Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4133/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 877/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Lương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 272,33 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 72,73 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 199,60 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 161,89 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 123,13 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 37,11 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,65 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 211,85 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 139,25 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 72,60 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 4,90 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 79 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 272,33 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

272,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

72,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

70,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

199,60

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

30,83

2.2

Đất ở đô thị

ODT

19,48

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,28

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

2.5

Đất quốc phòng

CQP

44,71

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

14,38

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

80,01

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

8,91

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

161,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

123,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,17

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,65

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,11

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

5,41

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,59

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

2.4

Đất an ninh

CAN

-

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,55

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,95

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3,81

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,34

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,80

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1,65

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

139,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,41

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,28

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,76

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

72,60

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,33

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,08

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

70,20

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

4,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,08

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,60

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,34

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,84

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 79 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Stt

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòn g hộ

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

272,33

211,98

41,82

 

 

55,46

4,90

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn, huyện Phú Lương

2,65

2,65

2,33

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thuỷ sản

Các xã, thị trấn, huyện Phú Lương

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,11

0,11

0,08

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương

0,61

0,61

0,23

 

 

 

 

5

Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

5,56

5,56

5,11

 

 

 

 

6

Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

6,00

5,76

0,72

 

 

0,24

 

7

Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2)

Thị trấn Đu,huyện Phú Lương

4,77

4,77

4,77

 

 

 

 

8

Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,20

 

 

 

 

1,20

 

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

18,60

 

 

 

 

18,60

 

9

Khu dân cư Làng Mới

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,16

0,14

0,12

 

 

0,02

 

10

Khu dân cư Đồng Danh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

6,99

5,88

2,64

 

 

1,11

 

11

Khu dân cư Mỹ Khánh

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

1,00

1,00

0,94

 

 

 

 

12

Khu dân cư tại xóm Làng (giáp chợ Trào)

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,35

0,35

0,20

 

 

 

 

13

Điểm dân cư nông thôn

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,51

0,47

0,40

 

 

0,04

 

14

Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

2,10

1,97

1,96

 

 

0,13

 

15

Dự án Trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

70,00

70,00

 

 

 

 

 

16

Khu gia đình quân đội (giao đất lô 01,02,54)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,04

 

 

 

 

0,04

 

17

Quy hoạch ô nhỏ lẻ tại tiểu khu Dương Tự Minh

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,80

0,72

 

 

 

 

0,080

18

Điểm dân cư Giang Khánh từ lô 1 đến lô 27 (đấu giá)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

1,00

 

 

 

 

1,00

 

19

Khu tái định cư Đồng Hút (đấu giá)

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,51

 

 

 

 

0,51

 

20

Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

2,00

 

 

 

 

2,00

 

21

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân).

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

1,50

 

 

 

 

 

1,50

22

Mở rộng Trụ sở UBND huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,10

0,10

 

 

 

 

 

23

Trụ sở UBND xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,49

0,49

0,49

 

 

 

 

24

Trụ sở UBND thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,69

0,63

0,63

 

 

0,03

0,03

25

Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

40,00

38,800

 

 

 

0,60

0,600

26

Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

3,95

 

 

 

 

3,95

 

27

Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,75

0,752

 

 

 

 

 

28

Xây dựng nhà văn hóa Ba Họ

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,02

0,02

 

 

 

 

 

29

Trung tâm văn hóa thể thao

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

1,57

1,500

0,09

 

 

0,04

0,030

30

Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,64

0,702

0,70

 

 

0,89

0,043

31

Bệnh viện đa khoa Đông Bắc

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

2,00

2,00

1,77

 

 

 

 

32

Trạm y tế xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,19

 

 

 

 

0,19

 

33

Trạm Y tế xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,11

 

 

 

 

 

0,114

34

Giao đất cho Trạm Y Tế

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,12

 

 

 

 

0,12

 

35

Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

6,95

6,34

0,74

 

 

0,61

 

36

Trường Tiểu học Yên Lạc II

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,35

0,35

 

 

 

 

 

37

Trường tiểu học Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,70

0,70

 

 

 

 

 

38

Trường mầm non Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,29

0,29

0,24

 

 

 

 

39

Trường Mầm Non xóm Làng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,28

 

 

 

 

0,28

 

40

Trường THCS xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,15

 

 

 

 

 

0,154

41

Cụm công nghiệp xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

25,60

20,05

9,26

 

 

5,09

0,46

42

Khu trưng bầy, bán các sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích tại khu vực Đồi Chè

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,82

0,77

0,50

 

 

0,05

 

43

Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

44

Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

45

Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,10

 

 

 

 

46

Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại Tổ dân phố Tràng Học, thị trấn Đu của Công ty TNHH Thương mại Long Hưng Thịnh Thái Nguyên

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,49

0,49

0,27

 

 

 

 

47

Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,75

0,74

0,69

 

 

0,01

 

48

Công trình Tiểu dự án cấp nước 9, cấp nước sinh hoạt xã Cổ Lũng

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,05

0,01

0,01

 

 

0,04

 

49

Công trình Tiểu dự án cấp nước 3, cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,07

0,07

0,06

 

 

 

 

50

Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

20,85

18,06

 

 

 

2,66

0,13

51

Mỏ than Bá Sơn

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

23,58

7,21

2,63

 

 

14,6 2

1,75

52

Mở rộng Nhà máy gạch của Công ty TNHH Quang Trung

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

3,40

3,28

0,80

 

 

0,12

 

53

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

1,23

1,20

1,00

 

 

0,03

 

54

Mở rộng đường Na Mẩy - Bản Héo đi xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa (Giai đoạn 2)

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,28

0,25

0,02

 

 

0,03

 

55

Mở rộng tuyến đường xóm Đồng Danh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,25

0,22

0,08

 

 

0,03

 

56

Mở rộng tuyến đường xóm Ba Luồng- Khe Khoang

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,20

0,15

 

 

 

0,05

 

57

Đường Di tích địa điểm Đại hội Chiến sỹ thi đua yêu nước toàn quốc

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,80

0,80

 

 

 

 

 

58

Đường bê tông xóm Na Mọn

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,25

0,25

 

 

 

 

 

59

Đường nông thôn xóm Na Biểu

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,27

0,27

 

 

 

 

 

60

Đường bê tông xóm Khuân Rây

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,21

0,21

 

 

 

 

 

61

Đường Thái Nguyên- Chợ Mới, Bắc Kạn

Xã Tức Tranh, Phú Đô, Yên Lạc

0,15

0,15

0,02

 

 

 

 

62

Đường 268

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,64

0,54

0,06

 

 

0,10

 

63

Mở rộng Đường xóm Đin Đeng - Làng Nông

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,10

0,100

0,04

 

 

 

 

64

Đường bê tông tiểu khu Lân 1

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,05

0,050

 

 

 

 

 

65

Đường bê tông tiểu khu Cầu Lân (giai đoạn 2)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,15

0,150

 

 

 

 

 

66

Đường bê tông tổ 6, tiểu khu Cầu Trắng

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,04

0,040

 

 

 

 

 

67

Đường bê tông vào Nghĩa trang tiểu khu Cầu Trắng - Thái An

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,05

0,050

 

 

 

 

 

68

Đường mây tre đan

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,80

0,800

0,30

 

 

 

 

69

Đường trục xã, liên xã

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,29

0,290

0,15

 

 

 

 

70

Nhà bia ghi dấu tích địa điểm an táng Nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,23

0,21

0,04

 

 

0,01

0,01

71

Mở rộng Nhà văn hóa xóm Pháng 1

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,02

0,02

 

 

 

 

 

72

Mở rộng Nhà văn hóa xóm Phú Nam 1

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,02

0,02

 

 

 

 

 

73

Cải tạo, nâng cấp đường điện của Công ty Điện lực Thái Nguyên

Xã Động Đạt và xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,03

0,03

 

 

 

 

 

74

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

Xã Yên Ninh và xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,03

0,03

0,02

 

 

0,00 4

 

75

Dự án: 474 TBA 220KV Thái Nguyên (E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6) của Công ty Dịch vụ Điện lực Miền Bắc

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,07

0,07

0,03

 

 

 

 

76

Mở rộng chợ Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,50

0,500

0,50

 

 

 

 

77

Chợ xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,40

0,400

0,40

 

 

 

 

78

Mở rộng chợ thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,00

 

 

 

 

1,00

 

79

Mở rộng Bãi rác thải huyện Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Stt

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Giang Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Yến

Thị trấn Giang Tiên

136

20

LUC

0,043

 

 

 

0,043

Thị trấn Giang Tiên

137

20

LUC

0,032

 

 

 

0,032

II

Thị trấn Đu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Tơ

Thị trấn Đu

1493

33

LUK

0,004

 

0,004

 

 

Thị trấn Đu

743

33

LUK

0,029

 

0,029

 

 

2

Nguyễn Thị Hoa

Thị trấn Đu

118

4

LUK

0,028

0,01

0,018

 

 

3

Bùi Thị Trang

Thị trấn Đu

1461

31

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Thị Phương Thúy

Thị trấn Đu

21

43

LUC

0,081

0,02

0,061

 

 

5

Vũ Hưng Thịnh

Thị trấn Đu

623

15

CLN

0,005

0,005

 

 

 

6

Lương Thị Dung

Thị trấn Đu

58

15

NTS

0,0567

0,02

0,037

 

 

7

Nguyễn Thanh Luân

Thị trấn Đu

1771

33

LUC

0,01

0,01

 

 

 

8

Bùi Thị Minh

Thị trấn Đu

1772

33

LUC

0,02

0,02

 

 

 

9

Nguyễn Ngọc Nam

Thị trấn Đu

1774

33

LUC

0,015

0,015

 

 

 

III

Xã Cổ Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trọng Ngữ

Xã Cổ Lũng

692

46

LUC

0,048

0,01

0,038

 

 

2

Trần Văn Dân

Xã Cổ Lũng

693

46

LUC

0,036

0,01

0,026

 

 

3

Nguyễn Thị Phượng

Xã Cổ Lũng

425

55

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Đỗ Hải Nam

Xã Cổ Lũng

202

63

CLN

0,0116

0,0116

 

 

 

5

Phạm Thị Dư

Xã Cổ Lũng

295

56

CLN

0,007

0,007

 

 

 

6

Bùi Quang Thạch

Xã Cổ Lũng

442

47

CLN

0,030

0,03

 

 

 

7

Phan Quang Huy

Xã Cổ Lũng

239

15

LUC

0,019

0,0194

 

 

 

8

Nguyễn Văn Minh

Xã Cổ Lũng

12

74

RSX

0,040

0,02

0,020

 

 

IV

Xã Phấn Mễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Trọng Nghĩa

Xã Phấn Mễ

1326

20

BHK

0,0246

0,0096

0,015

 

 

2

Trần Hữu Phông

Xã Phấn Mễ

457

31

CLN

0,007

0,007

 

 

 

3

Trần Văn Én

Xã Phấn Mễ

55

6

LUC

0,0298

0,01

0,0198

 

 

4

Trinh Quang Hiệp

Xã Phấn Mễ

520

20

LUK

0,0151

0,0151

 

 

 

5

Đào Văn Mừng

Xã Phấn Mễ

6

34

LUK

0,01

0,01

 

 

 

6

Dương Văn Kháng

Xã Phấn Mễ

450

69

CLN

0,01

0,01

 

 

 

7

Đỗ Thị Nguyệt

Xã Phấn Mễ

770

35

LUK

0,01

0,01

 

 

 

V

Xã Động Đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Minh Hằng

Xã Động Đạt

360

44

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Dương Văn Nam

Xã Động Đạt

405

32

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Quang

Xã Động Đạt

46

32

LUK

0,107

0,020

0,087

 

 

4

Đinh Văn Dũng

Xã Động Đạt

339

28

LUK

0,078

0,012

0,0663

 

 

5

Bùi Văn Cảnh

Xã Động Đạt

246

1

LUK

0,072

0,02

0,0520

 

 

6

Nguyễn Văn Quang

Xã Động Đạt

683

22

LUK

0,008

0,0079

 

 

 

Xã Động Đạt

682

22

LUK

0,025

0,0071

0,0178

 

 

7

Lê Quang Vũ

Xã Động Đạt

685

22

LUK

0,007

0,007

 

 

 

Xã Động Đạt

684

22

LUK

0,023

0,0078

0,015

 

 

VI

Xã Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nịnh Văn Ninh

Xã Yên Lạc

12

54

LUC

0,100

 

0,100

 

 

2

Vương Văn Quý

Xã Yên Lạc

45

43

LUC

0,020

 

0,020

 

 

Xã Yên Lạc

46

43

LUC

0,030

 

0,030

 

 

Xã Yên Lạc

51

43

LUC

0,030

 

0,030

 

 

Xã Yên Lạc

68

43

LUC

0,030

 

0,030

 

 

Xã Yên Lạc

69

43

LUC

0,020

 

0,020

 

 

Xã Yên Lạc

75

43

LUC

0,030

 

0,030

 

 

Xã Yên Lạc

47

43

LUC

0,080

 

0,080

 

 

Xã Yên Lạc

49

43

LUC

0,070

 

0,070

 

 

3

Nguyễn Văn Sơn

Xã Yên Lạc

25

21

LUK

0,050

0,010

0,040

 

 

4

Vũ Tuấn Đạt

Xã Yên Lạc

44

82

LUC

0,090

 

0,090

 

 

Xã Yên Lạc

49

82

LUC

0,130

 

0,130

 

 

Xã Yên Lạc

56

82

LUC

0,050

 

0,050

 

 

Xã Yên Lạc

50

82

LUC

0,040

 

0,040

 

 

Xã Yên Lạc

219

77

LUC

0,050

 

0,050

 

 

5

La Văn Na

Xã Yên Lạc

163

41

LUC

0,030

 

0,030

 

 

Xã Yên Lạc

164

41

LUC

0,060

 

0,060

 

 

Xã Yên Lạc

166

41

LUC

0,050

 

0,050

 

 

VII

Xã Tức Tranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Nho Vượng

Xã Tức Tranh

67

47

LUK

0,092

0,014

0,078

 

 

VIII

Xã Vô Tranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tuyển

Xã Vô Tranh

62

32

LUC

0,048

 

0,048

 

 

2

Dương Công Thắng

Xã Vô Tranh

993

6

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Cương

Xã Vô Tranh

146

16

LUC

0,078

 

0,078

 

 

4

Trần Văn Cử

Xã Vô Tranh

107

3

LUK

0,044

 

0,044

 

 

Xã Vô Tranh

119

3

LUK

0,052

 

0,052

 

 

Xã Vô Tranh

161

3

LUK

0,112

 

0,112

 

 

Xã Vô Tranh

250

3

LUK

0,081

 

0,081

 

 

5

Chu Quang Lập

Xã Vô Tranh

109

18

LUK

0,033

 

0,033

 

 

Xã Vô Tranh

110

18

LUK

0,028

 

0,028

 

 

Xã Vô Tranh

111

18

LUK

0,06

 

0,06

 

 

6

Chu Quang Cơi

Xã Vô Tranh

675

14

LUK

0,005

 

0,005

 

 

Xã Vô Tranh

673

14

LUK

0,03

 

0,03

 

 

Xã Vô Tranh

676

14

LUK

0,02

 

0,02

 

 

7

Lê Tuấn Vũ

Xã Vô Tranh

50

25

BHK

0,063

0,01

0,053

 

 

8

Nguyễn Tiến Đạt

Xã Vô Tranh

1204

31

RSX

0,205

0,03

0,175

 

 

9

Dương Văn Huấn

Xã Vô Tranh

459

25

CLN

0,01

0,01

 

 

 

10

Lưu Văn Vững

Xã Vô Tranh

271

31

CLN

0,03

0,01

0,02

 

 

IX

Xã Phú Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Quang Mật

Xã Phú Đô

273

59

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Vũ Thị Thập

Xã Phú Đô

311

67

CLN

0,025

0,025

 

 

 

Xã Phú Đô

276

67

CLN

0,130

0,130

 

 

 

X

Xã Phủ Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Tiến Hùng

Xã Phủ Lý

25

28

BHK

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Văn Trọng

Xã Phủ Lý

332

27

LUK

0,14

0,02

0,12

 

 

XI

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Quang Hoàng

Xã Hợp Thành

387

7

LUC

0,180

0,020

0,160

 

 

2

La Văn Hà

Xã Hợp Thành

132

21

RSX

0,010

0,010