Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2025/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 172/2019/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2024/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 5 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 quy định về giá đất; số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Xét Tờ trình số 342/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn bản số 259/HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý chủ trương xây dựng Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo trình tự, thủ tục rút gọn; Báo cáo thẩm tra số 273/BC-HĐND ngày 26/6/2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất quy định tại Nghị quyết này được sử dụng để làm căn cứ áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 109, khoản 3 Điều 111, khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai năm 2024”.
2. Sửa đổi Điều 2 như sau:
“Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng thẩm định bảng giá đất.
2. Tổ chức tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.”
3. Sửa đổi Điều 3 như sau:
“Điều 3. Thời hạn áp dụng
Nghị quyết này được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.”
4. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 6 như sau:
“b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (bao gồm đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
5. Bổ sung Điều 6a như sau:
“Điều 6a. Giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở:
1. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ trước ngày 18/12/1980, giá đất nông nghiệp bằng 70% giá đất ở trong cùng thửa.
2. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993, giá đất nông nghiệp bằng 50% giá đất ở trong cùng thửa.
3. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2004, giá đất nông nghiệp bằng 40% giá đất ở trong cùng thửa.
4. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 01/7/2004 đến trước ngày 01/7/2014, giá đất nông nghiệp bằng 30% giá đất ở trong cùng thửa.
5. Giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở quy định khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này không áp dụng để tính hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất. Việc tính hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở (đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 01/7/2014 trở về sau) áp dụng mức giá theo quy định tại Điều 6 Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.”
6. Bổ sung điểm d, điểm đ khoản 1 Điều 7 như sau:
“d) Độ rộng đường quy định tại các bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính theo độ rộng nền đường.
đ) Đối với các tuyến đường trong bảng giá chỉ quy định loại đường và bề rộng đường thì không bao gồm các tuyến đường đã có tên.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1 (điểm a, điểm b khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND) như sau:
“a) Sửa đổi, bổ sung Bảng 01 giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 01 kèm theo).
b) Sửa đổi, bổ sung Bảng 02 giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 02 kèm theo).”
2. Bổ sung tại khoản 3 Điều 1 (điểm c khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND) như sau:
“Giá đất Cụm Công nghiệp Hưng Trí tại thị xã Kỳ Anh với mức giá 200.000 đồng/m2.”
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Đối với các xã, phường được thành lập theo quy định tại Nghị quyết số 1665/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 thì vị trí, giá đất tiếp tục áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh và nội dung quy định tại Nghị quyết này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo các Quyết định số: 61/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019, 08/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Bảng 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
(Kèm theo Nghị quyết số 150/2025/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Số TT theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND | Tên đường, đoạn đường | Giá sửa đổi, bổ sung | ||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | |||
A | A | ĐÔ THỊ LOẠI II |
|
|
|
I | I | THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
|
|
|
1 | 7 | Phường Thạch Quý |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư Tân Quý giai đoạn 1 |
|
|
|
1.1.1 |
| Các lô đất bám đường rộng 22,5m | 16.000 | 11.200 | 9.600 |
1.1.2 |
| Các lô đất bám đường rộng 18m | 14.000 | 9.800 | 8.400 |
1.1.3 |
| Các lô đất bám đường rộng 13,5m | 13.000 | 9.100 | 7.800 |
1.1.4 |
| Các lô đất bám đường rộng 12m | 12.500 | 8.750 | 7.500 |
1.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư Tân Quý giai đoạn 2 |
|
|
|
1.2.1 |
| Các lô đất bám đường rộng 22,5m | 16.000 | 11.200 | 9.600 |
1.2.2 |
| Các lô đất bám đường rộng 18m | 14.000 | 9.800 | 8.400 |
1.2.3 |
| Các lô đất bám đường rộng 13m | 13.000 | 9.100 | 7.800 |
2 | 8 | Phường Đại Nài |
|
|
|
2.1 | 8.8 | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m |
|
|
|
Khối phố 2,10 | 2.100 | 1.470 | 1.260 | ||
2.2 | 8.9 | Có đường < 3m hoặc chưa có đường | 1.900 | 1.330 | 1.140 |
3 | 13 | Xã Đồng Môn |
|
|
|
3.1 |
| Bổ sung: Khu tái định cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn |
|
|
|
3.1.1 |
| Các lô đất bám đường rộng 15m | 4.500 | 3.150 | 2.700 |
3.1.2 |
| Các lô đất bám đường rộng 13,5m | 4.300 | 3.010 | 2.580 |
3.1.3 |
| Các lô đất bám đường rộng 12m | 4.200 | 2.940 | 2.520 |
4 | 14 | Xã Thạch Hưng |
|
|
|
4.1 |
| Bổ sung: Khu TĐC Đồng Cầu, xã Thạch Hưng |
|
|
|
4.1.1 |
| Các lô đất bám đường nhựa rộng 35m | 15.000 | 10.500 | 9.000 |
4.1.2 |
| Các lô đất bám đường rộng 18m | 9.000 | 6.300 | 5.400 |
4.1.3 |
| Các lô đất bám đường rộng 13,5m | 5.500 | 3.850 | 3.300 |
4.1.4 | Các lô đất bám đường rộng 12m | 5.400 | 3.780 | 3.240 | |
4.2 |
| Bổ sung: Khu TĐC Đội Nếp, xã Thạch Hưng |
|
|
|
4.2.1 |
| Các lô đất bám đường rộng 13,5m | 4.900 | 3.430 | 2.940 |
4.2.2 |
| Các lô đất bám đường rộng 12m | 4.800 | 3.360 | 2.880 |
B | B | ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
|
|
I | II | THỊ XÃ KỲ ANH |
|
|
|
1 | 1 | Phường Hưng Trí |
|
|
|
1.1 | 1.1.5 | Bỏ: Đường Lý Tự Trọng Đoạn 1 Từ giáp đất ông Bình Quyền tiếp qua ngã 3 đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu) |
|
|
|
1.2 | 1.1.25 | Đường Nguyễn Văn Khoa; Điều chỉnh thành, bổ sung |
|
|
|
Đoạn 1 Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||
| Bổ sung: Đoạn 2: Từ cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) đến đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |
1.1.25 | Đoạn 2: Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành: |
|
|
| |
Đoạn 3: Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
1.3 | 1.1.67 | Bỏ: Từ đất ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư) |
|
|
|
1.4 | 1.1.103 | Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình); Điều chỉnh thành, bổ sung: |
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Bích Châu từ Quốc lộ 1A đến giáp đất phường Kỳ Trinh | 9.500 | 5.700 | 4.750 | ||
1.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch dân cư Bàu Đá xã Kỳ Hoa tại Phường Hưng Trí |
|
|
|
1.5.1 |
| Các lô đất bám đường 12m | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
1.5.2 |
| Các lô đất bám đường 10m | 7.200 | 4.320 | 3.600 |
1.6 |
| Bổ sung: Từ đất ông Thùy (QHDC Khu Mã) đến giáp đất ông Dũng (ngã 4, đường Nguyễn Đổng Chi) | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
1.7 |
| Bổ sung: Các lô đất còn lại thuộc QHDC huyện Đội cũ (sát Ban chỉ huy Quân sự thị xã) | 3.900 | 2.340 | 1.950 |
1.8 |
| Bổ sung: Các lô đất thuộc QH TĐC bờ kè Sông Trí (tổ dân phố 3) | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
1.9 |
| Bổ sung: Đường trục dọc KĐT trung tâm Tx Kỳ Anh | 4.300 | 2.580 | 2.150 |
1.10 |
| Bổ sung: Đường kết nối khu đô thị trung tâm (WB): Từ đất bà Thương Sự đến giáp đất phường Kỳ Trinh | 3.100 | 1.860 | 1.550 |
1.11 |
| Bổ sung: Đường từ Cầu Trí đến giáp quán phở bà Tiến Hợi,(xã Kỳ Châu | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
1.12 |
| Bổ sung: Đất ở khu định cư Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
1.13 |
| Bổ sung: Đất ở khu dân cư Đồng Hội Miệu TDP Hưng Nhân | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
2 | 2 | Phường Kỳ Trinh |
|
|
|
2.1 | 2.2 | Đường Nguyễn Biểu: từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường Nguyễn Biểu: |
|
|
| ||
Đoạn I: Từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
Bổ sung: Đoạn II: từ cống Đập Đấm đến đường Mai Lão Bạng | 2.100 | 1.260 | 1.050 | ||
2.2 | 2.6 | Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường Lương Thế Vinh | 5.600 | 3.360 | 2.800 | ||
2.3 |
| Bổ sung: Đường trục dọc Khu đô thị trung tâm Khu Kinh tế Vũng Áng tại Phường Kỳ Trinh | 2.900 | 1.740 | 1.450 |
2.4 |
| Bổ sung: Khu dân cư Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
2.5 |
| Bổ sung: Đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế | 1.800 | 1.080 | 900 |
3 | 3 | Phường Kỳ Thịnh |
|
|
|
3.1 | 3.2 | Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Võ Văn Kiệt |
|
|
| ||
Đoạn 1: Từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến cầu Tây Yên | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||
Đoạn 2: từ cầu Tây Yên đến giáp đất Kỳ Lợi | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
3.2 | 3.12 | Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh | 1.500 | 900 | 750 |
3.3 |
| Bổ sung: Đường Lê Duẩn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
3.4 |
| Bổ sung: Đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế | 1.900 | 1.140 | 950 |
3.5 |
| Bổ sung: Từ Kênh tách nước phân lủ (đất bà Tám) đến đường Hà Huy Tập | 2.100 | 1.260 | 1.050 |
3.6 |
| Bổ sung: Đường 12C từ cầu Tây Yên đến giáp đất Kỳ Long | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
3.7 |
| Bổ sung: Quy hoạch Khu TĐC phục vụ dự án: Đường trục chính trung tâm nối QL1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm cảng nước sâu Vũng Áng (Trừ các lô đất bám đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế) | 1.300 | 780 | 650 |
4 | 4 | Phường Kỳ Long |
|
|
|
4.1 | 4.24 | Bỏ: Bổ sung Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn quan nhà ông Phùng đến nhà bà Bình |
|
|
|
4.2 |
| Bổ sung: Đường vành đai phía Nam Khu Kinh tế | 1.800 | 1.080 | 900 |
4.3 |
| Bổ sung: Khu tái định cư dự phòng Liên Minh | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
4.4 |
| Bổ sung: Đường Hà Huy Tập | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
5 | 5 | Phường Kỳ Liên |
|
|
|
5.1 | 5.12 | Khu tái định cư phường Kỳ Liên | 1.500 | 900 | 750 |
5.2 | 5.13 | Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) | 1.700 | 1.020 | 850 |
5.3 | 5.14 | Đường Võ Liêm Sơn: Từ đất chị Ngoạn đến hết đất anh Hoàng | 1.900 | 1.140 | 950 |
5.4 |
| Bổ sung: Từ đường Vành đai đến hết đất nghĩa trang Kỳ Phương | 1.600 | 960 | 800 |
5.5 |
| Bổ sung: Từ hết đất ông Nam TDP Hoành Nam đến đường Quốc lộ 1B | 1.400 | 840 | 700 |
6 | 6 | Phường Kỳ Phương |
|
|
|
6.1 | 6.24 | Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng. Điều chỉnh thành, bổ sung |
|
|
|
Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng | 1.200 | 720 | 600 | ||
6.2 | 6.28 | Đường Lê Huy Tích. Điều chỉnh thành, bổ sung |
|
|
|
Đường Lê Huy Tích: Từ Đường 1B qua khu Tái định cư đến hết đất ông Đạo (Quốc lộ 1A) | 1.700 | 1.020 | 850 | ||
6.3 |
| Bổ sung: Đường Phan Huy Cận | 1.500 | 900 | 750 |
C | B | ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
|
I | IV | HUYỆN THẠCH HÀ |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Thạch Hà |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH tái định cư AFD, tổ dân phố 10 | 5.600 | 3.360 | 2.800 |
1.1.1 |
| Đường quy hoạch 22,5m | 9.500 | 5.700 | 4.750 |
1.1.2 |
| Đường quy hoạch 18 m | 5.700 | 3.420 | 2.850 |
1.1.3 |
| Đường quy hoạch 14m | 5.100 | 3.060 | 2.550 |
1.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH đồng Xối | 21.000 | 12.600 | 10.500 |
1.3 |
| Bổ sung: Lô đất phục vụ tái định cư số 01 thuộc phân lô DC-03 Vùng quy hoạch Mỏ Diều | 9.500 | 5.700 | 4.750 |
1.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch xen dắm Làng Nam | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
1.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch Ngõ ông Phúc TDP 8 | 4.200 | 2.520 | 2.100 |
1.6 |
| Bổ sung: Các lô đất bám đường thuộc tổ TDP 8 | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
1.7 |
| Bổ sung: Hạ tầng xen dắm Ngõ ông Lĩnh TDP 8 | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
1.8 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch đồng Nhà Nam Tổ dân phố 15 | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
1.9 |
| Bổ sung: Hạ tầng xen dắm quy hoạch Nương Thong TDP 12 | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
1.10 |
| Bổ sung: Hạ tầng xen dắm quy hoạch Rậm Cùn TDP 12 | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
1.11 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch Rậm Cùn | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
1.12 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch xem dắm Thanh Giang - TDP 14 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
1.13 |
| Bổ sung: Đường Ngô quyền kéo dài |
|
|
|
1.13.1 |
| Đoạn từ hết đất TP Hà Tĩnh đến giao với đường Sông Cày 100 m về phía Tây Nam | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
1.13.2 |
| Đoạn tiếp đó đến hết đất Thị trấn | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
1.14 |
| Bổ sung: Đường Phân lũ |
|
|
|
1.14.1 |
| Từ Kè Sông Cày đến đường 19/8 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
1.14.2 |
| Từ đường 19/8 đến đường Đồng Văn Năng | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
1.14.3 |
| Từ đường Đồng Văn Năng đến Sông Vách Nam | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
1.15 |
| Bổ sung: Khu tái định cư Ngô Quyền (Trừ đường WB Thượng Thanh Vĩnh) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
1.16 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu TDC Ngô Quyền, tổ dân phố 12; Bám đường quy hoạch rộng 15m: |
|
|
|
1.16.1 |
| - Lối 2: | 6.300 | 3.780 | 3.150 |
1.16.2 |
| - Lối 3: | 5.300 | 3.180 | 2.650 |
II | V | HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư tổ dân phố 14 vùng gần UBND thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
1.1.1 |
| Các lô bám đường nhựa 25m | 13.500 | 8.100 | 6.750 |
1.1.2 |
| Các lô bám đường nhựa 13,5m | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
1.2 |
| Bổ sung: Đường Biện Hoành (dọc bờ kè phía Bắc sông Hội) | 13.500 | 8.100 | 6.750 |
1.3 |
| Bổ sung: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ Quốc lộ 1A đến bờ kè sông Hội - đoạn qua nhà máy nước, huyện đội) | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
1.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở tổ dân phố 10 |
|
|
|
1.4.1 |
| Các lô lối 2 bám đường 13m | 8.100 | 4.860 | 4.050 |
1.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư tổ dân phố 7 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
1.6 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư đối diện cổng chào tổ dân phố 6 | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
2 | 2 | Thị trấn Thiên Cầm |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng Đồng Muối, TDP Tân Phú: |
|
|
|
2.1.1 |
| Các lô bám đường 20,5m | 6.100 | 3.660 | 3.050 |
2.1.2 |
| Các lô bám đường 13,5m | 4.300 | 2.580 | 2.150 |
2.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng Trọt Nước TDP Trần Phú: |
|
|
|
2.2.1 |
| Các lô bám đường 16m | 6.100 | 3.660 | 3.050 |
2.2.2 |
| Các lô bám đường 15m | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
2.2.3 |
| Các lô bám đường 13,5m | 4.600 | 2.760 | 2.300 |
2.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng kề đất ông Nhiên, TDP Trần Phú |
|
|
|
2.3.1 |
| Các lô bám đường 20,5m | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
2.3.2 |
| Các lô bám đường 17m | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
2.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng kề đất ông Việp, TDP Trần Phú |
|
|
|
2.4.1 |
| Các lô bám đường 15m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
2.4.2 |
| Các lô bám đường 10m | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
2.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở vùng TDP Nhân Hòa. Các lô bám đường 13,5m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
2.6 | 2.4 | Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
2.7 |
| Bổ sung: Khu đô thị và tổ hợp khách sạn - nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Nam Thiên Cầm |
|
|
|
2.7.1 |
| Các lô bám đường 18m | 9.600 | 5.760 | 4.800 |
2.7.2 |
| Các lô bám đường 14,5m | 7.200 | 4.320 | 3.600 |
2.8 |
| Bổ sung: Đường từ vòng xuyến Quốc lộ 15B đến giáp kè biển (giữa Khách sạn Thiên ý và Khách sạn Công đoàn) | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
2.9 | 2.11 | Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm (Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B đến giáp bờ kè) | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
III | VII | HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Đức Thọ |
|
|
|
1.1 | 1.1.5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực; Điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Hoài Nhơn | 13.000 | 7.800 | 6.500 | ||
IV | VII | HUYỆN CAN LỘC |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Nghèn |
|
|
|
1.1 | 1.1 | Thị trấn Nghèn (cũ) |
|
|
|
1.1.1 | 1.1.15 | Đường Ngạn Sơn |
|
|
|
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đất ông Hạnh xóm 4 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | ||
Tiếp đến giáp đường Bắc Sơn | 4.300 | 2.580 | 2.150 | ||
1.1.2 |
| Bổ sung: Đoạn thuộc vùng quy hoạch khu dân cư Dập Bộng tổ dân phố 10 | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
1.2 | 1.2 | Xã Tiến Lộc (cũ) |
|
|
|
1.2.1 | 1.2.3 | Đường Xuân Diệu kéo dài | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
1.2.2 |
| Bổ sung: Đương quy hoạch 8m- 10m thuộc quy hoạch dân cư TDP Vĩnh Phong được UBND huyện Can lộc phê duyệt | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
1.2.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch dân cư TDP Hồng Quang đã được phê duyệt mặt bằng quy hoạch | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
1.2.4 |
| Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch đoạn từ nhà bà Đồng Thị Bình đến giáp đường vào trường Mầm Non Hoa Hồng cum tiến lộc cũ thuộc vùng quy hoạch TDP Hồng Quang | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
2 | 2 | Thị trấn Đồng Lộc |
|
|
|
2.1 | 2.1 | Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ) |
|
|
|
Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến giáp cầu Tùng Cóc | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||
2.2 | 2.2 | Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) |
|
|
|
Tiếp đến hết đất trường THCS Đồng Lộc | 8.500 | 5.100 | 4.250 | ||
Tiếp đến giáp ngã ba Đồng Lộc | 9.000 | 5.400 | 4.500 | ||
Tiếp đến giáp xã Mỹ Lộc | 8.000 | 4.800 | 4.000 | ||
2.3 | 2.3 | Đường Khiêm Ích (ĐT548 cũ) |
|
|
|
Đoạn từ giáp Trung lộc đến giáp đường Vương Đình Nhỏ | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích. | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||
2.4 |
| Bổ sung: QH đất ở TDP Kim Thành | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
2.5 |
| Bổ sung: Từ đường 24/7 đi qua Khu Di tích đến giáp xã Mỹ Lộc | 6.300 | 3.780 | 3.150 |
V | XI | HUYỆN LỘC HÀ (NAY LÀ HUYỆN THẠCH HÀ) |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
1.1 | 1.1.7 | Bỏ: Đường Kim Dung |
|
|
|
1.2 | 1.1.30 | Bỏ: Đường 70 m tuyến nhánh |
|
|
|
1.3 | 1.1.41 | Đường Phan Huy Ích (đoạn từ QL 281 cũ đến Kho bạc); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Phan Huy Ích (đoạn từ Đại lộ Bằng Sơn đến Kho bạc) | 5.500 | 3.300 | 2.750 | ||
1.4 | 1.1.42 | Đường Phan Huy Lê (Quốc lộ 281 đoạn qua BHXH huyện đến đường cứu hộ cứu nạn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Phan Huy Lê (đoạn từ Đại lộ Mai Hắc Đế đoạn qua BHXH huyện đến đường cứu hộ cứu nạn) | 5.100 | 3.060 | 2.550 | ||
1.5 | 1.1.43 | Đường Phan Huân (Quốc lộ 281 (đoạn NHNN&PTNT) đến đường cứu hộ cứu nạn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Phan Huân (đoạn từ Đại lộ Mai Hắc Đế (đoạn NHNN&PTNT) đến đường cứu hộ cứu nạn) | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||
1.6 | 1.1.44 | Đường Đặng Đôn Phục (Quốc lộ 281 đến Trung tâm Điều dưỡng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Đặng Đôn Phục (đoạn từ Đại lộ Mai Hắc Đế đến Trung tâm Điều dưỡng) | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||
1.7 | 1.1.45 | Đường Nguyễn Đổng Chi (QL 281 (đoạn qua quảng trường chính trị) đến đường cứu hộ cứu nạn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Đổng Chi (đoạn từ Đại Lộ Mai Hắc Đế (đoạn qua quảng trường chính trị) đến đường cứu hộ cứu nạn) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
Bảng 2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(Kèm theo Nghị quyết số 150/2025/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Số TT theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND | Tên đường, đoạn đường | Giá sửa đổi, bổ sung | ||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | |||
I | II | HUYỆN THẠCH HÀ |
|
|
|
1 | 1 | Xã Tân Lâm Hương (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: QH Ngõ Phượng, thôn Trung Hoà | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
1.2 |
| Bổ sung: Khu QH Trạm Điện thôn Trung Hoà |
|
|
|
1.2.1 |
| Các lô đất bám đường QH 12m | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
1.3 |
| Bổ sung: QH đất ở Vùng cựa trước thôn Tiến Bộ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
1.4 |
| Bổ sung: QH đất ở TĐC thôn Phái Nam | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
2 | 2 | Xã Thạch Đài (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: Khu tái định cư xóm 9 Tây Đài, Thạch Đài (cũ) |
|
|
|
| Các lô đất ở bám đường QH 12m | 6.000 | 3.600 | 3.000 | |
2.2 |
| Bổ sung: Các khu tái định cư phục vụ dự án đường Hàm Nghi kéo dài. |
|
|
|
2.2.1 |
| Khu số 1: |
|
|
|
| Các lô đất bám đường 17m | 10.000 | 6.000 | 5.000 | |
| Các lô đất bám đường 14m | 8.500 | 5.100 | 4.250 | |
| Các lô đất bám đường 12m | 7.000 | 4.200 | 3.500 | |
2.2.2 |
| Khu số 3: |
|
|
|
| Các lô đất bám đường 25m | 8.000 | 4.800 | 4.000 | |
| Các lô đất bám đường 18m | 7.000 | 4.200 | 3.500 | |
| Các lô đất bám đường 13,5m | 5.500 | 3.300 | 2.750 | |
3 | 3 | Xã Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
3.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư vùng Lối Vại thôn Vĩnh An | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
3.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư vùng Thầu Đâu, thôn Thiên Thai | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
3.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư Vùng hè Thanh, thôn Tây Sơn | 1.900 | 1.140 | 950 |
3.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Sân bóng thôn Tây Sơn | 1.900 | 1.140 | 950 |
3.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Sân bóng thôn Xuân Sơn | 2.900 | 1.740 | 1.450 |
3.6 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Cửa Trùa thôn Vĩnh Cát: |
|
|
|
3.6.1 |
| Các lô đất bám đường QH 14m | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
3.7 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Cổ Ngựa thôn Tân Đình | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
3.8 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đồng Vụng thôn Lộc Ân |
|
|
|
3.8.1 |
| Các lô đất bám đường QH 16,5m | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
3.8.2 |
| Các lô đất bám đường QH 12m | 3.800 | 2.280 | 1.900 |
4 | 4 | Xã Thạch Sơn |
|
|
|
4.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng Chùm Lau, thôn Sơn Tiến | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
4.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng sân bóng Đông Lạnh, thôn Tri Khê | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
4.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng sân bóng Sơn Hà | 1.500 | 900 | 750 |
4.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng Trằm Đèn, thôn Tân Hợp | 1.500 | 900 | 750 |
4.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng vùng quy hoạch dắm thôn Tri Khê (ngõ ông Thảo) | 1.200 | 720 | 600 |
5 | 5 | Xã Việt Tiến |
|
|
|
5.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch chi tiết vùng Làng Tráng thôn Phúc | 4.800 | 2.880 | 2.400 |
5.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch chi tiết đồng Vịnh |
|
|
|
5.2.1 |
| Lối 3 | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
5.2.2 |
| Lối 4 | 1.700 | 1.020 | 850 |
5.3 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch dân cư xã Thạch Tiến |
|
|
|
5.3.1 |
| Lối 2 đường Thượng Ngọc từ cầu Là đến UBND xã Thạch Tiến | 2.600 | 1.560 | 1.300 |
5.4 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch đội Trều | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
5.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH khu dân cư Bà Khiêm thôn Ba Giang | 5.700 | 3.420 | 2.850 |
5.6 |
| Bổ sung: Quy hoạch tái định cư Visip |
|
|
|
5.6.1 |
| Lối 2 Quốc Lộ 1 A từ vườn bà Lộc đến khách sạn Thăng Long | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
5.6.2 |
| Đường bê tông ≥5 m | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
6 | 6 | Xã Thạch Kênh |
|
|
|
6.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Nương Xuông, thôn Tri Lễ |
|
|
|
6.1.1 |
| Các lô đất bám đường QH 13m | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
6.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Đồng Ông Bộ, thôn Tri Lễ |
|
|
|
6.2.1 |
| Các lô đất bám đường QH 10m | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
6.2.2 |
| Các lô đất bám đường QH 6m | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
6.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Nhà Chiên, thôn Chi Lưu |
|
|
|
6.3.1 |
| Lối 1 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
6.3.2 |
| Lối 2 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
6.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Ông Nông, thôn Chi Lưu | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
6.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở Vùng xóm 5, thôn Trí Nang | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
6.6 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch xen dắm tại thôn Hoà Hợp, thôn Tri Lễ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
6.7 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch đất ở vùng Thâu Dâu, thô Trí Nang |
|
|
|
6.7.1 |
| Lối 1 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
6.7.2 |
| Lối 2 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
6.8 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch vùng Đồng Hà, thôn Trí Nang | 1.700 | 1.020 | 850 |
7 | 7 | Xã Thạch Liên |
|
|
|
7.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Nhà Xăng thôn Ninh |
|
|
|
7.1.1 |
| Các lô đất bám đường QH 14m | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
7.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng đất ông Tài đến đất ông Nam thôn Nguyên |
|
|
|
7.2.1 |
| Các lô đất bám đường QH 12m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
7.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư xứ đồng Giếng thôn Hanh |
|
|
|
7.3.1 |
| Các lô đất bám đường QH 16m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
7.3.2 |
| Các lô đất bám đường QH 14m | 1.500 | 900 | 750 |
7.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư xứ đồng Cồn Vua thôn Hanh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
7.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư xứ đồng cửa ông Sinh thôn Thọ |
|
|
|
7.5.1 |
| Các lô đất bám đường QH 12m | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
7.6 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng Nhà thờ họ Lê thôn Khang | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
7.7 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng cửa bà Hương thôn Khang | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
7.8 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng cạnh vườn bà Thắm thôn Khang | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
8 | 8 | Xã Thạch Khê (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
8.1 |
| Bổ sung: Vùng QH cửa ông Chắt, thôn Thanh Lan | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
8.2 |
| Bổ sung: Vùng QH phía Đông vườn Thầy Hằng, thôn Thanh Lan | 3.080 | 1.848 | 1.540 |
8.3 |
| Bổ sung: Vùng QH phía Bắc nhà anh Dương Dũng, thôn Đồng Giang |
|
|
|
8.3.1 |
| Các lô đất bám đường nhựa, bê tông ≥5m | 5.600 | 3.360 | 2.800 |
8.3.2 |
| Các lô đất bám đường cấp phối ≥5m | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
9 | 9 | Xã Tượng Sơn (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
9.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng Giường Trùng, thôn Hà Thanh |
|
|
|
9.1.1 |
| Đường quy hoạch vùng Giường Trùng từ đất bà Hoàng Thị Miến đến đường từ đất ông Hoàng Thanh Vịnh (thôn Hà Thanh) đến đất ông Nguyễn Văn Hùng (thôn Sâm Lộc) | 1.800 | 1.080 | 900 |
9.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư dắm dân thôn Đoài Phú |
|
|
|
9.2.1 |
| Đường qua vùng quy hoạch dắm dân thôn Đoài Phú từ đất bà Trịnh Thị Nguyệt đến hết đất ông Nguyễn Doãn Vịnh | 1.500 | 900 | 750 |
9.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dắm dân ngõ ông Vấn, thôn Hà Thanh |
|
|
|
9.3.1 |
| Đường từ Hội quán thôn Hà Thanh đến đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn Hà Thanh (dặm dân ngõ ông Vấn thôn Hà Thanh) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
9.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng dắm dân thôn Phú Sơn |
|
|
|
9.4.1 |
| Đường từ đất ông Bùi Hồng Sơn thôn Phú Sơn đến hết đất ông Dương Văn Tuấn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
9.4.2 |
| Đường từ đất ông Bùi Anh Sỹ đến ngõ ông Dương Quốc Tuấn (Vùng quy hoạch dân cư thôn Phú Sơn) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
9.4.3 |
| Đường từ đất ông Dương Văn Viêm đến hết đất ông đất ông Trần Công Quy thôn Phú Sơn (vùng dặm dân thôn Phú Sơn) | 1.700 | 1.020 | 850 |
9.5 |
| Bổ sung: Vùng QH dân cư Nương Rường | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
9.6 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư thôn Hà Thanh (KV2) |
|
|
|
9.6.1 |
| Đường từ đất ông Dương Đình Hùng thôn Hà Thanh đến đê Hữu Phủ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
9.7 |
| Bổ sung: Hạ tầng dắm dân thôn Sâm Lộc |
|
|
|
9.7.1 |
| Đường từ đất ông Dương Kim Học đến đất bà Nguyễn Thị Lam (kỳ) | 1.600 | 960 | 800 |
9.8 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Trục Vạc, thôn Sâm Lộc: |
|
|
|
9.8.1 |
| Đường từ Ngã ba nhà ông Dương Kim Bính đến ngã ba nhà ông Bùi Anh Nam | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
9.8.2 |
| Đường nhà bà Trần Thị Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Long | 1.500 | 900 | 750 |
9.9 |
| Bổ sung: Đường nội bộ vùng QH Đìa Seo thôn Đoài Phú | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
9.10 |
| Bổ sung: Đường từ Ngã ba ông Nguyễn Hữu Sơn đến đất ông Nguyễn Doãn Long | 1.800 | 1.080 | 900 |
9.11 |
| Bổ sung: Đường từ hội quán thôn Bắc Giang cũ đến hết đất ông Đinh Văn Hùng thôn Sâm Lộc (Quy hoạch Rú Nác) | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
9.12 |
| Bổ sung: Đường nội bộ vùng QH Rú Nác thôn Sâm Lộc | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
10 | 10 | Xã Thạch Thắng (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
10.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư đất ở Đồng Cừng, thôn Cao Thắng | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
10.2 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch đất ở Đồng Làng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
11 | 11 | Xã Thạch Văn (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
11.1 |
| Bổ sung: Khu QH Huyện lộ 3 thôn Nam Văn |
|
|
|
11.1.1 |
| Các lô đất bám đường QH 13m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
11.2 |
| Bổ sung: Khu QH Tái định cư dự án đường ven biển Thạch Khê- Vũng Áng |
|
|
|
11.2.1 |
| Các lô đất bám đường 10m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
11.3 |
| Bổ sung: Tuyến đường Bắc - Trung - Tân Văn | 1.500 | 900 | 750 |
11.4 |
| Bổ sung: Tuyến đường từ Cổng Chào thôn Bắc Văn đi Nhà văn hoá thôn Bắc Văn | 1.500 | 900 | 750 |
11.5 |
| Bổ sung: Tuyến Cổng chào thôn Trung Văn kéo dài qua Nhà văn hoá thôn Trung Văn 200m đến nhà ông Trương Doãn Đại | 1.500 | 900 | 750 |
11.6 |
| Bổ sung: Tuyến đường nội thôn Nam Văn từ ngã tư giao nhau với đường HL3 đối diện Cổng chào Nam Văn đi đến nhà anh Đậu Xuân Đại | 1.500 | 900 | 750 |
11.7 |
| Bổ sung: Tuyến đường làng Sinh thái thôn Trung Văn | 1.500 | 900 | 750 |
11.8 |
| Bổ sung: Tuyến từ ngã tư giáp đường 19/5 thôn Đông Văn đi qua nhà bà Nguyễn Thị Huề tiếp giáp đường Đông Châu đi Đông Bạn | 1.500 | 900 | 750 |
11.9 |
| Bổ sung: Tuyến ngã ba nhà Kim Huệ đi Trạng Bò thôn Tân Văn | 1.500 | 900 | 750 |
12 | 12 | Xã Thạch Trị (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
12.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư vùng dọc đường Quốc lộ 15 B đi thôn Trần Phú |
|
|
|
12.1.1 |
| Bám đường bê tông >5m (phía Nam) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
12.1.2 |
| Bám đường bê tông >5m (phía Bắc) | 4.800 | 2.880 | 2.400 |
12.2 |
| Bổ sung: Khu tái định cư dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
13 | 13 | Xã Thạch Lạc (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
13.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch đất ở tại thôn Hòa Lạc và thôn Quyết Tiến xã Thạch Lạc | 3.600 | 2.160 | 1.800 |
13.2 |
| Bổ sung: Khu tái định cư dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng | 3.600 | 2.160 | 1.800 |
13.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở thôn Quyết Tiến | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
13.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở thôn Trung Lạc | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
14 | 14 | Xã Thạch Hội (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
14.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Đội Phốc, thôn Bắc Thai | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
14.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Đội Cựa và Biền Nông, thôn Bình Dương | 1.900 | 1.140 | 950 |
14.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Mã Giãn, thôn Liên Mỹ |
|
|
|
14.3.1 |
| Đường bê tông ≥5m | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
14.3.2 |
| Đường cấp phối ≥5m | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
14.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Bàu Tràm, thôn Liên Quý |
|
|
|
14.4.1 |
| Các thửa đất bám đường QH 10m thôn Liên Quý (lối 2 Đường ĐH 107 đoạn qua xã Thạch Hội) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
14.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Ngõ Diệu, thôn Liên Phố | 2.900 | 1.740 | 1.450 |
14.6 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng Đội Trạng, thôn Liên Quý |
|
|
|
14.6.1 |
| Lối 1 | 2.900 | 1.740 | 1.450 |
14.6.2 |
| Lối 2 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
14.7 |
| Bổ sung: Quy hoạch xen dắm các thôn | 2.100 | 1.260 | 1.050 |
15 | 15 | Xã Thạch Hải (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
15.1 | 15.1 | ĐT 550 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
15.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng đất ở vùng phía nam nhà ông Sơn, Liên Hải |
|
|
|
15.2.1 |
| Đường nhựa, bê tông: Độ rộng đường ≥5 m | 1.100 | 660 | 550 |
15.2.2 |
| Đường cấp phối: Độ rộng đường ≥5 m | 900 | 540 | 450 |
16 | 16 | Xã Thạch Long |
|
|
|
16.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng quy hoạch đất ở gần nhà ông Lê Đình Hoá |
|
|
|
16.1.1 |
| Các lô đất bám đường QH 18m | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
16.1.2 |
| Các lô đất bám đường QH 13m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
16.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng quy hoạch đất ở Đập Đình Trung | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
16.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng dân cư vùng quy hoạch đất ở xứ đồng Sửa Su thôn Hội Cát | 1.600 | 960 | 800 |
16.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch xen dắm thôn Đan Trung | 1.700 | 1.020 | 850 |
16.5 | 16.8 | Hạ tầng khu tái định cư thôn Gia Ngãi 1 | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
17 | 17 | Xã Đỉnh Bàn (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
17.1 | 17.2.3 | Hạ tầng Quy hoạch đất ở Đội Đìa tại thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn |
|
|
|
Đoạn Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A Mỏ sắt Thạch Khê) | 3.700 | 2.220 | 1.850 | ||
17.2 | 17.2.8 | Hạ tầng Quy hoạch đất ở thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn |
|
|
|
Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II, khu QH xóm 10 Thạch Đỉnh cũ | 1.800 | 1.080 | 900 | ||
17.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng Quy hoạch xen dắm khu dân cư thôn Tây Sơn |
|
|
|
17.3.1 |
| Lối 3 | 1.500 | 900 | 750 |
17.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng Quy hoạch xen dắm khu dân cư thôn Tây Sơn |
|
|
|
17.4.1 |
| Lối 2 | 1.800 | 1.080 | 900 |
17.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu quy hoạch xem dắm Đập Họ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
17.6 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch xem dắm dân cư thôn Văn Sơn (gần nhà anh Thiện Đông) | 1.500 | 900 | 750 |
17.7 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu QH xen dắm dân cư thôn Văn Sơn (gần nhà bà Hà Ngự) |
|
|
|
17.7.1 |
| Đường bê tông 3-5m | 1.400 | 840 | 700 |
17.8 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch thôn Trường Xuân ( gần nhà ông Quý Hoan) |
|
|
|
17.8.1 |
| Đường bê tông >= 5m | 2.900 | 1.740 | 1.450 |
17.9 |
| Bổ sung: Hà tầng quy hoạch xen dắm thôn Vĩnh Sơn ( gần nhà bà Tân Đồ) |
|
|
|
17.9.1 |
| Đường bê tông >= 5m | 1.500 | 900 | 750 |
18 | 18 | Xã Thạch Ngọc |
|
|
|
18.1 |
| Bổ sung: Đường từ sân bóng xã đến hết nhà VH thôn Mộc Hải |
|
|
|
18.1.1 |
| Đường quy hoạch 12m (lối 1) | 2.700 | 1.620 | 1.350 |
18.1.2 |
| Đường quy hoạch 7m (lối 2) | 1.900 | 1.140 | 950 |
18.1.3 |
| Đường quy hoạch 7m (lối 3) | 1.900 | 1.140 | 950 |
18.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư thôn Mỹ Châu (tuyến 1). Từ nhà ông Tương đến nhà ông Khương) | 1.500 | 900 | 750 |
18.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư Đồng Trọt thôn Mỹ Châu | 1.800 | 1.080 | 900 |
18.4 |
| Bổ sung: Đường Thượng Ngọc (đoạn từ sân vận đồng thôn Đông Châu cũ đến nhà bà Đào) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
18.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch dân cư thôn Ngọc Sơn |
|
|
|
18.5.1 |
| Đường quy hoạch 9m | 1.300 | 780 | 650 |
18.5.2 |
| Đường quy hoạch 5m | 750 | 450 | 375 |
18.6 |
| Bổ sung: Đường quy hoạch khu tái định cư thôn Ngọc Sơn | 1.700 | 1.020 | 850 |
18.7 |
| Bổ sung: Đường trục thôn đông châu tuyến 1 (đoạn từ nhà ông Nam đến nhà bà Yêm) | 600 | 360 | 300 |
19 | 19 | Xã Nam Điền |
|
|
|
19.1 |
| Bổ sung: Vùng QH thôn Hòa Bình, xã Nam Hương cũ (hồi ông Hậu) | 1.200 | 720 | 600 |
19.2 |
| Bổ sung: Vùng QH ngõ cố Thịnh thôn Thống Nhất | 1.200 | 720 | 600 |
19.3 |
| Bổ sung: Vùng nhà văn hóa thôn Thống Nhất | 1.300 | 780 | 650 |
19.4 |
| Bổ sung: Vùng ngõ ông Hòa thôn Lộc Hồ | 1.200 | 720 | 600 |
19.5 |
| Bổ sung: Vùng QH thôn Thống Nhất - Ngõ ông Sửu | 1.200 | 720 | 600 |
19.6 |
| Bổ sung: Vùng QH Lối Khoai thôn Hưng Hòa | 1.200 | 720 | 600 |
19.7 |
| Bổ sung: Vùng QH đồng Cột Cờ thôn Lộc Hồ | 1.000 | 600 | 500 |
19.8 |
| Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Hải, ngõ ông Đạt thôn Hòa Bình | 1.500 | 900 | 750 |
19.9 |
| Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Tịnh thôn Tân Lộc | 1.500 | 900 | 750 |
19.10 |
| Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Tài thôn Hòa Bình |
|
|
|
19.10.1 |
| Các lô đất bám đường QH 19m | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
19.10.2 |
| Các lô đất bám đường QH 10m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
19.11 |
| Bổ sung: Vùng QH ngõ ông Tri thôn Hòa Bình | 1.500 | 900 | 750 |
19.12 |
| Bổ sung: Vùng QH Tân Hòa thôn Hưng Hòa | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
19.13 |
| Bổ sung: Vùng QH Giếng Lầy thôn Tùng Sơn | 1.800 | 1.080 | 900 |
19.14 |
| Bổ sung: Vùng QH Hội quán xóm 5 thôn Lâm Hưng | 1.200 | 720 | 600 |
19.15 |
| Bổ sung: Vùng QH ngõ Anh Bình thôn Yên Thượng | 1.300 | 780 | 650 |
19.16 |
| Bổ sung: QH Vùng trạm Y Tế xã Nam Hương (cũ) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
19.17 |
| Bổ sung: Vùng QH Đồng Ao thôn Tân Lộc (TL17) | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
19.18 |
| Bổ sung: Vùng QH thôn Phúc Điền |
|
|
|
19.18.1 |
| Các lô đất bám đường rộng 35m | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
19.18.2 |
| Các lô đất bám đường rộng 12m | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
20 | 20 | Xã Thạch Xuân |
|
|
|
20.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH thôn Tân Thanh | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
20.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch thôn Đồng Sơn | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
20.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng quy hoạch thôn Lộc Nội |
|
|
|
20.3.1 |
| Các lô đất bám đường 32m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
20.3.2 |
| Các lô đất bám đường từ 12m đến 15m | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
20.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH thôn Tân Thanh (vùng sân bóng xóm 6 cũ) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
