Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 404/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 23 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG (VNSAT) GIAI ĐOẠN 2015-2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 742/QĐ-TTG ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam vay vốn Ngân hàng Thế giới;

Căn cứ Quyết định số 2470/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số điều tại Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT);

Tiếp theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNN ngày 15/01/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 07/TTr-KHĐT-KTĐN ngày 05/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2022 phê duyệt tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng, với nội dung như sau:

1. Tổng vốn: 9,178 triệu USD, tương đương 211,095 tỷ đồng; trong đó:

a) Nguồn vốn:

- Vốn nước ngoài (ODA): 5,777 triệu USD, tương đương 132,871 tỷ đồng;

- Vốn đối ứng: 1,663 triệu USD, tương đương 38,250 tỷ đồng;

- Vốn tư nhân đóng góp: 1,738 triệu USD, tương đương 39,974 tỷ đồng.

b) Chi tiết từng hợp phần:

- Hợp phần C: Phát triển cà phê bền vững 8,275 triệu USD, tương đương 190,326 tỷ đồng.

- Hợp phần D: Quản lý dự án 903 ngàn USD, tương đương 20,769 tỷ đồng.

(Tỷ giá hối đoái: 1USD = 23.000 VNĐ).

2. Thời gian thực hiện: 2015-2022.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 và 2 đính kèm).

3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL các DANN-Bộ NN và PTNT;
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, NN, KH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC 1:

CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG (VNSAT) GIAI ĐOẠN 2015-2022
(Tổng hợp theo hạng mục)
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hoạt động

Tính bằng USD (1.000 USD)

Tính bằng VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Chính phủ

ODA

Tư nhân

Tổng số

Chính phủ

ODA

Tư nhân

Tổng

9,178

1,663

5,777

1,738

211,095

38,250

132,871

39,974

I

Chi phí đầu tư

8,414

1,277

5,398

1,738

193,515

29,377

124,164

39,974

A

Công trình xây lắp

5,875

0

4,406

1,469

135,118

 

101,330

33,788

 

Tiểu hợp phần C1

5,701

 

4,232

1,469

131,126

 

97,339

33,788

 

Tiểu hợp phần C2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu hợp phần C3

174

 

174

 

3,992

 

3,992

 

B

Chi phí hoạt động

168

44

123

0

3,858

1,020

2,838

0

 

Tiểu hợp phần C1

2

0

2

0

37

0

37

0

 

Tiểu hợp phần C3

106

14

92

0

2,429

320

2,109

0

 

Tiểu hợp phần D2

61

30

30

0

1,393

700

693

0

C

Hàng hóa và Thiết bị

278

0

175

103

6,402

0

4,026

2,375

 

Tiểu hợp phần C1

207

0

103

103

4,751

0

2,375

2,375

 

Hỗ trợ cho Tổ chức Nông dân

129

0

65

65

2,973

0

1,487

1,487

 

Tiểu hợp phần C3

62

0

62

0

1,437

0

1,437

0

 

Hỗ trợ cho Tỉnh

62

0

62

0

1,437

0

1,437

0

 

Tiểu hợp phần D1

9

0

9

0

214

0

214

0

D

Đào tạo và Hội thảo

156

38

117

0

3,582

880

2,702

0

 

Tiểu hợp phần C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu hợp phần C3

120

25

95

0

2,762

580

2,182

0

 

Tiểu hợp phần D1

36

13

23

 

821

300

521

 

E

Hội thảo đầu bờ

562

342

220

 

12,925

7,857

5,067

0

 

Tiểu hợp phần C1

562

342

220

 

12,925

7,857

5,067

 

F

Điểm trình diễn

411

43

202

166

9,446

1,000

4,635

3,811

 

Tiểu hợp phần C1

411

43

202

166

9,446

1,000

4,635

3,811

G

Vốn đối ứng

810

810

0

0

18,619

18,619

0

0

 

Tiểu hợp phần C1

806

806

0

0

18,547

18,547

0

0

 

Tiểu hợp phần C3

3

3

0

0

72

72

0

0

H

Dịch vụ tư vấn

155

0

155

0

3,564

0

3,564

0

 

Tiểu hợp phần C1

99

0

99

0

2,276

0

2,276

0

 

Tiều hợp phần C3

23

0

23

0

527

0

527

0

 

Tiểu hợp phần D1

33

0

33

0

762

0

762

0

II

Chi phí thường xuyên

764

386

379

0

17,580

8,873

8,707

0

A

Chi phí hoạt động tăng thêm

570

191

379

 

13,107

4,400

8,707

 

 

Tiểu hợp phần D1

570

191

379

 

13,107

4,400

8,707

 

B

Lương

194

194

 

 

4,473

4,473

 

 

 

Tiểu hợp phần D1

194

194

 

 

4,473

4,473

 

 

Ghi chú:

- Tiểu hợp phần C1: Hỗ trợ áp dụng công nghệ sản xuất và quản lý cà phê bền vững;

- Tiểu hợp phần C2: Hỗ trợ tái canh cà phê;

- Tiểu hợp phần C3: Nâng cao chất lượng dịch vụ công;

- Tiểu hợp phần D1: Quản lý dự án;

- Tiểu hợp phần D2: Giám sát và đánh giá.

 

PHỤ LỤC 2:

CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG (VnSAT) GIAI ĐOẠN 2015-2022
(Tổng hợp theo hợp phần, tiểu hợp phần)
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hợp phần

Tính bằng USD (1.000 USD)

Tính bằng VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Chính phủ

ODA

Tư nhân

Tổng số

Chính phủ

ODA

Tư nhân

Tổng

9,178

1,663

5,777

1,738

211,095

38,250

132,871

39,974

1

Hợp phần C

8,275

1,234

5,303

1,738

190,326

28,377

121,975

39,974

 

Tiểu hợp phần C1

7,787

1,192

4,858

1,738

179,108

27,405

111,729

39,974

 

Tiểu hợp phần C2

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tiểu hợp phần C3

488

42

445

0

11,218

972

10,246

0

2

Hợp phần D

903

429

474

0

20,769

9,873

10,896

0

 

Tiểu hợp phần D1

842

399

444

0

19,377

9,173

10,204

0

 

Tiểu hợp phần D2

61

30

30

0

1,393

700

693

0