Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 409/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2016 CỦA DỰ ÁN “CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2” TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-TTg ngày 14/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);

Căn cứ Quyết định số 1943/QĐ-TTg ngày 22/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông qua kết quả đàm phán với Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về Hiệp định Vay và các văn bản liên quan của Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2”;

Căn cứ Quyết định số 266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt nội dung Văn kiện Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ;

Căn cứ Văn bản số 981/BYT-UBND ngày 28/8/2014 được ký kết giữa Bộ Y tế và Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thực hiện Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);

Căn cứ Quyết định số 513/QĐ-BYT ngày 19/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện dự án năm 2016 Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ; Quyết định số 516/QĐ-BYT ngày 19/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch vốn năm 2016 Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB);

Xét đề nghị của Ban Quản lý Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2016 của Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum, với những nội dung chính như sau:

1. Tên Dự án: “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum.

2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB).

3. Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

4. Chủ dự án: Sở Y tế tỉnh Kon Tum.

5. Địa điểm thực hiện Dự án: Sở Y tế tỉnh Kon Tum.

6. Đơn vị thực hiện Dự án: Ban quản lý dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum.

7. Thời gian thực hiện Dự án: Từ năm 2014 đến năm 2019.

8. Mục tiêu của Dự án:

8.1. Mục tiêu chung: Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế tỉnh Kon Tum nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe ngày càng cao của nhân dân, đặc biệt là người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số và các đối tượng thiệt thòi khác, góp phần hướng tới đạt được các mục tiêu 4 và 5 Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (MDG)

8.2. Mục tiêu cụ thể: Nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ y tế tại tuyến cơ sở cho nhân dân tỉnh Kon Tum, thông qua việc (i) cải thiện cơ sở vật chất thông qua việc xây mới, nâng cấp, sửa chữa một số trạm y tế xã, (ii) cung cấp trang thiết bị y tế và hệ thống thông tin quản lý y tế cho các tuyến tỉnh, huyện, xã và túi y tế thôn bản, (iii) phát triển nguồn nhân lực y tế thông qua các khóa đào tạo, tập huấn ngắn hạn và dài hạn về chuyên môn và năng lực quản lý và (iv) hỗ trợ tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe có chất lượng tại cộng đồng.

9. Các hợp phần của Dự án:

9.1. Hợp phần A: Tăng cường Chăm sóc sức khỏe ban đầu tại tuyến xã;

9.2. Hợp phần B: Cải thiện chất lượng và tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện;

9.3. Hợp phần C: Tăng cường năng lực quản lý tại các tuyến.

10. Kinh phí thực hiện Dự án kế hoạch năm 2016

Tổng kinh phí là: 21.862 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ADB: 18.159 triệu đồng.

+ Hợp phần A: 12.436 triệu đồng.

+ Hợp phần B: 4.116 triệu đồng.

+ Hợp phần C: 1.607 triệu đồng.

- Vốn đối ứng: 3.703 triệu đồng.

+ Hợp phần A: 3.121 triệu đồng.

+ Hợp phần B: 0 triệu đồng.

+ Hợp phần C: 582 triệu đồng.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Y tế và Ban Quản lý Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính triển khai thực hiện Kế hoạch theo đúng quy định.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ban Quản lý Dự án tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Ban Quản lý Dự án Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PVP phụ trách;
- Lưu: VT, KGVX, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Nga

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2016 CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN "CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2" TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

Hp phần

Hng mục

Mã HD

HOẠT ĐỘNG

Kế hoạch vốn 2016

ã bao gồm kinh phí chuyển từ KH 2014-2015 sang)

Ước giải ngân năm 2016

 

Tổng

ADB

Vốn đối ứng

Tổng

ADB

Vốn đối ứng

 

Tổng

XDCB

HCSN

Tổng

XDCB

HCSN

 

Tổng

XDCB

HCSN

Tổng

XDCB

HCSN

 

 

 

A

Tăng cưng CSSKBĐ tại tuyến xã

15,557

12,436

4,623

7,813

3,121

3,121

 

15,557

12,436

4,623

7,813

3,121

3,121

-

 

 

 

A.1.

Ci thiện dịch vụ y tế tại tuyến xã

9,933

6,812

4,623

2,189

3,121

3,121

 

9,933

6,812

4,623

2,189

3,121

3,121

-

 

 

 

A.1.1.

Xây dựng và nâng cấp cơ sở y tế tuyến xã

7,744

4,623

4,623

-

3,121

3,121

-

7,744

4,623

4,623

-

3,121

3,121

-

 

 

 

A.1.1.1

Xây mi cơ sở y tế tại tuyến xã

2,902

1,562

1,562

-

1,340

1,340

-

2,902

1,562

1,562

-

1,340

1,340

-

 

 

 

A.1.1.1.1

TYT xã

2,902

1,562

1,562

-

1,340

1,340

-

2,902

1,562

1,562

 

1,340

1,340

-

 

1

1

 

- 10 TYT xây mới

2,902

1,562

1,562

-

1,340

1,340

-

2,902

1,562

1,562

 

1,340

1,340

 

 

 

 

A.1.1.1.3

PKĐKKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

 

A.1.1.2

Nâng cấp cơ sở y tế tại tuyến xã

4,842

3,061

3,061

-

1,781

1,781

-

4,842

3,061

3,061

-

1,781

1,781

-

 

 

 

A.1.1.2.1

TYT xã

4,842

3,061

3,061

-

1,781

1,781

 

4,842

3,061

3,061

-

1,781

1,781

-

 

1

1

 

- 25 TYT nâng cấp tại Kon Tum

4,842

3,061

3,061

-

1,781

1,781

 

4,842

3,061

3,061

-

1,781

1,781

 

 

 

 

A.1.1.2.3

PKĐKKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

A.1.2

Cung cấp TTB cho tuyến xã

2,189

2,189

-

2,189

-

-

-

2,189

2,189

-

2,189

-

-

-

 

 

 

A.1.2.1

Cung cp TTB cho TYT (xây mới, nâng cp)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

A.1.2.2

Cung cp TTB cho PKĐKKV (xây mới, nâng cp)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

A.1.2.3

Cung cấp TTB TYT xã (khu vực nghèo)

1,751

1,751

-

1,751

-

-

-

1,751

1,751

-

1,751

-

-

-

 

 

 

A.1.2.4

Cung cấp TTB PKĐKKV (khu vực nghèo)

438

438

-

438

-

-

-

438

438

-

438

-

-

-

 

1

3

A.1.2.5

Cung cấp xe chuyên dụng cho tuyến huyện để giám sát tuyến xã (Chuyển tiếp từ 2015)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

A.2

Tăng cường dch vụ CSSKBD tại cộng đng

5,624

5,624

-

5,624

-

-

-

5,624

5,624

-

5,624

-

-

-

 

1

8

A.2.1

Cung cấp một số dịch vụ CSSKBĐ cho người dân

739

739

-

739

-

-

-

739

739

-

739

-

-

-

 

 

 

 

Các dịch vụ khám chữa bệnh lưu động tại cộng đồng: làm mẹ an toàn, dinh dưỡng, khám và điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, và tiêm chủng mở rộng,...

739

739

-

739

-

-

-

739

739

-

739

-

-

-

 

 

 

A.2.2

Ci thiện hành vi tìm kiếm dịch vụ CSSK của người dân

921

921

-

921

-

-

-

921

921

-

921

-

-

-

 

1

8

A.2.2.1

Hoàn thiện và in ấn tài liệu truyền thông cho cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

4

A.2.2.2

Đào tạo cán bộ TYT xã, PKĐKKV và BV huyện: KAP, truyền thông; Tập huấn về HIV/STDs cho công nhân của các nhà thầu tham gia xây dựng cho dự án

525

525

-

525

-

-

-

525

525

-

525

-

-

-

 

 

 

 

- Tập huấn kỹ năng Truyền thông thay đổi hành vi và kỹ năng sử dụng tài liệu truyền thông cho cán bộ y tế tuyến huyện và xã (1 tuần)

525

525

 

525

 

 

 

525

525

 

525

 

 

 

 

1

8

A.2.2.3

Chiến dịch truyền thông tại cộng đồng

109

109

-

109

-

-

-

109

109

-

109

-

-

-

 

1

8

A.2.2.4

Chiến dịch giáo dục y tế cộng đồng

286

286

-

286

-

-

-

286

286

-

286

-

-

-

 

1

7

A.2.2.5

Công ty tư vấn về truyền thông thay đổi hành vi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

A.2.3

Phát triển dịch vụ y tế dựa vào cộng đồng

3,964

3,964

-

3,964

-

-

-

3,964

3,964

-

3,964

-

-

-

 

1

4

A.2.3.1

Nâng cao năng lực làm mẹ an toàn cho hộ sinh và cô đỡ thôn bản (1 tuần)

263

263

-

263

-

-

-

263

263

-

263

-

-

-

 

1

4

A.2.3.2

Nâng cao năng lực làm mẹ an toàn cho bác sỹ (2 tuần)

438

438

-

438

-

-

-

438

438

-

438

-

-

-

 

1

4

A.2.3.3

Tập huấn về quản lý dịch vụ y tế, giám sát và vệ sinh cho trưởng TYT/PKĐKKV (1 tuần)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

4

A.2.3.4

Đào tạo lại cho YTTB (1 tuần)

394

394

-

394

-

-

-

394

394

-

394

-

-

-

 

1

4

A.2.3.5

Đào tạo lại cho CĐTB (1 tuần)

394

394

-

394

-

-

-

394

394

-

394

-

-

-

 

1

4

A.2.3.6

Đào tạo cho YTTB mới (3 tháng)

657

657

-

657

-

-

-

657

657

-

657

-

-

-

 

1

4

A.2.3.7

Đào tạo cho CĐTB mới (03 tháng*2 lượt)

985

985

-

985

-

-

-

985

985

-

985

-

-

-

 

1

2

A.2.3.8

Cung cấp túi y tế cho YTTB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

2

A.2.3.9

Cung cấp túi y tế cho CĐTB

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

4

A.2.3.10

Cung cấp học bổng cho học viên dân tộc thiểu số

834

834

-

834

-

-

-

834

834

-

834

-

-

-

 

 

 

B

Cải thiện chất lượng và tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện

4,116

4,116

-

4,116

-

-

-

4,116

4,116

-

4,116

-

-

-

 

 

 

B.1

Ci thiện tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện

2,364

2,364

-

2,364

-

-

-

2364

2,364

-

2,364

-

-

-

 

 

 

B.1.3

Kim soát nhiễm khuẩn

2,189

2,189

-

2,189

-

-

-

2,189

2,189

-

2,189

-

-

-

 

2

4

B 1.3.1

Đào tạo cho cán bộ chủ chốt về kiểm soát nhiễm khuẩn

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

2

2

B.1.3.2

Cung cấp TTB xử lý chất thải rắn

-

-

-

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

2

2

B.1.3.3

Nâng cấp, sửa chữa TTB vệ sinh cho BV

2,189

2,189

 

2,189

 

 

 

2,189

2,189

-

2,189

 

 

 

2

4

B.1.3.4

Đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn và môi trường (1 tuần)

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

 

B.1.4

Quản lý chất lượng

175

175

-

175

-

-

-

175

175

-

175

-

-

-

2

5

B.1.4.1

Khảo sát, giám sát từ tuyến tỉnh xuống huyện

175

175

-

175

-

-

-

175

175

-

175

-

-

-

2

7

B.1.4.2

Thuê tuyển công ty tư vấn khảo sát chất lượng y tế và đào tạo

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

B.2

Phát triển nguồn nhân lực y tế

1,752

1,752

-

1,752

-

-

-

1,752

1,752

-

1,752

-

-

-

 

 

B.2.1

Đào tạo ngn hạn

525

525

-

525

-

-

-

525

525

-

525

-

-

-

2

4

B.2.1.3

Tập huấn cho giảng viên để tăng cường giảng dạy về phương pháp sư phạm y học cơ bản cho ging viên đào tạo liên tục của các trường và bệnh viện

219

219

-

219

-

-

-

219

219

-

219

-

-

-

 

 

 

1. Khảo sát, Đánh giá năng lực ging dạy của Trường Trung học Y tế

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2. Đánh giá năng lực của các cơ sở ĐTLT CBYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3. Xác định nhu cầu phát trin nguồn nhân lực y tế

0

0

-

 

-

-

-

0

0

-

0

-

-

-

 

 

 

4. Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực y tế cho các tnh trong 5 năm

219

219

-

219

-

-

-

219

219

-

219

-

-

-

 

 

 

5. Đào tạo giảng viên/giáo viên

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

4

B.2.1.4

Đào tạo điều dưỡng, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên

306

306

-

306

-

-

-

306

306

-

306

-

-

-

 

 

 

Xây dựng tài liệu chương trình đào tạo

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

Đào tạo ging viên cho điều dưỡng, nữ hộ sinh

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

Đào tạo điều dưỡng nữ hộ sinh, kỹ thuật viên

306

306

-

306

-

-

-

306

306

-

306

-

-

-

 

 

 

Giám sát hỗ trợ kỹ thuật cho các học viên sau đào tạo

 

 

-

 

-

-

-

 

 

 

 

-

-

-

2

4

B.2.1.5

Đào tạo chuyên khoa định hướng (3 tháng)

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

B.2.2

Đào to dài hn

1,227

1,227

-

1,227

-

-

-

1,227

1,227

-

1,227

-

-

-

2

4

B.2.2.1

Đào tạo BS chuyên khoa cấp 1 (2 năm)

598

598

-

598

-

-

-

598

598

-

598

-

-

-

 

 

 

Hỗ trợ đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi)

598

598

-

598

-

-

-

598

598

-

598

-

-

-

2

4

B.2.2.2

Đào tạo BS chuyên khoa cp 2 (2 năm)

187

187

-

187

-

-

-

187

187

-

187

-

-

-

 

 

 

Hỗ trợ đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi)

187

187

-

187

-

-

-

187

187

-

187

-

-

-

2

4

B.2.2.3

Đào tạo liên thông y sỹ và dược sỹ (4 năm)

442

442

-

442

-

-

-

442

442

-

442

-

-

-

 

 

 

Hỗ trợ đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi)

442

442

-

442

-

-

-

442

442

-

442

-

-

-

 

 

C

Tăng cường năng lực qun lý tại các tuyến

2,189

1,607

-

1,607

582

-

582

2,189

1,607

-

1,607

582

-

582

 

 

C.1

Tăng cường năng lực quản lý tại các tuyến

175

175

-

175

-

-

-

175

175

-

175

-

-

-

3

5

C.1.4

Giám sát từ cấp tỉnh ti cấp huyện

44

44

-

44

-

-

-

44

44

-

44

-

-

-

3

5

C.1.5

Giám sát từ cấp huyện ti TYT xã và PKĐKKV

109

109

-

109

-

-

-

109

109

-

109

-

-

-

3

10

C.1.6

Nâng cp, cập nhật, bo dưỡng phần mềm, máy tính và mạng

22

22

-

22

-

-

-

22

22

-

22

-

-

-

 

 

C.2

Thực hiện và quản lý dự án hiệu quả

2,014

1,432

-

1,432

582

-

582

2,014

1,432

-

1,432

582

-

582

 

 

C.2.2

PPMU

2,014

1,432

-

1,432

582

-

582

2,014

1,432

-

1,432

582

-

582

 

 

C.2.2.1

Tư vấn trong nước

709

709

-

709

-

-

-

709

709

-

709

-

-

-

3

9

 

Chi phí thẩm tra hồ sơ bản vẽ của các cơ sở y tế

-

-

-

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

 

3

9

 

Quản lý tài chính/giải ngân

236

236

-

236

-

-

-

236

236

-

236

-

-

-

3

9

 

Cán bộ dự án (Điều phối/đào tạo)

236

236

-

236

-

-

-

236

236

-

236

-

-

-

3

9

 

Đấu thầu/xây dựng cơ bản

236

236

-

236

-

-

-

236

236

-

236

-

-

-

3

9

C.2.2.2

Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án (VĐƯ)*

441

-

-

-

441

 

441

441

-

-

-

441

-

441

3

9

C.2.2.3

TTB văn phòng cho PPMU (máy tính, máy in, fax, photo, máy scan và máy chiếu...)

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

3

9

C.2.2.4

Chi phí thường xuyên cho PPMU

657

657

-

657

-

-

-

657

657

-

657

-

-

-

3

9

C.2.2.5

Chi phí thường xuyên cho PPMU (VĐƯ)*

81

-

-

-

81

 

81

81

-

-

-

81

 

81

3

9

C.2.2.6

Sửa chữa văn phòng và hệ thống điện nước, viễn thông (VĐƯ)*

60

-

-

-

60

 

60

60

-

-

-

60

 

60

3

5

C.2.2.7

Hội thảo lập kế hoạch hàng năm

66

66

-

66

-

-

-

66

66

-

66

-

-

-

3

9

C.2.2.8

Khởi động dự án/triển khai kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng kinh phí

21,862

18,159

4,623

13,536

3,703

3,121

582

21,862

18,159

4,623

13,536

3,703

3,121

582