20.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH xen dắm vùng Ngọ Thủy | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
20.6 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng hoang hàu Đồng Sơn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
20.7 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đội vườn Quý Linh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
20.8 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng tiểu học cũ, Quý Linh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
20.9 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đội Vại thôn Đông Sơn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
20.10 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Đội Lườn thôn Đông Sơn | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
20.11 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư vùng Tiểu học thôn Quyết Tiến | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
20.12 |
| Bổ sung: Hạ tầng QH dân cư Hè trung tá thôn Quyết Tiến | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
20.13 | 20.16 | Đường Bắc Nam |
|
|
|
Đường từ cổng chào thôn Đông Sơn đi hội quán thôn Lệ Sơn (cũ) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
Hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||
Tiếp đó đi hội quán thôn Quý Sơn (cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Tiếp đó đến khu dân cư thôn Quý Sơn cũ | 1.800 | 1.080 | 900 | ||
21 | 21 | Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
21.1 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Đồng Bà Hợi, thôn Khe Giao II (Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
21.2 |
| Bổ sung: Hạ tầng xen dắm dân thôn Ngọc Hà |
|
|
|
21.2.1 |
| Đường nhựa, bê tông ≥5m | 1.300 | 780 | 650 |
21.2.2 |
| Đường cấp phối ≥5m | 1.200 | 720 | 600 |
21.3 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng đồng Màu, thôn Trung Tâm |
|
|
|
21.3.1 |
| Lối 2 đường Thượng Ngọc | 800 | 480 | 400 |
21.3.2 |
| Lối 3 đường Thượng Ngọc | 800 | 480 | 400 |
21.4 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng Hội quán thôn Ngọc Hồi cũ | 1.500 | 900 | 750 |
21.5 |
| Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư vùng đồng Bà Chỉnh, thôn Nam Sơn |
|
|
|
21.5.1 |
| Từ đất lúa nhà ông Thiện đến hết đất nhà ông Bình | 1.800 | 1.080 | 900 |
II | III | HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
|
|
1 | 1 | Xã Cẩm Vịnh (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà văn hoá cũ, thôn Ngụ Quế | 3.300 | 1.980 | 1.650 |
1.2 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cơn Hoè, thôn Tam Trung | 4.200 | 2.520 | 2.100 | |
2 | 2 | Xã Cẩm Bình (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: Tuyến 2 đường 26 (ĐH 131) thôn Đông Trung (gần đất ông Trần Viết Tý) | 1.900 | 1.140 | 950 |
2.2 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đông Trung (gần đất anh Danh) | 1.300 | 780 | 650 | |
2.3 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng trong đê thôn Đông Trung (gần đất Hoàng Thành) | 1.300 | 780 | 650 | |
2.4 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Yên Bình (gần đất Bà Hiệt) | 1.400 | 840 | 700 | |
2.5 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần trường Tiểu học Cẩm Bình | 2.900 | 1.740 | 1.450 | |
2.6 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Bình Luật (gần đất bà Nguyễn Thị Ái) | 1.600 | 960 | 800 | |
2.7 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Đông Vinh (gần đất nhà ông Chiến) | 2.800 | 1.680 | 1.400 | |
2.8 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Đông Nam Lý (gần đất ông Quang) | 1.500 | 900 | 750 | |
3 | 3 | Xã Cẩm Thành |
|
|
|
3.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Trung Nam | 1.700 | 1.020 | 850 |
3.2 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng sân bóng cũ thôn Đông Nam Lộ | 1.700 | 1.020 | 850 | |
3.3 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư gần đất ông Dương thôn Tân Vĩnh Cần | 1.700 | 1.020 | 850 | |
3.4 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư Nương Quyền thôn Hưng Mỹ | 1.800 | 1.080 | 900 | |
4 | 4 | Xã Cẩm Quang |
|
|
|
4.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Thủy, thôn 7 | 1.900 | 1.140 | 950 |
4.2 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Má, thôn 2 | 1.100 | 660 | 550 | |
4.3 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Hoạt, thôn 9 | 1.900 | 1.140 | 950 | |
4.4 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cựa Miệu, thôn 3 | 1.100 | 660 | 550 | |
4.5 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Quan, thôn 5 | 1.100 | 660 | 550 | |
4.6 | Bổ sung: Quy hoạch xen ghép các vùng thôn 1,4,10 | 1.100 | 660 | 550 | |
4.7 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư khu trung tâm, thôn 6 | 1.100 | 660 | 550 |
5 | 5 | Xã Nam Phúc Thăng |
|
|
|
5.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư gần đất chị Phượng thôn 3, nay thôn Phúc Trung | 1.400 | 840 | 700 |
5.2 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Hợi thôn 6 nay thôn Đông Cao | 1.400 | 840 | 700 | |
5.3 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Nhâm thôn Phong Hầu | 3.200 | 1.920 | 1.600 | |
5.4 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Cử thôn Nam Yên | 2.200 | 1.320 | 1.100 | |
5.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch chi tiết đất ở dân cư thôn Tây Nguyên | 5.700 | 3.420 | 2.850 |
5.6 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng ngõ Quỳnh thôn Nam Thành nay là thôn Hưng Lộc | 4.300 | 2.580 | 2.150 |
5.7 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà văn hóa thôn Trung Đông | 1.700 | 1.020 | 850 |
6 | 6 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
6.1 | 6.28 | Đường trục thôn Bắc Hòa: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ Quốc lộ 15B đến hết đất trại lợn Anh Đức | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||
6.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đông Hòa |
|
|
|
6.2.1 |
| Các lô bám đường 10m | 1.500 | 900 | 750 |
7 | 7 | Xã Cẩm Dương |
|
|
|
7.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Phan Xuân Diện thôn Nam Thành | 1.500 | 900 | 750 |
8 | 8 | Xã Cẩm Nhượng |
|
|
|
8.1 | 8.3 | Đường Trần Phú mới đi nhà nghỉ giáo dục | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
8.2 | 8.9 | Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng) |
|
|
|
8.2.1 | Từ lô số 84 đến lô 115 | 4.700 | 2.820 | 2.350 | |
8.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần nhà máy nước thôn Tân Hải | 4.400 | 2.640 | 2.200 |
8.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần Quốc lộ 15B | 4.400 | 2.640 | 2.200 |
9 | 9 | Xã Cẩm Hưng |
|
|
|
9.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần cựa ông Cường Kính thôn Hưng Thành |
|
|
|
9.1.1 | Các lô bám đường 29m | 4.200 | 2.520 | 2.100 | |
9.1.2 | Các lô bám đường 10m | 2.100 | 1.260 | 1.050 | |
10 | 10 | Xã Cẩm Hà |
|
|
|
10.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng NVH Hoa Xuân cũ thôn Nguyễn Đối | 1.600 | 960 | 800 |
10.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Nương Cộ thôn Nguyễn Đối |
|
|
|
10.2.1 | Các lô bám đường 29m | 4.600 | 2.760 | 2.300 | |
10.2.2 | Các lô bám đường 10m | 2.500 | 1.500 | 1.250 | |
10.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng cựa ông Lợi thôn Nguyễn Đối | 4.300 | 2.580 | 2.150 |
10.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cựa Chùa thôn Trung Thắng |
|
|
|
10.4.1 |
| Các lô bám đường 29m | 4.200 | 2.520 | 2.100 |
11 | 11 | Xã Cẩm Trung |
|
|
|
11.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần nhà anh Đại thôn Nam Thành |
|
|
|
11.1.1 |
| Các lô bám đường 29m | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
11.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà ông Liêm thôn Trung Thành. |
|
|
|
11.2.1 |
| Các lô bám đường 29m | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
11.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch xen kẹt thôn Nam Thành. | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
11.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần trường Mầm Non, thôn Trung Thành. | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
11.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch xen kẹt tại thôn Trung Thành. | 6.100 | 3.660 | 3.050 |
12 | 12 | Xã Cẩm Lộc |
|
|
|
12.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần Hội quán thôn Vinh Lộc | 4.300 | 2.580 | 2.150 |
12.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư xen ghép thôn Vinh Lộc (gần đất ông Khởi) | 1.900 | 1.140 | 950 |
12.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư thôn Tân Trung Thủy (gần đất ông Đuyền) | 1.700 | 1.020 | 850 |
12.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư gần trụ sở xã thôn Đông Phong |
|
|
|
12.4.1 |
| Các lô bám đường 29m | 3.600 | 2.160 | 1.800 |
12.4.2 |
| Các lô bám đường 16,5m | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
12.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Quà thôn Tân Trung Thủy |
|
|
|
12.5.1 |
| Các lô bám đường 15m | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
12.5.2 |
| Các lô bám đường 13,5m | 1.900 | 1.140 | 950 |
12.6 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư xen ghép Lạch Tre thôn 8 | 1.600 | 960 | 800 |
13 | 14 | Xã Cẩm Duệ |
|
|
|
13.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Miệu thôn Thống Nhất | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
13.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng nhà văn hoá thôn Quang Trung | 3.400 | 2.040 | 1.700 |
13.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng cầu Bến Voi thôn Quang Trung | 1.200 | 720 | 600 |
14 | 15 | Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
14.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Trầu thôn Xuân Lâu: Từ lô số 01 đến lô số 14 | 1.100 | 660 | 550 |
14.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần khu tái định cư lối 3 đường Thạch - Thành - Bình (thôn Na Trung) | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
14.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư phía Nam vùng Đồng Trầu, thôn Xuân Lâu |
|
|
|
14.3.1 |
| Các lô bám đường 29m | 1.400 | 840 | 700 |
14.3.2 |
| Các lô bám đường 10m | 1.100 | 660 | 550 |
14.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng đồng ông Phú, thôn Bộc Nguyên | 1.100 | 660 | 550 |
14.5 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần nhà ông Phương, thôn Bộc Nguyên | 1.100 | 660 | 550 |
14.6 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Hoang Dứa, thôn Mỹ Thành | 1.100 | 660 | 550 |
14.6.1 |
| Các lô bám đường 29m | 1.700 | 1.020 | 850 |
14.6.2 |
| Các lô bám đường 10m | 1.100 | 660 | 550 |
15 | 16 | Xã Cẩm Quan |
|
|
|
15.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất anh Hải (thôn 8 cũ), thôn Vĩnh Phú | 1.600 | 960 | 800 |
15.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất anh Hoàn, thôn Thanh Mỹ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
15.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn 16 cũ, thôn Tân Tiến | 1.200 | 720 | 600 |
15.4 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng gần đất ông Thọ, thôn Tân Tiến | 1.200 | 720 | 600 |
16 | 17 | Xã Cẩm Mỹ |
|
|
|
16.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Hồ cá Bảo tồn (tái định cư dự án Đường dây 500 kV mạch 3) | 3.100 | 1.860 | 1.550 |
17 | 18 | Xã Cẩm Thịnh |
|
|
|
17.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cửa hàng thôn Tân Thuận, Sơn Nam |
|
|
|
17.1.1 |
| Các lô bám đường 29m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
17.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Quan thôn Hòa Sơn: Các lô bám đường rộng 12m |
|
|
|
17.2.1 |
| Các lô bám đường 12m | 3.400 | 2.040 | 1.700 |
18 | 19 | Xã Cẩm Sơn |
|
|
|
18.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng thôn Thọ Sơn (gần đất ông Dương). Đường từ đất anh Sơn Phú đến hết đất anh Hoạt Cảnh. |
|
|
|
18.1.1 |
| Các lô bám đường 15m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
18.1.2 |
| Các lô bám đường 12m | 1.500 | 900 | 750 |
18.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng đất Khoai Bợt Gát thôn Phúc Sơn |
|
|
|
18.2.1 |
| Các lô bám đường 10m | 2.600 | 1.560 | 1.300 |
18.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Bợt Gát, thôn Lĩnh Sơn |
|
|
|
18.3.1 |
| Các lô bám đường 15m | 2.600 | 1.560 | 1.300 |
19 | 20 | Xã Cẩm Minh |
|
|
|
19.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng sân bóng, thôn 6 | 1.800 | 1.080 | 900 |
19.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng sân bóng, thôn 3 | 1.800 | 1.080 | 900 |
19.3 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Cửa Nghè Trong, thôn 1 | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
20 | 21 | Xã Cẩm Lĩnh |
|
|
|
20.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Cơn Bốm thôn 3 |
|
|
|
20.1.1 |
| Các lô bám đường 15m | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
20.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch đất ở dân cư vùng Đồng Cò thôn 4 |
|
|
|
20.2.1 |
| Các lô bám đường 15m | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
III | V | HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
|
|
1 | 1 | Xã Tùng Ảnh |
|
|
|
1.1 | 1.11 | Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
1.2 | 1.13 | Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3 | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6,7 thôn Châu Lĩnh | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||
1.3 | 1.16 | Đường 25m Thị trấn đi QL 15 (đường hộ đê) | 7.600 | 4.560 | 3.800 |
2 | 2 | Xã Tân Dân |
|
|
|
2.1 | 2.1 | Xã Đức Long (cũ) |
|
|
|
2.1.1 | 2.1.6 | Các trục đường liên xã |
|
|
|
Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa giới thôn Long Sơn | 1.500 | 900 | 750 | ||
3 | 4 | Xã Bùi La Nhân |
|
|
|
3.1 | 4.3 | Xã Đức Nhân (cũ) |
|
|
|
3.1.1 | 4.3.5 | Đường hộ đê (Ngã tư Trổ Đến Đê La Giang) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
3.1.2 |
| Bổ sung: Khu vực QH vùng Cựa Trộ thuộc dãy 2,3 đường hộ đê | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
3.1.3 | 4.3.8 | Các tuyến đường thôn 4 |
|
|
|
Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012 | 1.500 | 900 | 750 | ||
4 | 5 | Xã Yên Hồ |
|
|
|
4.1 | 5.1 | Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
5 | 6 | Xã Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
5.1 | 6.1 | Xã Đức Thanh (cũ) |
|
|
|
5.1.1 | 6.1.1 | Quốc Lộ 15A (từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc) đoạn qua xã Đức Thanh | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
5.1.2 | 6.1.3 | Thôn Xóm Mới |
|
|
|
Các lô đất mới dãy 2, 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
5.1.3 | 6.1.4 | Thôn Đại Liên |
|
|
|
Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
5.2 | 6.2 | Xã Đức Thịnh (cũ) |
|
|
|
5.2.1 | 6.2.2 | Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) |
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh | 6.300 | 3.780 | 3.150 | ||
| Bổ sung: Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh cũ (tuyến 2,3,4) | 3.600 | 2.160 | 1.800 | |
5.2.2 | 6.2.3 | Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
Đường Máng (đi Thái Yên) | 1.500 | 900 | 750 | ||
5.2.3 | 6.2.6 | Xóm Đò Trai |
|
|
|
Các lô đất dãy 2. 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai | 3.800 | 2.280 | 1.900 | ||
5.3 | 6.3 | Xã Thái Yên (cũ) |
|
|
|
5.3.1 | 6.3.1 | Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) |
|
|
|
Đường từ Đức Thịnh vào cổng chào 2 đến trụ sở xã Thái Yên | 5.000 | 3.000 | 2.500 | ||
5.3.2 | 6.3.3 | Các tuyến đường xóm |
|
|
|
Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN TTCN làng nghề | 5.200 | 3.120 | 2.600 | ||
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan) | 3.800 | 2.280 | 1.900 | ||
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8) | 5.200 | 3.120 | 2.600 | ||
Các lô đất vùng QH Nương Dưa | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||
| Bổ sung: Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 3 (đường cổng chào thôn 8) | 3.600 | 2.160 | 1.800 | |
6 | 9 | Xã Tùng Châu |
|
|
|
6.1 | 9.1 | Xã Đức Châu (cũ) |
|
|
|
6.1.1 | 9.1.5 | Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh | 1.500 | 900 | 750 |
| Bổ sung: Từ nhà văn hoá thôn Châu Thịnh đến ngã 4 nhà ô Trần Hồng (lối 2 đường trục xã) | 1.200 | 720 | 600 | |
| Bổ sung: Từ ngã 4 nhà anh Đậu Tần đến nhà anh Đạo Bảo thôn Tân An (lối 2 đường trục xã) | 1.500 | 900 | 750 | |
6.2 | 9.2 | Xã Đức Tùng (cũ) |
|
|
|
6.2.1 | 9.2.1 | Đường Liên Minh Tùng Châu |
|
|
|
Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy | 1.500 | 900 | 750 | ||
7 | 10 | Xã Hoà Lạc |
|
|
|
7.1 | 10.2 | Xã Đức Hòa (cũ) |
|
|
|
7.1.1 | 10.2.1 | Quốc Lộ 8A |
|
|
|
Tiếp đó đến cầu Linh Cảm | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
7.1.2 |
| Bổ sung: Các tuyến QH xen dắm còn lại trong khu dân cư toàn xã | 500 | 300 | 250 |
8 | 11 | Xã An Dũng |
|
|
|
8.1 | 11.1 | Xã Đức Dũng (cũ) |
|
|
|
8.1.1 | 11.1.4 | Đường trục xã |
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
9 | 12 | Xã Quang Vĩnh |
|
|
|
9.1 | 12.1 | Xã Đức Quang (cũ) |
|
|
|
9.1.1 | 12.1.1 | Tuyến đường liên xã |
|
|
|
Đường trục chính từ Yên Hồ - Đức Quang - Đức Vĩnh | 900 | 540 | 450 | ||
10 | 13 | Xã Đức Đồng |
|
|
|
10.1 | 13.13 | Đất QH dảy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281 | 1.500 | 900 | 750 |
11 | 14 | Xã Đức Lạng |
|
|
|
11.1 | 14.1 | Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) |
|
|
|
Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
11.2 | 14.6 | Các trục đường thôn: vùng 1 |
|
|
|
Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam | 1.200 | 720 | 600 | ||
IV | VII | HUYỆN CAN LỘC |
|
|
|
1 | 1 | Xã Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
1.1 | 1.1 | Xã Khánh Lộc (cũ) |
|
|
|
1.1.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch giao đất sân bóng thôn Hoà Bình (thôn Nam Hoà cũ). Đường nhựa đường bê tông ≥5 m | 1.900 | 1.140 | 950 |
1.2 | 1.2 | Xã Vĩnh Lộc (cũ) |
|
|
|
1.2.1 |
| Bổ sung: Khu vực đấu giá tại thôn Hạ Triều 12 lô. Đường nhựa, bê tông Độ rộng đường ≥5 m | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
1.2.2 |
| Bổ sung: Tuyến đường ĐH.35: Đoạn giáp Đường ĐH 36 đến xã Vượng Lộc | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
1.3 | 1.3 | Xã Yên Lộc (cũ) |
|
|
|
1.3.1 |
| Bổ sung: Đoạn từ gã tư Phong Sơn đi xã Thanh Lộc đến hội quán thôn Đông Lĩnh (KV quy hoạch đấu giá thôn Tràng Sơn) | 3.600 | 2.160 | 1.800 |
1.3.2 |
| Bổ sung: Khu vực giao đất thôn Thạch Ngọc (đối diện Đài tưởng niệm) | 1.700 | 1.020 | 850 |
1.3.3 |
| Bổ sung: KV quy hoạch đấu giá thôn Tràng Sơn | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
1.3.4 |
| Bổ sung: Từ đường ĐH 36 đến giáp thị Trấn Nghèn (ĐH32) | 4.100 | 2.460 | 2.050 |
1.3.5 |
| Bổ sung: Từ đất ông Đặng Văn Thìn đến đất ông Đặng Văn Hoàn (thôn Tứ Xuyên) | 2.100 | 1.260 | 1.050 |
2 | 2 | Xã Kim Song Trường |
|
|
|
2.2 | 2.2 | Xã Song Lộc (cũ) |
|
|
|
2.2.1 |
| Bổ sung: ĐH 34: đoạn từ đất Võ Thế Uy thôn Đông Vinh đến giáp đất ông Hồ Quang Nhật thôn Phúc Lộc | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
2.2.2 |
| Bổ sung: ĐH 34 các đoạn còn lại | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
2.2.3 |
| Bổ sung: Đường nhựa, bê tông có độ rộng đường QH 16,5m thuộc các lô đất tuyến 01 vùng Quy hoạch dân cư thôn Phúc Yên, (Đoạn từ đường ĐH 36 cây gia Yên Thọ đến xóm 6A cũ) | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
2.2.4 |
| Bổ sung: Các lô từ tuyến 02 trở đi thuộc vùng Quy hoạch dân cư thôn Phúc Yên có độ rộng đường QH 13,5m | 1.800 | 1.080 | 900 |
2.2.5 |
| Bổ sung: Đường Nhựa, bê tông, nằm trong và ngoài khu vực tái định cư thôn Phúc Yên, thôn Đông Vĩnh có độ rộng đường 13,5m | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
3 | 3 | Xã Quang Lộc |
|
|
|
3.1 |
| Bổ sung: Đường QH vùng TĐC và mở rộng khu TĐC thôn Ban Long | 3.100 | 1.860 | 1.550 |
3.2 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Tam Long, quy hoạch 22 lô cấp đất, | 1.600 | 960 | 800 |
3.3 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Ban Long, còn 03 lô cấp đất, | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
3.4 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Trại Lê, còn 03 lô cấp đất, | 1.500 | 900 | 750 |
3.5 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Yên Bình, còn 07 lô cấp đất, | 1.500 | 900 | 750 |
4 | 4 | Xã Thanh Lộc |
|
|
|
4.1 | 4.1 | Quốc Lộ 281 |
|
|
|
Đoạn từ đất Cây Xăng đến hết đất ông Nguyễn Huệ thôn Hợp Sơn (bám Quốc lộ 281) | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||
Các đoạn còn lại đi qua xã Thanh Lộc | 3.300 | 1.980 | 1.650 | ||
4.2 |
| Bổ sung: Tuyến đường theo kênh giữa từ xã khánh vĩnh yên đi thanh lộc | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
4.3 |
| Bổ sung: Tuyến đường tại Đồng Cụp thôn Hợp Sơn rộng 5m đường cấp phối | 1.800 | 1.080 | 900 |
5 | 5 | Xã Tùng Lộc |
|
|
|
5.1 |
| Bổ sung: QH đất ở thôn Bắc Tân Dân, xã Tùng Lộc (đường cấp phối >5m) | 3.480 | 2.088 | 1.740 |
5.2 |
| Bổ sung: Tuyến đường 58 | 900 | 540 | 450 |
6 | 6 | Xã Trung Lộc |
|
|
|
6.1 | 6.3 | Từ trạm Y tế xã đến giáp ĐH.37 thôn Tân Mỹ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
6.2 | 6.4 | ĐH.37 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
6.3 |
| Bổ sung: Nhà Văn hoá thôn Đồng Kim đi xã Khánh Vĩnh Yên | 900 | 540 | 450 |
7 | 7 | Xã Vượng Lộc |
|
|
|
7.1 | 7.2 | Quốc lộ 281 |
|
|
|
Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía) | 5.500 | 3.300 | 2.750 | ||
Các đoạn còn lại đi qua xã Vượng Lộc | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||
7.2 | 7.4 | Tuyến từ QL 1A qua thôn Hồng Vượng, thôn Thái Hòa đến đường Quốc lộ 281 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
7.3 | 7.6 | ĐH.38 đoạn qua xã Vượng Lộc | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
7.4 |
| Bổ sung: Tuyến đường 58 | 900 | 540 | 450 |
7.5 |
| Bổ sung: Đoạn Từ QL281 đến giáp khu dân cư thôn Thái Hòa | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
7.6 |
| Bổ sung: Đoạn Từ khu dân cư Thôn Thái Hòa qua thôn Hồng Vượng đến QL1A | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
7.7 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư Đồng Ngói , thôn Đông Mỹ, quy hoạch 18 lô đã cấp 11 lô còn 7 lô | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
7.8 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Hạ Vàng, quy hoạch 20 lô cấp đất, đấu giá QSD đất | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
7.9 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Cử Lâm, quy hoạch 7 lô cấp đất | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
7.10 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Cử Lâm | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
7.11 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Lau | 1.500 | 900 | 750 |
7.12 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới giáp cụm công nghiệp Hạ vàng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
8 | 8 | Xã Xuân Lộc |
|
|
|
8.1 | 8.3 | ĐH.38 |
|
|
|
Từ tiếp giáp thị trấn Nghèn đến đường ĐH.37; Điều chỉnh thành |
|
|
| ||
Từ tiếp giáp Thị trấn Nghèn đến cầu Yên Xuân (phía Bắc) | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||
Tiếp đó đến đường ĐH. 37 | 3.200 | 1.920 | 1.600 | ||
8.2 | 8.4 | Tuyến từ ĐH.37 đi qua NVH thôn Mai Long đến giáp Quốc lộ 15B | 2.900 | 1.740 | 1.450 |
8.3 |
| Bổ sung: Khu quy hoạch đất ở thôn Bình Yên, xã Xuân Lộc | 1.100 | 660 | 550 |
8.4 |
| Bổ sung: Khu quy hoạch đất ở thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc | 1.000 | 600 | 500 |
8.5 |
| Bổ sung: Vùng QH Đấu giá tại thôn Văn Cử (các lô đất còn lại thuộc lối 2,3,4) | 1.500 | 900 | 750 |
9 | 9 | Xã Gia Hanh |
|
|
|
9.1 |
| Bổ sung: Khu vực thôn Bắc Trung Sơn các lô số 01, 02, 03, 04. Độ rộng đường ≥5 m | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
9.2 |
| Bổ sung: Các lô còn lai thôn Bắc Trung Sơn, từ lô 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11,12,13,14, 15, 16, 17, 18 ,19, 20, 21, 22. Độ rộng đường ≥5 m | 1.300 | 780 | 650 |
9.3 |
| Bổ sung: Thôn Trung Ngọc GH3 Bám mặt đường bưu điện VH xã đi ngã Ba cựa Hàng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
9.4 |
| Bổ sung: Thôn Trung Ngọc GH3. Độ rộng đường ≥5 m | 1.000 | 600 | 500 |
9.5 |
| Bổ sung: Khu Vực Đồng Ba Phần Thôn Nhân Phong các lô đất số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08,09. Độ rộng đường ≥5 m | 750 | 450 | 375 |
9.6 |
| Bổ sung: Vùng đập bùng G16 | 800 | 480 | 400 |
10 | 10 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
10.1 | 10.4 | Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn Thuỷ đến quốc lộ 15B: Điều chỉnh thành; |
|
|
|
Từ tiếp giáp đường ĐH.38 đi qua xóm Sơn Thủy đến quốc lộ 15B | 1.300 | 780 | 650 | ||
10.2 | 10.7 | Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 400 | 240 | 200 | ||
10.3 | 10.8 | Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. | 320 | 192 | 160 | ||
10.4 |
| Bổ sung: Đường ĐH.38 |
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 15A qua UBND xã đến kênh Khe Út | 1.600 | 960 | 800 | ||
Tiếp đó đến hết địa phận xã Mỹ Lộc | 1.200 | 720 | 600 | ||
10.5 |
| Bổ sung: Khu QHDC vị trí Cụp trùa, Thôn Nhật Tân có tuyến đường trung tâm của xã đi qua, khu vực đất sát trường Tiểu Học xã Mỹ Lộc. |
|
|
|
Dãy một các lô đất bám trục xã | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||
Các đoạn còn lại | 2.300 | 1.380 | 1.150 | ||
11 | 11 | Xã Phú Lộc |
|
|
|
11.1 |
| Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Từ Quốc lộc 15A đến hộ Nguyễn Thị Thủy thôn Thượng Hà (Quy hoạch giao đất) | 1.100 | 660 | 550 |
11.2 |
| Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Quốc lộ 15A đến cầu Thượng Hà (Quy hoạch giao đất 2 dãy) | 1.500 | 900 | 750 |
11.3 |
| Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Quốc lộ 15A đến Hết ngã 3 thôn Tiến Thịnh. (Quy hoạch giao đất) | 1.100 | 660 | 550 |
11.4 |
| Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Quốc lộ 15A đến sân vận động Đông Lam (Quy hoạch giao đất) | 1.100 | 660 | 550 |
11.5 |
| Bổ sung: Đường nhựa đường bê tông có độ rộng đường ≥5 m. Từ cổng chào Hồng Sơn đến Nhà văn hóa Hồng Sơn (Quy hoạch giao đất) | 800 | 480 | 400 |
12 | 12 | Xã Sơn Lộc |
|
|
|
12.1 |
| Bổ sung: Khu QHDC Lạch Đá thôn Phúc Sơn đường rải thảm nhựa độ rộng đường ≥ 9m | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
12.2 |
| Bổ sung: Khu QHDC Lạch Đá thôn Phúc Sơn dãy 2,3 đường cấp phối rộng 9m. | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
12.3 |
| Bổ sung: Khu vực đã có QH được phê duyệt đấu giá QSD đất đường bê tông rộng trên 9m (KH 117) thôn Khánh Sơn, đoạn đường bê tông trước nhà văn hoá thôn. | 1.400 | 840 | 700 |
12.4 |
| Bổ sung: Khu vực đã có QH được phê duyệt đấu giá QSD đất thôn Khánh Sơn độ rộng đường trên 9m dãy 2,3 | 1.300 | 780 | 650 |
12.5 |
| Bổ sung: Khu vực đã có QH được phê duyệt thôn Thịnh Lộc, bám đường nhựa đã đầu tư hạ tầng, phục vụ việc đấu giá QSD đất đường nhựa. (KH 110) | 1.800 | 1.080 | 900 |
12.6 |
| Bổ sung: Đường từ giáp đường ĐH 31 qua thôn Trung Sơn, đến hết đất ở thôn Tự Cường | 1.500 | 900 | 750 |
13 | 13 | Xã Thường Nga |
|
|
|
13.1 |
| Bổ sung: Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất Đỏ | 850 | 510 | 425 |
13.2 |
| Bổ sung: Từ cầu Phục Đung đến cựa nhà chị Hiền Hoan: Đường nhựa, bê tông độ rộng đường ≥5 m | 700 | 420 | 350 |
13.3 |
| Bổ sung: Từ cựa nhà Hân Lâm đến cựa nhà anh Hoan Liên: Đường nhựa, bê tông độ rộng đường ≥5 m | 700 | 420 | 350 |
13.4 |
| Bổ sung: Từ cựa nhà Tới Tấn đến Quộc lộ 15A: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 700 | 420 | 350 |
14 | 14 | Xã Thiên Lộc |
|
|
|
14.1 |
| Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng đồng Kháo thôn Hồng Tân | 2.600 | 1.560 | 1.300 |
14.2 |
| Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng đồng Cấp đồng Bệ thôn Trường Lộc | 1.800 | 1.080 | 900 |
14.3 |
| Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng Bà Trạch thôn Yên Đình | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
14.4 |
| Bổ sung: Khu vực QH đất ở vùng Trào Nha thôn Đông Nam | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
15 | 16 | Xã Thuần Thiện |
|
|
|
15.1 |
| Bổ sung: Tuyến đường trục xã từ ngã tư cô quang đến nhà ông Thanh (thôn yến) | 1.800 | 1.080 | 900 |
15.2 |
| Bổ sung: Quy hoạch dân cư bàu ràn trên |
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ nhà ông sơn (thôn cứu quốc) đến nhà ông Huỳnh (thôn cứu qốc) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
Đường quy hoạch 10m thuộc quy hoạch dân cư bàu ràn thôn tây hồ | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
15.3 |
| Bổ sung: Tuyến đường 58 | 550 | 330 | 275 |
V | VII | HUYỆN KỲ ANH |
|
|
|
1 | 1 | Xã Kỳ Thư |
|
|
|
1.1 |
| Bổ Sung: Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
1.2 | Bổ Sung: Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam | 8.200 | 4.920 | 4.100 | |
1.3 | 1.15 | Quy hoạch dân cư Cựa Mụ thôn Đan Trung bám đường rộng ≥ 8m | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
2 | 2 | Xã Kỳ Châu |
|
|
|
2.1 | 2.1 | Đường ĐT.555 (đường Bích Châu cũ) từ QL 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500) | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải | 9.600 | 5.760 | 4.800 | ||
2.2 | 2.3 | Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ đường ĐT.555 đến hết đất xã Kỳ Châu | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | ||
2.3 | 2.7 | Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư Phú Nhân Nghĩa (trừ các lô đất bám đường ĐT.555) | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
2.4 | 2.15 | Tuyến 2 quy hoạch dân cư chia khu 1 (Bích Châu) | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
2.5 | 2.16 | Tuyến 2 quy hoạch dân cư chia khu 2 (Bích Châu) | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
2.6 | 2.17 | Tuyến 1 Khu dân cư vùng Đồng Vùng 2, thôn Hiệu Châu | 4.200 | 2.520 | 2.100 |
2.7 | 2.18 | Tuyến 2 Khu dân cư vùng Đồng Vùng 2, thôn Hiệu Châu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
3 | 4 | Xã Kỳ Phú |
|
|
|
3.1 |
| Bổ sung: Đường ĐT.551 (đường Đồng Phú): Từ giáp đất thị trấn Kỳ Đồng đến cổng chào Kỳ Phú | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
4 | 5 | Xã Kỳ Thọ |
|
|
|
4.1 |
| Bổ sung: Khu dân cư vùng Cồn Chợ, thôn Tân Thọ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
4.2 | Bổ sung: Khu dân cư vùng Đồng Chông, xã Kỳ Thọ tuyến 2,3 | 1.100 | 660 | 550 | |
4.3 | Bổ sung: Khu dân cư vùng Đồng Chông, xã Kỳ Thọ tuyến 4,5 | 1.000 | 600 | 500 | |
4.4 | Bổ sung: Khu dân cư vùng Đồng Mẹch, thôn Trường Thanh, xã Kỳ Thọ | 1.500 | 900 | 750 | |
5 | 6 | Xã Kỳ Phong |
|
|
|
5.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Cựa Xã bám đường rộng ≥ 8m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
6 | 8 | Xã Kỳ Tiến |
|
|
|
6.1 |
| Bổ sung: quy hoạch dân cư vùng Cựa Mương, xã Kỳ Tiến | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
6.2 | Bổ sung: quy hoạch dân cư vùng Đồng Quan, xã Kỳ Tiến | 2.000 | 1.200 | 1.000 | |
7 | 9 | Xã Kỳ Giang |
|
|
|
7.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch dân cư Ngọ Cảng thôn Tân Đình bám đường rộng 10m | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
8 | 10 | Xã Kỳ Đồng |
|
|
|
8.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Cửa Lùm, thôn Đồng Phú | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
8.2 | Bổ sung: Từ đường quy hoạch tuyến 2 QL1A, thôn Đồng Phú | 7.000 | 4.200 | 3.500 | |
9 | 11 | Xã Kỳ Khang |
|
|
|
9.1 |
| Bổ sung: Khu dân cư cụp tơ Hồng tuyến 1: Từ sân bóng đến nhà Hùng Anh | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
9.2 | Bổ sung: Khu dân cư cụp tơ Hồng tuyến 2 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |
9.3 | Bổ sung: Khu dân cư thôn Trung Tân | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |
9.4 | Bổ sung: Khu dân cư vùng Kê, xã Kỳ Khang | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |
9.5 | Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư vùng Khe Cỏ, thôn Tiến Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 | |
10 | 12 | Xã Kỳ Tân |
|
|
|
10.1 | 12.26 | Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
10.2 | 12.27 | Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam | 8.200 | 4.920 | 4.100 |
10.3 |
| Bổ sung: quy hoạch đất ở nhà văn hóa thôn Trung Mỹ cũ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
10.4 | Bổ sung: Các lô đất thuộc quy hoạch Khu dân cư Bàu Rộc Rỏi tiếp giáp đường từ Cầu Bàu đến Quốc lộ 12C, xã Kỳ Tân | 10.000 | 6.000 | 5.000 | |
10.5 | Bổ sung: Khu tái định cư đường tránh Quốc lộ 1A thôn Tấn Sơn | 1.600 | 960 | 800 | |
10.6 | Bổ sung: Khu dân cư Bàu Rộc Rỏi, xã Kỳ Tân | 8.000 | 4.800 | 4.000 | |
10.7 | Bổ sung: Quy hoạch đất ở thôn Trung Đức, xã Kỳ Tân | 2.000 | 1.200 | 1.000 | |
11 | 13 | Xã Kỳ Văn |
|
|
|
11.1 |
| Bổ sung: Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
11.2 | Bổ sung: Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam | 8.200 | 4.920 | 4.100 | |
12 | 15 | Xã Kỳ Thượng |
|
|
|
12.1 | 15.6 | Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập | 200 | 120 | 100 |
13 | 17 | Xã Kỳ Tây |
|
|
|
13.1 |
| Bổ sung: Khu tái định cư thôn Trung Xuân | 730 | 438 | 365 |
13.2 | Bổ sung: Khu tái định cư thôn Đông Xuân | 700 | 420 | 350 | |
14 | 20 | Xã Kỳ Xuân |
|
|
|
14.1 |
| Bổ sung: Quy hoạch vùng Bàu thôn Xuân Tiến | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
VI | VIII | THỊ XÃ KỲ ANH |
|
|
|
1 | 1 | Xã Kỳ Ninh |
|
|
|
1.1 | 1.19 | Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Tân Thắng. Điều chỉnh thành |
|
|
|
Quy hoạch dân cư thôn Tân Thắng | 3.400 | 2.040 | 1.700 | ||
1.2 |
| Bổ sung: Từ đất Trường THCS Kỳ Ninh đến hết đất ông Vinh (Thu) thôn Hải Hà | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
1.3 | Bổ sung: Từ đất ông Song thôn Hải Hà qua Trường THCS Kỳ Ninh đến hết đất ông Lành thôn Hải Hà | 2.400 | 1.440 | 1.200 | |
1.4 | Bổ sung: Từ đất bà Thủy (Đệ) đến hết đất NVH thôn Hải Hà 2 | 2.800 | 1.680 | 1.400 | |
2 | 3 | Xã Kỳ Lợi |
|
|
|
2.1 | 3.6 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 1.000 | 600 | 500 |
2.2 | 3.7 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 900 | 540 | 450 |
3 | 4 | Xã Kỳ Hoa |
|
|
|
3.1 | 4.24 | Tuyến bờ kè Sông Trí Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
3.2 |
| Bổ sung: Từ cổng chào thôn Hoa Sơn đến nhà văn hóa thôn Hoa Sơn | 1.000 | 600 | 500 |
3.3 | Bổ sung: Từ nhà ông Khân đến nhà ông Bốn | 1.000 | 600 | 500 | |
3.4 | Bổ sung: Từ nhà anh Khôi Họa đến nhà bà Loan Dũng | 1.000 | 600 | 500 | |
3.5 | Bổ sung: Từ ông Diện đến ông Văn thôn Hoa Tân | 1.000 | 600 | 500 | |
3.6 | Bổ sung: Từ nhà chị Thúy Bỉnh đến bờ kè Sông Trí | 1.000 | 600 | 500 | |
4 | 5 | Xã Kỳ Hà |
|
|
|
4.1 |
| Bổ sung: Đường từ ông Dân thôn Bắc Hà đến cống số 5 đê ngăn mặn Hải Hà | 1.000 | 600 | 500 |
4.2 | Bổ sung: Quy hoạch KDC vùng Đồng Cong, thôn Hải Hà | 1.500 | 900 | 750 | |
4.3 | Bổ sung: Quy hoạch KDC thôn Đông Hà | 1.500 | 900 | 750 | |
4.4 | Bổ sung: Quy hoạch KDC vùng Đồng Vườn Phụ Lão, thôn Nam Hà | 1.600 | 960 | 800 | |
4.5 | Bổ sung: Quy hoạch KDC Vùng Bầu Đông, thôn Tây Hà | 1.500 | 900 | 750 | |
VII | IX | HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
|
|
1 | 12 | Xã Lộc Yên |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: Đường Hồ Chí Minh đoạn đi qua xã Lộc Yên | 1.200 | 720 | 600 |
VIII | X | HUYỆN VŨ QUANG |
|
|
|
1 | 1 | Xã Đức Bồng |
|
|
|
1.1 | 1.15 | Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m | 350 | 210 | 175 | ||
Độ rộng đường < 3 m | 180 | 108 | 90 | ||
2 | 2 | Xã Ân Phú |
|
|
|
2.1 | 2.9 | Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường < 3 m | 260 | 156 | 130 | ||
2.2 | 2.10 | Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m | 250 | 150 | 125 | ||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 210 | 126 | 105 | ||
Độ rộng đường < 3 m | 180 | 108 | 90 | ||
3 | 3 | Xã Đức Hương |
|
|
|
3.1 | 3.6 | Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m | 160 | 96 | 80 | ||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 140 | 84 | 70 | ||
Độ rộng đường < 3 m | 120 | 72 | 60 | ||
4 | 4 | Xã Hương Minh |
|
|
|
4.1 | 4.8 | Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | ||
5 | 5 | Xã Thọ Điền |
|
|
|
5.1 | 5.1.22 | Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 300 | 180 | 150 | ||
Độ rộng đường < 3 m | 140 | 84 | 70 | ||
6 | 6 | Xã Đức Giang |
|
|
|
6.1 | 6.5 | Đoạn từ Trường THCS Ân Giang đến đất bà Hồng Xóm 2 Văn Giang; | 400 | 240 | 200 |
6.2 | 6.8 | Từ nhà ông Ái Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 4 Cơn Nổ: | 370 | 222 | 185 |
6.3 | 6.12 | Bỏ: Đường Hói Đọi (xóm Hợp phát) |
|
|
|
7 | 8 | Xã Đức Lĩnh |
|
|
|
7.1 | 8.1 | Tiếp đến cầu 2 huyện (giáp địa phận xã Kim Hoa) | 1.350 | 810 | 675 |
7.2 | 8.17 | Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m | 175 | 105 | 88 | ||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 110 | 66 | 55 | ||
Độ rộng đường < 3 m | 100 | 60 | 50 | ||
IX | XI | HUYỆN LỘC HÀ (NAY LÀ HUYỆN THẠCH HÀ) |
|
|
|
1 | 1 | Xã Hộ Độ (nay thuộc thành phố Hà Tĩnh) |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch thôn Tân Qúy (gần trường tiểu học) | 3.700 | 2.220 | 1.850 |
1.2 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch thôn Vĩnh Phong (gần nhà văn hóa) | 2.700 | 1.620 | 1.350 |
2 | 2 | Xã Mai Phụ (nay thuộc huyện Thạch Hà) |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: Khu quy hoạch phía Tây, khu dân cư thôn Hợp Tiến |
|
|
|
2.2.1 |
| Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 32m | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
2.2.2 |
| Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 14m | 4.200 | 2.520 | 2.100 |
2.2.3 |
| Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 12m | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
2.2.4 |
| Đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 10m | 3.800 | 2.280 | 1.900 |
2.2 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch gần đất bà Hoan thôn Hợp Tiến | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
2.3 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch gần đất ông Thạch Hội thôn Hợp Tiến | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
2.4 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch gần nhà ông Dục thôn Hợp Tiến | 1.200 | 720 | 600 |
3 | 3 | Xã Thạch Mỹ (nay thuộc huyện Thạch Hà) |
|
|
|
3.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch đường Sông nghèn, thôn Liên Giang |
|
|
|
3.1.1 |
| Lối 2,3 | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
3.2 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch cửa anh Tứ thôn Tây Giang | 1.200 | 720 | 600 |
3.3 |
| Bổ sung: Vùng đường hộ đê cửa anh Thiệp, thôn Tân Phú |
|
|
|
3.3.1 |
| Lối 1 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
3.3.2 |
| Lối 2 | 1.800 | 1.080 | 900 |
3.4 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Chềnh Giáo, thôn Hà Ân |
|
|
|
3.4.1 |
| Lối 1 | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
3.4.2 |
| Lối 2, 3 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
3.5 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch cửa anh Tuấn, thôn Tây Giang | 800 | 480 | 400 |
3.6 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Sân Bóng Thôn Liên Giang, xã Thạch Mỹ | 1.400 | 840 | 700 |
3.7 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Trạm Bơm thôn Liên Giang | 1.400 | 840 | 700 |
3.8 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch cửa anh cảnh (thôn Phú Mỹ) | 1.200 | 720 | 600 |
3.9 |
| Bổ sung: Vùng Đồng Ao thôn Hà Ân | 900 | 540 | 450 |
3.10 |
| Bổ sung: Vùng cửa bà Vân thôn Hà Ân | 600 | 360 | 300 |
4 | 6 | Xã Phù Lưu (nay thuộc huyện Thạch Hà) |
|
|
|
4.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Nhà Trót thôn Thanh Lương | 1.600 | 960 | 800 |
4.2 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Đồng Cựa, thôn Mỹ Hòa | 1.700 | 1.020 | 850 |
4.3 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch dắm dân thôn Mỹ Hòa | 1.100 | 660 | 550 |
4.4 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Cồn Trúc thôn Thanh Hòa | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
4.5 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Cửa ông Tình (thuộc vùng dắm dân thôn Thanh Lương) | 1.800 | 1.080 | 900 |
5 | 7 | Xã Ích Hậu (nay thuộc huyện Thạch Hà) |
|
|
|
5.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch giao đất ở Nhà Giàng thôn Thống Nhất | 2.600 | 1.560 | 1.300 |
6 | 8 | Xã Bình An (nay thuộc huyện Thạch Hà) |
|
|
|
6.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Đồng Mong, thôn 2 | 1.800 | 1.080 | 900 |
6.2 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Cửa Tùy, thôn Xuân Triều | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
7 | 9 | Xã Thịnh Lộc (nay thuộc huyện Thạch Hà) |
|
|
|
7.1 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch lối 2 Đồng Sâm, thôn Yên Định (Phía nam cây xăng) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
7.2 |
| Bổ sung: Vùng Quy hoạch đất ở thôn Yên Định (Nhà văn hóa xóm 8 cũ) | 1.800 | 1.080 | 900 |
7.3 |
| Bổ sung: Khu quy hoạch cộng đồng thôn Nam Sơn | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
7.4 |
| Bổ sung: Tuyến đường Can Lộc - Lộc Hà (từ cây xăng Thịnh Lộc qua truông đến giáp xã Bình An) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
8 | 10 | Xã Hồng Lộc (nay thuộc huyện Thạch Hà) |
|
|
|
8.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Đồng Lau, thôn Yến Giang | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
8.2 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch Cầu Ao, thôn Đại Lự | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
Nghị quyết 150/2025/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND
- Số hiệu: 150/2025/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Tú Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra