Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 56 (năm mươi sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 51 (năm mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh và Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Đầu tư |
* | Quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ |
1 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
3 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
4 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
* | Quyết định chủ trương của UBND tỉnh |
5 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
7 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
* | Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế |
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
10 | Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
11 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
12 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 | Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
16 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
17 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 | Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
II | Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
10 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình |
11 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
12 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
13 | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
III | Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
1 | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
IV | Lĩnh vực: Lao động ngoài nước |
1 | Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày |
V | Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế |
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối vớingười nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ |
6 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam |
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
9 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
10 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày |
14 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
VI | Lĩnh vực: Quản lý thương mại |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
2 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
4 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
5 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện |
VII | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. |
2 | Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
STT | Số hồ sơ | Tên Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Đầu tư | |
1 |
| Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
| Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
4 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
5 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
6 |
| Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
7 |
| Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
8 |
| Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
9 |
| Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
10 |
| Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
11 |
| Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
12 |
| Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
13 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
14 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
| Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
16 |
| Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
17 |
| Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 |
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 |
| Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
20 |
| Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
II | Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng | |
1 | T-TVH-287576-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
2 | T-TVH-287577-TT | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 | T-TVH-287578-TT | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án |
4 | T-TVH-287579-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
5 | T-TVH-287580-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn |
6 | T-TVH-287581-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
7 | T-TVH-287582-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng |
8 | T-TVH-287583-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
9 | T-TVH-287584-TT | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
10 | T-TVH-287585-TT | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình |
11 | T-TVH-287586-TT | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
12 | T-TVH-287587-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
13 | T-TVH-287588-TT | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
III | Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công | |
|
| Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
IV | Lĩnh vực: Lao động ngoài nước | |
1 | T-TVH-287589-TT | Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày |
V | Lĩnh vực: Lao động nước ngoài | |
1 | T-TVH-286341-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 | T-TVH-286342-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam |
3 | T-TVH-286343-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế |
4 | T-TVH-286344-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối vớingười nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 | T-TVH-286345-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ |
6 | T-TVH-286346-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam |
7 | T-TVH-286347-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
8 | T-TVH-286348-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
9 | T-TVH-286349-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
10 | T-TVH-286350-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động |
11 | T-TVH-286351-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
12 | T-TVH-286352-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
13 | T-TVH-286353-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày |
14 | T-TVH-286354-TT | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
VI | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
1 |
| Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. |
2 |
| Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 2Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 3Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 7Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 2Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 3Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 4Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 5Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- Số hiệu: 411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra