Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm sóat thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 45 (bố mươi lăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 38 thủ thục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 307/QĐ-UBND ngày 16/3/2012, số 1246/QĐ-UBND ngày 28/6/2013, số 1810/QĐ-UBND ngày 27/9/2013, số 1262/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Đầu tư | |
1 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
6 | Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
7 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
8 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
9 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
10 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
11 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
12 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 | Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
16 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
17 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 | Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng. | |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình |
6 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
7 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
8 | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
III. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công. | |
1 | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
IV. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước. | |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam. |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục dạy nghề và y tế. |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động. |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động. |
12 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
13 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày. |
14 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
V. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo. | |
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. |
2 | Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư ra nước ngoài | ||
1 | Thủ tục Xác nhận ưu đãi đầu tư hoặc cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam. | |
2 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | |
3 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | |
4 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh. | |
5 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | |
6 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | |
7 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | |
8 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | |
9 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh. | |
10 | Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài mà sau khi điều chỉnh, dự án đó có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | |
11 | Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án đó không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | |
12 | Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện mà sau khi điều chỉnh, dự án đó không thay đổi mục tiêu và vẫn đáp ứng các điều kiện đầu tư quy định đối với dự án đó. | |
13 | Thủ tục Đăng ký sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam của nhà đầu tư nước ngoài. | |
14 | Thủ tục Đăng ký chuyển đổi hình thức đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài. | |
15 | Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký thành lập Công ty TNHH 02 thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh. | |
16 | Thủ tục Xác nhận máy móc, thiết bị đồng bộ của dây chuyền sản xuất công nghiệp, tạo thành tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu theo quy định hiện hành. | |
II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng | ||
1 | T-TVH-266586-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. |
2 | T-TVH-266587-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 | T-TVH-266588-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với dự án |
4 | T-TVH-266589-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
5 | T-TVH-266590-TT | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với di dời công trình. |
6 | T-TVH-266591-TT | Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
7 | T-TVH-266569-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
8 | T-TVH-266570-TT | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng. |
9 | T-TVH-266584-TT | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
10 | T-TVH-266583-TT | Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động thực tập khi doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. |
V | Lĩnh vực: Lao động ngoài nước | |
1 | T-TVH-266571-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 | T-TVH-266572-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp. |
3 | T-TVH-266573-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế. |
4 | T-TVH-266574-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài cung cấp dịch vụ theo hợp đồng. |
5 | T-TVH-266576-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại Việt Nam. |
6 | T-TVH-266577-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
7 | T-TVH-266578-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam. |
8 | T-TVH-266579-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên, ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc. |
9 | T-TVH-266580-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy phép lao động hết hạn |
10 | T-TVH-266582-TT | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
VI. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. | |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- 2Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh
- 3Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 8Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 1Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- 2Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh
- 3Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 5Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- Số hiệu: 1365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra