Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2025/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2024/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 01 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:

“1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định Bảng giá các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng được quy định tại Điều 9 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Giá đất theo Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.”

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:

Điều 2. Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ áp dụng cho các trường hợp theo quy định của khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai năm 2024 và một số trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.

3. Sửa đổi, bổ sung tên khoản 4 Điều 12 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:

“4. Đối với các tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lộ đang sử dụng vào mục đích công cộng, phía bên mương lộ chưa được quy định giá đất trong các phụ lục thì giá đất phía bên mương lộ (không phân biệt địa giới hành chính) được tính như sau:”

4. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:

“Điều 15. Xác định giá đất đối với vị trí tiếp giáp nhiều tuyến đường giao thông

1. Đất ở tại vị trí 02 tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã ba hoặc ngã tư mà thửa đất có 02 cạnh giáp với 02 tuyến đường giao thông, giá đất ở được áp dụng cho thửa đất là giá đất ở tính theo tuyến đường có mức giá cao hơn và nhân với 1,2 (trừ trường hợp thửa đất giáp hẻm).

2. Đất ở tại vị trí tiếp giáp nhiều tuyến đường giao thông (trừ vị trí tại khoản 1 Điều này) thì giá đất được xác định theo giá đất của tuyến đường có mức giá cao hơn và tính theo vị trí thâm hậu từng tuyến đường để xác định mức giá cao nhất của thửa đất.”

5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:

“7. Đất nông nghiệp khác và đất chăn nuôi tập trung (quy định tại điểm đ, g, khoản 2 Điều 9 Luật Đất đai năm 2024): Được tính bằng 120% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm gần nhất, nhưng không vượt quá 60% giá đất ở của cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.”

7. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024, như sau:

“2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác; đất sử dụng vào các mục đích công cộng (có mục đích kinh doanh và không có mục đích kinh doanh): Giá đất được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 6 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chi cục Thuế khu vực XVIII;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

I. Bổ sung giá đất ở một số tuyến đường và khu tái định cư mới hoàn chỉnh hạ tầng vào Phụ lục 1 Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Stt

Tên đường

Khu vực, vị trí

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

1

Hẻm 131 đường Lương Định Của

1

Suốt hẻm

1.100

2

Khu tái định cư số 01

1

Đường số N2

9.100

2

Các đường còn lại trong khu tái định cư

6.500

B

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

PHƯỜNG 1

1

Đường D2

1

Giáp Đường 3/2

Giáp Đường Quản lộ Phụng Hiệp

5.500

2

Đường D3

1

Giáp đường Phạm Hùng

Giáp đường N1

5.500

3

Đường N1

1

Giáp Đường D3

Giáp đường D2

5.500

4

Lộ đal Chùa Vĩnh Thạnh

1

Giáp Quốc lộ 61B

Giáp Đường Xẻo Cạy - Xẻo Mây

630

5

Khu tái định cư Phường 1

 

 

 

 

Đường Huỳnh Thị Tân

1

Đường Phạm Hùng

Giáp ranh Phường 3

2.801

Đường D1

2

Suốt tuyến trong khu tái định cư

2.661

Đường NB1

3

Suốt tuyến trong khu tái định cư

2.521

C

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

PHƯỜNG 1

1

Đường 30 tháng 4 nối dài

1

Đê Biển

Hết đất ông Châu Mền Xên (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 42)

3.640

2

Khu tái định cư Lê Lai

 

Trong phạm vi khu tái định cư

1.660

II

XÃ LẠC HÒA

1

Đường đal cặp điểm lẻ Trường Tiểu học Lạc Hòa 2

KV2-VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất nhà ông Thạch Chương

430

2

Lộ đal Đại Bái

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất nhà ông Thạch Sà U

430

3

Đường đal Lền Buối

KV2-VT3

Trường Tiểu học Lạc Hòa 1

Giáp ranh Phường 2

430

III

XÃ HÒA ĐÔNG

1

Tuyến lộ đal trong khu vực chợ Hòa Đông

KV2-VT1

Toàn tuyến

580

D

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

THỊ TRẤN CHÂU THÀNH

1

Đường đal kênh Hai Long (ấp Trà Quýt A)

1

Giáp đường Hùng Vương

Giáp Kênh 6

520

2

Đường kênh 30/4

1

Cầu 30/4

Kênh Xây Cáp nhỏ

520

3

Đường kênh Giồng Cát

1

Toàn tuyến

520

4

Đường đal cặp Trung tâm Văn hóa huyện

1

Toàn tuyến

640

5

Đường Đất bờ Đông kênh 6 Siểng

1

Giáp kênh 6 Sệp

Kênh Hai Cọl

430

6

Đường đal

1

Cầu Xây Cáp nhỏ

Hết ranh đất ông Ngô Văn Hải

520

2

Đất ông Nguyễn Hồng Nhớ

Giáp Kênh 6 Siểng

520

7

Đường đal bờ Tây kênh 6 Siểng

1

Giáp Kênh 6 Sệp

Giáp cầu 30/4

520

II

XÃ THUẬN HÒA

1

Đường đal Kênh 6 A2

KV2-VT1

Toàn tuyến

460

2

Đường huyện 97

KV2-VT1

Giáp Quốc lộ 1A

Kênh Hai Sum

800

KV2-VT2

Kênh Hai Sum

Giáp ranh xã Phú Tân

700

III

XÃ PHÚ TÂM

1

Đường huyện 5 (Đường huyện 94)

KV2-VT1

Cầu Kênh 79

Cầu 7 Quýt

600

2

Đường đal

KV2-VT2

Cầu Bà Phải

Giáp ranh huyện Kế Sách

430

KV2-VT3

Giáp ranh Đường tỉnh 932

Giáp hẻm Khu 2 ấp Phú Bình

750

3

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT2

Cầu Lương Sơn Bá

Nhà bà Trần Mộng Quỳnh (nhà Yến)

520

KV2-VT2

Cầu Yêu Thương 94 (ấp Phú Thành A)

Giáp ranh huyện Kế Sách

430

KV2-VT2

Cầu Tư Học

Đường huyện 97

430

KV2-VT2

Cầu Chùa

Cầu Ô Quên

430

KV2-VT3

Cầu Ô Quên

Giáp ranh huyện Long Phú

430

4

Đường huyện 97

KV2-VT2

Suốt tuyến

500

5

Các tuyến đường đal khu Chợ

KV2-VT2

Suốt tuyến

1.000

6

Hẻm Công Lập Thành

KV2-VT2

Suốt tuyến

1.000

7

Hẻm Trường TH Phú Tâm A

KV2-VT2

Suốt tuyến

800

IV

XÃ HỒ ĐẮC KIỆN

1

Đường huyện 92

KV2-VT1

Quốc lộ 1 A

Cầu treo

(Lăm Liên)

720

KV2-VT2

Đoạn còn lại

430

2

Đường đal

KV2-VT2

Đường vào Trường Mẫu giáo Hồ Đắc Kiện

450

3

Đường đal khu vực Chợ

KV2-VT2

Suốt tuyến

900

V

XÃ PHÚ TÂN

1

Đường huyện 97

KV2-VT1

Suốt tuyến

500

E

HUYỆN MỸ TÚ

I

XÃ MỸ HƯƠNG

1

Khu tái định cư xã Mỹ Hương

KV2-VT2

Đường trong khu tái định cư

2.271

II

XÃ THUẬN HƯNG

1

Khu tái định cư xã Thuận Hưng

KV2-VT3

Các thửa đất tiếp giáp 1 mặt tiền Đường huyện 88

1.745

KV2-VT3

Đường số 01

1.608

III

XÃ LONG HƯNG

1

Đường huyện 85

KV1-VT1

Đường tỉnh 940

Đường huyện 87B

920

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG

1

Đường N6

1

Đường 3/2

Hết đất Mẹ Việt Nam anh hùng Phan Thị Tình

1.635

2

Đường D3

1

Tỉnh lộ 933B

Đường Rạch Lá

1.635

3

Đường D4

1

Tỉnh lộ 933B

Đường 1/5

1.635

II

XÃ AN THẠNH TÂY

1

Đường huyện 12A

KV2-VT1

Sông Cồn tròn (Cầu đường Đoàn Thế Trung)

Giáp đường huyện 10 (Đại Ân 1)

850

2

Khu tái định cư An Thạnh Tây

KV2-VT1

Đường trong khu tái định cư

1.803

III

XÃ ĐẠI ÂN 1

1

Đường huyện 12A

KV2-VT3

Giáp Đường huyện 10

Đất Ông Dương Văn Minh (giáp rạch Bần Cầu)

820

2

Đường huyện 13

KV2-VT3

Giáp Đường huyện 10

Sông Cồn Tròn

820

3

Đường huyện 14

KV2-VT3

Giáp Đường huyện 10

Đê bao tả hữu

820

4

Đường huyện 10

KV2-VT3

Cầu 10 Kính

Đê bao tả hữu

820

IV

XÃ AN THẠNH 2

1

Đường huyện 13

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Đê bao sông Cồn Tròn

670

KV2-VT3

Giáp Tỉnh lộ 933B

Đê bao sông Bến Bạ

560

V

XÃ AN THẠNH 3

1

Đường huyện 14

KV2-VT3

Suốt tuyến

560

2

Tuyến tránh

KV2-VT2

Suốt tuyến

630

VI

XÃ AN THẠNH ĐÔNG

1

Đường giao thông ra khu bố trí ổn định dân cư phòng, chống thiên tai

KV2-VT1

Đường trong khu tái định cư

868

VII

XÃ AN THẠNH 1

1

Đường giao thông ra khu bố trí ổn định dân cư phòng, chống thiên tai

KV2-VT1

Đường trong khu tái định cư

940

G

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

THỊ TRẤN PHÚ LỘC

1

Đường nhà lồng Chợ

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Văn Ngọc Chính

3.700

2

Đường Văn Ngọc Chính

Giáp Bờ kè sông Phú Lộc

3.500

II

THỊ TRẤN HƯNG LỢI

1

Đường lộ đal ấp số 8

1

Đất ông Ngô Sang

Hết ranh đất ông Danh Hiền

780

2

Đường lô đal (kênh 3 Huê)

1

Đất ông Tăng Dươl

Hết ranh đất ông Đinh Công Hùng

650

III

XÃ TUÂN TỨC

1

Đường lộ Trung Thống - Tân Định

KV2-VT2

Cầu Tân Định (đầu Đường Huyền 63)

Hết đất bà Huỳnh Thì Giỏi

650

IV

XÃ VĨNH LỢI

1

Đường lộ đal Ấp 16/2

KV2-VT2

Hết đất nhà bà Võ Thị Tho

Giáp ranh đất Bùi Văn Tuấn

430

2

Đường lộ đal Ấp 14

KV2-VT2

Hết đất nhà ông Mười Chọc

Giáp ranh đất ông Việt

430

V

XÃ THẠNH TÂN

1

Đường lộ đal Kênh 10 thước

KV2-VT2

Giáp Huyện lộ 64 (đất bà Dương Thị Săm Bô)

Hết ranh đất Lý Huôl

430

2

Đường lộ đal 19/4 (bên sông)

KV2-VT2

Hết đất nhà ông Danh Lãnh

Giáp ranh xã Tuân Tức, xã Lâm Tân

430

3

Đường tỉnh 938

KV2-VT3

Hết đất nhà ông Bùi Văn Nở

Hết đất Nhà thờ SaKeo

600

VI

XÃ LÂM KIẾT

1

Đường Trung tâm xã Lâm Kiết

KV1-VT2

Cầu xã

Đường huyện 61

620

VII

XÃ LÂM TÂN

1

Đường lộ đal ông Thái (đoạn 1)

KV2-VT2

Hết đất nhà ông Ninh

Kênh Hai Trường

430

2

Đường lộ đal ông Thái (đoạn 2)

KV2-VT2

Đường Huyện lộ 61

Kênh Ba Cảo Trắc Tức 4

430

3

Đường lộ đal Kiết Nhất A

KV2-VT2

Cầu Thanh Niên

Cầu chợ Lâm Tân

430

4

Đường tỉnh 938

KV2-VT2

Nhà thờ SaKeo

Giáp ranh xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

600

5

Đường huyện 69

KV2-VT2

Cầu Rạch Chóc

Kênh 85

540

H

HUYỆN LONG PHÚ

I

XÃ SONG PHỤNG

1

Đường Đal vào cống Âu Rạch Mọp

KV2 - VT3

Giáp Đường huyện 20 (nhà bà Nguyễn Thị Nga)

Cống Âu Rạch Mọp

550

II

XÃ LONG ĐỨC

1

Khu tái định cư Trung tâm điện lực Long Phú

 

 

 

Tiếp giáp đường N2

KV2 - VT1

Đường D2

Đường D3

1.711

Tiếp giáp đường D1

KV2 - VT1

Suốt tuyến

1.537

I

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

XÃ HÒA TÚ 1

1

Đường D2

KV2 - VT1

Suốt tuyến

1.368

2

Đường D4

KV2 - VT1

Suốt tuyến

1.368

3

Đường D5

KV2 - VT1

Suốt tuyến

1.368

4

Đường D6

KV2 - VT1

Suốt tuyến

1.368

II

XÃ THAM ĐÔN

1

Khu tái định cư xã Tham Đôn

KV1 - VT1

Suốt tuyến

1.945

K

HUYỆN KẾ SÁCH

I

THỊ TRẤN KẾ SÁCH

1

Đường Huyện 7 (ấp An Phú

1

Giáp Đường tỉnh 932

Đường Vành đai

1.200

2

Đường N6 (ấp An Ninh 2)

1

Đường huyện 6

Đường D10

620

3

Đường đal dọc kênh Bà Lèo (ấp An Định)

1

Giáp Đường Cách mạng tháng 8

Đường Vành đai

430

4

Đường đal vào Trường Mẫu giáo thị trấn Kế Sách

1

Đường đal Kênh 9 An Thành

Hết đất Trường Mẫu giáo Thị trấn Kế Sách

430

5

Đường kênh 9 Thành (Phía Bắc)

1

Suốt đường

430

6

Đường Kim Thiên (An Định)

1

Suốt đường

430

7

Đường Kênh 9 (An Định)

1

Suốt đường

430

II

XÃ KẾ THÀNH

1

Đường Huyện lộ 7 (ấp Cây Sộp)

KV1-VT2

Giáp thị trấn Kế Sách (Cầu Út Hòa)

Giáp Rạch Vườn Dơi (Giáp Kế An)

800

III

XÃ ĐẠI HẢI

1

Đường tỉnh 932B mới

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Ngã 3 (giáp ranh Đường tỉnh 932B cũ)

945

KV1-VT3

Ngã 3 (đất bà Mạch Thị Quê)

Cầu Mang Cá 2

820

KV1-VT4

Cầu Mang Cá 2

Giáp ranh Đường huyện 4

750

2

Khu tái định cư Quốc lộ 1A

KV1-VT2

Đường trong khu tái định cư

1.891

IV

XÃ NHƠN MỸ

1

Đường đal

KV1-VT3

Ngã Tư giáp lộ Nam Sông Hậu (ấp Mỹ Huề)

Cống Âu Rạch Mọp

950

V

XÃ THỚI AN HỘI

1

Đường Đal kênh Mỹ Tập (đường đal thôn Điện Lực)

KV1-VT3

Giáp Đường huyện 5B

Giáp Đường đal Cầu Trắng

500

L

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ

1

Đường vào khu tái định cư khu công nghiệp Trần Đề

1

Suốt tuyến

4.000

II

THỊ TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG

1

Khu tái định cư Lịch Hội Thượng

1

Đường trong khu tái định cư

1.968

II

XÃ TÀI VĂN

1

Đường huyện 31

KV2 - VT2

Giáp ranh xã Viên An

Đường tỉnh 934B

700

III

XÃ VIÊN AN

1

Đường huyện 31

KV2 - VT2

Ranh kênh Tiếp Nhựt

Hết ranh xã Viên An

560

IV

XÃ VIÊN BÌNH

1

Đường huyện 36

KV1 - VT2

Giáp ranh xã Thạnh Thới An

Kênh Trà Đuốc

450

V

XÃ THẠNH THỚI AN

1

Đường Huyện 36

KV2 - VT2

Đường tỉnh 935

Cầu sắt (UBND xã)

500

KV2 - VT3

Cầu sắt (UBND xã)

Giáp ranh xã Viên Bình

450

II. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở của Tuyến tránh Quốc lộ 60 trên địa bàn thành phố Sóc Trăng và huyện Châu Thành vào Phụ lục 1 Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Stt

Tên đường

Khu vực, vị trí

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

1

Tuyến tránh Quốc lộ 60 (Nay là Quốc lộ 60)

1

Đường Võ Văn Kiệt (Quốc lộ 1A cũ) Phường 7

Đường vào cổng sau Khu công nghiệp An Nghiệp (bên trái) và Đường vào khu Thiết chế Công đoàn (bên phải)

6.000

2

Giáp đường vào cổng sau Khu công nghiệp An Nghiệp (bên trái) và giáp đường vào khu Thiết chế Công Đoàn (bên phải)

Hết địa phận Phường 7

5.000

3

Trên địa bàn Phường 5

4.355

B

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

XÃ PHÚ TÂN

1

Tuyến tránh Quốc lộ 60 (Nay là Quốc lộ 60)

KV1-VT1

Toàn tuyến

4.333

II

XÃ AN HIỆP

1

Tuyến tránh Quốc lộ 60 (Nay là Quốc lộ 60)

KV1-VT1

Toàn tuyến

4.500

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 đã được sửa đổi tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 40/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản