Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4151/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 971/TTr-STNMT ngày 10/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký và biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:

1. Danh mục vùng hạn chế khai thác nước nước đất;

(Chi tiết tại Phụ lục 01)

2. Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất;

(Chi tiết tại Phụ lục 02)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử của tỉnh, của Sở và các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; thông báo cho UBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi có vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất;

- Định kỳ năm (05) năm một lần hoặc khi cần thiết tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất để phù hợp với thực tế.

- Hằng năm, tổ chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố; lập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Cục Quản lý tài nguyên nước tình hình đăng ký, cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trước ngày 15/12.

2. Các Sở, Ban, ngành chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Điều 49, Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về ban hành Quy định Quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh và quyết định này.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:

- Chỉ đạo UBND xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký cho các tổ chức, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm; giếng khoan khai thác nước dưới đất cho sinh hoạt của hộ gia đình, cho các hoạt động văn hóa, tôn giáo, nghiên cứu khoa học nằm trong các khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất tại khoản 2, Điều 1 và có chiều sâu lớn hơn 20 m.

- Tổng hợp, gửi báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 30/11 hằng năm;

- Phổ biến Quyết định này cho UBND xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý biết và thực hiện.

4. UBND xã, phường, thị trấn là cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất; lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký tới UBND cấp huyện trước ngày 31/10 hằng năm để tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai ; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- CPVP;
- UBND cấp xã do UBND cấp huyện sao gửi;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2019\Quyết định\KT nước\12 19
PD DM vung han che Kt nuoc duoi dat.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế (ha)

Phạm vi hành chính

Tầng chứa nước hạn chế khai thác

Biện pháp hạn chế khai thác

Vùng hạn chế 1

Khu vực nghĩa trang Xã Cẩm Hà

40,01

Xã Cẩm Hà, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

Khu vực nghĩa trang Phường Hòa Thuận

9,87

Phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh)

Khu vực nghĩa trang Phường Trường Xuân

2,90

Phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Phú

31,16

Xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Thăng

111,14

Xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Thanh

10,89

Xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Phường Điện Dương

92,81

Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc

21,09

Phường Điện Nam Bắc,Thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Phường Điện Nam Đông

63,74

Phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Phường Điện Nam Trung

14,43

Phường Điện Nam Trung, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Phường Điện Ngọc

12,34

Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Điện Hoà

23,41

Xã Điện Hoà, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Điện Hồng

24,30

Xã Điện Hồng, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc

20,54

Xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung

11,32

Xã Điện Thắng Trung, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Vùng hạn chế 1

Khu vực nghĩa trang Xã Điện Tiến

40,78

Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

Khu vực nghĩa trang Xã Đại Nghĩa

45,43

Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Đại Phong

9,76

Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Đại Quang

11,00

Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Đại Tân

37,37

Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Duy Châu

46,49

Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Duy Hải

15,48

Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Duy Nghĩa

90,39

Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Duy Sơn

7,73

Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên

Tầng Holocen (qh)

Khu vực nghĩa trang Xã Duy Trinh

24,63

Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Duy Trung

66,58

Xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Hương An

48,23

Xã Hương An, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Quế Phú

103,40

Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Quế Xuân 1

41,09

Xã Quế Xuân 1, huyện Quế Sơn

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực nghĩa trang Xã Quế Xuân 2

65,34

Xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Thị trấn Hà Lam

103,51

Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình An

84,43

Xã Bình An, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Chánh

11,51

Xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh)

Vùng hạn chế 1

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Đào

63,26

Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Định Nam

15,85

Xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh)

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Dương

79,35

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Giang

222,79

Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Hải

22,98

Xã Bình Hải, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Minh

53,17

Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Nam

168,59

Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Nguyên

72,98

Xã Bình Nguyên, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Phục

194,85

Xã Bình Phục, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Quý

41,73

Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Sa

174,59

Xã Bình Sa, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Triều

3,49

Xã Bình Triều,Huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh)

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Trung

33,97

Xã Bình Trung, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Bình Tú

95,15

Xã Bình Tú, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc

10,58

Xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Anh Nam

80,22

Xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Vùng hạn chế 1

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Giang

12,56

Xã Tam Giang, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Hải

14,35

Xã Tam Hải, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Hiệp

30,14

Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Hòa

13,53

Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông

11,92

Xã Tam Mỹ Đông, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh)

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Nghĩa

33,21

Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Tiến

130,87

Xã Tam Tiến, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Xuân 1

6,96

Xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành

Các tầng chứa nước

Khu vực nghĩa trang Xã Tam Xuân 2

4,71

Xã Tam Xuân 2, Huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh)

Khu vực bãi rác Đại Hiệp, xã Đại Hiệp

6,08

Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực nhà máy xử lí rác thải Hội An, xã Cẩm Hà

1,46

Xã Cẩm Hà, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu vực bãi rác Tam Đàn, phường Hòa Thuận

9,87

Phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Phường Điện Dương

183,54

Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

 

Khu vực liền kề nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc

22,89

Phường Điện Nam Bắc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Phường Điện Nam Đông

191,19

Phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Vùng hạn chế 1

Khu vực liền kề nghĩa trang Phường Điện Nam Trung

25,24

Phường Điện Nam Trung, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

1. Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.

2. Trường hợp, công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên tai.

3. Đối với công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Khu vực liền kề nghĩa trang Phường Điện Ngọc

21,50

Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Điện Hòa

20,26

Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Điện Hồng

51,77

Xã Điện Hồng, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc

27,31

Xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung

21,25

Xã Điện Thắng Trung, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Điện Tiến

127,13

Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Đại Nghĩa

75,55

Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Đại Đồng

4,18

Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc

Tầng Holocen (qh)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Đại Phong

10,77

Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Đại Quang

22,79

Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Đại Tân

67,03

Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Duy Châu

168,77

Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Duy Hải

38,76

Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Duy Nghĩa

197,57

Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Duy Sơn

48,73

Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Duy Trinh

44,01

Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Duy Trung

213,08

Xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Vùng hạn chế 1

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Hương An

57,87

Xã Hương An, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

1. Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.

2. Trường hợp, công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên tai.

3. Đối với công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Quế Phú

201,07

Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 1

67,75

Xã Quế Xuân 1, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 2

236,49

Xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình An

200,79

Xã Bình An, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Chánh

19,67

Xã Bình Chánh, huyện Quế Sơn

Tầng Holocen (qh)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Đào

293,01

Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Định Nam

35,44

Xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Dương

218,26

Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Giang

492,52

Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Hải

40,62

Xã Bình Hải, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Minh

125,90

Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Nam

426,01

Xã Bình Nam, Huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Nguyên

119,21

Xã Bình Nguyên, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Phục

390,32

Xã Bình Phục, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Quý

141,42

Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Sa

453,80

Xã Bình Sa, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Vùng hạn chế 1

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Triều

9,51

Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh)

1. Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.

2. Trường hợp, công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên tai.

3. Đối với công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Trung

77,70

Xã Bình Trung, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Bình Tú

224,19

Xã Bình Tú, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc

22,65

Xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Anh Nam

168,14

Xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Giang

29,56

Xã Tam Giang, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Hải

40,69

Xã Tam Hải, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Hiệp

55,70

Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Hòa

34,72

Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông

16,52

Xã Tam Mỹ Đông, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Nghĩa

42,47

Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Tiến

651,80

Xã Tam Tiến, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực liền kề nghĩa trang Xã Tam Xuân 2

9,67

Xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Vùng hạn chế 3

Khu dân cư Phường Cẩm An

398,37

Phường Cẩm An, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

1. Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới;

2. Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai;

3. Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Khu dân cư Phường Cẩm Châu

601,09

Phường Cẩm Châu, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Cẩm Nam

398,23

Phường Cẩm Nam, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Cẩm Phô

127,16

Phường Cẩm Phô, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Cửa Đại

287,16

Phường Cửa Đại, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Minh An

83,52

Phường Minh An, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Sơn Phong

66,62

Phường Sơn Phong, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Tân An

125,21

Phường Tân An, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Thanh Hà

550,30

Phường Thanh Hà, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Xã Cẩm Hà

590,51

Xã Cẩm Hà, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Xã Cẩm Kim

460,66

Xã Cẩm Kim, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Xã Cẩm Thanh

883,60

Xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường An Xuân

97,61

Phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh)

Khu dân cư Phường An Mỹ

189,55

Phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh)

Khu dân cư Phường An Phú

1.257,73

Phường An Phú, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Phường An Sơn

222,91

Phường An Sơn, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Phường Hòa Hương

434,23

Phường Hòa Hương, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Phường Phước Hòa

76,67

Phường Phước Hòa, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Vùng hạn chế 3

Vùng hạn chế 3

Khu dân cư Phường Tân Thạnh

550,89

Phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

1. Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới;

2. Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai;

3. Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Khu dân cư Phường Trường Xuân

401,42

Phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh)

Khu dân cư Xã Tam Ngọc

175,24

Xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Xã Tam Phú

1.705,92

Xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Xã Tam Thăng và Khu Công nghiệp Tam Thăng

1.801,80

Xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Xã Tam Thanh

550,18

Xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Phường Điện Nam Bắc

271,73

Phường Điện Nam Bắc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Điện Nam Trung

30,24

Phường Điện Nam Trung, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Điện Ngọc

68,46

Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Phường Vĩnh Điện

206,16

Phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc

 

Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu dân cư của các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ

 

Khu dân cư của các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ, thị xã Điện Bàn

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Thị trấn Ái Nghĩa

885,53

Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

1. Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới;

2. Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai;

3. Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Khu dân cư Thị trấn Nam Phước

1.502,12

Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu dân cư của các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành

 

Khu dân cư của các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành, huyện Duy Xuyên

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Xã Hương An

110,28

Xã Hương An, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Xã Quế Cường

13,18

Xã Quế Cường, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu Công nghiệp Đông Quế Sơn

 

KCN Đông Quế Sơn, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Thị trấn Hà Lam

894,40

Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu dân cư Xã Bình Giang

5,06

Xã Bình Giang, Huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu dân cư của các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý

 

Khu dân cư của các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý, huyện Thăng Bình

Các tầng chứa nước

Khu dân cư Thị trấn Núi Thành

530,75

Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Xã Tam Hiệp

980,81

Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu dân cư Xã Tam Xuân 1

1.015,30

Xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu Công nghiệp Bắc Chu Lai và Khu Công nghiệp Tam Hiệp

 

KCN Bắc Chu Lai, KCN Tam Hiệp, huyện Núi Thành

Các tầng chứa nước

Khu dân cư của các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến

 

Khu dân cư của các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến, huyện Núi Thành

Các tầng chứa nước

Khu dân cư của các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái

 

Khu dân cư của các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái, huyện Phú Ninh

Các tầng chứa nước

Khu dân cư TT Thạnh Mỹ

 

TT Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang

Các tầng chứa nước

Vùng hạn chế hỗn hợp

Khu vực 1-3 Phường Thanh Hà

10,19

Phường Thanh Hà, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

1. Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới;

2. Trường hợp công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng theo quy định trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên tai;

Khu vực 1-3 Xã Cẩm Hà

83,56

Xã Cẩm Hà, thành phố Hội An

Các tầng chứa nước

Khu vực 1-3 Phường An Phú

1,28

Phường An Phú, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực 1-3 Phường Trường Xuân

7,19

Phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh)

Khu vực 1-3 Xã Tam Phú

93,95

Xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực 1-3 Xã Tam Thăng

258,01

Xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp) (qp)

Khu vực 1-3 Xã Tam Thanh

18,89

Xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

Khu vực 1-3 Thị trấn Ái Nghĩa

2,10

Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

Các tầng chứa nước

Khu vực 1-3 Xã Hương An

5,68

Xã Hương An, huyện Quế Sơn

Các tầng chứa nước

Khu vực 1-3 Thị trấn Hà Lam

282,96

Thị trấn Hà Lam, huyện Quế Sơn

Tầng Holocen (qh), Neogen (n)

Khu vực 1-3 Xã Tam Xuân 1

13,42

Xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành

Tầng Holocen (qh), Pleistocen (qp)

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Phạm vi hành chính

Diện tích (ha)

Căn cứ để khoanh định

I

Thành phố Hội An

 

 

1.1

Phường Cẩm An

241,67

Khu vực: 4

1.2

156,70

Khu vực: 1-4

1.3

Phường Cẩm Châu

80,44

Khu vực: 4

1.4

520,65

Khu vực: 1-4

1.5

Phường Cẩm Nam

219,39

Khu vực: 4

1.6

178,84

Khu vực: 1-4

1.7

Phường Cẩm Phô

2,84

Khu vực: 4

1.8

124,31

Khu vực: 1-4

1.9

Phường Cửa Đại

243,08

Khu vực: 4

1.10

44,08

Khu vực: 1-4

1.11

Phường Minh An

19,98

Khu vực: 4

1.12

63,54

Khu vực: 1-4

1.13

Phường Sơn Phong

65,93

Khu vực: 1-4

1.14

Phường Tân An

125,21

Khu vực: 1-4

1.15

Phường Thanh Hà

8,77

Khu vực: 4

1.16

446,89

Khu vực: 1-4

1.17

20,40

Khu vực: 1-2-3-4

1.18

84,43

Khu vực: 1-3-4

1.19

Xã Cẩm Hà

2,93

Khu vực: 4

1.20

423,27

Khu vực: 1-4

1.21

194,24

Khu vực: 1-2-3-4

1.22

40,01

Khu vực: 1-2-4

1.23

55,09

Khu vực: 1-3-4

1.24

Xã Cẩm Kim

228,30

Khu vực: 4

1.25

232,36

Khu vực: 1-4

1.26

Xã Cẩm Thanh

469,02

Khu vực: 4

1.27

400,22

Khu vực: 1-4

1.28

4,73

Khu vực: 3-4

1.29

9,64

Khu vực: 1-3-4

II

Thành phố Tam Kỳ

 

 

2.1

Phường An Xuân

97,61

Khu vực: 4

2.2

Phường An Mỹ

189,36

Khu vực: 4

2.3

Phường An Phú

1.127,04

Khu vực: 4

2.4

131,97

Khu vực: 3-4

2.5

Phường An Sơn

222,91

Khu vực: 4

2.6

Phường Hòa Hương

423,66

Khu vực: 4

2.7

10,57

Khu vực: 3-4

2.8

Phường Hòa Thuận

232,02

Khu vực: 2

2.9

Phường Phước Hòa

76,67

Khu vực: 4

2.10

Phường Tân Thạnh

507,87

Khu vực: 4

2.11

11,04

Khu vực:2-4

2.12

31,97

Khu vực: 3-4

2.13

Phường Trường Xuân

217,53

Khu vực: 4

2.14

193,99

Khu vực: 3-4

2.15

Xã Tam Ngọc

171,60

Khu vực: 4

2.16

3,63

Khu vực: 3-4

2.17

Xã Tam Phú

843,85

Khu vực: 4

2.18

987,19

Khu vực: 3-4

2.19

Xã Tam Thanh

357,79

Khu vực: 4

2.20

222,18

Khu vực: 3-4

2.21

Xã Tam Thăng

280,61

Khu vực: 4

2.22

1.890,35

Khu vực: 3-4

III

Thị xã Điện Bàn

 

 

3.1

Phường Điện An

925,34

Khu vực: 1

3.2

Phường Điện Dương

442,79

Khu vực: 1

3.3

132,52

Khu vực: 3

3.4

2,92

Khu vực: 1-2

3.5

912,04

Khu vực: 1-3

3.6

55,13

Khu vực: 1-2-3

3.7

Phường Điện Nam Bắc

302,51

Khu vực: 1

3.8

27,49

Khu vực: 3

3.9

353,90

Khu vực: 1-3

3.10

Phường Điện Nam Đông

467,86

Khu vực: 1

3.11

5,22

Khu vực: 1-2

3.12

317,17

Khu vực: 1-3

3.13

44,61

Khu vực: 1-2-3

3.14

Phường Điện Nam Trung

360,90

Khu vực: 1

3.15

304,44

Khu vực: 1-3

3.16

Phường Điện Ngọc

1.042,66

Khu vực: 1

3.17

101,63

Khu vực: 3

3.18

579,56

Khu vực: 1-3

3.19

Phường Vĩnh Điện

25,41

Khu vực: 4

3.20

180,75

Khu vực: 1-4

3.21

Xã Điện Hoà

442,13

Khu vực: 1

3.22

297,79

Khu vực: 3

3.23

9,15

Khu vực: 1-3

3.24

Xã Điện Hồng

205,37

Khu vực: 1

3.25

346,66

Khu vực: 3

3.26

477,63

Khu vực: 1-3

3.27

Xã Điện Minh

693,15

Khu vực: 1

3.28

Xã Điện Phong

335,34

Khu vực: 1

3.29

Xã Điện Phước

718,84

Khu vực: 1

3.30

Xã Điện Phương

811,06

Khu vực: 1

3.31

Xã Điện Quang

293,58

Khu vực: 1

3.32

26,60

Khu vực: 3

3.33

13,51

Khu vực: 1-3

3.34

Xã Điện Tiến

40,20

Khu vực: 1

3.35

467,15

Khu vực: 3

3.36

34,71

Khu vực: 1-3

3.37

Xã Điện Thắng Bắc

21,40

Khu vực: 1

3.38

96,05

Khu vực: 3

3.39

185,19

Khu vực: 1-3

3.40

Xã Điện Thắng Nam

266,81

Khu vực: 1

3.41

68,90

Khu vực: 3

3.42

95,38

Khu vực: 1-3

3.43

Xã Điện Thắng Trung

85,20

Khu vực: 1

3.44

138,49

Khu vực: 3

3.45

129,55

Khu vực: 1-3

3.46

Xã Điện Thọ

947,21

Khu vực: 1

3.47

0,48

Khu vực: 3

3.48

1,81

Khu vực: 1-3

3.49

Xã Điện Trung

42,14

Khu vực: 1

3.50

Khu dân cư của các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ

 

Khu vực: 4

IV

Huyện Đại Lộc

 

 

4.1

Thị trấn Ái Nghĩa

569,05

Khu vực: 4

4.2

190,86

Khu vực: 1-4

4.3

75,35

Khu vực: 3-4

4.4

52,37

Khu vực: 1-3-4

4.5

Xã Đại Nghĩa

81,32

Khu vực: 1

4.6

117,34

Khu vực: 2

4.7

784,67

Khu vực: 3

4.8

139,63

Khu vực: 1-3

4.9

Xã Đại An

377,47

Khu vực: 1

4.10

1,47

Khu vực: 3

4.11

3,45

Khu vực: 1-3

4.12

Xã Đại Cường

103,44

Khu vực: 1

4.13

Xã Đại Hiệp

127,05

Khu vực: 1

4.14

297,47

Khu vực: 2

4.15

67,71

Khu vực: 3

4.16

10,90

Khu vực: 1-3

4.17

Xã Đại Hoà

436,30

Khu vực: 1

4.18

Xã Đại Minh

10,89

Khu vực: 3

4.19

Xã Đại Phong

244,00

Khu vực: 3

4.20

Xã Đại Quang

561,76

Khu vực: 3

4.21

Xã Đại Tân

742,57

Khu vực: 3

4.22

Xã Đại Thắng

106,03

Khu vực: 3

V

Huyện Duy Xuyên

 

 

5.1

Thị trấn Nam Phước

510,13

Khu vực: 4

5.2

958,02

Khu vực: 1-4

5.3

33,89

Khu vực: 1-3-4

5.4

Xã Duy Châu

41,25

Khu vực: 1

5.5

653,43

Khu vực: 3

5.6

68,26

Khu vực: 1-3

5.7

Xã Duy Hải

449,50

Khu vực: 3

5.8

Xã Duy Hoà

239,44

Khu vực: 1

5.9

156,94

Khu vực: 3

5.10

Xã Duy Nghĩa

7,67

Khu vực: 1

5.11

1.070,90

Khu vực: 3

5.12

122,23

Khu vực: 1-3

5.13

Xã Duy Phước

487,05

Khu vực: 1

5.14

Xã Duy Sơn

106,19

Khu vực: 1

5.15

58,89

Khu vực: 3

5.16

147,99

Khu vực: 1-3

5.17

Xã Duy Thành

412,07

Khu vực: 1

5.18

63,94

Khu vực: 3

5.19

7,57

Khu vực: 1-3

5.20

Xã Duy Trinh

74,31

Khu vực: 1

5.21

91,66

Khu vực: 3

5.22

588,22

Khu vực: 1-3

5.23

Xã Duy Trung

77,43

Khu vực: 1

5.24

619,22

Khu vực: 3

5.25

490,85

Khu vực: 1-3

5.26

Xã Duy Vinh

626,93

Khu vực: 1

5.27

4,18

Khu vực: 3

5.28

10,05

Khu vực: 1-3

5.29

Khu dân cư của các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành

 

Khu vực: 4

VI

Huyện Quế Sơn

 

 

6.1

Xã Hương An

728,50

Khu vực: 3

6.2

125,15

Khu vực: 1-3

6.3

Xã Phú Thọ

76,64

Khu vực: 3

6.4

Xã Quế Cường

389,51

Khu vực: 3

6.5

Xã Quế Phú

367,85

Khu vực: 1

6.6

448,41

Khu vực: 3

6.7

473,54

Khu vực: 1-3

6.8

Xã Quế Xuân 1

253,22

Khu vực: 1

6.9

 

38,58

Khu vực: 3

6.10

204,81

Khu vực: 1-3

6.11

Xã Quế Xuân 2

149,13

Khu vực: 1

6.12

207,20

Khu vực: 3

6.13

497,08

Khu vực: 1-3

VII

Huyện Thăng Bình

 

 

7.1

Thị trấn Hà Lam

172,26

Khu vực: 4

7.2

265,60

Khu vực: 1-4

7.3

265,72

Khu vực: 3-4

7.4

577,29

Khu vực: 1-3-4

7.5

Xã Bình An

177,01

Khu vực: 1

7.6

1.125,27

Khu vực: 3

7.7

0,00

Khu vực: 4

7.8

285,59

Khu vực: 1-3

7.9

Xã Bình Chánh

351,33

Khu vực: 3

7.10

Xã Bình Dương

6,82

Khu vực: 1

7.11

1.036,08

Khu vực: 3

7.12

185,97

Khu vực: 1-3

7.13

Xã Bình Đào

765,21

Khu vực: 3

7.14

43,45

Khu vực: 1-3

7.15

Xã Bình Định Nam

303,05

Khu vực: 3

7.16

Xã Bình Giang

116,37

Khu vực: 1

7.17

1.138,11

Khu vực: 3

7.18

425,42

Khu vực: 1-3

7.19

Xã Bình Hải

8,76

Khu vực: 1

7.20

531,07

Khu vực: 3

7.21

Xã Bình Minh

980,52

Khu vực: 3

7.22

Xã Bình Nam

23,22

Khu vực: 1

7.23

1.959,17

Khu vực: 3

7.24

120,66

Khu vực: 1-3

7.25

Xã Bình Nguyên

725,02

Khu vực: 3

7.26

39,82

Khu vực: 1-3

7.27

Xã Bình Phú

80,91

Khu vực: 3

7.28

Xã Bình Phục

5,17

Khu vực: 1

7.29

988,57

Khu vực: 3

7.30

243,92

Khu vực: 1-3

7.31

Xã Bình Quý

1.320,07

Khu vực: 3

7.32

10,30

Khu vực: 1-3

7.33

Xã Bình Sa

128,68

Khu vực: 1

7.34

1485,46

Khu vực: 3

7.35

253,41

Khu vực: 1-3

7.36

Xã Bình Tú

262,52

Khu vực: 1

7.37

766,83

Khu vực: 3

7.38

10,84

Khu vực: 1-3

7.39

Xã Bình Triều

306,28

Khu vực: 3

7.40

Xã Bình Trung

812,54

Khu vực: 3

7.41

Khu dân cư của các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý

 

Khu vực: 4

VIII

Huyện Phú Ninh

 

 

8.1

Xã Tam An

79,83

Khu vực: 3

8.2

Xã Tam Đàn

24,68

Khu vực: 2

8.3

115,61

Khu vực: 3

8.4

Xã Tam Thái

1,14

Khu vực: 3

IX

Huyện Núi Thành

 

 

9.1

Thị trấn Núi Thành

343,14

Khu vực: 4

9.2

187,74

Khu vực: 3-4

9.3

Xã Tam Anh Bắc

555,32

Khu vực: 3

9.4

Xã Tam Anh Nam

910,73

Khu vực: 3

9.5

Xã Tam Giang

573,15

Khu vực: 3

9.6

Xã Tam Hải

540,58

Khu vực: 3

9.7

Xã Tam Hiệp

863,39

Khu vực: 3

9.8

Xã Tam Hòa

699,77

Khu vực: 3

9.9

Xã Tam Mỹ Đông

209,33

Khu vực: 3

9.10

Xã Tam Mỹ Tây

118,21

Khu vực: 3

9.11

Xã Tam Nghĩa

681,28

Khu vực: 3

9.12

Xã Tam Quang

141,84

Khu vực: 3

9.13

Xã Tam Tiến

1.586,27

Khu vực: 3

9.14

Xã Tam Xuân 1

751,36

Khu vực: 4

9.15

284,33

Khu vực: 3-4

9.16

Xã Tam Xuân 2

174,09

Khu vực: 3

Ghi chú:

Khu vực 1: Khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn nằm trong vùng có đá vôi hoặc nằm trong vùng có cấu trúc nền đất yếu.

Khu vực 2: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn một (01) km tới các bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải,

Khu vực 3: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn một (01) km tới các nghĩa trang

Khu vực 4: Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và bảo đảm cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất lượng.