Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH NĂM 2018 DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG (VNSAT)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam, vay vốn Ngân hàng Thế giới;

Căn cứ Quyết định số 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam vốn vay Ngân hàng Thế giới;

Căn cứ thu không phản đối của Ngân hàng Thế giới ngày 12/01/2018 về Kế hoạch năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 586/BNN-KH ngày 22/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020; số 2659/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Lâm Đồng;

Xét Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày 06/02/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch năm 2018 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kế hoạch năm 2018 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT), nội dung như sau:

1. Kế hoạch tài chính năm 2018

a) Kế hoạch thực hiện: Tổng vốn: 68.069 triệu đồng, trong đó:

- Vốn nước ngoài (ODA): 47.445 triệu đồng;

- Vốn đối ứng: 8.000 triệu đồng;

- Vốn tư nhân đóng góp: 12.625 triệu đồng.

b) Kế hoạch giải ngân: Tổng vốn: 64.787 triệu đồng, trong đó:

- Vốn nước ngoài (ODA): 45.000 triệu đồng;

- Vốn đối ứng: 8.000 triệu đồng;

- Vốn tư nhân đóng góp: 11.786 triệu đồng.

2. Chi tiết từng hợp phần:

a) Hợp phần C - Phát triển cà phê bền vững: Tiểu hợp phần C1 - Hỗ trợ áp dụng công nghệ sản xuất và quản lý cà phê bền vững: 64.749 triệu đồng, trong đó:

- Vốn IDA: 44.775 triệu đồng.

- Vốn đối ứng: 7.350 triệu đồng.

- Vốn tư nhân đóng góp: 12.625 triệu đồng.

b) Hợp phần D - Quản lý dự án và giám sát đánh giá:

- Tiểu hợp phần D1 - Quản lý dự án: 3.100 triệu đồng, trong đó:

+ Vốn IDA: 2.450 triệu đồng.

+ Vốn đối ứng: 650 triệu đồng.

- Tiểu hợp phần D2 - Giám sát đánh giá: 220 triệu đồng, 100% vốn IDA. (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

3. Thời gian thực hiện: Năm 2018.

Điều 2. Ban quản lý Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) căn cứ kế hoạch chi tiết được phê duyệt tại Điều 1 để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban quản lý Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- BQL các DANN (Bộ NN&PTNT);
- CT, các PCT;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm S

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÂN THEO HẠNG MỤC NĂM 2018
(Kèm Quyết định số: 285/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Hạng mục

Kế hoạch tổng thể đã phê duyệt

Kế hoạch thực hiện năm 2018

Kế hoạch giải ngân năm 2018

Tổng số

Chính phủ

IDA

Tư nhân

Tổng số

Chính phủ

IDA

Tư nhân

Tổng số

Chính phủ

IDA

nhân

I

Chi phí đầu tư

188.149

30.337

120.443

37.368

65.569

7.350

45.595

12.625

62.287

7.350

43.150

11.786

A

Công trình xây lắp

79.744

 

63.296

16.448

33.235

0

29.108

4.127

32.720

0

28.593

4.127

1

Tiểu hợp phần C1

79.637

 

63.189

16.448

33.235

0

29.108

4.127

32.720

0

28.593

4.127

1.1

Các Tiểu dự án đã được WB thông qua (05TCND) hạng mục đầu tư năm 2017

 

 

 

 

23.800

0

20.960

2.840

23.800

0

20.960

2.840

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững thôn Thanh Xuân 2, Xã Lộc Thanh, TP. Bảo Lộc

 

 

 

 

5.640

 

4.960

680

5.640

 

4.960

680

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại tổ 18, Phường Lộc Phát, TP. Bảo Lộc

 

 

 

 

3.000

 

2.640

360

3.000

 

2.640

360

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại thôn Đăng Rách, Xã Gung Ré, Huyện Di Linh

 

 

 

 

5.360

 

4.720

640

5.360

 

4.720

640

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại Thôn Liên Hà 2, Xã Liên Hà, Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

4.400

 

3.840

560

4.400

 

3.840

560

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại thôn Tầm Xá, Xã Đông Thanh, Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

5.400

 

4.800

600

5.400

 

4.800

600

1.2

Nâng cấp vườn ươm tư nhân (08 vườn), bao gồm:

 

 

 

 

6.435

 

5.148

1.287

5.920

 

4.633

1.287

 

Đợt 1: 03 vườn ươm đã phê duyệt năm 2017 chuyển sang: Vườn ươm Hòa Linh, vườn ươm Đang Sang và vườn ươm Lâm Huê

 

 

 

 

2.310

 

1.848

462

2.125

 

1.663

462

 

Đợt 2: 05 vườn ươm APMB đã chấp thuận danh mục tháng 11/2017 chuyển sang

 

 

 

 

4.125

 

3.300

825

3.795

 

2.970

825

1.3

Nâng cấp vườn ươm của Trung tâm giống (Trung tâm NC thực nghiệm NLN Lâm Đồng)

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

3.000

 

3.000

 

2

Tiểu hợp phần D1

108

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp văn phòng của PPMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chi phí hoạt động

6.343

 

6.343

 

1.173

0

1.173

0

1.045

0

1.045

0

1

Tiểu hợp phần C1

5.268

 

5.268

 

953

0

953

0

858

0

858

0

1.1

Giám sát việc thực hiện chương trình tín dụng cho tái canh

 

 

 

 

70

 

70

 

63

 

63

 

1.2

Chứng nhận vườn ươm và giám sát chất lượng nhân giống

 

 

 

 

293

 

293

 

264

 

264

 

1.3

Giám sát và quản lý bệnh

 

 

 

 

150

 

150

 

135

 

135

 

1.4

Phân tích đất và chẩn đoán dinh dưỡng

 

 

 

 

240

 

240

 

216

 

216

 

1.5

Giám sát và đánh giá sự đa dạng đối với cà phê

 

 

 

 

200

 

200

 

180

 

180

 

2

Tiểu hợp phần D2

1.075

 

1.075

 

220

0

220

0

187

0

187

0

 

Hoạt động giám sát đánh giá

 

 

 

 

220

 

220

 

187

 

187

 

C

Hàng hóa & Thiết bị

42.570

0

26.273

16.297

15.983

0

8.824

7.160

14.385

0

7.941

6.444

1

Tiểu hợp phần C1

42.355

 

26.058

16.297

15.983

0

8.824

7.160

14.385

0

7.941

6.444

1.1

Hỗ trợ nông dân ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho cà phê

 

 

 

 

8.320

0

4.992

3.328

7.488

0

4.493

2.995

 

Đợt 1: 23 ha cà phê ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt đã phê duyệt năm 2017 chuyển sang

 

 

 

 

1.920

 

1.152

768

1.728

 

1.037

691

 

KH năm 2018: 80 ha cà phê ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm (tưới nhỏ giọt và phun mưa tại gốc)

 

 

 

 

6.400

 

3.840

2.560

5.760

 

3.456

2.304

1.2

Hỗ trợ hàng hóa, thiết bị cho 05 TCND đợt 1/2017 đã phê duyệt

 

 

 

 

7.663

0

3.832

3.832

6.897

0

3.448

3.448

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững thôn Thanh Xuân 2, Xã Lộc Thanh, TP. Bảo Lộc

 

 

 

 

1.984

 

992

992

1.786

 

893

893

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại tổ 18, Phường Lộc Phát, TP. Bảo Lộc

 

 

 

 

1.830

 

915

915

1.647

 

824

824

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại thôn Đăng Rách, Xã Gung Ré, Huyện Di Linh

 

 

 

 

1.030

 

515

515

927

 

464

464

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại Thôn Liên Hà 2, Xã Liên Hà, Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

2.304

 

1.152

1.152

2.074

 

1.037

1.037

 

TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại thôn Tầm Xá, Xã Đông Thanh, Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

515

 

258

258

464

 

232

232

2

Tiểu hợp phần D1

215

 

215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Đào tạo & Hội thảo

5.160

 

5.160

 

950

0

950

0

872

0

872

0

1

Tiểu hợp phần C1

4.515

 

4.515

 

830

0

830

0

752

0

752

0

1.1

Thí điểm quy hoạch cảnh quan cho các huyện và thực hiện mô hình

 

 

 

 

50

 

50

 

45

 

45

 

1.2

Đào tạo về nhân giống cà phê cho cán bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tập huấn về chứng nhận vườn ươm cà phê

 

 

 

 

30

 

30

 

28

 

28

 

1.4

Hỗ trợ các cuộc họp nhóm nông dân

 

 

 

 

100

 

100

 

90

 

90

 

1.5

Đào tạo người đứng đầu các nhóm

 

 

 

 

150

 

150

 

135

 

135

 

1.6

Tập huấn về giám sát và quản lý bệnh

 

 

 

 

180

 

180

 

162

 

162

 

1.7

Tập huấn về phân tích đất và chẩn đoán dinh dưỡng cho nông dân

 

 

 

 

180

 

180

 

162

 

162

 

1.8

Tập huấn và dịch vụ tư vấn cho nông dân thực hiện đa dạng hóa cây trồng

 

 

 

 

100

 

100

 

90

 

90

 

1.9

Tập huấn về củng cố và phát triển chiến lược truyền thông

 

 

 

 

40

 

40

 

40

 

40

 

2

Tiểu hợp phần D1

645

 

645

 

120

0

120

0

120

0

120

0

1.1

Hội thảo của PPMU

 

 

 

 

70

 

70

 

70

 

70

 

1.2

Tập huấn về mua sắm, tài chính và quản lý dự án của PPMU

 

 

 

 

50

 

50

 

50

 

50

 

E

Hội thảo đầu bờ

24.489

19.587

4.902

 

3.825

2.620

1.205

0

3.651

2.620

1.031

0

1

Tiểu hợp phần C1

24.489

19.587

4.902

 

3.825

2.620

1.205

0

3.651

2.620

1.031

0

1.1

Tập huấn cho Nông dân nòng cốt/TOT để hỗ trợ FFS

 

 

 

 

30

 

30

 

30

 

30

 

1.2

Đào tạo FFS về sản xuất bền vững

 

 

 

 

2.000

870

1.130

 

1.831

870

961

 

1.3

Đào tạo FFS về thực hành tái canh bền vững

 

 

 

 

1.750

1.750

 

 

1.750

1.750

 

 

1.4

Tập huấn về nhân giống cà phê (vườn ươm tư nhân)

 

 

 

 

45

 

45

 

41

 

41

 

F

Điểm trình diễn

11.568

 

6.945

4.623

3.563

0

2.225

1.338

3.124

0

1.908

1.216

1

Tiểu hợp phần C1

11.568

 

6.945

4.623

3.563

0

2.225

1.338

3.124

0

1.908

1.216

1.1

Thành lập các điểm trình diễn sản xuất bền vững

(45 mô hình, trong đó có DTTS 03 mô hình)

 

 

 

 

1.643

 

984

659

1.439

 

842

597

1.2

Thành lập các điểm trình diễn về tái canh bền vững

(33 mô hình, trong đó có DTTS 03 mô hình)

 

 

 

 

1.920

 

1.241

679

1.685

 

1.066

619

G

Vốn đối ứng

10.750

10.750

 

 

4.730

4.730

0

0

4.730

4.730

0

0

1

Tiểu hợp phần C1

10.750

10.750

 

 

4.730

4.730

0

0

4.730

4.730

0

0

 

Đối ứng cho các hạng mục thuộc công trình xây lắp các tiểu dự án hỗ trợ cho TCND (nâng cấp công trình CSHT, sân phơi, nhà kho), nâng cấp vườn ươm, nâng cấp văn phòng,...). Chi phí gồm: Tư vấn đầu tư xây dựng (lập đề cương khảo sát thiết kế, lập BC KTKT, thẩm tra thiết kế, giám sát khảo sát, giám sát xây lắp, chi phí thẩm định BC KTKT, thẩm tra và phê duyệt quyết toán, kiểm toán,...).

 

 

 

 

4.730

4.730

 

 

4.730

4.730

 

 

1.1

05 Tiểu dự án hỗ trợ cho TCND đợt 1 - năm 2017 đã được phê duyệt chuyển sang

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.2

Dự kiến 05 tiểu dự án sẽ trình phê duyệt trong năm 2018

 

 

 

 

3.730

3.730

 

 

3.730

3.730

 

 

H

Dịch vụ tư vấn

7.525

 

7.525

 

2.110

0

2.110

0

1.760

0

1.760

0

1

Tiểu hợp phần C1

4.945

 

4.945

 

1.630

0

1.630

0

1.280

0

1.280

0

1.1

Đánh giá độc lập về sự áp dụng của nông dân

 

 

 

 

900

 

900

 

700

 

700

 

1.2

Phát triển cà phê bền vững và kế hoạch tái canh cà phê

 

 

 

 

550

 

550

 

400

 

400

 

1.3

Tư vấn củng cố và phát triển chiến lược truyền thông

 

 

 

 

180

 

180

 

180

 

180

 

2

Tiểu hợp phần D1

2.580

 

2.580

 

480

0

480

0

480

0

480

 

 

Chuyên gia tư vấn của PPMU

 

 

 

 

480

 

480

 

480

 

480

 

II

Chi phí thường xuyên

9.181

5.418

3.763

 

2.500

650

1.850

0

2.500

650

1.850

0

A

Chi phí hoạt động tăng thêm

3.763

 

3.763

 

1.850

0

1.850

0

1.850

0

1.850

0

1

Tiểu hợp phần D1

3.763

 

3.763

 

1.850

 

1.850

 

1.850

 

1.850

 

 

Chi phí hoạt động của PPMU

 

 

 

 

575

 

575

 

575

 

575

 

 

Lương cho cán bộ hợp đồng của PPMU

 

 

 

 

539

 

539

 

539

 

539

 

 

Phụ cấp lương cho cán bộ hợp đồng của PPMU

 

 

 

 

612

 

612

 

612

 

612

 

 

Các khoản đóng góp theo lương của cán bộ hợp đồng

 

 

 

 

125

 

125

 

125

 

125

 

B

Lương

5.418

5.418

 

 

650

650

 

 

650

650

 

 

1

Tiểu hợp phần D1

5.418

5.418

 

 

650

650

 

 

650

650

 

 

 

Lương cho cán bộ nhà nước của PPMU

 

 

 

 

200

200

 

 

200

200

 

 

 

Phụ cấp lương cho cán bộ nhà nước của PPMU

 

 

 

 

405

405

 

 

405

405

 

 

 

Các khoản đóng góp theo lương của cán bộ nhà nước

 

 

 

 

45

45

 

 

45

45

 

 

 

Tổng

197.329

35.755

124.206

37.368

68.069

8.000

47.445

12.625

64.787

8.000

45.000

11.786

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÂN THEO HỢP PHẦN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 285/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh)

 

Hợp phần

Kế hoạch tổng thể

Kế hoạch thực hiện năm 2018

Kế hoạch giải ngân năm 2018

Tổng số

Chính phủ

IDA

Tư nhân

Tổng số

Chính phủ

IDA

Tư nhân

Tổng số

Chính phủ

IDA

Tư nhân

Hợp phần C

183.526

30.337

115.822

37.368

64.749

7.350

44.775

12.625

61.500

7.350

42.363

11.786

C1

183.526

30.337

115.822

37.368

64.749

7.350

44.775

12.625

61.500

7.350

42.363

11.786

Hợp phần D

13.803

5.418

8.385

-

3.320

650

2.670

-

3.287

650

2.637

-

D1

12.728

5.418

7.310

-

3.100

650

2.450

-

3.100

650

2.450

-

D2

1.075

-

1.075

-

220

-

220

-

187

-

187

-

Tổng số

197.329

35.755

124.207

37.368

68.069

8.000

47.445

12.625

64.787

8.000

45.000

11.786