- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4092/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRÊN LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 169/TTr-SYT ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 20 thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trên lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế được phê duyệt tại
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | (1) | STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2298/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
I. Lĩnh vực: Dược phẩm | ||||||||
1. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 16, Mục A | 28 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
2. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 19, Mục A | 28 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
3. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 23, Mục A | 28 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
4. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 29, Mục A | 28 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
5. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. | 01, Mục A | 11 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 09 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
6. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu). | 10, Mục A | 18 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 16 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
7. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 11, Mục A | 28 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
8. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. | 14, Mục A | 08 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 06 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
9. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 06, Mục A | 18 ngày (đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở) | 1/2 ngày | - Phòng Nghiệp vụ Dược: 16 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở) | 1/2 ngày | - Phòng Nghiệp vụ Dược: 28 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
10. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 08, Mục A | 13 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 11 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||||||||
11. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. | 42, Mục A | 08 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược: 06 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
III. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||
12. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. | 59, Mục A | 28 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 26 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
13. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh. | 59, Mục A | 28 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 26 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
14. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 62, Mục A | 56 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 54 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 52 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 63, Mục A | 43 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 39 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 64, Mục A | 43 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 39 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 65, Mục A | 43 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 39 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã. | 68, Mục A | 43 ngày | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 39 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền Sở Y tế. | 70, Mục A | 56 ngày đối với bệnh viện | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 54 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 52 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
43 ngày đối với các hình thức tổ chức khám | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 39 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
20. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 71, Mục A | 56 ngày đối với bệnh viện | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 54 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 52 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
43 ngày đối với các hình thức tổ chức khám | 1/2 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 39 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Tổng cộng 20 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4320/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
- 8Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược và 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược - Mỹ Phẩm) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 4711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 2298/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Mỹ phẩm, Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Dược 2016
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 4320/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
- 16Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược và 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược - Mỹ Phẩm) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 22Quyết định 4711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực