Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4061/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 4656/TTr-SNN-KHT ngày 19/10/2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
(Chi tiết biểu phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm tại
Hàng năm nếu có biến động về giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới trên hoặc dưới 5%, giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan thống nhất ý kiến; tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp với tình hình thực tế
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Chi cục Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC GIỐNG CÂY TRỒNG DỰ ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức 1 ha | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền/ha (1.000 đ) | Trong đó | |
NS hỗ trợ 30% /1 ha | Vốn đối ứng | ||||||
I | Nhóm cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
1 | Đài thơm 8, RVT (giống xác nhận) | Kg | 110 | 15,5 | 1.705 | 512 | 1.194 |
2 | Bắp ĐK 6818, AG 9639 | Kg | 25 | 126 | 3.150 | 945 | 2.205 |
3 | Mì | Hom | 12.500 | 1 | 12.500 | 3.750 | 8.750 |
II | Nhóm cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Xoài Thái, Đài Loan | Cây | 277 | 30 | 8.310 | 2.493 | 5.817 |
2 | Bưởi | Cây | 277 | 35 | 9.695 | 2.909 | 6.787 |
3 | Sầu riêng (Moon Thoong, Ri6) | Cây | 125 | 60 | 7.500 | 2.250 | 5.250 |
4 | Chôm chôm | Cây | 240 | 45 | 10.800 | 3.240 | 7.560 |
5 | Quýt | Cây | 833 | 30 | 24.990 | 7.497 | 17.493 |
6 | Mít | Cây | 200 | 40 | 8.000 | 2.400 | 5.600 |
7 | Mãng cầu | Cây | 1.111 | 30 | 33.330 | 9.999 | 23.331 |
8 | Chuối | Cây | 2.000 | 12 | 24.000 | 7.200 | 16.800 |
9 | Măng cụt | Cây | 200 | 50 | 10.000 | 3.000 | 7.000 |
III | Nhóm cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Cà phê |
|
|
|
|
|
|
| - Cà phê (cây ghép sang bầu) | Cây | 1.111 | 6,5 | 7.222 | 2.166 | 5.055 |
| - Cà phê (chồi, phân loại từng dòng) | Chồi | 11.110 | 2 | 22.220 | 6.666 | 15.554 |
2 | Điều |
|
|
|
|
|
|
| - Cây Điều | Cây | 208 | 10 | 2.080 | 624 | 1.456 |
| - Điều chồi (chưa gồm công cắt) | Chồi | 2.080 | 0,7 | 1.456 | 437 | 1.019 |
3 | Hồ tiêu | Cây | 1.333 | 10 | 13.330 | 3.999 | 9.331 |
4 | Cacao ghép | Cây | 600 | 6 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
5 | Cao su | Cây | 555 | 15 | 8.325 | 2.498 | 5.828 |
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM DỰ ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức 01 ha | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền/1ha (1.000 đ) | Trong đó | |
NS hỗ trợ 30%/1 ha | Vốn đối ứng | ||||||
A | Nhóm cây ngắn ngày (rau, hoa, lương thực và cây công nghiệp ngắn ngày) | ||||||
I | Cây rau (cải xanh, cải ngọt): 1 ha |
|
| 40.409 | 12.123 | 28.286 | |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 384 | 7 | 2.842 | 852 | 1.989 |
4 | Béc phun | Cái | 256 | 20 | 5.120 | 1.536 | 3.584 |
5 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
7 | Bít 60 mm | Cái | 4 | 6 | 24 | 7 | 17 |
8 | T phi 60 mm | Cái | 6 | 7,5 | 45 | 14 | 32 |
9 | Khóa phi 27 mm | Cái | 34 | 14 | 476 | 143 | 333 |
10 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
11 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
12 | Bít 21 mm | Cái | 256 | 1 | 256 | 77 | 179 |
13 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
16 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
II | Định mức cây mía: 1 ha |
|
|
| 14.916,20 | 4.474,86 | 10.441,34 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 100 | 32 | 3.200 | 960 | 2.240 |
2 | Ống 42 mm | m | 464 | 19 | 8.584 | 2.575 | 6.009 |
3 | Ống 27 mm | m | 168 | 9 | 1.579 | 474 | 1.105 |
4 | T giảm 60 mm x 42 mm | Cái | 10 | 7,5 | 75 | 23 | 53 |
5 | T giảm 60 mm x 27 mm | Cái | 32 | 7,5 | 240 | 72 | 168 |
6 | Co giảm 42 mm x 27 mm | Cái | 10 | 7,5 | 75 | 23 | 53 |
7 | Nối ren trong 27 mm | Cái | 42 | 7,5 | 315 | 95 | 221 |
8 | Van 42 mm | Cái | 10 | 0,8 | 8 | 2 | 6 |
9 | Béc tưới | Cái | 42 | 20 | 840 | 252 | 588 |
III | Định mức cây rau xà lách: 1 ha |
|
|
| 202.124,00 | 60.637,20 | 141.486,80 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 1.500 | 32 | 48.000 | 14.400 | 33.600 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 8.500 | 9 | 79.900 | 23.970 | 55.930 |
3 | Ống cấp cấp 3 phi 21 mm | m | 1.920 | 7 | 14.208 | 4.262 | 9.946 |
4 | Béc phun | Cái | 1.280 | 20 | 25.600 | 7.680 | 17.920 |
5 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 170 | 7,5 | 1.275 | 383 | 893 |
6 | Khóa 60 mm | Cái | 30 | 65 | 1.950 | 585 | 1.365 |
7 | Bít 60 mm | Cái | 20 | 6 | 120 | 36 | 84 |
8 | T phi 60 mm | Cái | 30 | 7,5 | 225 | 68 | 158 |
9 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 30 | 2,7 | 81 | 24 | 57 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 1.280 | 1 | 1.280 | 384 | 896 |
11 | Khóa 27 mm | Cái | 170 | 14,0 | 2.380 | 714 | 1.666 |
12 | Bít 27 mm | Cái | 170 | 1,5 | 255 | 77 | 179 |
13 | Keo dán | Kg | 7,5 | 100 | 750 | 225 | 525 |
14 | Máy bơm | Cái | 5 | 2.500 | 12.500 | 3.750 | 8.750 |
15 | Bồn hòa phân | Cái | 5 | 820 | 4.100 | 1.230 | 2.870 |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 5 | 1.250 | 6.250 | 1.875 | 4.375 |
17 | Bộ hút phân | Cái | 5 | 650 | 3.250 | 975 | 2.275 |
IV | Định mức cây hành lá: 1 ha |
|
|
| 61.288,60 | 18.386,58 | 42.902,02 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp cấp 3 phi 21 mm | m | 384 | 7 | 2.842 | 852 | 1.989 |
4 | Béc phun | Cái | 256 | 20 | 5.120 | 1.536 | 3.584 |
5 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
7 | Bít 60 mm | Cái | 4 | 6 | 24 | 7 | 17 |
8 | T phi 60 mm | Cái | 6 | 7,5 | 45 | 14 | 32 |
9 | Bít 21 mm | Cái | 256 | 1 | 256 | 77 | 179 |
10 | Khóa 27 mm | Cái | 34 | 14 | 476 | 143 | 333 |
11 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
12 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
13 | Máy bơm | Cái | 5 | 2.500 | 12.500 | 3.750 | 8.750 |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 5 | 820 | 4.100 | 1.230 | 2.870 |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 5 | 1.250 | 6.250 | 1.875 | 4.375 |
16 | Bộ hút phân | Cái | 5 | 650 | 3.250 | 975 | 2.275 |
V | Định mức cây hẹ: 1 ha |
|
|
| 202.124,00 | 60.637,20 | 141.486,80 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 1.500 | 32,0 | 48.000 | 14.400 | 33.600 |
2 | Ống cấp 2 phi 27mm | m | 8.500 | 9,4 | 79.900 | 23.970 | 55.930 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 1.920 | 7,4 | 14.208 | 4.262 | 9.946 |
4 | Béc phun | Cái | 1.280 | 20,0 | 25.600 | 7.680 | 17.920 |
5 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 170 | 7,5 | 1.275 | 383 | 893 |
6 | Khóa 60 mm | Cái | 30 | 65 | 1.950 | 585 | 1.365 |
7 | Bít 60 mm | Cái | 20 | 6 | 120 | 36 | 84 |
8 | T phi 60 mm | Cái | 30 | 7,5 | 225 | 68 | 158 |
9 | T phi 27 mm | Cái | 30 | 2,7 | 81 | 24 | 57 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 1.280 | 1 | 1.280 | 384 | 896 |
11 | Khóa 27 mm | Cái | 170 | 14 | 2.380 | 714 | 1.666 |
12 | Bít 27 mm | Cái | 170 | 1,5 | 255 | 77 | 179 |
13 | Keo dán | Kg | 7,5 | 100 | 750 | 225 | 525 |
14 | Máy bơm | Cái | 5 | 2.500 | 12.500 | 3.750 | 8.750 |
15 | Bồn hòa phân | Cái | 5 | 820 | 4.100 | 1.230 | 2.870 |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 5 | 1.250 | 6.250 | 1.875 | 4.375 |
17 | Bộ hút phân | Cái | 5 | 650 | 3.250 | 975 | 2.275 |
VI | Định mức cây đu đủ: 1 ha |
|
|
| 44.834,90 | 13.450,47 | 31.384,43 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 375 | 32 | 12.000 | 3.600 | 8.400 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 2.125 | 9 | 19.975 | 5.993 | 13.983 |
3 | Ống cấp 3 phi 5 mm | m | 1.920 | 1 | 2.688 | 806 | 1.882 |
4 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 1.663 | 1 | 1.330 | 399 | 931 |
5 | Nối phi 5 mm sang phi 27 | Cái | 1.663 | 0,5 | 832 | 249 | 582 |
6 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 43 | 7,5 | 323 | 97 | 226 |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 8 | 65 | 520 | 156 | 364 |
8 | Bít 60 mm | Cái | 16 | 6 | 96 | 29 | 67 |
9 | T phi 60 mm | Cái | 16 | 7,5 | 120 | 36 | 84 |
10 | Khóa 27 mm | Cái | 43 | 14 | 602 | 181 | 421 |
11 | Bít 27 mm | Cái | 43 | 1,5 | 65 | 19 | 45 |
12 | Keo dán | Kg | 2,0 | 100 | 200 | 60 | 140 |
13 | Kẽm | Kg | 15,0 | 101 | 1.515 | 455 | 1.061 |
14 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
15 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
VII | Định mức cây Landendro: 1 ha |
|
|
| 42.158,60 | 12.647,58 | 29.511,02 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 375 | 32,0 | 12.000 | 3.600 | 8.400 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9,4 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 384 | 7,4 | 2.842 | 852 | 1.989 |
4 | Béc phun | Cái | 256 | 20,0 | 5.120 | 1.536 | 3.584 |
5 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
6 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
7 | Bít 60 mm | Cái | 4 | 6 | 24 | 7 | 17 |
8 | T phi 60 mm | Cái | 6 | 7,5 | 45 | 14 | 32 |
9 | Khóa 27 mm | Cái | 34 | 14 | 476 | 143 | 333 |
10 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
11 | Bit 21 mm | Cái | 256 | 1 | 256 | 77 | 179 |
12 | Keo dán | kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
13 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
VIII | Định mức nấm mèo: Diện tích 100 m2 |
|
|
| 1.689,00 | 506,70 | 1.182,30 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 15 | 32 | 480 | 144 | 336 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 60 | 9 | 564 | 169 | 395 |
| Co giảm | Cái | 6 | 8 | 45 | 14 | 32 |
| Béc phun | Cái | 30 | 20 | 600 | 180 | 420 |
B | Nhóm cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
|
|
|
I | Cây sầu riêng: 1 ha |
|
|
| 33.019 | 9.906 | 23.113 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.200 | 9 | 11.280 | 3.384 | 7.896 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 375 | 7 | 2.775 | 833 | 1.943 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 625 | 1 | 875 | 263 | 613 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 375 | 1 | 300 | 90 | 210 |
6 | Nối phi 5mm sang phi 27 | Cái | 375 | 0,5 | 188 | 56 | 131 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 24 | 7,5 | 180 | 54 | 126 |
8 | Bít 21 mm | Cái | 125 | 1,0 | 125 | 38 | 88 |
9 | T phi 60 mm | Cái | 7 | 7,5 | 53 | 16 | 37 |
10 | T phi 27 mm sang phi 21 mm | Cái | 125 | 2,7 | 338 | 101 | 236 |
11 | Khóa phi 21 mm | Cái | 125 | 14 | 1.750 | 525 | 1.225 |
12 | Bít 27 mm | Cái | 24 | 1,5 | 36 | 11 | 25 |
13 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
14 | Kẽm 2 mm | Kg | 6 | 25 | 150 | 45 | 105 |
15 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
17 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
II | Cây bưởi: 1 ha |
|
|
| 46.196,60 | 13.858,98 | 32.337,62 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32,0 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9,4 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 831 | 7,4 | 6.149 | 1.845 | 4.305 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 1.385 | 1,4 | 1.939 | 582 | 1.357 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 831 | 0,8 | 665 | 199 | 465 |
6 | Nối phi 5 mm sang phi 21 | Cái | 831 | 0,5 | 416 | 125 | 291 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | 65 | 455 | 137 | 319 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 14 | 6 | 84 | 25 | 59 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 277 | 1 | 277 | 83 | 194 |
11 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 277 | 2,7 | 748 | 224 | 524 |
12 | T phi 60 mm | Cái | 14 | 7,5 | 105 | 32 | 74 |
13 | Khóa 21 mm | Cái | 277 | 14 | 3.878 | 1.163 | 2.715 |
14 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
15 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 | 25 | 225 | 68 | 158 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
III | Cây chuối 1 ha |
|
|
| 41.472,00 | 12.441,60 | 29.030,40 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 400 | 32 | 12.800 | 3.840 | 8.960 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 2.500 | 1 | 3.500 | 1.050 | 2.450 |
4 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 2.000 | 1 | 1.600 | 480 | 1.120 |
5 | Nối phi 5 mm sang phi 27 | Cái | 2.000 | 0,5 | 1.000 | 300 | 700 |
6 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
7 | T phi 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
8 | Khóa phi 27 mm | Cái | 34 | 14 | 476 | 143 | 333 |
9 | Bít phi 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
10 | Keo dán | Kg | 2,0 | 100 | 200 | 60 | 140 |
11 | Kẽm 2 mm | Kg | 12 | 25 | 300 | 90 | 210 |
12 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
13 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
IV | Cây mãng cầu: 1 ha |
|
|
| 36.366,30 | 10.909,89 | 25.456,41 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 1.670 | 1 | 2.338 | 701 | 1.637 |
4 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 1.111 | 1 | 889 | 267 | 622 |
5 | Nối phi 5 mm sang phi 21 | Cái | 1.111 | 0,5 | 556 | 167 | 389 |
6 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
8 | Bít 60 mm | Cái | 12 | 6 | 72 | 22 | 50 |
9 | T phi 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
10 | Khóa 27 mm | Cái | 34 | 14,0 | 476 | 143 | 333 |
11 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
12 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
13 | Kẽm 2 mm | Kg | 12 | 25 | 300 | 90 | 210 |
14 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
15 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
V | Cây chôm chôm: 1 ha |
|
|
| 44.225 | 13.268 | 30.958 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9,4 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 720 | 7,4 | 5.328 | 1.598 | 3.730 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 1.200 | 1,4 | 1.680 | 504 | 1.176 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 720 | 0,8 | 576 | 173 | 403 |
6 | Nối phi 5mm sang phi 21 | Cái | 720 | 0,5 | 360 | 108 | 252 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 12 | 6 | 72 | 22 | 50 |
10 | T phi 27 mm sang phi 21 mm | Cái | 240 | 2,7 | 648 | 194 | 454 |
11 | T phi 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
12 | Khóa 21 mm | Cái | 240 | 14,0 | 3.360 | 1.008 | 2.352 |
13 | Bít phi 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
14 | Bít phi 21 mm | Cái | 240 | 1 | 240 | 72 | 168 |
15 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 | 25 | 225 | 68 | 158 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
VI | Cây xoài: 1 ha |
|
|
| 46.219 | 13.866 | 32.353 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 834 | 7 | 6.172 | 1.851 | 4.320 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 1.385 | 1 | 1.939 | 582 | 1.357 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 831 | 0,8 | 665 | 199 | 465 |
6 | Nối phi 5 mm sang phi 21 | Cái | 831 | 0,5 | 416 | 125 | 291 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | 65 | 455 | 137 | 319 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 14 | 6 | 84 | 25 | 59 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 277 | 1 | 277 | 83 | 194 |
11 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 277 | 2,7 | 748 | 224 | 524 |
12 | T phi 60 mm | Cái | 14 | 7,5 | 105 | 32 | 74 |
13 | Khóa 21 mm | Cái | 277 | 14 | 3.878 | 1.163 | 2.715 |
14 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
15 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 | 25 | 225 | 68 | 158 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
VII | Cây quýt: 1 ha |
|
|
| 46.196,60 | 13.858,98 | 32.337,62 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32,0 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9,4 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 831 | 7,4 | 6.149 | 1.845 | 4.305 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 1.385 | 1,4 | 1.939 | 582 | 1.357 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 831 | 0,8 | 665 | 199 | 465 |
6 | Nối phi 5 mm sang phi 21 | Cái | 831 | 0,5 | 416 | 125 | 291 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | 65 | 455 | 137 | 319 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 14 | 6 | 84 | 25 | 59 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 277 | 1 | 277 | 83 | 194 |
11 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 277 | 2,7 | 748 | 224 | 524 |
12 | T phi 60 mm | Cái | 14 | 7,5 | 105 | 32 | 74 |
13 | Khóa 21 mm | Cái | 277 | 14 | 3.878 | 1.163 | 2.715 |
14 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
15 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 | 25 | 225 | 68 | 158 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
VIII | Cây cam: 1 ha |
|
|
| 83.707,60 | 25.112,28 | 58.595,32 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 2.856 | 7 | 21.134 | 6.340 | 14.794 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 5.155 | 1 | 7.217 | 2.165 | 5.052 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 2.856 | 1 | 2.285 | 685 | 1.599 |
6 | Nối phi 5mm sang phi 27 | Cái | 2.856 | 0,5 | 1.428 | 428 | 1.000 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 102 | 7,5 | 765 | 230 | 536 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 21 | 65 | 1.365 | 410 | 956 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 52 | 6 | 312 | 94 | 218 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 952 | 1 | 952 | 286 | 666 |
11 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 952 | 2,7 | 2.570 | 771 | 1.799 |
12 | T phi 60 mm | Cái | 52 | 7,5 | 390 | 117 | 273 |
13 | Khóa 21 mm | Cái | 952 | 14 | 13.328 | 3.998 | 9.330 |
14 | Bít 27 mm | Cái | 24 | 1,5 | 36 | 11 | 25 |
15 | Keo dán | Kg | 4,5 | 100 | 450 | 135 | 315 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 27 | 25 | 675 | 203 | 473 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
IX | Cây mít: 1 ha |
|
|
| 18.274,00 | 5.482,20 | 12.791,80 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 200 | 32 | 6.400 | 1.920 | 4.480 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 500 | 9 | 4.700 | 1.410 | 3.290 |
3 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 500 | 1 | 700 | 210 | 490 |
4 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 200 | 1 | 160 | 48 | 112 |
5 | Nối phi 5 mm sang phi 21 | Cái | 200 | 0,5 | 100 | 30 | 70 |
6 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 20 | 7,5 | 150 | 45 | 105 |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 4 | 65 | 260 | 78 | 182 |
8 | Bít 60 mm | Cái | 4 | 6 | 24 | 7 | 17 |
9 | T phi 60 mm | Cái | 20 | 7,5 | 150 | 45 | 105 |
10 | Khóa 27 mm | Cái | 20 | 14 | 280 | 84 | 196 |
11 | Bít 27 mm | Cái | 20 | 1,5 | 30 | 9 | 21 |
12 | Keo dán | Kg | 1,0 | 100 | 100 | 30 | 70 |
13 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
16 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
X | Cây măng cụt: 1 ha |
|
|
| 33.403,50 | 10.021,05 | 23.382,45 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32,0 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.200 | 9,4 | 11.280 | 3.384 | 7.896 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 375 | 7,4 | 2.775 | 833 | 1.943 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 625 | 1,4 | 875 | 263 | 613 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 375 | 0,8 | 300 | 90 | 210 |
6 | Nối phi 5 mm sang phi 21 | Cái | 375 | 0,5 | 188 | 56 | 131 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 24 | 7,5 | 180 | 54 | 126 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 5 | 65 | 325 | 98 | 228 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 10 | 6 | 60 | 18 | 42 |
10 | Bít 21mm | Cái | 125 | 1 | 125 | 38 | 88 |
11 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 125 | 2,7 | 338 | 101 | 236 |
12 | T phi 60 mm | Cái | 7 | 7,5 | 53 | 16 | 37 |
13 | Khóa 21 mm | Cái | 125 | 14 | 1.750 | 525 | 1.225 |
14 | Bít 27 mm | Cái | 24 | 1,5 | 36 | 11 | 25 |
15 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 6 | 25 | 150 | 45 | 105 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
XI | Cây bơ: 1 ha |
|
|
| 36.566,50 | 10.969,95 | 25.596,55 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32,0 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.200 | 9,4 | 11.280 | 3.384 | 7.896 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 555 | 7,4 | 4.107 | 1.232 | 2.875 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 925 | 1,4 | 1.295 | 389 | 907 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 555 | 0,8 | 444 | 133 | 311 |
6 | Nối phi 5 mm sang phi 27 | Cái | 555 | 0,5 | 278 | 83 | 194 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 24 | 7,5 | 180 | 54 | 126 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 10 | 6 | 60 | 18 | 42 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 185 | 1 | 185 | 56 | 130 |
11 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 185 | 2,7 | 500 | 150 | 350 |
12 | T phi 60 mm | Cái | 7 | 7,5 | 53 | 16 | 37 |
13 | Khóa 21 mm | Cái | 185 | 14 | 2.590 | 777 | 1.813 |
14 | Bít 27 mm | Cái | 24 | 1,5 | 36 | 11 | 25 |
15 | Keo dán | Kg | 2,0 | 100 | 200 | 60 | 140 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 6 | 25 | 150 | 45 | 105 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
XII | Cây thanh long: 1 ha |
|
|
| 30.645,30 | 9.193,59 | 21.451,71 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 1.670 | 1 | 2.338 | 701 | 1.637 |
4 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 1.111 | 1 | 889 | 267 | 622 |
5 | Nối phi 5 mm sang phi 27 | Cái | 1.111 | 0,5 | 556 | 167 | 389 |
6 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
8 | Bít 60 mm | Cái | 12 | 6 | 72 | 22 | 50 |
9 | T phi 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
10 | Khóa 27 mm | Cái | 34 | 14 | 476 | 143 | 333 |
C | Nhóm cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
I | Cây cà phê: 1 ha |
|
|
| 36.366 | 10.910 | 25.456 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32,00 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9,40 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 5 mm | m | 1.670 | 1,40 | 2.338 | 701 | 1.637 |
4 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 1.111 | 0,8 | 889 | 267 | 622 |
5 | Nối phi 5 mm sang phi 27 | Cái | 1.111 | 0,5 | 556 | 167 | 389 |
6 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
8 | Bít 60 mm | Cái | 12 | 6 | 72 | 22 | 50 |
9 | T phi 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
10 | Khóa 27 mm | Cái | 34 | 14,0 | 476 | 143 | 333 |
11 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
12 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
13 | Kẽm 2 mm | Kg | 12 | 25 | 300 | 90 | 210 |
14 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
15 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
II | Cây tiêu: 1 ha |
|
|
| 36.463 | 10.939 | 25.524 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 5 mm | m | 2.000 | 1 | 2.800 | 840 | 1.960 |
4 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 1330 | 1 | 1.064 | 319 | 745 |
5 | Nối phi 5 mm sang phi 27 | Cái | 1.330 | 0,5 | 665 | 200 | 466 |
6 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
8 | Bít 60 mm | Cái | 12 | 6 | 72 | 22 | 50 |
9 | T phi 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
10 | Khóa 27 mm | Cái | 34 | 14 | 476 | 143 | 333 |
11 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
12 | Keo dán | Kg | 2 | 100 | 150 | 45 | 105 |
13 | Kẽm 2 mm | Kg | 12 | 25 | 300 | 90 | 210 |
14 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
15 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
III | Cây điều: 1 ha |
|
|
| 42.599 | 12.780 | 29.820 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.700 | 9 | 15.980 | 4.794 | 11.186 |
3 | Ống cấp 3 phi 21 mm | m | 624 | 7 | 4.618 | 1.385 | 3.232 |
4 | Ống cấp 4 phi 5 mm | m | 1.040 | 1 | 1.456 | 437 | 1.019 |
5 | Van điều chỉnh nước phi 5 mm | Cái | 624 | 1 | 499 | 150 | 349 |
6 | Nối phi 5 mm sang phi 27 | Cái | 624 | 0,5 | 312 | 94 | 218 |
7 | T phi 60 mm sang phi 27 mm | Cái | 34 | 7,5 | 255 | 77 | 179 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
9 | Bít 60 mm | Cái | 12 | 6 | 72 | 22 | 50 |
10 | Bít 21mm | Cái | 208 | 1 | 208 | 62 | 146 |
11 | T phi 27 mm sang 21 mm | Cái | 208 | 2,7 | 562 | 168 | 393 |
12 | T phi 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
13 | Khóa 21 mm | Cái | 208 | 14,0 | 2.912 | 874 | 2.038 |
14 | Bít 27 mm | Cái | 34 | 1,5 | 51 | 15 | 36 |
15 | Keo dán | Kg | 1,5 | 100 | 150 | 45 | 105 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 | 25 | 225 | 68 | 158 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
19 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
IV | Cây ca cao: 1 ha |
|
|
| 29.569 | 8.871 | 20.698 |
1 | Ống cấp 1 phi 60 mm | m | 300 | 32 | 9.600 | 2.880 | 6.720 |
2 | Ống cấp 2 phi 27 mm | m | 1.200 | 9,4 | 11.280 | 3.384 | 7.896 |
3 | Ống cấp 3 phi 5 mm | m | 900 | 1,4 | 1.260 | 378 | 882 |
4 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 600 | 0,8 | 480 | 144 | 336 |
5 | Nối Ø5 → Ø 27 | Cái | 600 | 0,5 | 300 | 90 | 210 |
6 | TØ 60 → Ø 27 | Cái | 24 | 7,5 | 180 | 54 | 126 |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 6 | 65 | 390 | 117 | 273 |
8 | Bít Ø 60 mm | Cái | 12 | 6 | 72 | 22 | 50 |
9 | TØ 60 mm | Cái | 12 | 7,5 | 90 | 27 | 63 |
10 | Khóa Ø 27 mm | Cái | 24 | 14,0 | 336 | 101 | 235 |
11 | Bít Ø 27 mm | Cái | 24 | 1,5 | 36 | 11 | 25 |
12 | Keo dán | Kg | 1 | 100 | 100 | 30 | 70 |
13 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 | 25 | 225 | 68 | 158 |
14 | Máy bơm 3HP - Đài Loan | Cái | 1 | 2.500 | 2.500 | 750 | 1.750 |
15 | Bồn ngâm phân 500 lít - Đại Thành | Cái | 1 | 820 | 820 | 246 | 574 |
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | 1.250 | 1.250 | 375 | 875 |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | 650 | 650 | 195 | 455 |
- 1Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 50/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 4Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2018 quy định về yêu cầu kỹ thuật cơ bản của hệ thống tưới tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung danh mục và định mức giống cây trồng của quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 372/QĐ-UBND
- 7Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Khoản 2 Điều 1 Quyết định 2440/QĐ-UBND về phê duyệt Đề tài “Nghiên cứu xây dựng mô hình cánh đồng lớn theo phương châm 4H” do tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 91/QĐ-UBND quy định về tiêu chí quy mô cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá tinh dịch lợn phục vụ công tác thụ tinh nhân tạo lợn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 89/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá về thẩm định giá
- 4Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 38/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 89/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá về thẩm định giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 50/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 9Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2018 quy định về yêu cầu kỹ thuật cơ bản của hệ thống tưới tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung danh mục và định mức giống cây trồng của quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 372/QĐ-UBND
- 12Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Khoản 2 Điều 1 Quyết định 2440/QĐ-UBND về phê duyệt Đề tài “Nghiên cứu xây dựng mô hình cánh đồng lớn theo phương châm 4H” do tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 91/QĐ-UBND quy định về tiêu chí quy mô cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá tinh dịch lợn phục vụ công tác thụ tinh nhân tạo lợn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra