Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4091/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo. Cụ thể như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 ính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 ính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.

d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:

a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.

b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.

c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Linh

An Long

An Thái

Phước Hòa

Phước Sang

Phước Vĩnh

Tân Hiệp

Tam Lập

Tân Long

Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

54.443,85

6.357,46

2.456,14

2.616,05

6.500,67

6.128,35

2.879,27

3.252,14

2.969,42

11.971,04

4.932,29

4.381,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.085,70

5.830,99

2.173,63

2.235,77

4.901,82

4.994,88

2.655,82

2.535,21

2.688,34

11.223,90

4.149,24

3.696,09

1,1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

684,00

61,40

12,40

18,75

398,46

11,11

1,11

48,03

12,89

14,37

15,64

89,84

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39.918,82

5.744,14

2.141,94

2.213,68

4.455,06

4.945,23

2.296,36

2.470,63

2.482,35

5.471,79

4.124,75

3.572,89

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.634,00

-

-

-

-

-

-

-

-

5.634,00

-

-

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130,14

18,55

2,02

-

29,92

27,69

20,62

5,84

12,52

9,76

1,34

1,87

1,8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,9

Đất nông nghiệp khác

NHK

718,74

6,90

17,27

3,34

18,37

10,85

337,73

10,70

180,58

93,99

7,52

31,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.358,16

526,47

282,52

380,28

1.598,85

1.133,47

223,45

716,93

281,08

747,14

783,05

684,92

2,1

Đất quốc phòng

CQP

502,44

-

-

-

-

26,86

-

313,21

-

-

-

162,37

2,2

Đất an ninh

CAN

1.075,78

-

-

-

819,71

253,28

-

2,79

-

-

-

-

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,22

-

-

-

-

-

-

-

-

61,22

-

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,08

5,40

2,26

-

-

1,95

-

4,39

1,12

-

1,87

2,09

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

334,06

24,27

10,07

8,79

18,19

99,18

11,15

4,56

48,55

32,36

20,14

56,80

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.173,12

215,05

72,70

142,75

533,64

228,68

136,12

169,62

121,59

204,42

189,37

159,17

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

399,52

-

-

-

-

0,73

-

1,42

-

-

397,37

-

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

693,00

140,37

47,95

85,31

42,25

142,75

35,81

-

45,26

20,52

53,57

79,21

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,95

-

-

-

-

-

-

85,95

-

-

-

-

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,73

2,53

1,30

0,73

0,65

0,64

1,91

7,55

1,01

0,79

1,19

0,43

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,03

-

-

-

0,37

0,29

-

0,38

-

4,00

-

-

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,90

1,38

1,89

 

0,32

0,53

-

3,16

1,88

2,27

0,20

8,28

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,80

5,58

4,24

3,29

3,33

14,91

2,91

9,35

1,96

9,76

8,65

11,82

2,2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

274,48

65,61

-

2,64

-

67,99

-

60,24

-

-

-

78,00

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,76

3,57

0,32

0,58

0,32

2,90

2,21

0,32

0,72

0,06

3,04

0,71

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,67

-

-

-

-

1,27

-

2,40

-

-

-

-

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,51

0,16

3,22

0,14

-

0,85

0,35

0,36

0,11

0,03

0,21

0,08

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.568,85

62,55

138,58

136,04

180,08

263,40

32,98

51,24

58,88

411,70

107,46

125,94

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,26

-

-

-

-

27,26

-

-

-

-

-

-

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Linh

An Long

An Thái

Phước Hòa

Phước Sang

Phước Vĩnh

Tân Hiệp

Tam Lập

Tân Long

Vĩnh Hòa

 

Tổng diện tích

 

525,71

5,18

1,20

0,83

1,50

3,40

1,67

18,50

22,00

25,90

408,17

37,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

522,83

4,85

1,20

0,83

1,50

3,40

1,67

17,50

22,00

25,90

408,17

35,81

1,1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,00

 

 

 

 

 

 

4,00

4,40

10,00

3,60

10,00

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

490,83

4,85

1,20

0,83

1,50

3,40

1,67

13,50

17,60

15,90

404,57

25,81

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NHK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,88

0,33

 

-

-

-

-

1,00

-

-

-

1,55

2,1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Kế hoạch 2020 (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị trí: tờ bản đồ số, thửa số

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(4)

(5)

(6)

(9)

I.

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây điện 500 KV Đức Hòa - Chơn Thành

0,33

 

0,33

CLN

Tân Long, An Long

Công trình dạng tuyến

 

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220KV Uyên Hưng

0,4

 

0,40

CLN

Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

 

3

Trạm biến áp 110kV Tân Hiệp và đường dây đấu nối

0,4

 

0,40

CLN

Tam Lập

Công trình dạng tuyến

 

4

Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,2

 

0,20

CLN

Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

 

b

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 518

1,10

 

1,10

CLN

An Bình

Công trình dạng tuyến

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

0.8

 

0.8

CLN

Phước Sang

Công trình dạng tuyến

 

7

Mở rộng đường ĐH 507

3,40

 

3,40

CLN

Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Thái, An

Công trình dạng tuyến

 

8

Mở rộng Đường ĐH 520

0,30

 

0,30

CLN

Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

 

9

Mở rộng Đường ĐH 514 nối dài

1,50

 

1,50

CLN

Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

 

10

Nâng cấp, mở rộng ĐH 502 (từ ngã tư Cây Khô đến cầu Vàm Vá 2)

0,04

 

0,04

CLN

Vĩnh Hòa

Công trình dạng tuyến

 

11

Mở rộng đường GTNT (Nhánh Bàu Đôi)

0,37

 

0,37

CLN

Phước Sang

Từ thửa 117 tờ 15 đến thửa 31 tờ 16

 

12

Đường Trần Quang Diệu nối dài (từ đường Bố Mua đi đường Quang Trung

2,00

 

2,00

CLN

Phước Vĩnh

Tờ 38, 44

 

13

Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đi ĐH 506)

1,50

 

1,50

CLN

Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa

Tờ 45, 46 (PV); Tờ 10 (VH)

 

14

Mở rộng đường Cống Triết

5,10

 

5,10

CLN

Tân Hiệp

Tờ 20, 12, 17, 26, 27

 

15

Mở rộng đường GTNT

1,00

 

1,00

CLN

An Bình

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

16

Mở rộng đường GTNT

1,20

 

1,20

CLN

Phước Hòa

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

17

Mở rộng đường GTNT

0,50

 

0,50

CLN

Phước Sang

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

18

Mở rộng đường GTNT

1,00

 

1,00

CLN

Tân Hiệp

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

19

Mở rộng đường GTNT

2,50

 

2,50

CLN

Phước Vĩnh

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

20

Mở rộng đường GTNT

2,00

 

2,00

CLN

Vĩnh Hòa

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

21

Mở rộng đường GTNT

0,80

 

0,80

CLN

An Linh

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

22

Mở rộng đường GTNT

0,70

 

0,70

CLN

An Long

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

23

Mở rộng đường GTNT

1,00

 

1,00

CLN

Tân Long

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

24

Mở rộng đường GTNT

1,50

 

1,50

CLN

Tam Lập

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

25

Mở rộng đường GTNT

0,50

 

0,50

CLN

An Thái

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

 

26

Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng

90,00

 

90,00

CLN+HNK

5 xã

Đã phóng tuyến trên BĐ

 

27

Đường ĐH512

9,50

 

9,50

CLN

Tân Hiệp, Vĩnh Hòa

Tờ bản đồ số 23, 51, 38 (Vĩnh Hòa); tờ bản đồ số 29, 27 (Tân Hiệp)

 

c

Đất giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

28

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa

2,29

0,74

1,55

ONT

Vĩnh Hòa

Công trình dạng tuyến (thuộc tờ bản đồ số 15)

 

d

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

29

Trụ sở văn phòng ấp Cây Cam

0,30

 

0,30

CLN

An Bình

Thửa 808 Tờ 09

 

30

Trụ sở văn phòng ấp Đồng Sen

0,27

 

0,27

CLN

An Bình

Thửa 769 Tờ 35

 

31

Trụ sở văn phòng ấp Cà Na

0,31

 

0,31

CLN

An Bình

Thửa 267 Tờ 16

 

32

Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư

0,21

 

0,21

CLN

An Bình

Thửa 395 Tờ 66

 

33

Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến

0,22

 

0,22

CLN

An Bình

Thửa 695 Tờ 33

 

34

Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa

0,32

 

0,32

CLN

An Bình

Thửa 77 Tờ 18

 

35

Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng

0,22

 

0,22

CLN

An Bình

Thửa 100 Tờ 69

 

36

Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm

0,33

 

0,33

DGD

An Bình

Thửa 475 Tờ 26

 

37

Trụ sở văn phòng ấp Trảng Sắn

0,07

 

0,07

DGD

Vĩnh Hòa

1 phần thửa 216 Tờ 20

 

đ

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

38

Khu liên hợp xử lý chất rắn

397,37

 

397,37

CLN

Tân Long

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31

 

e

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

39

Trụ sở UBND xã An Bình

0,90

 

0,90

CLN

An Bình

Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 08

 

40

Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện Phú Giáo (Đất xây dựng Hội trường huyện ủy Phú Giáo)

1,00

 

1,00

ODT

Phước Vĩnh

Tờ bản đồ số 8

 

40

TỔNG

532,32

 

531,58

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Linh

An Long

An Thái

Phước Hòa

Phước Sang

Phước Vĩnh

Tân Hiệp

Tam Lập

Tân Long

Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,09

6,80

5,35

64,50

15,51

42,70

3,01

17,87

18,17

7,50

4,55

21,13

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

6,80

5,35

64,50

15,51

42,70

3,01

17,87

18,17

7,50

4,55

21,13

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,9

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

99,16

2,55

4,96

3,12

14,21

15,67

12,77

-

2,50

39,00

1,23

3,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

15,55

0,55

 

 

 

7,50

5,00

 

2,50

 

 

 

2,2

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NHK

83,61

2

4,96

3,12

14,21

8,17

7,77

 

 

39

1,23

3,15

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã quy hoạch

Kế hoạch 2020 (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị Trí

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

 

(3)

(3)

(4)

(7)

(5)

A

Chuyển mục đích của các tổ chức

 

 

 

 

 

 

I

Đất sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH Sản xuất Bách Lâm

SKC

0,59

0,59

CLN

Tân Long

Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21

2

Công ty TNHH MTV Nông nghiệp công nghệ cao An Thái

SKC

14,55

14,55

CLN

An Thái

Các thửa đất số 18, 19, 20, tờ bản đồ số 64

3

Công ty TNHH Tín Phát

SKC

2,85

2,85

CLN

Tân Hiệp

Thửa đất số 359, tờ bản đồ số 27

4

Công ty TNHH MTV Nông Sản DK

SKC

2,31

2,31

CLN

Tân Hiệp

Thửa đất số 91, tờ bản đồ số 26

5

Công ty CBG Mộc Phát

SKC

0,60

0,60

CLN

Phước Hòa

Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 56

6

Công ty TNHH MTV Gạch tuynel Hiệp Hưng

SKC

4,18

4,18

CLN

Vĩnh Hòa

Thửa 477, 99, 229 Tờ 22

7

Công ty TNHH Sản xuất gỗ Hùng Anh Phát

SKC

0,95

0,95

CLN

Phước sang

Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 19

8

Công ty TNHH XNK Gia Đình Việt Nam

SKC

0,27

0,27

CLN

Vĩnh Hòa

Thửa đất số 33 và số 939, tờ bản đồ số 24

9

Công ty SXTM-DV Thiện Hưng

SKC

2,25

2,25

CLN

Tân Hiệp

 

10

Công ty TNHH MTV Việt Linh

SKC

3,68

3,68

CLN

Vĩnh Hòa

 

b

ng trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH SXTM XNK Đại Lộc Phát

SKC

5,22

5,22

CLN

Phước Hòa

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 56

2

Nhà máy mở rộng diện tích sản xuất chế biến nông sản hạt tiêu, hạt điều (Công ty sản xuất dịch vụ XNK Hà Nội)

SKC

1,30

1,30

CLN

Phước Hòa

Thửa đất số 1081, tờ bản đồ số 35

II

Đất khai thác VLXD

 

 

 

 

 

 

a

ng trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương

SKX

11,00

11,00

CLN

Phước Vĩnh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52 và 59

2

Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mỏ đá Phước Vĩnh)

SKX

3,20

3,20

CLN

Tam Lập

Thửa đất số 496, tờ bản đồ số 16

b

ng trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

1

Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá)

SKX

8,34

8,34

CLN

Phước Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 và 45

III

Đất giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm trẻ- lớp mẫu giáo Mặt trời nhỏ

DGD

0,1

0,1

ONT

Phước Hòa

991/7 ấp Đồng Chinh

B

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

 

I

Đất ở

 

19,69

19,69

 

 

 

1

Thị trấn Phước Vĩnh

ODT

5,00

5,00

CLN+HNK

 

 

2

Xã An Bình

ONT

1,80

1,80

CLN+HNK

 

 

3

Xã An Linh

ONT

0,40

0,40

CLN+HNK

 

 

4

Xã An Long

ONT

0,94

0,94

CLN+HNK

 

 

5

Xã An Thái

ONT

0,94

0,94

CLN+HNK

 

 

6

Xã Phước Hòa

ONT

2,02

2,02

CLN+HNK

 

 

7

Xã Phước Sang

ONT

0,96

0,96

CLN+HNK

 

 

8

Xã Tam Lập

ONT

0,97

0,97

CLN+HNK

 

 

9

Xã Tân Hiệp

ONT

1,72

1,72

CLN+HNK

 

 

10

Xã Tân Long

ONT

1,16

1,16

CLN+HNK

 

 

11

Xã Vĩnh Hòa

ONT

3,78

3,78

CLN+HNK

 

 

II

Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1

Xã An Bình

NTS

0,55

0,55

CLN

 

 

2

Xã Phước Hòa

NTS

7,50

7,50

CLN

 

 

3

Xã Phước Sang

NTS

5,00

5,00

CLN

 

 

4

Xã Tân Hiệp

NTS

2,50

2,50

CLN