- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2723/QĐ-UBND | Hoà Bình ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án: “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3166/TTr-SNV, ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (có Biểu chi tiết kèm theo).
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ kết quả công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 tại Quyết định này, tổ chức Hội nghị đánh giá, đề ra các giải pháp khắc phục những tiêu chí chưa đạt hoặc đạt mức thấp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị | Năm 2017 | Năm 2016 | |||||
Điểm đạt được của đơn vị (tối đa 100đ) | Điểm đơn vị tự chấm (tối đa 60 điểm) | Điểm sau khi thẩm định | Điểm điều tra (tối đa 30 điểm) | Điểm Công nghệ Thông tin (tối đa 10 điểm) | Tổng điểm đạt được | Thứ hạng đạt được | ||
1 | Sở Nội vụ | 94,93 | 59,00 | 58,00 | 27,73 | 9,20 | 91,08 | 2 |
2 | Sở Tài chính | 93,03 | 59,00 | 56,00 | 27,43 | 9,60 | 90,30 | 4 |
3 | Sở Công Thương | 91,92 | 60,00 | 56,00 | 26,92 | 9,00 | 89,19 | 10 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 91,78 | 57,00 | 56,00 | 26,38 | 9,40 | 91,66 | 1 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 91,76 | 58,00 | 54,50 | 27,66 | 9,60 | 88,08 | 12 |
6 | Văn phòng UBND tỉnh | 91,16 | 47,00 | 49,00 | 32,66 | 9,50 | 90,60 | 3 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90,70 | 57,00 | 54,50 | 27,00 | 9,20 | 89,79 | 7 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 90,41 | 58,00 | 55,50 | 26,51 | 8,40 | 86,55 | 15 |
9 | Sở Tư pháp | 90,16 | 57,00 | 54,50 | 26,56 | 9,10 | 86,23 | 17 |
10 | Sở Giáo Dục và Đào tạo | 89,97 | 56,00 | 54,00 | 26,77 | 9,20 | 89,55 | 8 |
11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 89,42 | 59,00 | 54,00 | 26,22 | 9,20 | 89,81 | 6 |
12 | Sở Xây dựng | 88,40 | 60,00 | 54,00 | 25,00 | 9,40 | 89,47 | 9 |
13 | Ban Quản lý các KCN | 87,30 | 54,50 | 53,00 | 24,90 | 9,40 | 90,24 | 5 |
14 | Ban Dân tộc | 86,90 | 56,50 | 53,00 | 25,00 | 8,90 | 84,17 | 19 |
15 | Sở Y tế | 86,67 | 57,00 | 52,50 | 25,07 | 9,10 | 87,76 | 14 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 86,08 | 55,00 | 54,00 | 23,48 | 8,60 | 89,15 | 11 |
17 | Sở Văn hóa, TT & DL | 84,31 | 58,00 | 49,00 | 26,36 | 8,95 | 86,36 | 16 |
18 | Thanh tra tỉnh | 82,40 | 59,50 | 41,00 | 32,20 | 9,20 | 85,78 | 18 |
19 | Sở Ngoại vụ | 82,04 | 51,00 | 49,00 | 24,09 | 8,95 | 82,66 | 20 |
20 | Sở Lao động, TB & XH | 77,47 | 45,50 | 41,50 | 27,07 | 8,90 | 87,87 | 13 |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị | Năm 2017 | Năm 2016 | |||||
Điểm đạt được của đơn vị (tối đa 100 điểm) | Điểm đơn vị tự chấm (tối đa 62 điểm) | Điểm sau khi thẩm định | Điềm điều tra (tối đa 28 điểm) | Điểm Công nghệ Thông tin (10 điểm) | Tổng điểm đạt được | Thứ hạng đạt được | ||
1 | Kỳ Sơn | 90,15 | 54,50 | 58,00 | 22,68 | 9,47 | 82,38 | 3 |
2 | Tân Lạc | 87,75 | 62,00 | 56,00 | 22,20 | 9,55 | 82,51 | 2 |
3 | Cao Phong | 87,18 | 62,00 | 54,00 | 23,78 | 9,40 | 81,84 | 4 |
4 | Lạc Thủy | 86,64 | 56,50 | 53,00 | 24,04 | 9,60 | 83,64 | 1 |
5 | Yên Thủy | 86,07 | 54,75 | 54,50 | 23,27 | 8,30 | 81,00 | 5 |
6 | Kim Bôi | 85,22 | 56,75 | 54,50 | 21,52 | 9,20 | 76,77 | 8 |
7 | Lương Sơn | 84,30 | 57,00 | 53,00 | 22,43 | 8,87 | 74,48 | 10 |
8 | Đà Bắc | 83,90 | 54,50 | 55,00 | 20,11 | 8,79 | 76,26 | 9 |
9 | Tp. Hòa Bình | 83,33 | 54,50 | 54,00 | 20,23 | 9,10 | 80,80 | 7 |
10 | Lạc Sơn | 82,90 | 58,00 | 50,50 | 22,70 | 9,70 | 80,91 | 6 |
11 | Mai Châu | 73,57 | 47,50 | 41,50 | 23,39 | 8,68 | 71,88 | 11 |
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I- Các đơn vị thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
Số TT | Tên Sở, ngành | Tổng điểm đạt được | Điểm sau thẩm định | Điểm điều tra XHH | Điểm mức độ ứng dụng CNTT | Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 19 điểm) | Xây dựng, ban hành văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành (Tối đa 9 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 7 điểm) | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Tối đa 9 điểm) | Cải cách tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm) | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức, viên chức (Tối đa 27 điểm) | Cải cách tài chính công (Tối đa 7 điểm) | Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 05 | ||||||||||||||
Điểm thẩm định (16đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (6đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (7đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (6đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (4đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (12đ) | Điểm điều tra (15đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (4đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (5đ) | Tổng điểm | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Sở Nội vụ | 94,93 | 58,00 | 27,73 | 9,20 | 15,00 | 2,84 | 17,84 | 6,00 | 2,73 | 8,73 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,72 | 8,72 | 4,00 | 2,77 | 6,77 | 12,00 | 13,68 | 25,68 | 3,00 | 3,00 | 6,00 | 5,00 | 5,00 |
2 | Sở Tài chính | 93,03 | 56,00 | 27,43 | 9,60 | 15,00 | 2,55 | 17,55 | 6,00 | 2,73 | 8,73 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,69 | 8,69 | 4,00 | 2,58 | 6,58 | 11,00 | 13,95 | 24,95 | 2,00 | 2,93 | 4,93 | 5,00 | 5,00 |
3 | Sở Công Thương | 91,92 | 56,00 | 26,92 | 9,00 | 14,00 | 2,43 | 16,43 | 6,00 | 2,64 | 8,64 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,63 | 8,63 | 4,00 | 2,44 | 6,44 | 12,00 | 13,85 | 25,85 | 2,00 | 2,93 | 4,93 | 5,00 | 5,00 |
4 | Sở Khoa học và CN | 91,78 | 56,00 | 26,38 | 9,40 | 15,00 | 2,43 | 17,43 | 6,00 | 2,68 | 8,68 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,75 | 8,75 | 4,00 | 2,42 | 6,42 | 12,00 | 13,49 | 25,49 | 1,00 | 2,60 | 3,60 | 5,00 | 5,00 |
5 | Sở Thông tin và TT | 91,76 | 54,50 | 27,66 | 9,60 | 15,00 | 2,51 | 17,51 | 6,00 | 2,77 | 8,77 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,83 | 8,83 | 4,00 | 2,60 | 6,60 | 11,50 | 13,96 | 25,46 | 0,00 | 3,00 | 3,00 | 5,00 | 5,00 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90,70 | 54,50 | 27,00 | 9,20 | 16,00 | 2,48 | 18,48 | 6,00 | 2,82 | 8,82 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,61 | 8,61 | 2,00 | 2,50 | 4,50 | 11,50 | 13,86 | 25,36 | 1,00 | 2,73 | 3,73 | 5,00 | 5,00 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 90,41 | 55,50 | 26,51 | 8,40 | 14,00 | 2,51 | 16,51 | 6,00 | 2,73 | 8,73 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,59 | 8,59 | 4,00 | 2,48 | 6,48 | 12,00 | 13,20 | 25,20 | 1,50 | 3,00 | 4,50 | 5,00 | 5,00 |
8 | Sở Tư pháp | 90,16 | 54,50 | 26,56 | 9,10 | 14,00 | 2,45 | 16,45 | 6,00 | 2,50 | 8,50 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,67 | 8,67 | 4,00 | 2,63 | 6,63 | 12,00 | 13,57 | 25,57 | 1,00 | 2,73 | 3,73 | 4,50 | 4,50 |
9 | Sở Giáo Dục và Đào tạo | 89,97 | 54,00 | 26,77 | 9,20 | 14,00 | 2,57 | 16,57 | 6,00 | 2,82 | 8,82 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,64 | 8,64 | 2,00 | 2,67 | 4,67 | 11,00 | 13,28 | 24,28 | 3,00 | 2,80 | 5,80 | 5,00 | 5,00 |
10 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 89,42 | 54,00 | 26,22 | 9,20 | 15,50 | 2,42 | 17,92 | 6,00 | 2,68 | 8,68 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 8,50 | 2,00 | 2,38 | 4,38 | 12,00 | 13,37 | 25,37 | 0,50 | 2,87 | 3,37 | 5,00 | 5,00 |
11 | Sở Xây dựng | 88,40 | 54,00 | 25,00 | 9,40 | 14,00 | 2,39 | 16,39 | 6,00 | 2,36 | 8,36 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,45 | 8,45 | 4,00 | 2,27 | 6,27 | 10,50 | 12,52 | 23,02 | 1,50 | 3,00 | 4,50 | 5,00 | 5,00 |
12 | Ban Quản lý các KCN | 87,30 | 53,00 | 24,90 | 9,40 | 14,50 | 2,25 | 16,75 | 6,00 | 2,18 | 8,18 | 6,50 | 6,50 | 6,00 | 2,48 | 8,48 | 4,00 | 2,19 | 6,19 | 12,00 | 12,86 | 24,86 | 1,00 | 2,93 | 3,93 | 3,00 | 3,00 |
13 | Ban Dân tộc | 86,90 | 53,00 | 25,00 | 8,90 | 14,00 | 2,31 | 16,31 | 6,00 | 2,55 | 8,55 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,43 | 8,43 | 4,00 | 2,21 | 6,21 | 11,00 | 12,69 | 23,69 | 0,00 | 2,80 | 2,80 | 5,00 | 5,00 |
14 | Sở Y tế | 86,67 | 52,50 | 25,07 | 9,10 | 13,50 | 2,36 | 15,86 | 6,00 | 2,50 | 8,50 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,44 | 8,44 | 2,00 | 2,13 | 4,13 | 11,00 | 12,63 | 23,63 | 2,00 | 3,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
15 | Sở Tài nguyên và MT | 86,08 | 54,00 | 23,48 | 8,60 | 12,00 | 2,27 | 14,27 | 6,00 | 2,32 | 8,32 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 2,28 | 8,28 | 4,00 | 2,19 | 6,19 | 12,00 | 11,42 | 23,42 | 3,00 | 3,00 | 6,00 | 5,00 | 5,00 |
16 | Sở Văn hóa, TT & DL | 84,31 | 49,00 | 26,36 | 8,95 | 13,50 | 2,25 | 15,75 | 6,00 | 2,77 | 8,77 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,74 | 8,74 | 2,00 | 2,38 | 4,38 | 11,00 | 13,54 | 24,54 | 1,50 | 2,67 | 4,17 | 2,00 | 2,00 |
17 | Sở Ngoại vụ | 82,04 | 49,00 | 24,09 | 8,95 | 14,00 | 2,03 | 16,03 | 6,00 | 2,55 | 0,00 | 7,00 | 7,00 | 6,00 | 2,59 | 8,59 | 4,00 | 2,17 | 6,17 | 11,00 | 12,55 | 23,55 | 1,00 | 2,20 | 3,20 | 0,00 | 0,00 |
18 | Sở Lao động, TB & XH | 77,47 | 41,50 | 27,07 | 8,90 | 12,00 | 2,45 | 14,45 | 6,00 | 2,50 | 2,50 | 6,50 | 6,50 | 6,00 | 2,77 | 8,77 | 3,00 | 2,54 | 5,54 | 11,00 | 13,81 | 24,81 | 1,00 | 3,00 | 4,00 | 2,00 | 2,00 |
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
II- Các đơn vị không phải thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
Số TT | Tên Sở, ngành | Tổng điểm đạt được | Điểm sau thẩm định | Điểm điều tra XHH | Điểm mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin | Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 19 điểm) | Xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản QPPL (Tối đa 9 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 7 điểm) | Kết quả giải quyết hồ sơ, công việc của cơ quan, đơn vị (Tối đa 3 điểm) | Cải cách tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm) | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức, viên chức (Tối đa 32 điểm) | Cải cách tài chính công (Tối đa 7 điểm) | Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 05 điểm) | ||||||||||||||
Điểm thẩm định (16đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (6đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (7đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (0đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (4đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (12đ) | Điểm điều tra (20đ) | Tổng điểm | Điểm thẩm định (4đ) | Điểm điều tra (3đ) | Tổng điềm | Điểm thẩm định (5đ) | Tổng điểm | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 91,16 | 49,00 | 32,66 | 9,50 | 15,00 | 2,70 | 17,70 | 6,00 | 2,68 | 8,68 | 7,00 | 7,00 | 0,00 | 8,32 | 8,32 | 4,00 | 2,73 | 6,73 | 12,00 | 13,57 | 25,57 | 4,00 | 2,67 | 6,67 | 1,00 | 1,00 |
2 | Thanh tra tỉnh | 82,40 | 41,00 | 32,20 | 9,20 | 14,00 | 2,55 | 16,55 | 6,00 | 2,86 | 8,86 | 6,00 | 6,00 | 0,00 | 7,82 | 7,82 | 4,00 | 2,56 | 6,56 | 10,00 | 13,41 | 23,41 | 1,00 | 3,00 | 4,00 | 0,00 | 0,00 |
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên huyện, thành phố | Tổng điểm đạt được | Điểm sau khi được thẩm định | Điểm điều tra xã hội học | Điểm mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin | Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 22 điểm) | Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành (Tối đa 06 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 3 điểm) | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Tối đa 14 điểm) | Cải cách Tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm) | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức (Tối đa 27 điểm) | Cải cách tài chính công (Tối đa 6 điểm) | Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 5 điểm) | |||||||||||||
Điểm sau khi thẩm định (19đ | Điểm điều tra XHH (3đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | Điểm sau khi thẩm định (3đ) | Điểm điều tra XHH (3đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | Điểm sau khi thẩm định (3đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | Điểm sau khi thẩm định (10đ) | Điểm điều tra XHH (4đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | Điểm sau khi thẩm định (4đ) | Điểm điều tra XHH (3đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | Điểm sau khi thẩm định (12đ) | Điểm điều tra XHH (15đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | Điểm sau khi thẩm định (6đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | Điểm sau khi thẩm định (5đ) | Tổng điểm của lĩnh vực | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Kỳ Sơn | 90,15 | 58,00 | 22,68 | 9,47 | 19,00 | 2,60 | 21,60 | 3,00 | 2,54 | 5,54 | 3,00 | 3,00 | 9,00 | 3,20 | 12,20 | 4,00 | 2,52 | 6,52 | 11,00 | 11,82 | 22,82 | 4,00 | 4,00 | 5,00 | 5,00 |
2 | Tân Lạc | 87,75 | 56,00 | 22,20 | 9,55 | 19,00 | 2,55 | 21,55 | 3,00 | 2,69 | 5,69 | 3,00 | 3,00 | 8,00 | 3,13 | 11,13 | 4,00 | 2,52 | 6,52 | 11,00 | 11,31 | 22,31 | 4,50 | 4,50 | 3,50 | 3,50 |
3 | Cao Phong | 87,18 | 54,00 | 23,78 | 9,40 | 18,00 | 2,65 | 20,65 | 3,00 | 2,70 | 5,70 | 2,50 | 2,50 | 9,00 | 3,30 | 12,30 | 4,00 | 2,67 | 6,67 | 11,00 | 12,46 | 23,46 | 3,00 | 3,00 | 3,50 | 3,50 |
4 | Lạc Thủy | 86,64 | 53,00 | 24,04 | 9,60 | 19,00 | 2,71 | 21,71 | 3,00 | 2,75 | 5,75 | 3,00 | 3,00 | 9,00 | 3,48 | 12,48 | 2,00 | 2,66 | 4,66 | 11,00 | 12,43 | 23,43 | 2,00 | 2,00 | 4,00 | 4,00 |
5 | Yên Thủy | 86,07 | 54,50 | 23,27 | 8,30 | 18,00 | 2,46 | 20,46 | 3,00 | 2,59 | 5,59 | 3,00 | 3,00 | 9,00 | 3,47 | 12,47 | 4,00 | 2,40 | 6,40 | 11,50 | 12,36 | 23,86 | 4,00 | 4,00 | 2,00 | 2,00 |
6 | Kim Bôi | 85,22 | 54,50 | 21,52 | 9,20 | 18,00 | 2,45 | 20,45 | 3,00 | 2,59 | 5,59 | 3,00 | 3,00 | 9,00 | 2,97 | 11,97 | 4,00 | 2,44 | 6,44 | 9,50 | 11,08 | 20,58 | 4,50 | 4,50 | 3,50 | 3,50 |
7 | Lương Sơn | 84,30 | 53,00 | 22,43 | 8,87 | 18,00 | 2,47 | 20,47 | 3,00 | 2,43 | 5,43 | 3,00 | 3,00 | 8,00 | 3,30 | 11,30 | 4,00 | 2,44 | 6,44 | 10,50 | 11,80 | 22,30 | 3,00 | 3,00 | 3,50 | 3,50 |
8 | Đà Bắc | 83,90 | 55,00 | 20,11 | 8,79 | 19,00 | 2,46 | 21,46 | 3,00 | 2,66 | 5,66 | 3,00 | 3,00 | 9,00 | 2,62 | 11,62 | 2,00 | 2,48 | 4,48 | 11,50 | 9,89 | 21,39 | 4,00 | 4,00 | 3,50 | 3,50 |
9 | Hòa Bình | 83,33 | 54,00 | 20,23 | 9,10 | 19,00 | 2,40 | 21,40 | 3,00 | 2,52 | 5,52 | 3,00 | 3,00 | 9,00 | 2,93 | 11,93 | 4,00 | 2,27 | 6,27 | 11,50 | 10,10 | 21,60 | 1,00 | 1,00 | 3,50 | 3,50 |
10 | Lạc Sơn | 82,90 | 50,50 | 22,70 | 9,70 | 19,00 | 2,62 | 21,62 | 3,00 | 2,59 | 5,59 | 3,00 | 3,00 | 9,00 | 3,38 | 12,38 | 2,00 | 2,56 | 4,56 | 9,00 | 11,56 | 20,56 | 2,00 | 2,00 | 3,50 | 3,50 |
11 | Mai Châu | 73,57 | 41,50 | 2339 | 8,68 | 14,50 | 2,48 | 16,98 | 3,00 | 2,66 | 5,66 | 2,00 | 2,00 | 7,50 | 3,28 | 10,78 | 3,00 | 2,59 | 5,59 | 9,00 | 12,38 | 21,38 | 2,00 | 2,00 | 0,50 | 0,50 |
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 26.
- 1Quyết định 4022/QĐ-UBND về triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2081/QĐ-UBND về công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 2822/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 4146/QĐ-UBND công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 4022/QĐ-UBND về triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2081/QĐ-UBND về công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 2822/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 4146/QĐ-UBND công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
Quyết định 2723/QĐ-UBND về công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực