Cây Gôm | 120.000 |
| Từ trường tiểu học đến trường mầm non xóm 10 | 100.000 |
| Từ trường mầm non xóm 10 đến Hòn Điện | 80.000 |
| Từ ngọ Hồ Phú xóm 4 đến cầu Ngã Hai | 100.000 |
| Từ Ngã Hai đến Hội quán xóm 1 | 80.000 |
| Từ Ngã Hai đến Hội quán xóm 14 | 80.000 |
21 | Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1 |
|
a | Đường nội xã vùng Trung Kim: |
|
| Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng) | 150.000 |
| Tiếp đó đến hết thôn khe 5 | 80.000 |
| Đoạn trạm điện thôn Trưng đi ra nối với đường Khe 5 | 90.000 |
| Đoạn đường sân bóng nối với đường trạm điện | 90.000 |
| Đoạn sân bóng bóng Khe Sú đi ra Quốc lộ 8A | 80.000 |
| Đoạn ông Sung đi vào UBND xã vòng ra sân bóng | 80.000 |
| Đoạn nhà bà Vinh đi hết thôn Kim An | 80.000 |
b | Đường nội vùng Đại Kim |
|
| Tuyến nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đi đến Cầu Khe Cấy | 200.000 |
| Từ cầu Khe Cấy đến hết thôn Khe Dầu | 200.000 |
| Tuyến nhà ông Hương thôn Kim Cương II đi Rú đất | 200.000 |
| Tuyến Sân bóng Đại Kim | 100.000 |
| Tuyến nhà ông Vinh thôn Kim Cương I đi Khe Dầu | 200.000 |
| Tuyến Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đi thôn Vùng Tròn | 80.000 |
22 | Các trục đường thuộc xã Sơn Tây |
|
| Đoạn ngã ba đường 8A (nhà Anh Định) đến nhà ông Kiếm xóm Hố Sen | 120.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (nhà Anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (Nhà anh Nam xóm Tân Thuỷ) | 130.000 |
| Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (nhà ông Hiếu xóm Hố Sen) | 130.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (nhà ông Bính xóm Cây Tắt) đến nhà ông Học xóm Cây Tắt | 130.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (nhà ông Hoài Lập) đến nhà ông Hứa xóm Hố Sen | 120.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Hiểu xóm Cây Thị) đến nhà ông Quyền xóm Cây Thị | 150.000 |
| Đoạn nhà ông Hiểu xóm Cây Thị đến nhà bà Thái xóm Cây Thị | 120.000 |
| Đoạn nhà ông Diện Lan đến nhà anh việt xóm Cây Thị | 150.000 |
| Đoạn ngã ba đường Tây Lĩnh Hồng (Nhà ông Việt xóm Nam Nhe) đến nhà anh Tài Vị xóm Nam Nhe | 120.000 |
| Đoạn ngã ba (Nhà ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam | 120.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà thầy Vinh xóm Cây Chanh) đến nhà bà Quế xóm Cây Chanh | 120.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Toại, xóm Cây Chanh) đến nhà ông Do xóm Cây Chanh | 150.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà bà Vinh xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Minh Thông xóm Hoàng Nam | 120.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Công xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Quyên xóm Hoàng Nam | 120.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Sáu xóm Bông Phài) đến nhà bà Tý xóm Bông Phài | 120.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà bà Thái xóm Kim Thành) đến nhà ông Tiếu xóm Kim Thành | 150.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Thống xóm Kim Thành) đến Bến đò ông Chất | 180.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8 cũ (Nhà ông Viện Long xóm Kim Thành) đến ông Thiện xóm Hà Chua | 160.000 |
| Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Anh xóm Kim Thành) đến ông Sơn Đào xóm Hà Chua | 100.000 |
| Đoạn ông Sơn Đào xóm Hà Chua đến bà Ngọc | 160.000 |
| Các trục đường Bê tông tại xóm Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy | 120.000 |
| Tuyến đường tái định cư Hà Tân | 120.000 |
| Các tuyến đường còn lại của các xóm Hoàng nam, Cây Chanh | 100.000 |
| Các tuyến đường còn lại của các xóm Hồ Tây | 90.000 |
| Đường trục chính xóm Trung Lưu | 90.000 |
| Đường trục chính xóm Phố Tây | 90.000 |
23 | Các trục đường thuộc xã Sơn Ninh |
|
| Đoạn từ nhà ông Tiến xóm 4 đến nhà ông Thắng xóm 8 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Đậu Thắng xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7 | 70.000 |
| Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Hưởng xóm 9 | 70.000 |
| Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Bình xóm 9 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Mai xóm 11 đến nhà bà Soa xóm 11 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Dung xóm 12 đến nhà ông Cảnh xóm 12 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Lương xóm 13 đến nhà ông Quỳ xóm 14 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Đặng Quan xóm 13 đến nhà ông Đào Thứ xóm 14 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến hội quán xóm 7 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Tùng xóm 7 đến nhà ông Thảo xóm 7 | 70.000 |
| Đoạn từ ngã ba bà Huế xóm 2 đến nhà ông Thành xóm 3 | 70.000 |
| Đoạn từ nhà ông Tìa xóm 4 đến nhà ông Anh xóm 3 | 70.000 |
24 | Các trục đường thuộc xã Sơn Phúc |
|
| Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến ông Cân | 70.000 |
D. Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | Vùng ngoài đê |
|
1 | Quốc lộ 15A |
|
| Từ ranh giới Nam Kim - Trường Sơn đến giáp đê Nam Đức | 110.000 |
| Từ điểm đầu đê Nam Đức đến cầu chui đường sắt xã Liên Minh | 250.000 |
| Tiếp đó đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường | 500.000 |
2 | Đường từ cầu chui đường sắt đến hết địa phận xã Liên Minh | 160.000 |
3 | Từ địa phận xã Đức Tùng đến hết xã Đức Châu | 60.000 |
B | Vùng trong đê ven trà sơn |
|
1 | Đường Yên Trung |
|
| Từ nam cầu Thọ Tường đến ngã tư Yên Trung | 3.000.000 |
| Đường vào ga Yên Trung | 3.000.000 |
2 | Quốc lộ 8A |
|
| Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh | 3.000.000 |
| Từ đường sắt đến cầu đôi II | 2.000.000 |
| Đường mới từ HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra trước Trung tâm Y tế huyện Đức Thọ (trừ 80m bám QL 8A). | 500.000 |
| Từ cầu đôi II đến trạm xăng (trạm tưới Đức Long) | 1.000.000 |
| Từ trạm xăng (trạm tưới Đức Long) đến cầu Đò Trai | 800.000 |
| Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến cầu Kênh | 2.500.000 |
| Từ cầu kênh đến đường vào thôn Thạch Thành xã Tùng Ảnh | 800.000 |
| Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28 | 500.000 |
| Từ Tỉnh lộ 28 đến cầu Kênh Tàng - Đức Hòa | 300.000 |
3 | Quốc lộ 15A |
|
| Ngã tư Yên Trung đến đường 8B đi Đức Châu | 3.000.000 |
| Tiếp đó đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng) | 1.200.000 |
| Tiếp đó đến mộ Trần Phú | 850.000 |
4 | Đường Đức Yên - Tùng Ảnh |
|
| Từ khu lưu niệm Trần Phú đến cuối xóm 12 - Thị Trấn | 500.000 |
| Từ trụ sở HTX Mai Hồ đến điểm uốn Tây đền Hồ Nam | 600.000 |
| Từ điểm uốn tây đền Hồ Nam đến đường sắt | 1.500.000 |
| Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A | 600.000 |
5 | Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng |
|
| Từ Đê La Giang đến Quốc lộ 15A | 400.000 |
| Từ Quốc lộ 15A đến Quốc lộ 8A | 300.000 |
6 | Đường Cơ đê La Giang |
|
| Từ Quốc lộ 15A đến xóm 12 Thị trấn | 200.000 |
| Từ xóm 12 Thị trấn đến giáp đường 15A đi cầu Thọ Tường | 500.000 |
| Từ đường sắt đến hết địa phận xã Đức Yên | 350.000 |
| Từ địa phận xã Đức Yên đến hết địa phận xã Yên Hồ | 150.000 |
7 | Đường hộ đê Tùng Ảnh |
|
| Từ ngã ba Quán giảng đến Đê La giang | 400.000 |
8 | Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú | 400.000 |
9 | Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh - Đức Lạng) |
|
| Từ Ngã ba cầu kênh đến hết địa phận Tùng Ảnh | 700.000 |
| Từ giáp Tùng Ảnh đến hết địa phận xã Đức Long | 400.000 |
| Tiếp đó đến đường vào trung tâm xã Tân Hương | 300.000 |
| Tiếp đó đến hết Đức Lạng | 200.000 |
10 | Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) |
|
| Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến cầu Chợ Giấy | 300.000 |
| Từ Chợ Giấy đến Nga Lộc | 200.000 |
11 | Đường Đức Vịnh - Yên Hồ - Tân Hương |
|
| Từ Đức Vĩnh đến cầu Đò Hào | 70.000 |
| Từ cầu Đò Hào đến Ngã tư Trỗ | 350.000 |
| Từ UBND xã Đức Lâm đến giáp Đức An | 250.000 |
| Từ xã Đức An đến xã Tân Hương | 60.000 |
12 | Đường Thanh - Thịnh - Bình |
|
| Từ Quốc lộ 8A Đức Thanh đi Đức Thịnh | 250.000 |
13 | Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) |
|
| Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến QLộ 8A | 180.000 |
| Đoạn từ Qlộ 8A đến hết địa phận xã Đức Long | 120.000 |
| Tiếp đó đến hết xã Đức An | 60.000 |
14 | Đường WB (Yên - Xá - Nhân - Thủy - Lâm; Trung - Xá - La; Hạ Long - Lâm; Ghềnh tàng - Lạc) | 150.000 |
15 | Đường Lâm - Trung - Thuỷ - Thái Yên | 150.000 |
16 | Đoạn đường mới từ đường 8B đến ngã tư Huyện đội | 1.500.000 |
| Từ ngã tư Huyện đội đến đê La Giang | 1.000.000 |
17 | Các khu vực khác của Thị trấn Đức Thọ |
|
| Đường vào có chiều rộng mặt đường ≥ 4m | 400.000 |
| Đường vào có chiều rộng mặt đường < 4m | 300.000 |
C. Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4155 /2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | Đất ở khu vực thị trấn Nghèn |
|
1 | Đường 1A |
|
| Từ nam cầu Nghèn đến ngã 3 đi Sơn Lộc | 4.000.000 |
| Từ ngã 3 đi Sơn Lộc đến đường vào Bệnh viện cũ | 2.500.000 |
| Từ đường vào Bệnh viện cũ đến giáp Tiến Lộc | 1.500.000 |
| Từ bắc cầu Nghèn đến đường vào trạm Bảo vệ thực vật | 3.000.000 |
| Từ đường vào Trạm BVTV đến đường vào Trường cấp I Bắc Nghèn | 1.700.000 |
| Từ đường vào Trường tiểu học Bắc Nghèn đến hết khu dân cư của Tân Vịnh | 1.500.000 |
| Từ khu dân cư Tân vịnh cũ đến hết thị trấn Nghèn | 1.000.000 |
2 | Tỉnh lộ 7 |
|
| Từ Quốc lộ 1A đường TL7 đi Thiên Lộc | 2.300.000 |
| Từ đường đi Thiên Lộc đến trước cổng phía bắc Trường dạy nghề Phạm Dương | 1.500.000 |
| Từ cổng Trường DN Phạm Dương đến Công ty Thủy lợi | 1.000.000 |
| Từ Công ty Thủy lợi đến giáp đất Phúc Lộc | 500.000 |
3 | Tỉnh lộ 6 |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến hết Trường PTTH Nghèn | 3.000.000 |
| Từ Trường PTTH Nghèn đến hết Trường Dân lập | 2.400.000 |
| Từ Trường Dân lập đến đường vào Phúc Sơn | 1.500.000 |
| Từ đường vào xóm Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh phía Bắc | 700.000 |
| Từ đường vào xóm Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh phía Nam | 500.000 |
| Từ đường vào xóm Hồng Vinh đến giáp địa phận Khánh Lộc | 350.000 |
4 | Đường nội thị |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Chi cục Thuế | 1.200.000 |
| Từ ngã ba QL1A đi xuống bến cảng cũ | 1.000.000 |
5 | Những vị trí còn lại của thị trấn (bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, xóm 3, vùng Đồng Kênh Bắc Sơn, khu vực Tân Vịnh): |
|
| - Có đường ô tô tải vào được R> 6m | 110.000 |
| - Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m | 90.000 |
| - Có đường nhưng ô tô tải không vào được R< 4m | 70.000 |
6 | Đường Thị - Sơn |
|
| Từ Quốc lộ 1A đến Kênh C8 | 2.000.000 |
7 | Những tuyến đường thuộc trung tâm thị trấn: |
|
| + Có đường ô tô tải vào được ≥8m | 800.000 |
| + Có đường ô tô tải vào được≥ 6m | 500.000 |
| + Có đường ô tô tải vào được 4m≤R<6m | 150.000 |
| + Có đường. nhưng ô tô tải không vào được R<4m | 100.000 |
B | Đất ở nông thôn bám các trục đường giao thông chính |
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
| - Đoạn qua thị địa phận xã Vượng Lộc | 1.200.000 |
| - Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc | 1.200.000 |
| - Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc |
|
| + Đoạn từ Thị trấn đến hết xóm Bánh Gai | 800.000 |
| + Đoạn từ Bánh Gai đến Bắc Cầu Già | 600.000 |
2 | Tỉnh lộ 6 và tuyến Quốc lộ 15 |
|
a | Đoạn qua địa phận Khánh Lộc, Trung Lộc |
|
| Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 200m | 200.000 |
| Ngã 3 Khiêm ích bán kính 200m | 400.000 |
| Ngã ba Đồng Lộc bán kính 200m | 300.000 |
| Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (Tỉnh lộ 6) | 200.000 |
| Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc (trừ các đoạn nêu trên) | 200.000 |
b | Đoạn qua xã Đồng Lộc |
|
| Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3 Khiêm Ích (Tỉnh lộ 6) | 250.000 |
| Đoạn từ Giáp ngã ba Khiêm ích đến ngã ba Đồng Lộc | 300.000 |
| Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm ích đến cầu Tùng Cốc | 250.000 |
| Đoạn từ cầu Tùng Cốc đến giáp Thượng Lộc | 150.000 |
3 | Tỉnh lộ 7 |
|
| Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã Tùng Lộc | 150.000 |
| Từ khu vực ngã 4 Tùng Lộc bán kính 300m | 250.000 |
4 | Đường liên huyện,Thị sơn |
|
| Từ Kênh C8 Nam Sơn đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc | 200.000 |
| - Riêng ngã ba đường vào UBND xã Xuân Lộc (BK.200m) | 300.000 |
| Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc(B.K 200m) | 220.000 |
| Đoạn còn lại thuộc xã Sơn Lộc | 100.000 |
| Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc và chợ Cường (B.K 200m) | 180.000 |
5 | Tỉnh lộ 12 |
|
| Từ ngã ba Chợ Đình đến cầu Chợ Nhe | 100.000 |
| Khu vực Chợ Nhe bán kính 200m về 2 phía | 300.000 |
| Từ cầu Chợ Nhe đến ngã ba Quán Trại | 180.000 |
| Đoạn qua chợ Trường Lộc BK 200m | 300.000 |
| Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc bán kính 200m | 250.000 |
6 | Tỉnh lộ 15 |
|
| Từ Quán Trại đến xã Phú Lộc | 150.000 |
| Đoạn ngã 3 Quán Trại (BK 200m) | 200.000 |
| Từ Phú Lộc đến giáp Đồng Lộc | 90.000 |
| Đoạn cống 19 (BK 100m) | 150.000 |
| Khu vực chợ Đại Thành (BK 100m) | 150.000 |
| Khu vực UBND xã Thượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía) | 180.000 |
| Từ Ngã ba Đồng Lộc đến Ngã ba Khe Giao | 100.000 |
| Đoạn qua Khe Giao (BK 200m) | 150.000 |
7 | Đường Tỉnh lộ 2 |
|
| Từ Mỹ Lộc đến hết Sơn Lộc | 100.000 |
| Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi Sơn Lộc (bán kính 200m) | 160.000 |
8 | Các tuyến đường mới |
|
a | Tuyến Kim- Thanh- Vượng |
|
| Đoạn trung tâm Thanh Lộc, Vượng Lộc (bán kính 200m) | 250.000 |
| Khu vực trung tâm UBND xã Kim Lộc (BK 200m) | 200.000 |
| Các đoạn còn lại | 150.000 |
b. | Đường Nam - Song | 200.000 |
c | Đường Vượng- An (đoạn qua huyện Can Lộc) | 150.000 |
9 | Trung tâm xã Thiên Lộc (lấy TT là Bưu điện xã BK 250m) | 350.000 |
10 | Tuyến từ Ngã ba Thiên An đi chùa Hương đến kênh Giữa | 90.000 |
11 | Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa Hương | 70.000 |
C. Một số hệ số tính điều chỉnh giá cụ thể:
- Dãy 2, 3 của Quốc lộ 1A (đoạn từ Nam cầu Nghèn đến hết đường Thị Sơn):
+ Phía Tây Quốc lộ 1A tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó;
+ Phía Đông Quốc lộ 1A tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
- Dãy 2,3 các tuyến đường QL1A (đoạn còn lại), QL15A, Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, Tỉnh lộ 7, đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Kim Thanh Vượng, tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Quốc lộ 1A |
|
1 | Từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết nhà ông Huynh Tứ) | 400.000 |
2 | Tiếp đến cửa hàng Xăng dầu Kỳ Phong | 700.000 |
3 | Tiếp đến đường đi hội trường thôn Đông Thịnh - Kỳ Phong | 2.000.000 |
4 | Tiếp đến cầu Mụ Hàng | 500.000 |
5 | Tiếp đến cầu Bụi Tre | 700.000 |
6 | Tiếp đến Cầu Núc - Kỳ Giang | 400.000 |
7 | Tiếp đến ngã 4 Kỳ Giang | 500.000 |
8 | Tiếp đến cầu Đá - Kỳ Đồng | 400.000 |
9 | Tiếp đến Cầu Cà - Kỳ Khang | 500.000 |
10 | Tiếp đến Cầu Miệu - Kỳ Thư | 400.000 |
11 | Tiếp đến Cầu Mụ Lược - Kỳ Tân | 750.000 |
12 | Tiếp đến ngã 3 đi Kỳ Tân | 2.500.000 |
13 | Tiếp đến Cầu Trí - thị trấn | 3.500.000 |
14 | Tiếp đến Cầu Đình - thị trấn | 2.500.000 |
15 | Tiếp đến hết đất thị trấn | 2.000.000 |
16 | Tiếp đến đường vào Trạm tăng áp nước sạch | 1.500.000 |
17 | Tiếp đến đường lên Vườn ươm - Kỳ Thịnh | 2.000.000 |
18 | Tiếp đến nhà ông Toản - Kỳ Thịnh | 1.500.000 |
19 | Tiếp đến cầu Trọt Trai - Kỳ Thịnh | 2.000.000 |
20 | Tiếp đến nhà ông Hương - Kỳ Long | 500.000 |
21 | Tiếp đến nhà ông Ninh - Kỳ Long | 700.000 |
22 | Tiếp đến hết đất xã Kỳ Liên | 500.000 |
23 | Tiếp đến đường lên mỏ đá Hồng Sơn - Kỳ Phương | 400.000 |
24 | Tiếp đến cầu Thầu Dầu - Kỳ Phương | 1.000.000 |
25 | Tiếp đến hết đất Kỳ Phương | 300.000 |
26 | Tiếp đến Khách sạn Hương Sen - Kỳ Nam | 500.000 |
27 | Tiếp đến giáp đất tỉnh Quảng Bình | 150.000 |
II | Đường nối Cảng Vũng Áng - Lào |
|
1 | Từ Quốc lộ 1A đến đất Kỳ Tân | 2.000.000 |
2 | Tiếp đến cống mương Đá Cát | 700.000 |
3 | Tiếp đến cầu Cổ Ngựa | 400.000 |
4 | Tiếp đến hết đất xã Kỳ Tân | 200.000 |
5 | Tiếp đến hết đất xã Kỳ Hợp | 150.000 |
6 | Tiếp đến đường vào UBND xã Kỳ Sơn + 200m | 200.000 |
| - Riêng Trung tâm xã Kỳ Lâm bán kính 400m | 500.000 |
III | Đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Biển Vũng Áng |
|
1 | Từ Quốc lộ 1A đến cách ngã 4 đi UBND xã Kỳ Lợi | 350.000 |
2 | Tiếp đó đến Cảng và ngã 4 Kỳ Lợi bán kính 500m | 450.000 |
IV | Đường Nguyễn Thị Bích Châu đến cầu Kỳ Ninh |
|
1 | Từ Quốc lộ 1A Km0 + 500m (mương nước đi Kỳ Hải) | 2.000.000 |
2 | Tiếp đó đến Km2 + 200m tiếp theo (nhà anh Việt) | 1.000.000 |
3 | Tiếp đến cầu Kỳ Ninh | 500.000 |
V | Một số tuyến đường khác |
|
1 | Từ ngã 3 Voi đến Ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc | 1.000.000 |
2 | Từ Ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc đến chợ Kỳ Bắc | 500.000 |
3 | Từ chợ Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực cũ | 200.000 |
4 | Từ ngã 3 Kỳ Đồng đến UBND xã Kỳ Đồng | 200.000 |
5 | Từ Cổng chào Kỳ Phú đi qua chợ Kỳ Phú đến nhà anh Hào | 200.000 |
6 | Đường Tỉnh lộ 10 cũ từ giáp thị trấn đến nhà anh Việt | 500.000 |
7 | Từ đường Nguyễn Thị Bích Châu đến UBND xã Kỳ Thư | 200.000 |
8 | Từ giáp thị trấn đến Trường tiểu học Kỳ Hoa | 150.000 |
9 | Từ cầu Kỳ Ninh đến nhà bà Thoả thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh | 450.000 |
10 | Từ nhà ông Chỉnh đến nhà anh Cự thôn Đồng Tân đến nhà anh Luận thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh | 350.000 |
11 | Từ nhà ông Hoài (Vẫn) đến nhà ông Tuần Thơ thôn Tam Hải 2 - Kỳ Ninh | 350.000 |
12 | Từ nhà anh Quyền thôn Thắng Lợi đến nhà anh Tứ thôn Xuân Hà | 200.000 |
13 | Từ trạm xăng bà Phương thôn Tân Giang đến ngã 3 Lăng cố Đệ đến thôn Tân Thuận - Kỳ Ninh | 200.000 |
14 | Từ nhà ông Điêm đến nhà ông Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải - Kỳ Ninh | 200.000 |
15 | Từ nhà anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 đến nhà ông Thảnh - Kỳ Ninh | 350.000 |
16 | Từ nhà anh Tân thôn Tam Hải đến nhà chị Lý thôn Tân Thuận - Kỳ Ninh | 250.000 |
17 | Từ nhà ông Châu thôn Tam Hải 2 đi ra biển - Kỳ Ninh | 250.000 |
18 | Từ nhà ông Lộc đến đường đi ra biển - Kỳ Ninh | 250.000 |
19 | Từ nhà anh Thuỷ thôn Xuân Hải đến nhà bà Chòn thôn Đồng Tân - Kỳ Ninh | 200.000 |
20 | Từ ngã 3 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh | 200.000 |
21 | Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh | 400.000 |
22 | Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến đê Mục Hương | 300.000 |
23 | Đường trục Ngang từ nhà ông Linh (Thái) đến QL 1B - Kỳ Liên | 300.000 |
24 | Từ nhà ông Anh đến nhà ông tuyến thôn Liên Sơn - Kỳ Liên | 150.000 |
25 | Từ nhà ông Công đến nhà bà Dung thôn Liên Phú - Kỳ Liên | 150.000 |
26 | Từ nhà bà Nga đến nhà ông Tư thôn Liên Phú - Kỳ Liên | 150.000 |
27 | Từ ngã 3 Kỳ Phương đến trạm xá xã Kỳ Phương | 200.000 |
28 | Từ trạm xá xã Kỳ Phương qua xã Kỳ Lợi đến cách ngã tư cảng Vũng Áng 500m | 150.000 |
VI | Đất ở trên địa bàn thị trấn Kỳ Anh |
|
1 | Tỉnh lộ 10 |
|
| Từ đường 1A đến cống Cu Tý | 2.500.000 |
| Tiếp đến ngã 3 Trường Dạy nghề | 700.000 |
2 | Từ Trường Dạy nghề đến giáp đất xã Kỳ Hoa (đường muối Iốt) | 700.000 |
3 | Từ Kênh sông Trí qua đường 1A (nhà ông Sũng) đến nhà ông Huyến | 1.000.000 |
4 | Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp Kỳ Tân) | 700.000 |
5 | Đường chính vào UBND huyện | 1.800.000 |
6 | Từ nhà ông Lâm đến nhà bà Xuân Diệu (Hưng Hoà) | 500.000 |
7 | Từ nhà bà Xuân Diệu đến nhà ông Bé | 300.000 |
8 | Từ Ngân hàng Chính sách đến phòng Giáo dục | 700.000 |
9 | Từ Trường cấp II thị trấn đến nhà trẻ Hoa Mai | 700.000 |
10 | Từ quán Quế Hạ đến ngã 4 trường Bán công | 500.000 |
11 | Tiếp đến nhà ông Bé | 300.000 |
12 | Từ ngã 4 trường Bán công đến Trung tâm Chính trị huyện | 400.000 |
13 | Từ nhà Danh Hải đến nhà Tâm Thông (Hưng Lợi) | 400.000 |
14 | Từ nhà ông Liệu đến ngã 4 nhà Quế Lan (Hưng Lợi) | 500.000 |
15 | Tiếp đến Cầu Bàu | 300.000 |
16 | Từ Chợ Nam thị trấn đến ngã 4 nhà ông Nga Vượng | 300.000 |
17 | Từ nhà ông Việt đến nhà ông Hải (Hưng Lợi) | 300.000 |
18 | Từ nhà ông Hiểu đến cống Bàu Lùng (Hưng Lợi) | 300.000 |
19 | Từ KS Thương Mại đến hết trường Cấp III Kỳ Anh | 800.000 |
20 | Từ cổng trường Cấp III đến cơ quan Khối dân | 300.000 |
21 | Từ quán ông Hoá đến Hội trường KP Trung Thượng | 200.000 |
22 | Từ nhà ông Bang đến ngã 3 quán ông Hóa (đi Trung Thượng) | 300.000 |
23 | Từ nhà anh Hồng đến nhà Mùi Tùng (Khu phố III) | 300.000 |
24 | Từ nhà ông Khương (ảnh) đến cống Ba Miệng (Châu Phố) | 300.000 |
25 | Từ nhà anh Bình (Đả) đến nhà anh Hoan (Châu Phố) | 300.000 |
26 | Hai bên đường mương từ cống Cu Tý đến cống Ba Miệng | 500.000 |
27 | Từ cống Ba Miệng đến huyện lỵ cũ giáp đường Nguyễn Trọng Bình | 200.000 |
28 | Từ nhà ông Kháng (KP II) đến giáp đất Kỳ Châu | 200.000 |
29 | Từ Hiệu sách đến cổng chợ phụ | 1.000.000 |
30 | Từ quán Hà Khang đến nhà Thuyên Hợi (KP I) | 500.000 |
31 | Từ nhà Thuyên Hợi đến đường ngang đầu tiên | 300.000 |
32 | Từ Hạt 3 giao thông đến đường ngang đầu tiên | 300.000 |
33 | Từ nhà Lâm Anh đi bao sau Công ty Dược đến nhà ông Huê (KP II) | 500.000 |
34 | Từ nhà ông Trân đến nhà Bính Kỳ (KP III) | 500.000 |
35 | Từ quán Cafe A1 đến nhà ông Bảo Đuyên (KP III) | 300.000 |
36 | Từ quán Thành Lạc đến quán Hoa Lộc Vừng | 300.000 |
37 | Từ nhà ông Hằng đến nhà ông Sâm vũng ra Chợ Trâu | 300.000 |
38 | Từ nhà ông Oánh vào 300m (Hưng Lợi) | 300.000 |
39 | Từ nhà ông Trung (huyện uỷ) đi nhà Liên Huệ đến nhà Lâm Thân (Hưng Thịnh) | 300.000 |
40 | Từ nhà Liên Huệ đến trạm 110KV | 200.000 |
41 | Từ nhà ông Lâm (GĐ kho bạc) đến đường ngang | 200.000 |
42 | Từ nhà Vũ Lân đến Trạm 110KV | 300.000 |
43 | Từ nhà Đức Nhựa đến hạt 5 vòng quanh hội trường Hưng Thịnh | 300.000 |
44 | Từ nhà ông Thức (lái xe) đến trạm 110KV | 200.000 |
45 | Từ nhà Thuật Liên đến nhà bà Sáu | 200.000 |
46 | Từ nhà Thuận Phượng đến nhà Thắng Bàng | 200.000 |
47 | Từ nhà Ngọ Bính đến nhà Nguệ Dương | 200.000 |
48 | Từ nhà bà Thuỷ Đôn đến nhà anh Cẩm | 200.000 |
49 | Các vị trí còn lại | 100.000 |
* Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | Thị trấn Hương Khê |
|
1 | Các vị trí bám đường Quốc lộ 15A |
|
| Từ trạm điện 35KV đến ngã tư Huyện đội | 1.800.000 |
| Tiếp đó đến ngã tư UBND Thị trấn | 2.200.000 |
| Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc) | 3.000.000 |
| Tiếp đó đến cổng Cty QLKT&XDCT thủy lợi | 2.500.000 |
| Tiếp đó đến cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) | 2.000.000 |
| Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố | 1.500.000 |
2 | Các vị trí bám đường Hồ Chí Minh |
|
| Từ ngã 5 đến giáp đồng Hà Quan | 1.800.000 |
| Từ ngã 5 đến ngã ba Phú Gia | 1.500.000 |
| Tiếp đó đến ngã ba về Hương Thuỷ | 1.200.000 |
3 | Các vị trí bám đường khối, tổ |
|
| Từ phía sau ngã tư Huyện đội đến đường ngang phía đông TT dạy nghề | 1.000.000 |
| Tiếp đó đến đường sắt | 800.000 |
| Tiếp đó đến ngã tư Gia Phố | 600.000 |
| Từ ngã tư Huyện đội đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh | 1.200.000 |
| Từ ngã tư Trạm Thú y nối với đường Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
| Từ ngã 3 phía bắc Trường cấp 3 nối đường HCM | 1.200.000 |
| Từ ngã 3 Trường nội trú nối đường HCM | 1.000.000 |
| Từ ngã 4 UBND Thị trấn nối đường HCM | 1.200.000 |
| Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát nối đường HCM | 1.500.000 |
| Giáp ngã 3 bến xe đến hết Trung tâm Y tế huyện | 2.200.000 |
| Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11 | 900.000 |
| Tiếp đó đến ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố | 600.000 |
| Từ ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố đến ghi Nam ga Hương Phố | 500.000 |
| Từ trạm biến áp UBND huyện đến Ngã 3 đi TT Dạy nghề | 800.000 |
| Từ phía đông Trung tâm dạy nghề đến bờ hồ (KS Trường Sơn) | 600.000 |
| Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát đến tây ngã 4 chợ sơn | 2.000.000 |
| Từ Bắc chợ sơn đến Nam bờ hồ (nhà anh Minh, khối 7) | 1.600.000 |
| Từ phía đông chợ sơn đến phía nam bờ hồ (dọc đường sắt) | 1.000.000 |
| Từ Bưu điện đến hết nhà bà Đào (đến lối rẽ vào Hội quán khối 8) | 3.000.000 |
| Tiếp đó đến giáp Nhà thờ Tân Phương | 1.500.000 |
| Từ ngã 3 TT Giáo dục thường xuyên đến cổng Khe Leo | 800.000 |
| Từ ngã 3 phía Bắc trường tiểu học đến đường HCM | 800.000 |
| Từ ngã 4 kề anh Tùng chân (khối 6) đến giáp đường Bắc hồ Bình Sơn | 600.000 |
| Lối rẽ nhà ông Mậu (Nguyệt) đến ghi Nam đường sắt | 800.000 |
| Đường phía đông đường sắt từ cột tín hiệu ghi Bắc đến cổng khe Sâu | 800.000 |
| Đường xung quanh hồ Bình Sơn |
|
| Từ ngã 4 Thị trấn đến nhà anh Minh (khối 7) | 3.000.000 |
| - Tiếp đó đến trụ sở HTX môi trường | 2.000.000 |
| - Tiếp đó đến khách sạn Trường Sơn | 2.500.000 |
| Đường xung quanh chợ |
|
| * Phía Bắc chợ | 1.000.000 |
| * Phía Tây chợ | 2.000.000 |
4 | Đường khối, tổ còn lại |
|
| Đường các khối 7 và 8 | 700.000 |
| Đường các khối: 1, 2, 3 | 500.000 |
| Đường các khối: 4, 5, 6, 9 và 10 | 400.000 |
| Đường các khối: 11 và 12 | 350.000 |
| Đường các khối: 13, 14, 15 | 300.000 |
B | Các vị trí bám các trục đường chính qua các xã |
|
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
| Từ La Khê đến cầu Khe Ác | 75.000 |
| Từ cầu Khe Ác đến dốc ông Giá (nay là nhà ông Triều) | 150.000 |
| Tiếp đó đến ngã 4 Hương Trà | 360.000 |
| Từ ngã 4 Hương Trà đến hết đất xã Hương Trà | 300.000 |
| Tiếp hết đất xã Hương Trà đến cầu Sông Tiêm | 250.000 |
| Từ cầu Sông Tiêm đến hết đồng Hà Quan | 250.000 |
| Từ đồng Hà Quan đến ngã 5 (phía bên xã Phú Phong) | 1.800.000 |
| Từ ngã 5 đường HCM đi ngã 3 đi Phú Gia | 1.500.000 |
| Giáp đường 15 cũ đến nhà trẻ Công ty Thông | 800.000 |
| Từ nhà trẻ Công ty Thông đến hết xã Hương Long | 250.000 |
| Từ địa giới xã Hương Long, Hương Bình đến địa giới xã Phúc Đồng | 250.000 |
| Tiếp đó đến đến đường đi Hòa Hải (vườn ông Hoài) | 250.000 |
| Tiếp đó đến đến cổng trường Tiểu học Phúc Đồng | 500.000 |
| Tiếp đó đến hết địa phận xã Phúc Đồng | 150.000 |
| Từ địa giới xã Phương Điền đến hết đất Hương Khê | 60.000 |
2 | Quốc lộ 15A |
|
| Từ cầu La Khê đến hết địa phận Hương Đô | 60.000 |
| Tiếp đó đến cầu Đá Lậu | 90.000 |
| Từ trạm điện 35 KV đến cổng làng Nam Phố | 1.200.000 |
| Tiếp đó đến giáp đường HCM | 1.000.000 |
| Từ cổng trường THCS Phúc Đồng đến Chi nhánh Ngân hàng NN | 250.000 |
| Tiếp đó đến đường Sắt | 100.000 |
| Từ đường sắt đến đỉnh dốc Địa Lợi | 100.000 |
| Từ đỉnh dốc Địa Lợi đến hết đất Hương Khê | 80.000 |
| Đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 rẽ về UBND xã Phú Gia | 350.000 |
| Tiếp đó đi đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) | 350.000 |
3 | Tỉnh lộ 17 |
|
| Từ ngã tư Hương Trà đến đường rẽ vào xóm 7 | 300.000 |
| Từ Ngã tư Hương Trà đến đường sắt | 300.000 |
C | Vùng Thị trấn mở rộng |
|
1 | Xã Phú Phong (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
| Khu vực xóm 1, xóm 9 | 300.000 |
2 | Xã Gia Phố (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
| Xóm 8 | 300.000 |
| Xóm 9 | 300.000 |
3 | Xã Hương Long (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
| Xóm 6, xóm 12 | 150.000 |
4 | Xã Phú Gia (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
| Xóm Phú Thành | 80.000 |
D. Một số hệ số điều chỉnh giá riêng:
- Các vị trí thửa đất dãy 2, 3 của đường HCM, đường Quốc lộ 15A, Tỉnh lộ 17 có đường ô tô tải vào được tính bằng 40% giá dãy 1 (chỉ tính đối với các đoạn đường có giá đất dãy 1 từ 300.000đ/m2 trở lên).
- Các vị trí ngã 3, ngã 4 đường HCM, đường 15A nhân hệ số 1,2.
E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 5 |
|
| Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương | 500.000 |
| Tiếp theo đến hết trường tiểu học xã Đức Bồng | 400.000 |
| Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông | 250.000 |
| Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng | 70.000 |
| Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến đỉnh dốc Động Đung | 90.000 |
| Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện | 105.000 |
| Tiếp đến hết đất ông Thương | 250.000 |
| Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại | 600.000 |
| Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m | 200.000 |
| Từ trụ sở UBND xã Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m | 100.000 |
| Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5 | 60.000 |
2 | Đất bám mặt đường Hồ Chí Minh (kể từ mốc lộ giới) |
|
| Từ trụ sở UBND xã Sơn Thọ tính về phía Bắc 200m và phía Nam đến hết đất nhà ông Trung Dũng | 250.000 |
| Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ | 120.000 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời tới ngã 3 cầu Sơn Thọ | 200.000 |
| Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi | 280.000 |
| Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang | 420.000 |
| Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam | 580.000 |
| Tiếp đến hết đường một chiều | 420.000 |
| Tiếp đến hết đất thị trấn | 260.000 |
| Từ tiếp giáp thị trấn đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh | 140.000 |
| Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Thọ | 100.000 |
3 | Đất bám các trục đường khu vực Thị trấn |
|
| Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U | 280.000 |
| Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến sông Ngàn Trươi | 250.000 |
| Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U | 400.000 |
| Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi | 400.000 |
| Trục đường Tỉnh lộ 5 ra chợ Thị trấn | 560.000 |
| Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư | 200.000 |
| Các vị trí bám trục đường 7m -12m | 175.000 |
| Trục đường từ đập lành đến trường Tiểu học Thị trấn | 300.000 |
| Trục đường 15m từ nhà Ông Trung đến hết Khu TĐC Đồng Nậy | 210.000 |
| Trục đường Hồ Chí Minh đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn | 250.000 |
| Từ Trường Tiểu học Thị Trấn đến hết vườn nhà ông Cận | 250.000 |
| Tiếp từ vườn nhà ông Cận đến bờ sông | 105.000 |
| Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy | 105.000 |
| Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am | 105.000 |
| Khu vực xóm 1 còn lại | 105.000 |
| Khu vực xóm 4 | 160.000 |
| Khu vực xóm 2, 3 và 5 | 120.000 |
| Các khu vực còn lại | 100.000 |
4 | Các vị trị đất bám trục đường chính |
|
| Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính 200m | 100.000 |
| Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán kính 200m | 100.000 |
| Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 5 đi Đức Hương không quá 150m | 350.000 |
| Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m | 200.000 |
| Đoạn từ Trường Bồng - Lĩnh đến UBND xã Đức Lĩnh | 250.000 |
| Đoạn từ UBND xã Đức Lĩnh đến Tỉnh lộ 5 | 350.000 |
| Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m | 100.000 |
| Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào | 60.000 |
| Đường đi Sơn Mai đoạn cách đường Ân Phú - Cửa Rào không quá 200m | 300.000 |
| Đoạn đường 135 từ cầu Sơn Thọ đến đất công ty TNHH một thành viên Sắt Vũ Quang | 120.000 |
| Đất bám mặt đường 71cũ | 90.000 |
| Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m | 150.000 |
| Đoạn từ cầu Hương Đại qua Trung tâm y tế đến hết cầu Bãi Cùng | 350.000 |
| Tiếp từ cầu Bãi Cùng đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh | 200.000 |
5 | Đất bám trục đường Hương Thọ đi Cửa Rào |
|
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến trường cấp 1 Hương Thọ | 140.000 |
| Các vị trí còn lại | 80.000 |
6 | Đất bám trục đường qua xã Hương Điền |
|
| Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền | 85.000 |
| Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc | 70.000 |
| Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến trường tiểu học | 85.000 |
* Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường, đoạn đường | Đơn giá (đồng/m2) |
A | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ THẠCH KIM |
|
1 | Từ cầu Hộ Độ đến đường xuống sông Nghèn | 500.000 |
2 | Từ đường xuống sông Nghèn đến ngã 3 Côn Sơn | 450.000 |
3 | Từ ngã 3 Côn Sơn đến hết xã Thạch Châu | 600.000 |
| - Khu vực thị tứ xã Thạch Châu (từ cổng chào xã đến cống phía ngoài nhà anh Huynh Tiếp) | 850.000 |
4 | Từ giáp xã Thạch Châu đến cầu bà Thụ |
|
| - Từ Thạch Châu đến đường đi chùa Kim Dung | 1.000.000 |
| - Tiếp đó đến cầu bà Thụ | 1.200.000 |
5 | Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim) | 1.800.000 |
6 | - Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim |
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) | 800.000 | |
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) | 1.000.000 | |
7 | - Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân |
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) | 500.000 | |
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) | 800.000 | |
8 | - Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1): xóm Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành | 800.000 |
9 | - Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1) |
|
+ Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh lộ 9, cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định khung giá) | 800.000 | |
+ Các vị trí phía Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân) | 700.000 | |
10 | - Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim | 400.000 |
B | ĐƯỜNG 22/12 |
|
| - Giáp Tỉnh lộ 9 (thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ | 300.000 |
| - Ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m) | 500.000 |
| - Từ giáp xã Thạch Mỹ đến đường Vượng - An | 250.000 |
| + Ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 300m | 300.000 |
| + Trung tâm chợ huyện bán kính 400m | 400.000 |
| + Trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 250m) | 250.000 |
| - Từ đường Vượng - An đến hết xã Thịnh Lộc | 200.000 |
| + Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 200m | 300.000 |
| - Từ ngã tư chợ huyện đi Nam Sơn - Thịnh Lộc, đường Bình Thịnh | 150.000 |
C | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7 |
|
| - Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù | 250.000 |
| + Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m) | 300.000 |
| - Từ cầu Trù đến cách ngã ba Thụ Bình (bán kính 150m) | 300.000 |
| + Khu vực UBND xã Phù Lưu (từ cầu Trù đến hết đất Ngân hàng NN0 cầu Trù) | 400.000 |
| - Đoạn cách ngã ba Thụ Bình (bán kính 200m) | 300.000 |
D | ĐƯỜNG VƯỢNG - AN |
|
| - Từ giáp đường 22/12 đến cống đầu làng Kim Tân | 250.000 |
| - Tiếp đó đến hết xã Hồng Lộc | 250.000 |
| Trung tâm xã Tân Lộc (lấy TT là bưu điện xã bán kính ra mỗi bên là 200m) | 300.000 |
| - Trung tâm chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m) | 300.000 |
E | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC |
|
| - Đường từ Tỉnh lộ 9 đến giáp trụ sở UBND xã Mai Phụ | 150.000 |
| - Đường từ Tỉnh lộ 9 xuống sông Nghèn (Thạch Mỹ) | 300.000 |
| - Đường từ ngã 3 Cầu Trù đến giáp đường 22/12 (Thạch Châu) | 250.000 |
| - Từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải |
|
| + Từ đường 22/12 đến ngã 4 đường cửa ông Thiều | 500.000 |
| + Từ ngã tư đường cửa ông Thiều đến hội quán Xuân Dừa | 300.000 |
| + Từ hội quán Xuân Dừa đến ngã ba đường đi bãi biển | 500.000 |
| + Khu vực ngã tư giao với đường chùa Kim Dung (BK 150m) | 550.000 |
| - Từ đường T.Lộ 9 theo hướng Bắc đến giáp xã Thịnh Lộc | 500.000 |
| - Từ giáp xã Thạch Bằng đến đường 22/12 (xã Thịnh Lộc) | 300.000 |
| - Đường nối từ T.Lộ 9 đi Chùa Kim Dung (xã Thạch Bằng) | 500.000 |
| - Đường nối từ T.Lộ 9 (NHNN0) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu) | 400.000 |
| - Đường từ Tỉnh lộ 9 (sau Ngân hàng NN) đến đường đi Thạch Mỹ | 250.000 |
| - Đường từ Thạch Mỹ đến đường rẽ về đường 22/12 (xóm Đức Châu, xã Thạch Châu) | 250.000 |
| - Từ đường rẽ (xóm Đức Châu, Thạch Châu) đến giáp đường 22/12 (cạnh nhà truyền thống Thạch Châu) | 350.000 |
| - Đường trục xã Thạch Mỹ (nối T.Lộ 9 đến đường 22/12) | 150.000 |
| - Đường Thạch Châu đi xã Mai Phụ | 250.000 |
| - Đường Hồng Lộc đi Phù Lộc (đường Hồng - Thụ) | 150.000 |
| - Đường từ T.Lộ 7 nối đường Vượng - An (Ích Hậu - Hồng Lộc) | 150.000 |
| - Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải (Thạch Bằng) | 600.000 |
| - Đường từ Đồn BP 164 ra bãi biển Xuân Hải | 600.000 |
| - Đường từ Đồn BP 164 (T.Bằng) đến đường 22-12 (Bình Lộc) | 300.000 |
| - Đường từ cầu Hộ Độ đến giáp UBND xã Hộ Độ | 150.000 |
| - Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học xã Hộ Độ đến đường vận chuyển muối | 150.000 |
| - Đường từ ngã tư Thụ - Bằng đến trường tiểu học Thạch Mỹ | 120.000 |
F. Hệ số tính điều chỉnh giá riêng:
Giá đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại (trừ những vị trí bám đường có tên quy định tại mục I) thuộc xã Thạch Bằng lấy giá của vùng đó nhân với hệ số 1,2.
G. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; PHÂN LOẠI XÃ VÀ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
I. Giá đất ở nông thôn
* Đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:
- Khu vực 1: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ lục số 3 đến phụ lục số 12).
- Khu vực 2: Đất ở của dân cư nông thôn còn lại của các huyện được quy định mức giá theo vị trí của từng loại xã như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng | Loại xã | ||
Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III | |
Vùng 1 | 86.400 | 64.800 | 43.200 |
Vùng 2 | 64.800 | 45.360 | 32.400 |
Vùng 3 | 36.720 | 32.400 | 21.600 |
* Phân loại vùng đất ở
- Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trụ đường xã, có giá đất cao nhất xã.
- Vùng 2: Bao gồm những lô đất có mức giá thấp nhất xã.
- Vùng 3: Bao gồm những lô đất còn lại.
II. Đất chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác.
* (Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất sử dụng vào mục đích công cộng).
- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác được tính như sau:
+ Tại thành phố Hà Tĩnh tính bằng 0,9 giá đất ở cùng vị trí;
+ Tại khu vực thị xã Hồng Lĩnh tính bằng 0,8 giá đất ở cùng vị trí;
+ Tại khu vực các thị trấn và các khu cụm công nghiệp - TTCN thuộc các huyện trong tỉnh tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí;
+ Tại các khu vực còn lại tính bằng 0,6 giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất tôn giáo, tín ngưỡng tính bằng giá đất ở cùng vị trí.
* Vị trí đất chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. Hệ số tính giá đối với đất ở khu vực đô thị, ven đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, các trục đường khác và đất ở nông thôn:
Ngoài các hệ số tính giá quy định tại các phụ lục (từ phụ lục số 1 đến phụ lục số 12), quy định hệ số tính giá áp dụng trong những trường hợp cụ thể sau đây:
1- Những vị trí đất bám hai mặt đường liền kề được tính hệ số:
+ Những vị trí đất bám hai mặt đường có tên hoặc bám hai mặt đường mà trong đó có một đường có tên, đường còn lại có nền đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
+ Những vị trí đất bám hai mặt đường chưa có tên, trong đó phía bám đường nhỏ hơn có nền đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
+ Những vị trí đất bám hai mặt đường còn lại thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,0;
Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi không quá 40m theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp vị trí đất bám từ 3 mặt đường trở lên thì cũng chỉ áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
2- Những thửa đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%; khoảng cách áp dụng không quá 40m về 2 phía trục đường) được tính như sau:
+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 với thửa đất có mức giá thấp.
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những thửa đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp.
3- Những thửa đất có hình thể phức tạp, kéo dài thì áp dụng việc tính giá phân dãy theo chiều sâu thửa đất với nguyên tắc: Phần diện tích đất (dãy 1) tính giá đất bám mặt đường (đường có tên hoặc không có tên), phần diện tích đất (dãy 2) tính bằng 40% mức giá bám đường, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Khoảng cách tính mỗi dãy (dãy 1, dãy 2) không quá 20m đối với đất ở và không quá 40m đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo chiều vuông góc với mặt đường (việc tính phân dãy trên chỉ áp dụng đối với những thửa đất hiện trạng, không áp dụng cho những lô đất mới quy hoạch);
4- Những thửa đất phía sau của thửa đất (tuyến 1) bám các tuyến đường ở khu vực nông thôn (không nằm trong phần điều chỉnh của các phụ lục từ số 01 đến số 12) có mức giá từ 500.000 đồng/m2 trở lên được áp dụng hệ số tính giá như sau: thửa đất tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2 và thửa đất tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,1. Trường hợp thửa đất tuyến 2, tuyến 3 tiếp giáp với ranh giới phường, thị trấn được tính cộng thêm hệ số 0,2 của giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó.
Trường hợp kết quả tính giá tuyến 2, tuyến 3 nêu trên mà thấp hơn mức giá tính theo hệ số quy định ở phụ lục số 1 đến số 12 hoặc mức giá tính theo giá của vị trí bám các trục đường đã có quy định giá cụ thể thì không áp dụng kết quả này.
5- Những thửa đất tại các vị trí có mặt bằng hiện trạng bình quân thấp hơn so với mặt đường chính liền kề thì được tính hệ số giảm giá (chỉ áp dụng cho các huyện Vũ Quang, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh) theo quy định sau:
+ Thấp hơn từ 1,5m đến 2,5 m được giảm giá 5%;
+ Thấp hơn từ trên 2,5m đến 3,5 m được giảm giá 10%;
+ Thấp hơn từ trên 3,5m được giảm giá 15%.
6- Trong trường hợp các vị trí bám đường có tên quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 nếu có giá thấp hơn giá đất ở vùng 1 của từng loại xã tương ứng thì được áp dụng mức giá theo giá đất ở vùng 1 của xã loại đó.
7- Đối với những vị trí khu đất có nhiều mức quy định hệ số điều chỉnh giá, thì được lựa chọn lấy mức hệ số cao nhất.
IV. Phân loại xã trong huyện, thị xã
Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, quỹ đất và tình hình giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn:
* Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị trấn, các xã có thị tứ có điều kiện sinh hoạt sản xuất, kinh doanh tốt có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I quy định trong bảng giá này.
* Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh có giá đất thực tế thấp nhất huyện.
* Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.
Cụ thể như sau:
1. Thị xã Hồng Lĩnh
Xã loại II: Thuận Lộc
2. Nghi Xuân
- Xã loại I: Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
3. Thạch Hà
- Xã Loại I: Thạch Lâm, Thạch Đài, Thạch Lưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long, Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
4. Cẩm Xuyên
- Xã loại I: Thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Cẩm Vịnh, Cẩm Nhượng, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.
- Xã loại III: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.
- Xã loại II: Gồm các xã còn lại.
5. Hương Sơn
- Xã loại I: Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà, TT.Phố Châu, TT.Tây Sơn; Sơn Kim 1.
- Xã loại II: Sơn Trường, Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Ninh, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm; Sơn Kim 2.
- Xã loại III: Các xã còn lại.
6. Đức Thọ
- Xã loại I: Tùng Ảnh, Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn, Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái Yên, Đức Thịnh, Đức Thuỷ.
- Xã loại III: Tân Hương, Đức An, Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Đức Tùng, Đức Châu, Đức La, Đức Quang, Đức Vĩnh.
- Xã Loại II: Các xã còn lại.
7. Can Lộc
- Xã loại I: Thiên Lộc, Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc.
- Xã loại III: Trường Lộc, Yên Lộc, Thượng Lộc, Gia Hanh, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.
- Xã loại II: các xã còn lại.
8. Kỳ Anh
- Xã loại I: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Ninh.
- Xã loại III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung, Kỳ Hà.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
9. Hương Khê
- Xã loại I: Phú Phong, Gia Phố, Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.
- Xã loại III: Hương Lâm, Hương Liên, Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Giang, Hòa Hải, Hương Vĩnh, Phú Gia.
- Xã loại II: Các xã còn lại;
10. Vũ Quang
- Xã loại I: Không có (riêng thị Trấn Vũ Quang áp dụng như xã loại I).
- Xã loại III: Hương Quang, Hương Điền.
- Xã loại II: Các xã còn lại
11. Lộc Hà
- Xã loại I: Thạch Bằng, Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim.
- Xã loại II: Thịnh Lộc, An Lộc, Mai Phụ, Ích Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc.
12. Thành phố Hà Tĩnh (đã thể hiện chi tiết tại phụ lục số 1).
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)
A. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Tại thành phố Hà Tĩnh:
1. Đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Phường | Xã loại I | Xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 36.104 | 30.689 | 30.689 |
Hạng 3 | 29.355 | 24.952 | 24.952 |
Hạng 4 | 22.134 | 18.813 | 18.813 |
Hạng 5 | 14.128 | 12.009 | 12.009 |
Hạng 6 | 10.674 | 9.074 | 9.074 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Phường | Xã loại I | Xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 41.700 | 35.445 | 35.445 |
Hạng 3 | 33.903 | 28.819 | 28.819 |
Hạng 4 | 25.565 | 21.730 | 21.730 |
Hạng 5 | 16.319 | 13.870 | 13.870 |
Hạng 6 | 12.329 | 10.480 | 10.480 |
II. Tại thị xã Hồng Lĩnh:
1. Đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Phường | Xã loại I | Xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 35.744 | 30.382 | 30.382 |
Hạng 3 | 29.062 | 24.702 | 24.702 |
Hạng 4 | 21.912 | 18.624 | 18.624 |
Hạng 5 | 13.987 | 11.889 | 11.889 |
Hạng 6 | 10.569 | 8.982 | 8.982 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Phường | Xã loại I | Xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 39.715 | 33.757 | 33.757 |
Hạng 3 | 32.291 | 27.447 | 27.447 |
Hạng 4 | 24.348 | 20.695 | 20.695 |
Hạng 5 | 15.541 | 13.210 | 13.210 |
Hạng 6 | 11.742 | 9.981 | 9.981 |
III. Tại các huyện:
1. Đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 35.202 | 28.161 | 22.530 |
Hạng 3 | 28.620 | 22.897 | 18.317 |
Hạng 4 | 21.581 | 17.264 | 13.810 |
Hạng 5 | 13.775 | 11.019 | 8.816 |
Hạng 6 | 10.409 | 8.326 | 6.661 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 38.721 | 30.976 | 24.783 |
Hạng 3 | 31.484 | 25.186 | 20.148 |
Hạng 4 | 23.737 | 18.991 | 15.193 |
Hạng 5 | 15.152 | 12.121 | 9.697 |
Hạng 6 | 11.448 | 9.159 | 7.327 |
IV. Hệ số tính giá đất sản xuất nông nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi:
a. Giá đất sản xuất nông nghiệp tại các vùng quy hoạch Khu công nghiệp đã có quyết định phê duyệt, thị trấn Xuân An tính bằng giá theo giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2.
b. Giá đất sản xuất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại và xã Cẩm Nhượng, xã Cẩm Vịnh - huyện Cẩm Xuyên; xã Thạch Bằng, xã Thạch Châu - huyện Lộc Hà; khu quy hoạch mở rộng thị trấn Phố Châu (thuộc xã Sơn Giang huyện Hương Sơn) được áp dụng bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo xã Loại I nhân hệ số 1,1;
Các thửa đất bám trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy theo giá đất nông nghiệp xã loại đó nhân hệ số 1,1.
c. Giá đất sản xuất nông nghiệp trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, khu vực khai thác mỏ sắt Thạch Khê (bao gồm 6 xã: Thạch Bàn, Thạch Đỉnh, Thạch Hải, Thạch Khê, Thạch Lạc, Thạch Trị - huyện Thạch Hà), khu vực lòng hồ và công trình đầu mối hệ thống thuỷ lợi, thuỷ điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang tính bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân với hệ số 1,3.
B. GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP:
Giá đất Lâm nghiệp tại các huyện, thị xã được xác định theo hạng đất của từng loại xã (như quy định loại xã đất ở nông thôn), cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 8.580 | 6.864 | 5.500 |
Hạng 3 | 7.150 | 5.720 | 4.620 |
Hạng 4 | 5.005 | 4.004 | 3.300 |
Hạng 5 | 3.575 | 2.860 | 2.475 |
Hạng 6 | 2.145 | 1.716 | 1.485 |
* Hệ số điều chỉnh: Tuỳ thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, giá đất Lâm nghiệp tại các xã, phường, thị trấn được nhân hệ số điều chỉnh như sau:
- Các thửa đất có vị trí bám các trục đường giao thông (Quốc lộ, Tỉnh lộ) thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.
- Các thửa còn lại lấy theo mức giá biểu trên (hệ số 1,0).
C. GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
Làm muối | 9.874 | 7.452 | 5.589 |
NTTS ngọt | 9.445 | 7.128 | 5.346 |
NTTS mặn lợ | 8.658 | 6.534 | 4.901 |
* Hệ số điều chỉnh: Giá đất làm muối và nuôi trồng thuỷ sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá xã loại I nhân hệ số 1,5.
Đối với đất nông nghiệp chuyển đổi sang đất làm muối, nuôi trồng thuỷ sản thì lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng trước khi chuyển đổi.
Ghi chú: Giá đất nông nghiệp tại các vùng có nhiều hệ số thì tuỳ điều kiện cụ thể các địa phương có thể tính toán mức giá phù hợp, đảm bảo công bằng./.
- 1Quyết định 3737/QĐ-UBND năm 2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 3927/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
- 1Quyết định 3737/QĐ-UBND năm 2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bổ sung và đính chính bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 3927/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8Công văn 3371/BTNMT-TCQLĐĐ về triển khai xây dựng bảng giá đất năm 2010 của địa phương do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
Quyết định 4155/QĐ-UBND năm 2009 ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 4155/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Minh Kỳ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực