Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4146/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;

Căn cứ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác cải cách hành chính;

Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số 748/TTr-HĐCCHC ngày 13/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết, có Phụ lục 01 - Kết quả xác định chỉ s cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh, Phụ lục 02 - Kết quả xác định chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của UBND các huyện, thị xã, thành phố đính kèm).

Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2017, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- T. trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- T. trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KSTTHC (45b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC 01

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

STT

Tên đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL của s, Ban, Ngành

Cải cách thủ tục hành chính

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, CCVC

Cải cách tài chính công

Hiện đại hóa hành chính

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Tổng ĐTC

Tổng ĐTĐ

Tổng XHH

Tổng điểm

Xếp hạng Chỉ số CCHC

Mức độ HTNV  của người đứng đầu

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐCT

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

1

Sở Giao thông vận tải

11

11

9

9

10

10

6

6

8

8

4

4

8.5

8.5

7

7

63.5

63.5

31.78

95.28

1

HT tốt nv

2

Sở Thông tin & TT

11

11

8.5

8.5

10

8.5

6

6

8

8

3

4

9

9

8

7

63.5

62

30.88

92.88

2

HT tốt nv

3

Ban quản lý các KCN

11

9.25

9

7.5

9.5

9.5

6

3

8

8

4

4

9

7

7.5

6.5

64

54.75

33.89

88.64

3

HT tốt nv

4

Sở Nội vụ

10

9.5

9

8.5

9.5

7.5

6

6

8

8

4

4

9

7

8

7

63.5

57.5

30.82

88.32

4

HT tốt nv

5

Sở Tài chính

10

11

9

9

10

8.5

4

4

8

8

4

4

5.5

5.5

8

7

58.5

57

31.16

88.16

5

HT tốt nv

6

Sở Khoa học & CN

11

9.75

9

8.5

10

8

6

6

8

8

4

4

6.5

6

8

7

62.5

57.25

30.86

88.11

6

HT tốt nv

7

Sở Tư pháp

10

9

9

9

9.5

9

6

5

8

8

4

4

9

6

8

7

63.5

57

30.04

87.04

7

HT tốt nv

8

VP. UBND tỉnh

11

9

9

9

10

9

6

4

8

8

4

4

6

6

8

7

62

56

30.99

86.99

8

HT tốt nv

9

Sở Y tế

11

8.75

9

8.5

10

7.5

6

6

8

8

4

4

9

6

7

7

64

55.75

30.3

86.05

9

HT tốt nv

10

Sở Nông nghiệp & PTNT

11

9.75

9

8

10

7

6

6

8

8

4

4

9

5.5

8

7

65

55.25

30.33

85.58

10

HT tốt nv

11

Sở Công thương

10

10

9

8

10

8

6

6

8

8

4

4

6

6

6

5

59

55

30.53

85.53

11

HT tốt nv

12

Sở Kế hoạch & Đầu Tư

11

7.5

9

9

10

9

6

4

8

7

4

3.5

7.5

6

6

7

61.5

53

30.55

83.55

12

HT tốt nv

13

Sở Xây dựng

11

9

9

7.5

10

8

6

5

7

7

4

3

6

6

5

7

58

52.5

30.69

83.19

13

HT tốt nv

14

Sở Văn hóa TT & Du lịch

11

7

9

8.5

9.5

8.5

4

4

8

8

4

4

9

5.5

7

7

61.5

52.5

30.46

82.96

14

HT tốt nv

15

Sở Tài nguyên và MT

10

8.5

8.5

8.5

10

5.5

6

6

8

8

4

4

6.5

5.5

8

8

61

54

28.77

82.77

15

HT tốt nv

16

Sở Giáo dục & Đào tạo

11

6.75

9

8

10

8.5

6

6

8

8

4

3.5

9

4.5

6

5

63

50.25

30.8

81.05

16

HT tốt nv

17

Sở Lao động, TB & XH

11

9

9

8.5

10

5.5

5.5

5.5

8

8

3.5

4

7

5.5

6

5

60

51

29.98

80.98

17

HT tốt nv

18

Thanh tra tỉnh

9.75

8

9

7.5

10

7

5.5

5.5

6.5

7

4

3

5.5

3.5

8

7

58.25

48

30.61

78.61

18

HT tốt nv

 

PHỤ LỤC 02

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL tại cấp huyện

Cải cách thủ tục hành chính

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, VC

Cải cách tài chính công

Hiện đại hóa hành chính

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Đánh giá tác động của CCHC

Tổng ĐTC

Tổng ĐTĐ

Điểm XHH

Tổng điểm

Xếp hạng Chỉ số CCHC

Mức độ HTNV của người đứng đầu

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

1

TP. Hải Dương

12

11

8

8

7

5

6.5

6.5

9.5

9.5

5

4

7

4.75

7

6.5

5.5

3

67.5

58.25

25.52

83.77

1

HT tốt NV

2

Huyện Kim Thành

12

11

8

8

7

6.5

6.5

5.5

9.5

9

5

5

9.5

5.75

7

6

3

0

67.5

56.75

26.03

82.78

2

HT tốt NV

3

Huyện Nam Sách

12

10.5

6.5

6.5

6

5.5

6.5

6.5

9

9

5

5

6.25

5.75

7.5

6.5

3

2

61.8

56.75

24.61

81.36

3

HT tốt NV

4

Huyện Thanh Miện

12

11

8

8

7

5

6.5

5.5

9.25

9.25

5

5

4.75

4.75

7

6

3

3

62

57.5

22.96

80.46

4

HT tốt NV

5

Huyện Ninh Giang

12

10.5

8

8

8

5.5

6.5

6.5

9.5

9.25

5

5

5.75

4.5

7.5

6

2.5

0

64.3

55.25

24.54

79.79

5

HT tốt NV

6

TX. Chí Linh

12

11

8

7

8

4.5

6.5

6.5

9.5

9.25

5

4

7

4.75

8

6.5

3

0

67

53.5

25.17

78.67

6

HT tốt NV

7

Huyện Bình Giang

12

11

8

8

6.5

4

6.5

6.5

9

8.5

5

5

6.5

5.75

6.5

6

2.5

0

62.5

54.75

23.14

77.89

7

HT tốt NV

8

Huyện Kinh Môn

12

9

8

7

7

6

3.5

3.5

9.25

9.25

5

5

9

5.25

7

6

2.5

3

62.8

53.5

23.58

77.08

8

HT tốt NV

9

Huyện Cẩm Giàng

11

9

8

7.5

8

5

5.5

4

9.5

9.5

5

4

7

5.75

7.5

6.5

2.5

0

64

51.25

25.48

76.73

9

HT tốt NV

10

Huyện Gia Lộc

12

10.5

8

7.5

8

3.5

6.5

6.5

9.5

9

5

5

6.5

5.25

6.5

6.5

3

0

65

53.75

22.89

76.64

10

HT tốt NV

11

Huyện Tứ Kỳ

12

10.5

8

7

6.5

4.5

6.5

6.5

9.5

9

5

2

5.5

4.5

7

6.5

2.5

0

62

50.5

23.25

73.75

11

HT tốt NV

12

Huyện Thanh Hà

12

9.5

8

7

7

5.5

6.5

4.5

9

9

5

4

5.75

4.25

6

6

3

0

61.8

49.75

23.22

72.97

12

HT tốt NV