Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2023/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 158/TTr-SNN ngày 20 tháng 6 năm 2023 về dự thảo Quyết định Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động khuyến nông và chuyển giao khoa học công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông.

Điều 3. Quy định giá sản phẩm, dịch vụ (Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Ban hành kèm theo Quyết định này là giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, gồm:

1. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ đào tạo (ĐT);

2. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ thông tin - tuyên truyền (TT);

3. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ xây dựng dự án khuyến nông (DA).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;

b) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh giá khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.

2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TTr: Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

 

PHỤ LỤC

GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết số 40/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

1. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ đào tạo (ĐT)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ

(tổ chức)

Đơn giá tổ chức khóa học theo quy mô thời gian

Tổ chức tại huyện Côn Đảo

01 ngày

Giá trị cộng thêm 01 ngày (kể từ ngày thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

(4)

ĐTa

Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/khóa

 10.423

 ( ) 990

( ) 895

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/khóa

 10.621

 ( ) 1.188

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/khóa

 10.720

 ( ) 1.287

ĐTb

Tập huấn tại hiện trường

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/lớp

 10.374

 ( ) 981

( ) 895

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/lớp

 10.570

 ( ) 1.177

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/lớp

 10.668

 ( ) 1.275

ĐTc

Tập huấn tại hội trường

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/lớp

 9.344

 ( ) 828

( ) 746

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/lớp

 9.510

 ( ) 994

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/lớp

 9.593

 ( ) 1.077

ĐTd

Đào tạo từ xa thông qua các ứng dụng

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/lớp

 9.897

 ( ) 1.330

 

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/lớp

 10.163

 ( ) 1.596

 

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/lớp

 10.296

 ( ) 1.729

 

Cách xác định giá dịch vụ (ĐT) cho N ngày tổ chức khóa học:

Cột (2) Cột (3)*(N-1)

Giá dịch vụ (ĐT) cho N ngày tổ chức khóa học tại Côn Đảo:

Cột (2) Cột (3)*(N-1) Cột (4)

Ghi chú:

Giá dịch vụ đào tạo (ĐT) được xác định theo công thức bên trên, với N là số ngày tổ chức giảng dạy/khóa.

Thí dụ 1: Giá dịch vụ tổ chức khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành, với thời gian tổ chức giảng dạy 03 ngày/khóa và có quy mô là 40 học viên/khóa (>35 và ≤50 học viên/khóa) được xác định như sau:

10.621.000 đồng 1.188.000 đồng/ngày *(3 -1) ngày = 12.997.000 đồng

Trường hợp tổ chức tại huyện Côn Đảo, giá dịch vụ:

12.997.000 đồng 895.000 đồng = 13.892.000 đồng

2. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ thông tin - tuyên truyền (TT)

a) Giá sản phẩm, dịch vụ Bản tin, trang thông tin điện tử; tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông (TT1)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ

Đơn giá

Ghi chú

TT1a

Bản tin, trang thông tin điện tử

(Quy mô: kỳ/năm; đăng 300 tin bài)

110.911

 

TT1b

Tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông

(Quy mô: 01 nhóm ấn phẩm)

8.202

 

b) Giá sản phẩm, dịch vụ tổ chức sự kiện khuyến nông (TT2)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ

(tổ chức)

Đơn giá tổ chức sự kiện theo quy mô thời gian

Tổ chức tại huyện Côn Đảo

01 ngày

Giá trị cộng thêm 01 ngày (kể từ ngày thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

(4)

TT2a

Hội nghị tổng kết và hội thảo chuyên đề

8.102

( ) 1.215

( ) 1.094

TT2b

Hội thảo đầu bờ

9.491

 

( ) 1.094

TT2c

Tham quan học tập (chuyến)

 

 

 

TT2c-18

Quy mô: ≤18 người tham quan

7.167

( ) 388

 

TT2c-28

Quy mô: >18 và <28 người tham quan

8.105

( ) 1.327

 

Cách xác định giá dịch vụ (TT2) cho N ngày tổ chức sự kiện:

Cột (2) Cột (3)*(N-1)

Giá dịch vụ (TT2) cho N ngày tổ chức sự kiện tại Côn Đảo:

Cột (2) Cột (3)*(N-1) Cột (4)

Ghi chú:

Giá dịch vụ tổ chức sự kiện khuyến nông (TT2) được xác định theo công thức bên trên, với N là số ngày tổ chức sự kiện.

Thí dụ 2: Giá dịch vụ tổ chức tham quan học tập với thời gian tổ chức là 03 ngày/chuyến và quy mô số lượng người tham quan là ≤18 người.

Giá dịch vụ được xác định như sau:

7.167.000 đồng 388.000 đồng/ngày * (3 -1) ngày = 7.943.000 đồng.

c) Giá sản phẩm, dịch vụ xây dựng mô hình (TT3)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Đơn giá thực hiện theo quy mô số hộ tham gia và số lượt cung cấp dịch vụ

Tổ chức tại huyện Côn Đảo (lượt)

Đơn giá dịch vụ theo quy mô số hộ tham gia /01 lượt cung cấp dịch vụ

Đơn giá dịch vụ theo quy mô số hộ tham gia /M lượt cung cấp dịch vụ

01 hộ

Giá trị cộng thêm 01 hộ (kể từ hộ thứ 2)

01 hộ/M lượt

Giá trị cộng thêm 01 hộ /M lượt (kể từ hộ thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TT3a

4.131

( ) 550

 

 

( ) 497

TT3b

10.968

( ) 1.035

( ) 744

( ) 397

( ) 597

TT3c

4.190

( ) 222

( ) 233

( ) 445

( ) 174

Cách tính giá dịch vụ (TT3):

Cột (1) cột (2)*(N-1) cột (3)*(M-1) cột (4)*(N-1)*(M-1)

Giá dịch vụ (TT3) tổ chức tại Côn Đảo:

Cột (1) cột (2)*(N-1) cột (3)*(M-1) cột (4)*(N-1)*(M-1) Cột (5)

Giá dịch vụ (TT3) cho N hộ/M lượt cung cấp dịch vụ

Ghi chú:

Giá dịch vụ dịch vụ tổ chức xây dựng mô hình (TT3) được xác định theo công thức bên trên, với N là số hộ tham gia mô hình và M là số lượt cung cấp dịch vụ.

Mã và tên sản phẩm dịch vụ tổ chức xây dựng mô hình, bao gồm:

TT3a: Dịch vụ tổ chức lựa chọn địa điểm, đối tượng tham gia mô hình;

TT3b: Dịch vụ tổ chức cung cấp giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ và các nội dung cần thiết theo yêu cầu của mô hình;

TT3c: Dịch vụ tổ chức trình diễn, giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ của mô hình.

Số lượt cung cấp dịch vụ (đối với mã dịch vụ TT3b và TT3c) theo quy định về thời gian triển khai mô hình tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND tỉnh ngày 22 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (cung cấp giống, vật tư, thiết bị 3 tháng/lượt) và (hướng dẫn, kiểm tra và giám sát tiến bộ kỹ thuật 04 lượt/tháng).

Thí dụ 3: Giá dịch vụ tổ chức lựa chọn địa điểm, đối tượng tham gia mô hình trồng cây măng tây với 04 hộ tham gia mô hình trình diễn, được xác định:

4.131.000 đồng 550.000 đồng/hộ *(4-1) = 5.781.000 đồng

Trường hợp tổ chức tại huyện Côn Đảo, giá dịch vụ:

5.781.000 đồng 497.000 đồng = 6.278.000 đồng

Thí dụ 4: Giá dịch vụ tổ chức cung cấp giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ và các nội dung cần thiết theo yêu cầu của mô hình trồng cây măng tây được tổ chức với 04 hộ tham gia và cung cấp 03 lượt dịch vụ (thời gian triển khai mô hình là 09 tháng được quy định tại điểm a khoản 5 Mục II phụ lục I Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND tỉnh ngày 22 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), được xác định như sau:

Với M = 3 lượt cung cấp dịch vụ và N = 4 hộ tham gia mô hình;

10.968.000 đồng 1.035.000 đồng/hộ *(4-1) hộ 744.000 đồng/hộ/lượt * (3-1) hộ/lượt 397.000 đồng/hộ/lượt * (4-1) hộ * (3-1) lượt = 17.943.000 đồng

Trường hợp tổ chức tại huyện Côn Đảo, giá dịch vụ:

17.943.000 đồng 597.000 đồng/lượt * 3 lượt = 19.734.000 đồng

Thí dụ 5: Giá dịch vụ tổ chức trình diễn, giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ của mô hình trồng cây măng tây được tổ chức với 04 hộ tham gia và cung cấp 36 lượt dịch vụ (thời gian triển khai mô hình là 09 tháng được quy định tại điểm a khoản 5 Mục II phụ lục I Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND tỉnh ngày 22 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), được xác định như sau:

Với M = 36 lượt cung cấp dịch vụ và N = 4 hộ tham gia mô hình;

4.190.000 đồng 222.000 đồng/hộ *(4-1) hộ 233.000 đồng/hộ/lượt * (36-1) hộ/lượt 445.000 đồng/hộ/lượt * (4-1) hộ * (36-1) lượt = 59.736.000 đồng

Trường hợp tổ chức tại huyện Côn Đảo, giá dịch vụ:

59.736.000 đồng 174.000 đồng/lượt * 36 lượt = 66.000.000 đồng

3. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ xây dự án khuyến nông (DA)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ

Đơn giá xây dựng dự án KN theo quy mô MH trình diễn

01 mô hình

Giá trị cộng thêm 01 mô hình (kể từ MH thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

DAa

Xây dựng Dự án khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp

(Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

32.820

( ) 2.263

DAb

Xây dựng Chương trình khuyến nông địa phương (Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

32.820

( ) 2.263

DAc

Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp

 

 

DAc1

Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp (Không thực hiện nội dung: Đánh giá hiện trạng, thu thập thông tin và phân tích thông tin; và Điều tra thu thập thôn tin)

(Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

12.106

( ) 1.131

DAc2

Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp

(Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

16.885

( ) 1.131

Cách xác định giá dịch vụ (DA) cho N mô hình trình diễn: Cột (2) cột (3)*(N-1)

Ghi chú:

Giá dịch vụ (DA) được xác định theo công thức trên, với N là số mô hình trình diễn.

Giá sản phẩm, dịch vụ xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí khuyến nông hàng năm thực hiện theo mức giá DAc1 và DAc2.

Thí dụ 6: Đơn giá dịch vụ xây dựng dự án khuyến nông của huyện A trong 2 năm, theo nhu cầu: năm 1, 03 lĩnh vực với 05 mô hình (lĩnh vực chăn nuôi có 03 MH, lĩnh vực trồng trọt có 01 MH và thủy sản có 01 MH); năm 2, 03 lĩnh vực với 06 mô hình (lĩnh vực chăn nuôi có 03 MH, lĩnh vực trồng trọt có 02 MH và thủy sản có 01 MH) thì đơn giá được xác định:

Năm thứ nhất:

Lĩnh vực chăn nuôi (03 MH): 32.820.000 {2.263.000 * (3-1)} = 37.346.000 đồng

Lĩnh vực trồng trọt (01 MH): 32.820.000 đồng

Lĩnh vực thủy sản (01 MH): 32.820.000 đồng

Năm thứ 2:

Lĩnh vực chăn nuôi (03 MH): 32.820.000 {2.263.000 * (3-1)} = 37.346.000 đồng

Lĩnh vực trồng trọt (02 MH): 32.820.000 {2.263.000 * (2-1)} = 35.083.000 đồng

Lĩnh vực thủy sản (01 MH): 32.820.000 đồng

Đơn giá cho dịch vụ xây dựng dự án trên là: 208.235.000 đồng./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2023/QĐ-UBND về Quy định giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 40/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản