Điều 1 Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Văn Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.262,05 | 59,24 |
| 1.163,49 | 1.163,49 | 16,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,45 | 3,73 |
| 98,81 | 98,81 | 1,37 |
- | Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,45 | 3,73 |
| 98,81 | 98,81 | 1,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 218,54 | 3,04 |
| 26,49 | 26,49 | 0,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.630,83 | 22,67 |
| 317,39 | 317,39 | 4,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 322,87 | 4,49 |
| 124,69 | 124,69 | 1,73 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.821,37 | 25,32 |
| 596,10 | 596,10 | 8,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.932,77 | 40,76 |
| 6.031,33 | 6.031,33 | 83,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,21 | 0,10 |
| 45,30 | 45,30 | 0,63 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,80 | 0,09 |
| 9,22 | 9,22 | 0,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 49,86 | 0,69 |
| 49,86 | 49,86 | 0,69 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 64,03 | 0,89 |
| 471,57 | 471,57 | 6,55 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 57,28 | 0,80 |
| 437,02 | 437,02 | 6,07 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 7,97 | 0,11 |
| 2,64 | 2,64 | 0,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.584,60 | 22,02 |
| 2.573,95 | 2.573,95 | 35,78 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,33 | 0,10 |
| 353,57 | 353,57 | 4,91 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 621,29 | 8,64 |
| 1.397,59 | 1.397,59 | 19,43 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 224,46 | 3,12 |
| 390,68 | 390,68 | 5,43 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,02 | 0,14 |
| 50,62 | 50,62 | 0,70 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,50 | 0,01 |
| 2,00 | 2,00 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,35 | 0,23 |
| 16,50 | 16,50 | 0,23 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 185,17 | 2,57 |
| 137,93 | 137,93 | 1,92 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 89,89 | 1,25 |
| 92,87 | 92,87 | 1,29 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Văn Giang | Cửu Cao | Liên Nghĩa | Long Hưng | Mễ Sở | Nghĩa Trụ | Phụng Công | Tân Tiến | Thắng Lợi | Vĩnh Khúc | Xuân Quan | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 3.100,36 | 413,06 | 109,31 | 263,42 | 405,05 | 274,65 | 504,56 | 66,20 | 443,03 | 246,72 | 312,43 | 61,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 169,63 | 34,16 |
|
|
|
| 12,89 |
| 1,87 |
| 120,71 |
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 169,63 | 34,16 |
|
|
|
| 12,89 |
| 1,87 |
| 120,71 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 192,05 | 16,48 | 58,98 | 21,61 | 12,03 | 4,55 | 29,74 | 0,41 | 14,85 | 7,69 | 24,13 | 1,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.303,48 | 115,82 | 25,47 | 43,58 | 300,69 | 98,89 | 419,16 | 12,29 | 144,37 | 21,49 | 112,40 | 9,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 197,20 | 73,27 | 8,37 | 10,03 | 38,69 | 12,81 | 9,27 | 9,89 | 8,90 | 16,38 | 5,51 | 4,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1.238,01 | 173,33 | 16,49 | 188,20 | 53,65 | 158,40 | 33,49 | 43,62 | 273,04 | 201,16 | 49,67 | 46,96 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 110,12 | 22,60 | 1,98 | 0,70 | 15,38 | 4,72 | 27,33 | 6,14 | 3,10 | 24,63 | 3,34 | 0,19 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
TT Văn Giang | Cửu Cao | Liên Nghĩa | Long Hưng | Mễ Sở | Nghĩa Trụ | Phụng Công | Tân Tiến | Thắng Lợi | Vĩnh Khúc | Xuân Quan | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 404/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hùng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra