- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2023/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ- CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, đặc dụng và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Khung giá rừng rừng tự nhiên được quy định tại Phụ lục I
2. Khung giá rừng trồng được quy định tại Phụ lục II.
Điều 3. Điều chỉnh khung giá rừng
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng, cụ thể như sau: Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo quy định tại Quyết định này;
b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục xin giao rừng, thuê rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra trong quá trình thực hiện;
c) Tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá rừng theo quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính:
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, thuê rừng theo các quy định hiện hành;
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá rừng theo quy định của pháp luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành và địa phương có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng để thực hiện các dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt (nếu có).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và UBND cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan;
b) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật;
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của UBND tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến bảo vệ rừng, phát triển của tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn;
d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn tỉnh.
5. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định trong khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.
6. Các sở, ngành liên quan khác căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của mình, có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài Chính và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan khác trong quá trình triển khai thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2024 và thay thế Quyết định số 19a/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản gửi UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo và đề xuất với UBND tỉnh) sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Loại rừng | Trữ lượng | Khung giá (đồng/ha) | ||
Gỗ (M: m3/ha) | Tre nứa (cây/ha) | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Huyện Đakrông |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 24.461.000 |
10≤M≤50 |
| 14.473.000 | 99.690.000 | ||
50<M≤100 |
| 89.357.000 | 235.505.000 | ||
100<M≤200 |
| 185.347.000 | 482.232.000 | ||
200<M |
| 402.257.000 | 1.304.764.000 | ||
2 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 23.534.000 |
10≤M≤50 |
| 17.033.000 | 116.152.000 | ||
50<M≤100 |
| 90.720.000 | 237.077.000 | ||
100<M≤200 |
| 186.444.000 | 490.527.000 | ||
200<M |
| 399.825.000 | 1.302.696.000 | ||
b) | Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 31.774.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 20.523.000 | 141.271.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 102.454.000 | 278.140.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 204.865.000 | 551.881.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 409.695.000 | 1.373.097.000 | ||
d) | Lồ ô |
| 500 - 6000 | 30.000 | 9.800.000 |
Đ) | Nứa |
| 500 - 6000 | 40.000 | 4.400.000 |
e) | Tre nứa khác |
| 500 - 6000 | 135.000 | 21.800.000 |
3 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 26.135.000 |
10≤M≤50 |
| 20.064.000 | 130.674.000 | ||
50<M≤100 |
| 100.322.000 | 261.348.000 | ||
100<M≤200 |
| 178.038.000 | 465.713.000 | ||
200<M |
| 401.701.000 | 1.291.231.000 | ||
b) | Hỗn giao gỗ - tre nứa | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 35.943.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 25.113.000 | 165.316.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 125.401.000 | 327.028.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 250.764.000 | 650.460.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 501.487.000 | 1.620.748.000 | ||
c) | Hỗn giao tre nứa - gỗ | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 35.943.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 25.113.000 | 165.316.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 125.401.000 | 327.028.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 250.764.000 | 650.460.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 501.487.000 | 1.620.748.000 |
TT | Loại rừng | Trữ lượng | Khung giá (đồng/ha) | ||
Gỗ (M: m3/ha) | Tre nứa (cây/ha) | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 22.596.000 |
10≤M≤50 |
| 18.572.000 | 120.306.000 | ||
50<M≤100 |
| 92.101.000 | 241.851.000 | ||
100<M≤200 |
| 191.133.000 | 497.886.000 | ||
200<M |
| 382.266.000 | 1.244.714.000 | ||
b) | Lồ ô |
| 500 - 6000 | 30.000 | 9.000.000 |
c) | Nứa |
| 500 - 6000 | 40.000 | 3.600.000 |
e) | Tre nứa khác |
| 500 - 6000 | 135.000 | 21.000.000 |
2 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 27.903.000 |
10≤M≤50 |
| 20.526.000 | 138.897.000 | ||
50<M≤100 |
| 102.627.000 | 277.797.000 | ||
100<M≤200 |
| 164.650.000 | 438.634.000 | ||
200<M |
| 329.302.000 | 1.096.585.000 | ||
3 | Huyện Đakrông |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 24.461.000 |
10≤M≤50 |
| 14.473.000 | 99.690.000 | ||
50<M≤100 |
| 89.357.000 | 235.505.000 | ||
100<M≤200 |
| 185.347.000 | 482.232.000 | ||
200<M |
| 402.257.000 | 1.304.764.000 | ||
4 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 11.950.000 |
10≤M≤50 |
| 17.220.000 | 114.648.000 | ||
50<M≤100 |
| 86.095.000 | 229.293.000 | ||
100<M≤200 |
| 223.934.000 | 555.912.000 | ||
200<M |
| 399.168.000 | 1.284.891.000 | ||
5 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 23.579.000 |
10≤M≤50 |
| 18.423.000 | 117.885.000 | ||
50<M≤100 |
| 91.982.000 | 233.543.000 | ||
100<M≤200 |
| 193.445.000 | 484.743.000 | ||
200<M |
| 386.891.000 | 1.211.856.000 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 23.534.000 |
10≤M≤50 |
| 17.033.000 | 116.152.000 | ||
50<M≤100 |
| 90.720.000 | 237.077.000 | ||
100<M≤200 |
| 186.444.000 | 490.527.000 | ||
200<M |
| 399.825.000 | 1.302.696.000 | ||
b) | Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 31.774.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 20.523.000 | 141.271.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 102.454.000 | 278.140.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 204.865.000 | 551.881.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 409.695.000 | 1.373.097.000 | ||
c) | Lồ ô |
| 500 - 6000 | 30.000 | 9.800.000 |
d) | Nứa |
| 500 - 6000 | 40.000 | 4.400.000 |
e) | Tre nứa khác |
| 500 - 6000 | 135.000 | 21.800.000 |
7 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 23.729.000 |
10≤M≤50 |
| 18.199.000 | 118.647.000 | ||
50<M≤100 |
| 90.996.000 | 237.297.000 | ||
100<M≤200 |
| 181.993.000 | 474.592.000 | ||
200<M |
| 363.986.000 | 1.186.478.000 | ||
8 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 24.992.000 |
10≤M≤50 |
| 20.113.000 | 124.965.000 | ||
50<M≤100 |
| 94.874.000 | 245.777.000 | ||
100<M≤200 |
| 189.747.000 | 491.556.000 | ||
200<M |
| 379.493.000 | 1.228.886.000 | ||
9 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 22.467.000 |
10≤M≤50 |
| 19.068.000 | 123.833.000 | ||
50<M≤100 |
| 95.340.000 | 247.662.000 | ||
100<M≤200 |
| 190.679.000 | 495.332.000 | ||
200<M |
| 381.358.000 | 1.238.326.000 | ||
10 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 26.135.000 |
10≤M≤50 |
| 20.064.000 | 130.674.000 | ||
50<M≤100 |
| 100.322.000 | 261.348.000 | ||
100<M≤200 |
| 178.038.000 | 465.713.000 | ||
200<M |
| 401.701.000 | 1.291.231.000 | ||
b) | Hỗn giao gỗ - tre nứa | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 35.943.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 25.113.000 | 165.316.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 125.401.000 | 327.028.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 250.764.000 | 650.460.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 501.487.000 | 1.620.748.000 | ||
c) | Hỗn giao tre nứa - gỗ | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 35.943.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 25.113.000 | 165.316.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 125.401.000 | 327.028.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 250.764.000 | 650.460.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 501.487.000 | 1.620.748.000 |
TT | Loại rừng | Trữ lượng | Khung giá (đồng/ha) | ||
Gỗ (M: m3/ha) | Tre nứa (cây/ha) | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 22.596.000 |
10≤M≤50 |
| 18.572.000 | 120.306.000 | ||
50<M≤100 |
| 92.101.000 | 241.851.000 | ||
100<M≤200 |
| 191.133.000 | 497.886.000 | ||
200<M |
| 382.266.000 | 1.244.714.000 | ||
b) | Lồ ô |
| 500 - 6000 | 30.000 | 9.000.000 |
c) | Nứa |
| 500 - 6000 | 40.000 | 3.600.000 |
d) | Tre nứa khác |
| 500 - 6000 | 135.000 | 21.000.000 |
2 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 27.903.000 |
10≤M≤50 |
| 20.526.000 | 138.897.000 | ||
50<M≤100 |
| 102.627.000 | 277.797.000 | ||
100<M≤200 |
| 164.650.000 | 438.634.000 | ||
200<M |
| 329.302.000 | 1.096.585.000 | ||
3 | Huyện Đakrông |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 24.461.000 |
10≤M≤50 |
| 14.473.000 | 99.690.000 | ||
50<M≤100 |
| 89.357.000 | 235.505.000 | ||
100<M≤200 |
| 185.347.000 | 482.232.000 | ||
200<M |
| 402.257.000 | 1.304.764.000 | ||
4 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 11.950.000 |
10≤M≤50 |
| 17.220.000 | 114.648.000 | ||
50<M≤100 |
| 86.095.000 | 229.293.000 | ||
100<M≤200 |
| 223.934.000 | 555.912.000 | ||
200<M |
| 399.168.000 | 1.284.891.000 | ||
5 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 23.579.000 |
10≤M≤50 |
| 18.423.000 | 117.885.000 | ||
50<M≤100 |
| 91.982.000 | 233.543.000 | ||
100<M≤200 |
| 193.445.000 | 484.743.000 | ||
200<M |
| 386.891.000 | 1.211.856.000 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 23.534.000 |
10≤M≤50 |
| 17.033.000 | 116.152.000 | ||
50<M≤100 |
| 90.720.000 | 237.077.000 | ||
100<M≤200 |
| 186.444.000 | 490.527.000 | ||
200<M |
| 399.825.000 | 1.302.696.000 | ||
b) | Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 31.774.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 20.523.000 | 141.271.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 102.454.000 | 278.140.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 204.865.000 | 551.881.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 409.695.000 | 1.373.097.000 | ||
c) | Lồ ô |
| 500 - 6000 | 30.000 | 9.800.000 |
d) | Nứa |
| 500 - 6000 | 40.000 | 4.400.000 |
e) | Tre nứa khác |
| 500 - 6000 | 135.000 | 21.800.000 |
7 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 23.729.000 |
10≤M≤50 |
| 18.199.000 | 118.647.000 | ||
50<M≤100 |
| 90.996.000 | 237.297.000 | ||
100<M≤200 |
| 181.993.000 | 474.592.000 | ||
200<M |
| 363.986.000 | 1.186.478.000 | ||
8 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 24.992.000 |
10≤M≤50 |
| 20.113.000 | 124.965.000 | ||
50<M≤100 |
| 94.874.000 | 245.777.000 | ||
100<M≤200 |
| 189.747.000 | 491.556.000 | ||
200<M |
| 379.493.000 | 1.228.886.000 | ||
9 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 22.467.000 |
10≤M≤50 |
| 19.068.000 | 123.833.000 | ||
50<M≤100 |
| 95.340.000 | 247.662.000 | ||
100<M≤200 |
| 190.679.000 | 495.332.000 | ||
200<M |
| 381.358.000 | 1.238.326.000 | ||
10 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
a) | Lá rộng thường xanh | M<10 |
| 0 | 26.135.000 |
10≤M≤50 |
| 20.064.000 | 130.674.000 | ||
50<M≤100 |
| 100.322.000 | 261.348.000 | ||
100<M≤200 |
| 178.038.000 | 465.713.000 | ||
200<M |
| 401.701.000 | 1.291.231.000 | ||
b) | Hỗn giao gỗ - tre nứa | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 35.943.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 25.113.000 | 165.316.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 125.401.000 | 327.028.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 250.764.000 | 650.460.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 501.487.000 | 1.620.748.000 | ||
c) | Hỗn giao tre nứa - gỗ | M<10 | 500 - 6000 | 40.000 | 35.943.000 |
10≤M≤50 | 500 - 6000 | 25.113.000 | 165.316.000 | ||
50<M≤100 | 500 - 6000 | 125.401.000 | 327.028.000 | ||
100<M≤200 | 500 - 6000 | 250.764.000 | 650.460.000 | ||
200<M | 500 - 6000 | 501.487.000 | 1.620.748.000 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị
I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN CAM LỘ
I.1. MÔ HÌNH: KEO_2000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 23.504.556 | 23.504.556 |
2 | 29.291.412 | 29.291.412 |
3 | 33.343.209 | 33.343.209 |
4 | 33.861.961 | 33.861.961 |
5 | 107.249.072 | 124.608.854 |
6 | 113.656.083 | 132.165.083 |
7 | 120.273.455 | 140.007.751 |
8 | 127.128.389 | 148.169.095 |
9 | 134.249.060 | 156.682.661 |
10 | 141.664.738 | 165.583.444 |
11 | 149.405.902 | 174.908.026 |
12 | 157.504.372 | 184.694.736 |
13 | 165.993.436 | 194.983.802 |
14 | 174.907.984 | 205.817.513 |
15 | 184.284.661 | 217.240.400 |
16 | 194.162.007 | 229.299.416 |
17 | 204.580.620 | 242.044.126 |
18 | 215.583.326 | 255.526.916 |
19 | 227.215.350 | 269.803.205 |
20 | 239.524.502 | 284.931.673 |
I.2. MÔ HÌNH: KEO_1659 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 50.198.571 | 50.198.571 |
2 | 60.661.184 | 60.661.184 |
3 | 68.020.929 | 68.020.929 |
4 | 72.622.783 | 72.622.783 |
5 | 163.988.716 | 185.320.491 |
6 | 172.977.346 | 195.721.285 |
7 | 182.155.180 | 206.404.767 |
8 | 191.559.942 | 217.414.852 |
9 | 201.230.288 | 228.796.794 |
10 | 211.205.968 | 240.597.376 |
11 | 221.527.984 | 252.865.104 |
12 | 232.238.764 | 265.650.401 |
13 | 243.382.332 | 279.005.819 |
14 | 255.004.491 | 292.986.253 |
15 | 267.153.014 | 307.649.169 |
16 | 279.877.835 | 323.054.835 |
17 | 293.231.256 | 339.266.573 |
18 | 307.268.165 | 356.351.020 |
19 | 322.046.258 | 374.378.398 |
20 | 337.626.279 | 393.422.807 |
I.3. MÔ HÌNH: THÍ NGHIỆM GIỐNG VÀ LÂM SINH_800 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 44.513.128 | 44.513.128 |
2 | 52.862.993 | 52.862.993 |
3 | 57.561.848 | 57.561.848 |
4 | 61.968.952 | 61.968.952 |
5 | 201.986.320 | 231.634.050 |
6 | 213.132.654 | 244.743.064 |
7 | 224.757.763 | 258.460.782 |
8 | 236.909.431 | 272.843.589 |
9 | 249.637.604 | 287.950.604 |
10 | 262.994.600 | 303.843.920 |
11 | 277.035.320 | 320.588.866 |
12 | 291.817.477 | 338.254.267 |
13 | 307.401.831 | 356.912.736 |
14 | 323.852.437 | 376.640.965 |
15 | 341.236.914 | 397.520.042 |
16 | 359.626.718 | 419.635.790 |
17 | 379.097.437 | 443.079.109 |
18 | 399.729.102 | 467.946.361 |
19 | 421.606.517 | 494.339.758 |
20 | 444.819.604 | 522.367.785 |
21 | 469.463.777 | 552.145.649 |
22 | 495.640.333 | 583.795.744 |
23 | 523.456.866 | 617.448.165 |
24 | 553.027.711 | 653.241.234 |
25 | 584.474.413 | 691.322.072 |
26 | 617.926.230 | 731.847.203 |
27 | 653.520.659 | 774.983.201 |
28 | 691.404.006 | 820.907.369 |
29 | 731.731.985 | 869.808.470 |
30 | 774.670.356 | 921.887.505 |
31 | 820.395.611 | 977.358.534 |
32 | 869.095.695 | 1.036.449.564 |
33 | 920.970.783 | 1.099.403.478 |
34 | 976.234.099 | 1.166.479.039 |
35 | 1.035.112.793 | 1.237.951.948 |
36 | 1.097.848.877 | 1.314.115.984 |
37 | 1.164.700.216 | 1.395.284.206 |
38 | 1.235.941.593 | 1.481.790.243 |
39 | 1.311.865.835 | 1.573.989.665 |
40 | 1.392.785.013 | 1.672.261.441 |
I.4. MÔ HÌNH: THÍ NGHIỆM GIỐNG VÀ LÂM SINH_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 39.157.121 | 39.157.121 |
2 | 46.502.295 | 46.502.295 |
3 | 50.635.764 | 50.635.764 |
4 | 54.512.587 | 54.512.587 |
5 | 171.772.007 | 209.962.252 |
6 | 181.185.894 | 221.904.333 |
7 | 190.995.046 | 234.409.046 |
8 | 201.239.781 | 247.527.788 |
9 | 211.962.209 | 261.314.482 |
10 | 223.206.403 | 275.825.796 |
11 | 235.018.580 | 291.121.377 |
12 | 247.447.292 | 307.264.094 |
13 | 260.543.625 | 324.320.300 |
14 | 274.361.411 | 342.360.101 |
15 | 288.957.443 | 361.457.647 |
16 | 304.391.717 | 381.691.434 |
17 | 320.727.673 | 403.144.632 |
18 | 338.032.458 | 425.905.419 |
19 | 356.377.199 | 450.067.350 |
20 | 375.837.300 | 475.729.739 |
21 | 396.492.748 | 502.998.067 |
22 | 418.428.446 | 531.984.416 |
23 | 441.734.553 | 562.807.930 |
24 | 466.506.868 | 595.595.302 |
25 | 492.847.212 | 630.481.300 |
26 | 520.863.855 | 667.609.319 |
27 | 550.671.952 | 707.131.966 |
28 | 582.394.025 | 749.211.693 |
29 | 616.160.463 | 794.021.460 |
30 | 652.110.058 | 841.745.453 |
31 | 690.390.573 | 892.579.831 |
32 | 731.159.356 | 946.733.543 |
33 | 774.583.979 | 1.004.429.177 |
34 | 820.842.932 | 1.065.903.882 |
35 | 870.126.355 | 1.131.410.340 |
36 | 922.636.819 | 1.201.217.804 |
37 | 978.590.161 | 1.275.613.207 |
38 | 1.038.216.367 | 1.354.902.338 |
39 | 1.101.760.520 | 1.439.411.103 |
40 | 1.169.483.808 | 1.529.486.860 |
I.5. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 34.403.538 | 34.403.538 |
3 | 42.164.370 | 42.164.370 |
4 | 49.443.334 | 49.443.334 |
5 | 231.303.994 | 255.727.344 |
6 | 249.294.350 | 275.334.526 |
7 | 267.654.213 | 295.418.249 |
8 | 286.459.047 | 316.061.061 |
9 | 305.786.146 | 337.347.814 |
10 | 325.714.952 | 359.366.003 |
11 | 346.327.379 | 382.206.129 |
12 | 367.708.150 | 405.962.074 |
13 | 389.945.149 | 430.731.482 |
14 | 413.129.775 | 456.616.164 |
15 | 437.357.326 | 483.722.514 |
16 | 462.727.386 | 512.161.949 |
17 | 489.344.233 | 542.051.364 |
18 | 517.317.273 | 573.513.616 |
19 | 546.761.483 | 606.678.024 |
20 | 577.797.889 | 641.680.905 |
21 | 610.554.062 | 678.666.133 |
22 | 645.164.639 | 717.785.730 |
23 | 681.771.883 | 759.200.490 |
24 | 720.526.262 | 803.080.642 |
25 | 761.587.067 | 849.606.547 |
26 | 805.123.074 | 898.969.444 |
27 | 851.313.230 | 951.372.230 |
28 | 900.347.392 | 1.007.030.297 |
29 | 952.427.106 | 1.066.172.420 |
30 | 1.007.766.439 | 1.129.041.693 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ
II.1. MÔ HÌNH: MÙ U_2000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 68.418.517 | 68.418.517 |
2 | 81.288.627 | 81.288.627 |
3 | 91.437.927 | 91.437.927 |
4 | 93.659.900 | 93.659.900 |
5 | 106.061.450 | 184.159.541 |
6 | 108.371.173 | 191.639.357 |
7 | 110.628.305 | 199.408.843 |
8 | 112.842.125 | 207.499.934 |
9 | 115.021.730 | 215.945.886 |
10 | 117.176.081 | 224.781.416 |
11 | 119.314.032 | 234.042.841 |
12 | 121.444.372 | 243.768.228 |
13 | 123.575.856 | 253.997.551 |
14 | 125.717.247 | 264.772.858 |
15 | 127.877.345 | 276.138.437 |
16 | 130.065.028 | 288.141.005 |
17 | 132.289.290 | 300.829.897 |
18 | 134.559.273 | 314.257.268 |
19 | 136.884.308 | 328.478.310 |
20 | 139.273.951 | 343.551.476 |
21 | 141.738.024 | 359.538.721 |
22 | 144.286.655 | 376.505.759 |
23 | 146.930.320 | 394.522.328 |
24 | 149.679.885 | 413.662.485 |
25 | 152.546.653 | 434.004.900 |
26 | 155.542.406 | 455.633.190 |
27 | 158.679.458 | 478.636.251 |
28 | 161.970.703 | 503.108.636 |
29 | 165.429.670 | 529.150.934 |
30 | 169.070.576 | 556.870.188 |
31 | 172.908.387 | 586.380.333 |
32 | 176.958.876 | 617.802.665 |
33 | 181.238.693 | 651.266.341 |
34 | 185.765.430 | 686.908.907 |
35 | 190.557.692 | 724.876.868 |
36 | 195.635.178 | 765.326.283 |
37 | 201.018.757 | 808.423.414 |
38 | 206.730.559 | 854.345.404 |
39 | 212.794.060 | 903.281.007 |
40 | 219.234.184 | 955.431.367 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN ĐAKRÔNG
III.1. MÔ HÌNH: GIỔI XANH, SAO ĐEN_1140 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 32.973.891 | 32.973.891 |
2 | 42.878.221 | 42.878.221 |
3 | 51.970.827 | 51.970.827 |
4 | 56.565.571 | 56.565.571 |
5 | 154.087.361 | 186.548.886 |
6 | 163.160.260 | 197.770.738 |
7 | 171.393.445 | 208.295.137 |
8 | 179.971.309 | 219.315.893 |
9 | 188.929.112 | 230.878.307 |
10 | 198.303.672 | 243.029.904 |
11 | 208.133.521 | 255.820.630 |
12 | 218.459.065 | 269.303.060 |
13 | 229.322.745 | 283.532.613 |
14 | 240.769.213 | 298.567.774 |
15 | 252.845.519 | 314.470.344 |
16 | 265.601.300 | 331.305.689 |
17 | 279.088.986 | 349.143.006 |
18 | 293.364.018 | 368.055.614 |
19 | 308.485.070 | 388.121.249 |
20 | 324.514.294 | 409.422.388 |
21 | 341.517.577 | 432.046.587 |
22 | 359.564.807 | 456.086.837 |
23 | 378.730.163 | 481.641.952 |
24 | 399.092.424 | 508.816.974 |
25 | 420.735.284 | 537.723.598 |
26 | 443.747.702 | 568.480.643 |
27 | 468.224.267 | 601.214.529 |
28 | 494.265.588 | 636.059.805 |
29 | 521.978.701 | 673.159.695 |
30 | 551.477.517 | 712.666.694 |
31 | 582.883.286 | 754.743.186 |
32 | 616.325.096 | 799.562.121 |
33 | 651.940.405 | 847.307.722 |
34 | 689.875.603 | 898.176.236 |
35 | 730.286.617 | 952.376.751 |
36 | 773.339.549 | 1.010.132.050 |
37 | 819.211.362 | 1.071.679.527 |
38 | 868.090.604 | 1.137.272.161 |
39 | 920.178.185 | 1.207.179.561 |
40 | 975.688.202 | 1.281.689.070 |
III.2. MÔ HÌNH: KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 20.887.127 | 20.887.127 |
2 | 25.381.614 | 25.381.614 |
3 | 28.865.664 | 28.865.664 |
4 | 30.468.137 | 30.468.137 |
5 | 139.235.558 | 164.885.426 |
6 | 149.020.432 | 176.368.321 |
7 | 159.096.324 | 188.254.644 |
8 | 169.504.649 | 200.593.249 |
9 | 180.288.190 | 213.434.856 |
10 | 191.491.269 | 226.832.244 |
11 | 203.159.936 | 240.840.484 |
12 | 215.342.153 | 255.517.153 |
13 | 228.087.992 | 270.922.577 |
14 | 241.449.845 | 287.120.079 |
15 | 255.482.631 | 304.176.235 |
16 | 270.244.031 | 322.161.151 |
17 | 285.794.718 | 341.148.753 |
18 | 302.198.613 | 361.217.084 |
19 | 319.523.139 | 382.448.632 |
20 | 337.839.506 | 404.930.668 |
III.3. MÔ HÌNH: KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 15.646.325 | 15.646.325 |
2 | 21.274.741 | 21.274.741 |
3 | 26.553.690 | 26.553.690 |
4 | 31.504.871 | 31.504.871 |
5 | 201.696.497 | 241.829.003 |
6 | 217.011.200 | 259.800.478 |
7 | 232.780.979 | 278.402.907 |
8 | 249.070.653 | 297.712.753 |
9 | 265.947.177 | 317.809.384 |
10 | 283.479.921 | 338.775.406 |
11 | 301.740.951 | 360.696.997 |
12 | 320.805.324 | 383.664.261 |
13 | 340.751.403 | 407.771.601 |
14 | 361.661.171 | 433.118.106 |
15 | 383.620.575 | 459.807.959 |
16 | 406.719.876 | 487.950.865 |
17 | 431.054.019 | 517.662.500 |
18 | 456.723.026 | 549.064.988 |
19 | 483.832.405 | 582.287.405 |
20 | 512.493.585 | 617.466.306 |
III.4. MÔ HÌNH: KEO, NHỘI_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 21.799.633 | 21.799.633 |
2 | 26.372.634 | 26.372.634 |
3 | 29.893.503 | 29.893.503 |
4 | 31.495.976 | 31.495.976 |
5 | 55.561.052 | 98.428.733 |
6 | 59.738.630 | 105.444.152 |
7 | 63.836.024 | 112.567.252 |
8 | 67.870.074 | 119.827.309 |
9 | 71.857.364 | 127.254.167 |
10 | 75.814.279 | 134.878.352 |
11 | 79.757.087 | 142.731.200 |
12 | 83.701.992 | 150.844.992 |
13 | 87.665.210 | 159.253.076 |
14 | 91.663.031 | 167.990.014 |
15 | 95.711.887 | 177.091.717 |
16 | 99.828.421 | 186.595.595 |
17 | 104.029.552 | 196.540.714 |
18 | 108.332.549 | 206.967.950 |
19 | 112.755.099 | 217.920.163 |
20 | 117.315.380 | 229.442.371 |
21 | 122.032.135 | 241.581.933 |
22 | 126.924.753 | 254.388.748 |
23 | 132.013.344 | 267.915.455 |
24 | 137.318.823 | 282.217.654 |
25 | 142.862.998 | 297.354.131 |
26 | 148.668.658 | 313.387.104 |
27 | 154.759.665 | 330.382.472 |
28 | 161.161.056 | 348.410.093 |
29 | 167.899.142 | 367.544.065 |
30 | 175.001.620 | 387.863.037 |
31 | 182.497.682 | 409.450.525 |
32 | 190.418.140 | 432.395.262 |
33 | 198.795.551 | 456.791.557 |
34 | 207.664.347 | 482.739.689 |
35 | 217.060.982 | 510.346.312 |
36 | 227.024.081 | 539.724.900 |
37 | 237.594.595 | 570.996.208 |
38 | 248.815.972 | 604.288.772 |
39 | 260.734.334 | 639.739.434 |
40 | 273.398.672 | 677.493.909 |
III.5. MÔ HÌNH: KEO, LÁT HOA, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 33.037.630 | 33.037.630 |
2 | 40.085.912 | 40.085.912 |
3 | 45.521.341 | 45.521.341 |
4 | 48.001.422 | 48.001.422 |
5 | 123.174.630 | 156.909.562 |
6 | 130.151.036 | 166.119.220 |
7 | 137.313.223 | 175.662.501 |
8 | 144.690.631 | 185.578.631 |
9 | 152.313.583 | 195.908.369 |
10 | 160.213.413 | 206.694.174 |
11 | 168.422.592 | 217.980.379 |
12 | 176.974.861 | 229.813.373 |
13 | 185.905.373 | 242.241.795 |
14 | 195.250.837 | 255.316.729 |
15 | 205.049.663 | 269.091.918 |
16 | 215.342.131 | 283.623.983 |
17 | 226.170.544 | 298.972.655 |
18 | 237.579.412 | 315.201.022 |
19 | 249.615.627 | 332.375.789 |
20 | 262.328.664 | 350.567.548 |
21 | 275.770.778 | 369.851.076 |
22 | 289.997.219 | 390.305.633 |
23 | 305.066.463 | 412.015.294 |
24 | 321.040.451 | 435.069.294 |
25 | 337.984.840 | 459.562.393 |
26 | 355.969.278 | 485.595.264 |
27 | 375.067.685 | 513.274.912 |
28 | 395.358.565 | 542.715.110 |
29 | 416.925.318 | 574.036.867 |
30 | 439.856.591 | 607.368.925 |
31 | 464.246.640 | 642.848.290 |
32 | 490.195.716 | 680.620.795 |
33 | 517.810.479 | 720.841.698 |
34 | 547.204.434 | 763.676.320 |
35 | 578.498.399 | 809.300.724 |
36 | 611.821.005 | 857.902.444 |
37 | 647.309.218 | 909.681.248 |
38 | 685.108.907 | 964.849.965 |
39 | 725.375.440 | 1.023.635.356 |
40 | 768.274.327 | 1.086.279.050 |
III.6. MÔ HÌNH: KEO, SAO ĐEN, LÁT HOA_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 17.805.251 | 17.805.251 |
2 | 21.562.690 | 21.562.690 |
3 | 24.460.317 | 24.460.317 |
4 | 25.782.448 | 25.782.448 |
5 | 122.111.917 | 141.206.934 |
6 | 130.621.263 | 150.980.370 |
7 | 139.399.597 | 161.106.477 |
8 | 148.483.000 | 171.626.875 |
9 | 157.908.808 | 182.584.808 |
10 | 167.715.765 | 194.025.316 |
11 | 177.944.180 | 205.995.423 |
12 | 188.636.096 | 218.544.332 |
13 | 199.835.460 | 231.723.621 |
14 | 211.588.305 | 245.587.462 |
15 | 223.942.939 | 260.192.840 |
16 | 236.950.144 | 275.599.789 |
17 | 250.663.384 | 291.871.636 |
18 | 265.139.025 | 309.075.263 |
19 | 280.436.567 | 327.281.384 |
20 | 296.618.887 | 346.564.831 |
21 | 313.752.501 | 367.004.866 |
22 | 331.907.833 | 388.685.505 |
23 | 351.159.508 | 411.695.862 |
24 | 371.586.657 | 436.130.517 |
25 | 393.273.242 | 462.089.906 |
26 | 416.308.403 | 489.680.730 |
27 | 440.786.822 | 519.016.396 |
28 | 466.809.111 | 550.217.484 |
29 | 494.482.234 | 583.412.241 |
30 | 523.919.935 | 618.737.109 |
31 | 555.243.213 | 656.337.283 |
32 | 588.580.817 | 696.367.315 |
33 | 624.069.777 | 738.991.741 |
34 | 661.855.963 | 784.385.761 |
35 | 702.094.690 | 832.735.960 |
36 | 744.951.352 | 884.241.074 |
37 | 790.602.104 | 939.112.806 |
38 | 839.234.586 | 997.576.697 |
39 | 891.048.695 | 1.059.873.053 |
40 | 946.257.403 | 1.126.257.934 |
III.7. MÔ HÌNH: LÁT HOA, LIM XANH, TRẨU_1250 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 34.039.467 | 34.039.467 |
2 | 48.952.830 | 48.952.830 |
3 | 59.838.102 | 59.838.102 |
4 | 66.952.351 | 66.952.351 |
5 | 156.806.827 | 187.570.761 |
6 | 166.409.855 | 199.210.361 |
7 | 173.829.922 | 208.801.822 |
8 | 181.564.948 | 218.851.988 |
9 | 189.646.727 | 229.402.169 |
10 | 198.108.478 | 240.495.731 |
11 | 206.984.982 | 252.178.270 |
12 | 216.312.723 | 264.497.807 |
13 | 226.130.042 | 277.504.979 |
14 | 236.477.291 | 291.253.249 |
15 | 247.397.002 | 305.799.128 |
16 | 258.934.057 | 321.202.404 |
17 | 271.135.878 | 337.526.389 |
18 | 284.052.619 | 354.838.182 |
19 | 297.737.372 | 373.208.939 |
20 | 312.246.385 | 392.714.170 |
21 | 327.639.295 | 413.434.048 |
22 | 343.979.373 | 435.453.738 |
23 | 361.333.782 | 458.863.750 |
24 | 379.773.854 | 483.760.306 |
25 | 399.375.384 | 510.245.739 |
26 | 420.218.941 | 538.428.913 |
27 | 442.390.199 | 568.425.672 |
28 | 465.980.289 | 600.359.310 |
29 | 491.086.175 | 634.361.087 |
30 | 517.811.049 | 670.570.760 |
31 | 546.264.761 | 709.137.165 |
32 | 576.564.264 | 750.218.822 |
33 | 608.834.100 | 793.984.589 |
34 | 643.206.908 | 840.614.360 |
35 | 679.823.974 | 890.299.798 |
36 | 718.835.803 | 943.245.127 |
37 | 760.402.749 | 999.667.971 |
38 | 804.695.666 | 1.059.800.245 |
39 | 851.896.612 | 1.123.889.114 |
40 | 902.199.600 | 1.192.198.006 |
III.8. MÔ HÌNH: LÁT HOA, LIM XANH, TRẨU, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 27.556.458 | 27.556.458 |
2 | 33.371.692 | 33.371.692 |
3 | 37.856.231 | 37.856.231 |
4 | 39.902.439 | 39.902.439 |
5 | 126.768.343 | 156.365.343 |
6 | 134.168.930 | 165.725.251 |
7 | 141.831.673 | 175.477.023 |
8 | 149.788.070 | 185.660.742 |
9 | 158.070.823 | 196.318.266 |
10 | 166.713.978 | 207.493.402 |
11 | 175.753.061 | 219.232.082 |
12 | 185.225.225 | 231.582.557 |
13 | 195.169.404 | 244.595.592 |
14 | 205.626.473 | 258.324.674 |
15 | 216.639.412 | 272.826.235 |
16 | 228.253.489 | 288.159.880 |
17 | 240.516.443 | 304.388.636 |
18 | 253.478.676 | 321.579.209 |
19 | 267.193.470 | 339.802.258 |
20 | 281.717.196 | 359.132.686 |
21 | 297.109.552 | 379.649.947 |
22 | 313.433.805 | 401.438.374 |
23 | 330.757.054 | 424.587.525 |
24 | 349.150.502 | 449.192.551 |
25 | 368.689.753 | 475.354.586 |
26 | 389.455.121 | 503.181.165 |
27 | 411.531.957 | 532.786.666 |
28 | 435.011.005 | 564.292.775 |
29 | 459.988.772 | 597.828.995 |
30 | 486.567.924 | 633.533.170 |
31 | 514.857.711 | 671.552.057 |
32 | 544.974.414 | 712.041.925 |
33 | 577.041.821 | 755.169.202 |
34 | 611.191.742 | 801.111.155 |
35 | 647.564.543 | 850.056.622 |
36 | 686.309.729 | 902.206.783 |
37 | 727.586.556 | 957.775.995 |
38 | 771.564.685 | 1.016.992.665 |
39 | 818.424.881 | 1.080.100.193 |
40 | 868.359.756 | 1.147.357.974 |
III.9. MÔ HÌNH: LÁT HOA, TRẨU_1000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 25.845.486 | 25.845.486 |
2 | 31.299.654 | 31.299.654 |
3 | 35.505.749 | 35.505.749 |
4 | 37.424.909 | 37.424.909 |
5 | 101.577.248 | 132.765.730 |
6 | 107.371.745 | 140.624.905 |
7 | 113.336.217 | 148.790.736 |
8 | 119.495.181 | 157.296.789 |
9 | 125.873.951 | 166.178.025 |
10 | 132.498.746 | 175.470.951 |
11 | 139.396.797 | 185.213.761 |
12 | 146.596.457 | 195.446.504 |
13 | 154.127.319 | 206.211.240 |
14 | 162.020.337 | 217.552.214 |
15 | 170.307.955 | 229.516.041 |
16 | 179.024.236 | 242.151.898 |
17 | 188.205.009 | 255.511.722 |
18 | 197.888.009 | 269.650.426 |
19 | 208.113.036 | 284.626.125 |
20 | 218.922.119 | 300.500.375 |
21 | 230.359.687 | 317.338.423 |
22 | 242.472.751 | 335.209.480 |
23 | 255.311.101 | 354.187.001 |
24 | 268.927.508 | 374.348.992 |
25 | 283.377.937 | 395.778.324 |
26 | 298.721.786 | 418.563.079 |
27 | 315.022.123 | 442.796.910 |
28 | 332.345.949 | 468.579.426 |
29 | 350.764.470 | 496.016.603 |
30 | 370.353.391 | 525.221.216 |
31 | 391.193.230 | 556.313.304 |
32 | 413.369.646 | 589.420.669 |
33 | 436.973.791 | 624.679.392 |
34 | 462.102.687 | 662.234.399 |
35 | 488.859.621 | 702.240.052 |
36 | 517.354.573 | 744.860.789 |
37 | 547.704.668 | 790.271.795 |
38 | 580.034.653 | 838.659.724 |
39 | 614.477.418 | 890.223.469 |
40 | 651.174.532 | 945.174.971 |
III.10. MÔ HÌNH: LIM XANH, LÁT HOA, TRƯỜNG CHUA, SAO ĐEN_952 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 33.037.630 | 33.037.630 |
2 | 40.085.912 | 40.085.912 |
3 | 45.521.341 | 45.521.341 |
4 | 48.001.422 | 48.001.422 |
5 | 128.266.882 | 141.315.159 |
6 | 135.580.395 | 149.492.467 |
7 | 143.102.005 | 157.935.057 |
8 | 150.862.631 | 166.677.631 |
9 | 158.894.170 | 175.756.123 |
10 | 167.229.635 | 185.207.849 |
11 | 175.903.287 | 195.071.659 |
12 | 184.950.778 | 205.388.096 |
13 | 194.409.296 | 216.199.565 |
14 | 204.317.719 | 227.550.504 |
15 | 214.716.774 | 239.487.568 |
16 | 225.649.204 | 252.059.825 |
17 | 237.159.945 | 265.318.950 |
18 | 249.296.311 | 279.319.442 |
19 | 262.108.185 | 294.118.847 |
20 | 275.648.230 | 309.777.998 |
21 | 289.972.098 | 326.361.257 |
22 | 305.138.667 | 343.936.788 |
23 | 321.210.275 | 362.576.832 |
24 | 338.252.983 | 382.358.006 |
25 | 356.336.842 | 403.361.617 |
26 | 375.536.182 | 425.673.997 |
27 | 395.929.919 | 449.386.857 |
28 | 417.601.878 | 474.597.666 |
29 | 440.641.139 | 501.410.047 |
30 | 465.142.399 | 529.934.210 |
31 | 491.206.369 | 560.287.397 |
32 | 518.940.179 | 592.594.372 |
33 | 548.457.825 | 626.987.925 |
34 | 579.880.634 | 663.609.427 |
35 | 613.337.764 | 702.609.403 |
36 | 648.966.736 | 744.148.157 |
37 | 686.913.996 | 788.396.428 |
38 | 727.335.521 | 835.536.089 |
39 | 770.397.456 | 885.760.902 |
40 | 816.276.800 | 939.277.307 |
III.11. MÔ HÌNH: LIM XANH, SAO ĐEN, TRẨU_1000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 27.556.458 | 27.556.458 |
2 | 33.371.692 | 33.371.692 |
3 | 37.856.231 | 37.856.231 |
4 | 39.902.439 | 39.902.439 |
5 | 88.259.343 | 107.779.343 |
6 | 93.110.634 | 113.922.858 |
7 | 98.055.318 | 120.245.312 |
8 | 103.113.720 | 126.772.691 |
9 | 108.306.632 | 133.531.826 |
10 | 113.655.397 | 140.550.500 |
11 | 119.182.002 | 147.857.560 |
12 | 124.909.161 | 155.483.042 |
13 | 130.860.417 | 163.458.288 |
14 | 137.060.231 | 171.816.081 |
15 | 143.534.085 | 180.590.773 |
16 | 150.308.590 | 189.818.430 |
17 | 157.411.591 | 199.536.982 |
18 | 164.872.283 | 209.786.376 |
19 | 172.721.334 | 220.608.739 |
20 | 180.991.004 | 232.048.556 |
21 | 189.715.286 | 244.152.848 |
22 | 198.930.039 | 256.971.367 |
23 | 208.673.138 | 270.556.803 |
24 | 218.984.631 | 284.964.994 |
25 | 229.906.902 | 300.255.165 |
26 | 241.484.845 | 316.490.163 |
27 | 253.766.049 | 333.736.719 |
28 | 266.800.994 | 352.065.722 |
29 | 280.643.258 | 371.552.511 |
30 | 295.349.737 | 392.277.183 |
31 | 310.980.881 | 414.324.923 |
32 | 327.600.937 | 437.786.355 |
33 | 345.278.220 | 462.757.913 |
34 | 364.085.390 | 489.342.239 |
35 | 384.099.751 | 517.648.603 |
36 | 405.403.568 | 547.793.354 |
37 | 428.084.406 | 579.900.396 |
38 | 452.235.494 | 614.101.702 |
39 | 477.956.097 | 650.537.849 |
40 | 505.351.939 | 689.358.602 |
III.12. MÔ HÌNH: LIM XANH, SAO ĐEN, TRẨU_1428 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 34.193.794 | 34.193.794 |
2 | 44.413.486 | 44.413.486 |
3 | 52.993.347 | 52.993.347 |
4 | 57.690.173 | 57.690.173 |
5 | 118.586.356 | 142.985.118 |
6 | 125.072.154 | 151.086.113 |
7 | 130.636.401 | 158.372.485 |
8 | 136.381.085 | 165.953.298 |
9 | 142.329.818 | 173.859.711 |
10 | 148.507.052 | 182.124.223 |
11 | 154.938.176 | 190.780.804 |
12 | 161.649.625 | 199.865.036 |
13 | 168.668.985 | 209.414.256 |
14 | 176.025.108 | 219.467.716 |
15 | 183.748.231 | 230.066.739 |
16 | 191.870.097 | 241.254.890 |
17 | 200.424.091 | 253.078.158 |
18 | 209.445.372 | 265.585.138 |
19 | 218.971.021 | 278.827.239 |
20 | 229.040.191 | 292.858.891 |
21 | 239.694.271 | 307.737.769 |
22 | 250.977.050 | 323.525.028 |
23 | 262.934.908 | 340.285.561 |
24 | 275.616.992 | 358.088.259 |
25 | 289.075.432 | 377.006.297 |
26 | 303.365.546 | 397.117.434 |
27 | 318.546.072 | 418.504.335 |
28 | 334.679.405 | 441.254.906 |
29 | 351.831.861 | 465.462.659 |
30 | 370.073.940 | 491.227.097 |
31 | 389.480.624 | 518.654.120 |
32 | 410.131.681 | 547.856.463 |
33 | 432.111.994 | 578.954.157 |
34 | 455.511.909 | 612.075.023 |
35 | 480.427.608 | 647.355.200 |
36 | 506.961.504 | 684.939.702 |
37 | 535.222.657 | 724.983.012 |
38 | 565.327.233 | 767.649.723 |
39 | 597.398.970 | 813.115.209 |
40 | 631.569.694 | 861.566.348 |
III.13. MÔ HÌNH: LIM XANH, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 31.737.989 | 31.737.989 |
2 | 48.009.748 | 48.009.748 |
3 | 60.000.289 | 60.000.289 |
4 | 68.023.462 | 68.023.462 |
5 | 139.581.429 | 176.816.431 |
6 | 148.437.407 | 188.137.366 |
7 | 154.528.477 | 196.856.574 |
8 | 160.846.527 | 205.976.744 |
9 | 167.417.526 | 215.535.363 |
10 | 174.268.483 | 225.571.721 |
11 | 181.427.558 | 236.127.070 |
12 | 188.924.177 | 247.244.797 |
13 | 196.789.153 | 258.970.598 |
14 | 205.054.815 | 271.352.672 |
15 | 213.755.137 | 284.441.911 |
16 | 222.925.880 | 298.292.119 |
17 | 232.604.739 | 312.960.223 |
18 | 242.831.497 | 328.506.514 |
19 | 253.648.191 | 344.994.894 |
20 | 265.099.280 | 362.493.134 |
21 | 277.231.830 | 381.073.158 |
22 | 290.095.714 | 400.811.338 |
23 | 303.743.803 | 421.788.802 |
24 | 318.232.198 | 444.091.775 |
25 | 333.620.449 | 467.811.930 |
26 | 349.971.808 | 493.046.766 |
27 | 367.353.485 | 519.900.005 |
28 | 385.836.925 | 548.482.024 |
29 | 405.498.098 | 578.910.303 |
30 | 426.417.821 | 611.309.914 |
31 | 448.682.081 | 645.814.030 |
32 | 472.382.390 | 682.564.474 |
33 | 497.616.165 | 721.712.303 |
34 | 524.487.125 | 763.418.427 |
35 | 553.105.720 | 807.854.274 |
36 | 583.589.580 | 855.202.489 |
37 | 616.064.005 | 905.657.688 |
38 | 650.662.476 | 959.427.261 |
39 | 687.527.204 | 1.016.732.218 |
40 | 726.809.716 | 1.077.808.102 |
III.14. MÔ HÌNH: LIM XANH, TRẨU_1430 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 38.874.674 | 38.874.674 |
2 | 55.870.569 | 55.870.569 |
3 | 68.084.815 | 68.084.815 |
4 | 75.907.408 | 75.907.408 |
5 | 136.085.538 | 167.114.909 |
6 | 143.978.961 | 177.062.476 |
7 | 149.283.754 | 184.557.398 |
8 | 154.763.476 | 192.372.234 |
9 | 160.440.649 | 200.539.107 |
10 | 166.338.609 | 209.091.586 |
11 | 172.481.599 | 218.064.822 |
12 | 178.894.868 | 227.495.700 |
13 | 185.604.776 | 237.422.984 |
14 | 192.638.904 | 247.887.478 |
15 | 200.026.165 | 258.932.194 |
16 | 207.796.922 | 270.602.530 |
17 | 215.983.117 | 282.946.456 |
18 | 224.618.396 | 296.014.708 |
19 | 233.738.255 | 309.861.003 |
20 | 243.380.178 | 324.542.252 |
21 | 253.583.797 | 340.118.800 |
22 | 264.391.052 | 356.654.673 |
23 | 275.846.366 | 374.217.838 |
24 | 287.996.822 | 392.880.486 |
25 | 300.892.364 | 412.719.326 |
26 | 314.585.996 | 433.815.904 |
27 | 329.134.005 | 456.256.932 |
28 | 344.596.187 | 480.134.652 |
29 | 361.036.096 | 505.547.207 |
30 | 378.521.307 | 532.599.053 |
31 | 397.123.689 | 561.401.383 |
32 | 416.919.705 | 592.072.582 |
33 | 437.990.723 | 624.738.720 |
34 | 460.423.351 | 659.534.066 |
35 | 484.309.796 | 696.601.640 |
36 | 509.748.238 | 736.093.803 |
37 | 536.843.239 | 778.172.880 |
38 | 565.706.168 | 823.011.831 |
39 | 596.455.660 | 870.794.958 |
40 | 629.218.109 | 921.718.668 |
III.15. MÔ HÌNH: SAO ĐEN_825 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 16.699.729 | 16.699.729 |
2 | 20.223.870 | 20.223.870 |
3 | 22.941.584 | 22.941.584 |
4 | 24.181.625 | 24.181.625 |
5 | 76.758.996 | 85.670.437 |
6 | 82.239.558 | 91.740.936 |
7 | 87.806.875 | 97.937.245 |
8 | 93.483.834 | 104.284.834 |
9 | 99.293.767 | 110.809.793 |
10 | 105.260.556 | 117.538.943 |
11 | 111.408.726 | 124.499.942 |
12 | 117.763.547 | 131.721.402 |
13 | 124.351.141 | 139.233.006 |
14 | 131.198.585 | 147.065.629 |
15 | 138.334.023 | 155.251.466 |
16 | 145.786.786 | 163.824.163 |
17 | 153.587.506 | 172.818.958 |
18 | 161.768.247 | 182.272.821 |
19 | 170.362.634 | 192.224.611 |
20 | 179.405.993 | 202.715.233 |
21 | 188.935.496 | 213.787.807 |
22 | 198.990.313 | 225.487.847 |
23 | 209.611.770 | 237.863.441 |
24 | 220.843.528 | 250.965.459 |
25 | 232.731.751 | 264.847.755 |
26 | 245.325.305 | 279.567.388 |
27 | 258.675.952 | 295.184.861 |
28 | 272.838.569 | 311.764.368 |
29 | 287.871.369 | 329.374.056 |
30 | 303.836.142 | 348.086.306 |
31 | 320.798.508 | 367.978.033 |
32 | 338.828.188 | 389.130.998 |
33 | 357.999.291 | 411.632.146 |
34 | 378.390.616 | 435.573.966 |
35 | 400.085.977 | 461.054.865 |
36 | 423.174.551 | 488.179.580 |
37 | 447.751.239 | 517.059.601 |
38 | 473.917.060 | 547.813.635 |
39 | 501.779.563 | 580.568.092 |
40 | 531.453.274 | 615.457.603 |
III.16. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 21.580.631 | 21.580.631 |
2 | 26.134.788 | 26.134.788 |
3 | 29.646.820 | 29.646.820 |
4 | 31.249.293 | 31.249.293 |
5 | 79.742.876 | 90.055.814 |
6 | 85.537.621 | 96.533.277 |
7 | 91.359.239 | 103.082.807 |
8 | 97.231.656 | 109.731.324 |
9 | 103.179.012 | 116.506.158 |
10 | 109.225.752 | 123.435.155 |
11 | 115.396.729 | 130.546.795 |
12 | 121.717.309 | 137.870.309 |
13 | 128.213.471 | 145.435.800 |
14 | 134.911.918 | 153.274.364 |
15 | 141.840.181 | 161.418.221 |
16 | 149.026.738 | 169.900.845 |
17 | 156.501.128 | 178.757.101 |
18 | 164.294.074 | 188.023.392 |
19 | 172.437.607 | 197.737.806 |
20 | 180.965.200 | 207.940.272 |
21 | 189.911.904 | 218.672.727 |
22 | 199.314.493 | 229.979.282 |
23 | 209.211.615 | 241.906.413 |
24 | 219.643.950 | 254.503.144 |
25 | 230.654.379 | 267.821.251 |
26 | 242.288.159 | 281.915.477 |
27 | 254.593.107 | 296.843.754 |
28 | 267.619.802 | 312.667.442 |
29 | 281.421.788 | 329.451.582 |
30 | 296.055.795 | 347.265.161 |
31 | 311.581.974 | 366.181.400 |
32 | 328.064.143 | 386.278.051 |
33 | 345.570.049 | 407.637.718 |
34 | 364.171.648 | 430.348.196 |
35 | 383.945.397 | 454.502.833 |
36 | 404.972.575 | 480.200.913 |
37 | 427.339.609 | 507.548.064 |
38 | 451.138.436 | 536.656.690 |
39 | 476.466.876 | 567.646.439 |
40 | 503.429.039 | 600.644.689 |
III.17. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 25.845.486 | 25.845.486 |
2 | 31.299.654 | 31.299.654 |
3 | 35.505.749 | 35.505.749 |
4 | 37.424.909 | 37.424.909 |
5 | 83.119.193 | 118.444.532 |
6 | 87.691.767 | 125.355.643 |
7 | 92.353.425 | 132.510.650 |
8 | 97.123.328 | 139.938.960 |
9 | 102.021.081 | 147.671.108 |
10 | 107.066.816 | 155.738.876 |
11 | 112.281.274 | 164.175.423 |
12 | 117.685.886 | 173.015.428 |
13 | 123.302.868 | 182.295.227 |
14 | 129.155.308 | 192.052.960 |
15 | 135.267.260 | 202.328.737 |
16 | 141.663.848 | 213.164.795 |
17 | 148.371.363 | 224.605.672 |
18 | 155.417.375 | 236.698.396 |
19 | 162.830.846 | 249.492.670 |
20 | 170.642.248 | 263.041.085 |
21 | 178.883.689 | 277.399.329 |
22 | 187.589.043 | 292.626.418 |
23 | 196.794.091 | 308.784.940 |
24 | 206.536.671 | 325.941.315 |
25 | 216.856.827 | 344.166.058 |
26 | 227.796.979 | 363.534.081 |
27 | 239.402.094 | 384.124.992 |
28 | 251.719.874 | 406.023.428 |
29 | 264.800.948 | 429.319.397 |
30 | 278.699.084 | 454.108.655 |
31 | 293.471.408 | 480.493.092 |
32 | 309.178.639 | 508.581.159 |
33 | 325.885.340 | 538.488.307 |
34 | 343.660.181 | 570.337.463 |
35 | 362.576.220 | 604.259.539 |
36 | 382.711.211 | 640.393.966 |
37 | 404.147.916 | 678.889.269 |
38 | 426.974.444 | 719.903.675 |
39 | 451.284.623 | 763.605.769 |
40 | 477.178.374 | 810.175.180 |
III.18. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, TRẨU_1428 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 29.999.325 | 29.999.325 |
2 | 39.841.662 | 39.841.662 |
3 | 48.314.587 | 48.314.587 |
4 | 53.076.166 | 53.076.166 |
5 | 99.849.133 | 135.174.647 |
6 | 105.433.812 | 143.097.876 |
7 | 109.998.469 | 150.155.893 |
8 | 114.677.389 | 157.493.235 |
9 | 119.489.805 | 165.140.059 |
10 | 124.455.496 | 173.127.798 |
11 | 129.594.874 | 181.489.282 |
12 | 134.929.064 | 190.258.882 |
13 | 140.479.990 | 199.472.642 |
14 | 146.270.469 | 209.168.435 |
15 | 152.324.302 | 219.386.112 |
16 | 158.666.371 | 230.167.673 |
17 | 165.322.745 | 241.557.434 |
18 | 172.320.784 | 253.602.209 |
19 | 179.689.253 | 266.351.508 |
20 | 187.458.437 | 279.857.734 |
21 | 195.660.272 | 294.176.402 |
22 | 204.328.468 | 309.366.366 |
23 | 213.498.656 | 325.490.063 |
24 | 223.208.528 | 342.613.767 |
25 | 233.497.995 | 360.807.860 |
26 | 244.409.350 | 380.147.128 |
27 | 255.987.442 | 400.711.061 |
28 | 268.279.862 | 422.584.184 |
29 | 281.337.135 | 445.856.403 |
30 | 295.212.930 | 470.623.374 |
31 | 309.964.283 | 496.986.898 |
32 | 325.651.825 | 525.055.338 |
33 | 342.340.039 | 554.944.065 |
34 | 360.097.518 | 586.775.930 |
35 | 378.997.251 | 620.681.774 |
36 | 399.116.924 | 656.800.962 |
37 | 420.539.234 | 695.281.955 |
38 | 443.352.234 | 736.282.923 |
39 | 467.649.693 | 779.972.394 |
40 | 493.531.482 | 826.529.946 |
III.19. MÔ HÌNH: THÔNG, KEO_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 35.528.241 | 35.528.241 |
3 | 44.343.943 | 44.343.943 |
4 | 52.612.281 | 52.612.281 |
5 | 141.599.491 | 153.326.282 |
6 | 154.250.523 | 166.753.628 |
7 | 166.805.943 | 180.136.754 |
8 | 179.317.360 | 193.530.670 |
9 | 191.836.199 | 206.990.431 |
10 | 204.413.917 | 220.571.359 |
11 | 217.102.212 | 234.329.276 |
12 | 229.953.238 | 248.320.733 |
13 | 243.019.816 | 262.603.240 |
14 | 256.355.654 | 277.235.501 |
15 | 270.015.568 | 292.277.661 |
16 | 284.055.705 | 307.791.547 |
17 | 298.533.772 | 323.840.928 |
18 | 313.509.281 | 340.491.770 |
19 | 329.043.787 | 357.812.517 |
20 | 345.201.140 | 375.874.360 |
21 | 362.047.753 | 394.751.541 |
22 | 379.652.873 | 414.521.651 |
23 | 398.088.859 | 435.265.950 |
24 | 417.431.493 | 457.069.708 |
25 | 437.760.278 | 480.022.542 |
26 | 459.158.771 | 504.218.797 |
27 | 481.714.929 | 529.757.929 |
28 | 505.521.464 | 556.744.911 |
29 | 530.676.231 | 585.290.669 |
30 | 557.282.622 | 615.512.537 |
31 | 585.450.000 | 647.534.734 |
32 | 615.294.141 | 681.488.885 |
33 | 646.937.715 | 717.514.551 |
34 | 680.510.787 | 755.759.810 |
35 | 716.151.356 | 796.381.864 |
36 | 754.005.914 | 839.547.682 |
37 | 794.230.058 | 885.434.691 |
38 | 836.989.120 | 934.231.500 |
39 | 882.458.857 | 986.138.683 |
40 | 930.826.164 | 1.041.369.594 |
IV. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN GIO LINH
IV.1. MÔ HÌNH: BẦN CHUA_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 300.577.812 | 300.577.812 |
2 | 333.194.420 | 333.194.420 |
3 | 355.672.599 | 355.672.599 |
4 | 361.537.011 | 361.537.011 |
5 | 387.971.153 | 397.275.717 |
6 | 390.731.850 | 400.652.377 |
7 | 393.498.925 | 404.076.190 |
8 | 396.283.747 | 407.561.227 |
9 | 399.097.766 | 411.121.815 |
10 | 401.952.548 | 414.772.589 |
11 | 404.859.825 | 418.528.553 |
12 | 407.831.549 | 422.405.147 |
13 | 410.879.934 | 426.418.304 |
14 | 414.017.510 | 430.584.521 |
15 | 417.257.174 | 434.920.920 |
16 | 420.612.241 | 439.445.328 |
17 | 424.096.503 | 444.176.340 |
18 | 427.724.281 | 449.133.403 |
19 | 431.510.485 | 454.336.891 |
20 | 435.470.679 | 459.808.192 |
21 | 439.621.139 | 465.569.797 |
22 | 443.978.927 | 471.645.386 |
23 | 448.561.955 | 478.059.933 |
24 | 453.389.058 | 484.839.802 |
25 | 458.480.080 | 492.012.863 |
26 | 463.855.945 | 499.608.598 |
27 | 469.538.750 | 507.658.229 |
28 | 475.551.854 | 516.194.843 |
29 | 481.919.972 | 525.253.527 |
30 | 488.669.280 | 534.871.516 |
IV.2. MÔ HÌNH: DẺ_2000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 62.336.254 | 62.336.254 |
2 | 76.213.078 | 76.213.078 |
3 | 88.556.102 | 88.556.102 |
4 | 90.125.645 | 90.125.645 |
5 | 108.968.395 | 189.930.041 |
6 | 111.493.620 | 197.814.927 |
7 | 114.009.633 | 206.045.410 |
8 | 116.526.774 | 214.655.320 |
9 | 119.055.391 | 223.680.046 |
10 | 121.605.877 | 233.156.684 |
11 | 124.188.715 | 243.124.185 |
12 | 126.814.521 | 253.623.520 |
13 | 129.494.088 | 264.697.843 |
14 | 132.238.431 | 276.392.674 |
15 | 135.058.829 | 288.756.083 |
16 | 137.966.876 | 301.838.888 |
17 | 140.974.524 | 315.694.864 |
18 | 144.094.137 | 330.380.962 |
19 | 147.338.535 | 345.957.549 |
20 | 150.721.055 | 362.488.647 |
21 | 154.255.600 | 380.042.207 |
22 | 157.956.699 | 398.690.380 |
23 | 161.839.565 | 418.509.815 |
24 | 165.920.156 | 439.581.976 |
25 | 170.215.246 | 461.993.478 |
26 | 174.742.488 | 485.836.440 |
27 | 179.520.493 | 511.208.864 |
28 | 184.568.898 | 538.215.039 |
29 | 189.908.454 | 566.965.970 |
30 | 195.561.109 | 597.579.832 |
31 | 201.550.096 | 630.182.460 |
32 | 207.900.034 | 664.907.860 |
33 | 214.637.023 | 701.898.766 |
34 | 221.788.752 | 741.307.223 |
35 | 229.384.620 | 783.295.213 |
36 | 237.455.845 | 828.035.320 |
37 | 246.035.605 | 875.711.442 |
38 | 255.159.165 | 926.519.542 |
39 | 264.864.026 | 980.668.460 |
40 | 275.190.079 | 1.038.380.766 |
IV.3. MÔ HÌNH: KEO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 8.321.082 | 8.321.082 |
2 | 10.464.610 | 10.464.610 |
3 | 12.195.990 | 12.195.990 |
4 | 13.443.092 | 13.443.092 |
5 | 137.025.801 | 166.167.090 |
6 | 148.147.182 | 179.217.624 |
7 | 159.598.954 | 192.726.260 |
8 | 171.428.190 | 206.748.523 |
9 | 183.683.509 | 221.342.049 |
10 | 196.415.288 | 236.566.823 |
11 | 209.675.857 | 252.485.423 |
12 | 223.519.721 | 269.163.281 |
13 | 238.003.784 | 286.668.948 |
14 | 253.187.579 | 305.074.377 |
15 | 269.133.519 | 324.455.222 |
16 | 285.907.144 | 344.891.144 |
17 | 303.577.401 | 366.466.141 |
18 | 322.216.920 | 389.268.895 |
19 | 341.902.316 | 413.393.132 |
20 | 362.714.504 | 438.938.012 |
IV.4. MÔ HÌNH: KEO_3300 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 8.551.327 | 8.551.327 |
2 | 11.220.078 | 11.220.078 |
3 | 13.381.758 | 13.381.758 |
4 | 14.628.860 | 14.628.860 |
5 | 129.635.283 | 156.698.087 |
6 | 140.188.914 | 169.043.275 |
7 | 151.035.351 | 181.799.871 |
8 | 162.219.178 | 195.020.309 |
9 | 173.786.364 | 208.758.929 |
10 | 185.784.454 | 223.072.203 |
11 | 198.262.763 | 238.018.962 |
12 | 211.272.583 | 253.660.642 |
13 | 224.867.388 | 270.061.536 |
14 | 239.103.055 | 287.289.056 |
15 | 254.038.101 | 305.414.015 |
16 | 269.733.912 | 324.510.912 |
17 | 286.255.003 | 344.658.240 |
18 | 303.669.281 | 365.938.813 |
19 | 322.048.326 | 388.440.101 |
20 | 341.467.682 | 412.254.592 |
IV.5. MÔ HÌNH: KEO_1500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 18.574.513 | 18.574.513 |
2 | 29.098.229 | 29.098.229 |
3 | 38.643.830 | 38.643.830 |
4 | 40.213.350 | 40.213.350 |
5 | 117.377.587 | 135.728.666 |
6 | 123.763.694 | 143.329.614 |
7 | 130.396.180 | 151.257.364 |
8 | 137.302.304 | 159.544.499 |
9 | 144.510.455 | 168.225.083 |
10 | 152.050.260 | 177.334.797 |
11 | 159.952.710 | 186.911.083 |
12 | 168.250.286 | 196.993.303 |
13 | 176.977.095 | 207.622.900 |
14 | 186.169.007 | 218.843.564 |
15 | 195.863.804 | 230.701.416 |
16 | 206.101.334 | 243.245.196 |
17 | 216.923.677 | 256.526.463 |
18 | 228.375.317 | 270.599.808 |
19 | 240.503.323 | 285.523.075 |
20 | 253.357.546 | 301.357.606 |
IV.6. MÔ HÌNH: KEO_2000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 24.076.083 | 24.076.083 |
2 | 37.382.978 | 37.382.978 |
3 | 49.458.643 | 49.458.643 |
4 | 51.028.214 | 51.028.214 |
5 | 124.104.581 | 141.464.386 |
6 | 130.220.071 | 148.729.095 |
7 | 136.564.025 | 156.298.346 |
8 | 143.162.517 | 164.203.250 |
9 | 150.042.670 | 172.476.300 |
10 | 157.232.764 | 181.151.500 |
11 | 164.762.351 | 190.264.508 |
12 | 172.662.382 | 199.852.781 |
13 | 180.965.328 | 209.955.731 |
14 | 189.705.317 | 220.614.885 |
15 | 198.918.273 | 231.874.054 |
16 | 208.642.064 | 243.779.519 |
17 | 218.916.660 | 256.380.214 |
18 | 229.784.292 | 269.727.933 |
19 | 241.289.628 | 283.877.538 |
20 | 253.479.961 | 298.887.190 |
IV.7. MÔ HÌNH: PHI LAO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 44.639.339 | 44.639.339 |
2 | 62.435.668 | 62.435.668 |
3 | 78.119.470 | 78.119.470 |
4 | 80.394.470 | 80.394.470 |
5 | 100.877.597 | 112.163.574 |
6 | 103.511.415 | 115.544.523 |
7 | 106.143.210 | 118.972.909 |
8 | 108.783.798 | 122.462.823 |
9 | 111.444.033 | 126.028.610 |
10 | 114.134.851 | 129.684.927 |
11 | 116.867.311 | 133.446.802 |
12 | 119.652.644 | 137.329.697 |
13 | 122.502.299 | 141.349.573 |
14 | 125.427.989 | 145.522.953 |
15 | 128.441.740 | 149.866.990 |
16 | 131.555.939 | 154.399.541 |
17 | 134.783.387 | 159.139.235 |
18 | 138.137.349 | 164.105.555 |
19 | 141.631.612 | 169.318.913 |
20 | 145.280.538 | 174.800.738 |
21 | 149.099.125 | 180.573.562 |
22 | 153.103.069 | 186.661.114 |
23 | 157.308.828 | 193.088.415 |
24 | 161.733.688 | 199.881.884 |
25 | 166.395.837 | 207.069.444 |
26 | 171.314.439 | 214.680.638 |
27 | 176.509.710 | 222.746.752 |
28 | 182.003.005 | 231.300.939 |
29 | 187.816.902 | 240.378.360 |
30 | 193.975.301 | 250.016.327 |
31 | 200.503.511 | 260.254.454 |
32 | 207.428.369 | 271.134.824 |
33 | 214.778.337 | 282.702.159 |
34 | 222.583.626 | 295.004.004 |
35 | 230.876.317 | 308.090.925 |
36 | 239.690.497 | 322.016.712 |
37 | 249.062.395 | 336.838.605 |
38 | 259.030.532 | 352.617.527 |
39 | 269.635.881 | 369.418.336 |
40 | 280.922.035 | 387.310.088 |
IV.8. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 21.580.631 | 21.580.631 |
2 | 26.134.788 | 26.134.788 |
3 | 29.646.820 | 29.646.820 |
4 | 31.249.293 | 31.249.293 |
5 | 100.183.816 | 112.003.505 |
6 | 107.022.499 | 119.624.652 |
7 | 113.999.850 | 127.436.265 |
8 | 121.144.547 | 135.470.453 |
9 | 128.485.958 | 143.760.238 |
10 | 136.054.257 | 152.339.695 |
11 | 143.880.554 | 161.244.088 |
12 | 151.997.018 | 170.510.018 |
13 | 160.437.009 | 180.175.569 |
14 | 169.235.218 | 190.280.472 |
15 | 178.427.810 | 200.866.259 |
16 | 188.052.570 | 211.976.444 |
17 | 198.149.057 | 223.656.692 |
18 | 208.758.772 | 235.955.012 |
19 | 219.925.325 | 248.921.957 |
20 | 231.694.614 | 262.610.822 |
21 | 244.115.013 | 277.077.875 |
22 | 257.237.577 | 292.382.580 |
23 | 271.116.242 | 308.587.844 |
24 | 285.808.055 | 325.760.277 |
25 | 301.373.403 | 343.970.463 |
26 | 317.876.267 | 363.293.252 |
27 | 335.384.478 | 383.808.067 |
28 | 353.970.001 | 405.599.231 |
29 | 373.709.227 | 428.756.312 |
30 | 394.683.292 | 453.374.495 |
31 | 416.978.408 | 479.554.968 |
32 | 440.686.214 | 507.405.342 |
33 | 465.904.156 | 537.040.091 |
34 | 492.735.890 | 568.581.024 |
35 | 521.291.703 | 602.157.785 |
36 | 551.688.969 | 637.908.385 |
37 | 584.052.630 | 675.979.772 |
38 | 618.515.713 | 716.528.431 |
39 | 655.219.872 | 759.721.032 |
40 | 694.315.973 | 805.735.110 |
IV.9. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, LIM XANH, KEO_1300 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 25.845.486 | 25.845.486 |
2 | 31.299.654 | 31.299.654 |
3 | 35.505.749 | 35.505.749 |
4 | 37.424.909 | 37.424.909 |
5 | 102.372.369 | 112.981.059 |
6 | 108.034.318 | 119.345.304 |
7 | 113.883.030 | 125.942.802 |
8 | 119.942.544 | 132.800.673 |
9 | 126.237.766 | 139.947.104 |
10 | 132.794.573 | 147.411.469 |
11 | 139.639.915 | 155.224.449 |
12 | 146.801.928 | 163.418.159 |
13 | 154.310.052 | 172.026.276 |
14 | 162.195.145 | 181.084.184 |
15 | 170.489.621 | 190.629.114 |
16 | 179.227.570 | 200.700.298 |
17 | 188.444.910 | 211.339.132 |
18 | 198.179.526 | 222.589.346 |
19 | 208.471.432 | 234.497.182 |
20 | 219.362.930 | 247.111.584 |
21 | 230.898.787 | 260.484.402 |
22 | 243.126.420 | 274.670.604 |
23 | 256.096.090 | 289.728.498 |
24 | 269.861.106 | 305.719.979 |
25 | 284.478.045 | 322.710.776 |
26 | 300.006.989 | 340.770.727 |
27 | 316.511.768 | 359.974.065 |
28 | 334.060.221 | 380.399.722 |
29 | 352.724.478 | 402.131.654 |
30 | 372.581.256 | 425.259.187 |
31 | 393.712.173 | 449.877.383 |
32 | 416.204.083 | 476.087.431 |
33 | 440.149.438 | 503.997.063 |
34 | 465.646.659 | 533.720.997 |
35 | 492.800.549 | 565.381.408 |
36 | 521.722.719 | 599.108.431 |
37 | 552.532.049 | 635.040.695 |
38 | 585.355.176 | 673.325.895 |
39 | 620.327.014 | 714.121.394 |
40 | 657.591.309 | 757.594.877 |
IV.10. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, NHỘI, LÁT HOA, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 40.241.628 | 40.241.628 |
2 | 47.363.728 | 47.363.728 |
3 | 52.373.647 | 52.373.647 |
4 | 55.506.217 | 55.506.217 |
5 | 130.888.542 | 164.733.967 |
6 | 137.880.307 | 173.966.298 |
7 | 145.058.660 | 183.533.544 |
8 | 152.453.108 | 193.475.029 |
9 | 160.094.045 | 203.831.618 |
10 | 168.012.877 | 214.645.877 |
11 | 176.242.153 | 225.962.258 |
12 | 184.815.699 | 237.827.274 |
13 | 193.768.754 | 250.289.696 |
14 | 203.138.120 | 263.400.748 |
15 | 212.962.306 | 277.214.320 |
16 | 223.281.693 | 291.787.191 |
17 | 234.138.699 | 307.179.261 |
18 | 245.577.949 | 323.453.795 |
19 | 257.646.461 | 340.677.689 |
20 | 270.393.842 | 358.921.737 |
21 | 283.872.487 | 378.260.929 |
22 | 298.137.799 | 398.774.755 |
23 | 313.248.412 | 420.547.535 |
24 | 329.266.437 | 443.668.762 |
25 | 346.257.713 | 468.233.472 |
26 | 364.292.079 | 494.342.633 |
27 | 383.443.662 | 522.103.563 |
28 | 403.791.183 | 551.630.369 |
29 | 425.418.277 | 583.044.417 |
30 | 448.413.837 | 616.474.828 |
31 | 472.872.384 | 652.059.012 |
32 | 498.894.450 | 689.943.233 |
33 | 526.586.995 | 730.283.207 |
34 | 556.063.844 | 773.244.746 |
35 | 587.446.158 | 819.004.436 |
36 | 620.862.928 | 867.750.363 |
37 | 656.451.508 | 919.682.892 |
38 | 694.358.179 | 975.015.480 |
39 | 734.738.751 | 1.033.975.565 |
40 | 777.759.201 | 1.096.805.493 |
IV.11. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, NHỘI, LIM XANH, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 27.556.458 | 27.556.458 |
2 | 33.371.692 | 33.371.692 |
3 | 37.856.231 | 37.856.231 |
4 | 39.902.439 | 39.902.439 |
5 | 91.740.842 | 118.903.842 |
6 | 96.625.164 | 125.586.355 |
7 | 101.632.321 | 132.510.742 |
8 | 106.782.891 | 139.705.464 |
9 | 112.098.048 | 147.200.095 |
10 | 117.599.636 | 155.025.439 |
11 | 123.310.270 | 163.213.661 |
12 | 129.253.424 | 171.798.419 |
13 | 135.453.523 | 180.814.997 |
14 | 141.936.053 | 190.300.457 |
15 | 148.727.660 | 200.293.787 |
16 | 155.856.259 | 210.836.064 |
17 | 163.351.152 | 221.970.620 |
18 | 171.243.144 | 233.743.221 |
19 | 179.564.675 | 246.202.257 |
20 | 188.349.950 | 259.398.939 |
21 | 197.635.077 | 273.387.510 |
22 | 207.458.222 | 288.225.466 |
23 | 217.859.761 | 303.973.797 |
24 | 228.882.450 | 320.697.235 |
25 | 240.571.594 | 338.464.517 |
26 | 252.975.240 | 357.348.674 |
27 | 266.144.370 | 377.427.326 |
28 | 280.133.115 | 398.783.002 |
29 | 294.998.972 | 421.503.483 |
30 | 310.803.047 | 445.682.155 |
31 | 327.610.297 | 471.418.403 |
32 | 345.489.808 | 498.818.011 |
33 | 364.515.070 | 527.993.600 |
34 | 384.764.283 | 559.065.092 |
35 | 406.320.679 | 592.160.201 |
36 | 429.272.860 | 627.414.959 |
37 | 453.715.170 | 664.974.275 |
38 | 479.748.071 | 704.992.529 |
39 | 507.478.571 | 747.634.212 |
40 | 537.020.649 | 793.074.594 |
IV.12. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 34.403.538 | 34.403.538 |
3 | 42.164.370 | 42.164.370 |
4 | 49.443.334 | 49.443.334 |
5 | 188.162.885 | 206.566.501 |
6 | 203.297.300 | 222.919.235 |
7 | 218.612.158 | 239.533.065 |
8 | 234.170.408 | 256.476.278 |
9 | 250.035.999 | 273.818.518 |
10 | 266.274.145 | 291.631.068 |
11 | 282.951.591 | 309.987.141 |
12 | 300.136.885 | 328.962.189 |
13 | 317.900.666 | 348.634.205 |
14 | 336.315.948 | 369.084.047 |
15 | 355.458.423 | 390.395.771 |
16 | 375.406.775 | 412.656.975 |
17 | 396.242.998 | 435.959.161 |
18 | 418.052.736 | 460.398.109 |
19 | 440.925.634 | 486.074.271 |
20 | 464.955.707 | 513.093.183 |
21 | 490.241.727 | 541.565.905 |
22 | 516.887.628 | 571.609.466 |
23 | 545.002.934 | 603.347.358 |
24 | 574.703.208 | 636.910.032 |
25 | 606.110.527 | 672.435.443 |
26 | 639.353.987 | 710.069.613 |
27 | 674.570.230 | 749.967.230 |
28 | 711.904.005 | 792.292.286 |
29 | 751.508.768 | 837.218.753 |
30 | 793.547.306 | 884.931.293 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN HẢI LĂNG
V.1. MÔ HÌNH: KEO_3300 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 10.700.333 | 10.700.333 |
2 | 13.547.040 | 13.547.040 |
3 | 15.887.675 | 15.887.675 |
4 | 17.293.217 | 17.293.217 |
5 | 107.433.520 | 128.586.830 |
6 | 115.911.903 | 138.465.562 |
7 | 124.604.942 | 148.651.653 |
8 | 133.548.370 | 159.186.974 |
9 | 142.778.946 | 170.114.825 |
10 | 152.334.611 | 181.480.126 |
11 | 162.254.643 | 193.329.590 |
12 | 172.579.815 | 205.711.925 |
13 | 183.352.569 | 218.678.024 |
14 | 194.617.183 | 232.281.183 |
15 | 206.419.959 | 246.577.315 |
16 | 218.809.409 | 261.625.183 |
17 | 231.836.460 | 277.486.638 |
18 | 245.554.656 | 294.226.876 |
19 | 260.020.385 | 311.914.705 |
20 | 275.293.104 | 330.622.829 |
V.2. MÔ HÌNH: KEO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 18.216.627 | 18.216.627 |
2 | 22.013.419 | 22.013.419 |
3 | 25.040.312 | 25.040.312 |
4 | 26.543.288 | 26.543.288 |
5 | 104.617.996 | 122.968.821 |
6 | 111.858.338 | 131.423.988 |
7 | 119.292.016 | 140.152.912 |
8 | 126.949.584 | 149.191.471 |
9 | 134.862.519 | 158.576.819 |
10 | 143.063.344 | 168.347.531 |
11 | 151.585.768 | 178.543.768 |
12 | 160.464.821 | 189.207.440 |
13 | 169.736.998 | 200.382.379 |
14 | 179.440.411 | 212.114.516 |
15 | 189.614.946 | 224.452.077 |
16 | 200.302.422 | 237.445.771 |
17 | 211.546.769 | 251.149.008 |
18 | 223.394.205 | 265.618.112 |
19 | 235.893.426 | 280.912.556 |
20 | 249.095.809 | 297.095.205 |
V.3. MÔ HÌNH: KEO, PHI LAO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 45.297.060 | 45.297.060 |
2 | 53.317.988 | 53.317.988 |
3 | 57.401.078 | 57.401.078 |
4 | 61.230.650 | 61.230.650 |
5 | 82.190.798 | 89.892.454 |
6 | 84.498.560 | 92.710.065 |
7 | 87.943.776 | 96.698.883 |
8 | 91.348.846 | 100.683.541 |
9 | 94.727.766 | 104.680.418 |
10 | 98.094.426 | 108.705.944 |
11 | 101.462.663 | 112.776.663 |
12 | 104.846.321 | 116.909.308 |
13 | 108.259.309 | 121.120.865 |
14 | 111.715.654 | 125.428.646 |
15 | 115.229.565 | 129.850.357 |
16 | 118.815.485 | 134.404.173 |
17 | 122.488.152 | 139.108.811 |
18 | 126.262.662 | 143.983.609 |
19 | 130.154.530 | 149.048.604 |
20 | 134.179.753 | 154.324.615 |
21 | 138.354.876 | 159.833.327 |
22 | 142.697.060 | 165.597.385 |
23 | 147.224.154 | 171.640.480 |
24 | 151.954.763 | 177.987.450 |
25 | 156.908.334 | 184.664.384 |
26 | 162.105.227 | 191.698.728 |
27 | 167.566.803 | 199.119.394 |
28 | 173.315.511 | 206.956.883 |
29 | 179.374.980 | 215.243.411 |
30 | 185.770.116 | 224.013.037 |
31 | 192.527.206 | 233.301.808 |
32 | 199.674.023 | 243.147.904 |
33 | 207.239.943 | 253.591.796 |
34 | 215.256.066 | 264.676.411 |
35 | 223.755.339 | 276.447.311 |
36 | 232.772.699 | 288.952.879 |
37 | 242.345.208 | 302.244.516 |
38 | 252.512.213 | 316.376.856 |
39 | 263.315.504 | 331.407.986 |
40 | 274.799.487 | 347.399.691 |
V.4. MÔ HÌNH: KEO, PHI LAO_3300 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 59.145.947 | 59.145.947 |
2 | 67.166.875 | 67.166.875 |
3 | 71.249.965 | 71.249.965 |
4 | 75.079.537 | 75.079.537 |
5 | 101.290.752 | 110.266.033 |
6 | 103.946.135 | 113.515.580 |
7 | 107.761.984 | 117.964.926 |
8 | 111.562.222 | 122.440.599 |
9 | 115.362.473 | 126.960.998 |
10 | 119.178.354 | 131.544.701 |
11 | 123.025.550 | 136.210.550 |
12 | 126.919.875 | 140.977.722 |
13 | 130.877.336 | 145.865.812 |
14 | 134.914.198 | 150.894.912 |
15 | 139.047.056 | 156.085.693 |
16 | 143.292.897 | 161.459.492 |
17 | 147.669.173 | 167.038.396 |
18 | 152.193.871 | 172.845.336 |
19 | 156.885.588 | 178.904.181 |
20 | 161.763.611 | 185.239.835 |
21 | 166.847.989 | 191.878.339 |
22 | 172.159.621 | 198.846.980 |
23 | 177.720.339 | 206.174.401 |
24 | 183.553.000 | 213.890.721 |
25 | 189.681.578 | 222.027.656 |
26 | 196.131.264 | 230.618.652 |
27 | 202.928.567 | 239.699.020 |
28 | 210.101.427 | 249.306.084 |
29 | 217.679.327 | 259.479.333 |
30 | 225.693.415 | 270.260.581 |
31 | 234.176.630 | 281.694.143 |
32 | 243.163.843 | 293.827.015 |
33 | 252.691.994 | 306.709.067 |
34 | 262.800.246 | 320.393.250 |
35 | 273.530.147 | 334.935.808 |
36 | 284.925.803 | 350.396.518 |
37 | 297.034.051 | 366.838.928 |
38 | 309.904.662 | 384.330.622 |
39 | 323.590.537 | 402.943.495 |
40 | 338.147.930 | 422.754.054 |
V.5. MÔ HÌNH: PHI LAO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 44.639.339 | 44.639.339 |
2 | 62.435.668 | 62.435.668 |
3 | 78.119.470 | 78.119.470 |
4 | 80.394.470 | 80.394.470 |
5 | 96.298.003 | 104.890.941 |
6 | 98.591.433 | 107.753.224 |
7 | 100.865.443 | 110.633.745 |
8 | 103.129.381 | 113.544.344 |
9 | 105.392.551 | 116.496.984 |
10 | 107.664.255 | 119.503.803 |
11 | 109.953.832 | 122.577.157 |
12 | 112.270.692 | 125.729.681 |
13 | 114.624.358 | 128.974.332 |
14 | 117.024.505 | 132.324.447 |
15 | 119.480.998 | 135.793.797 |
16 | 122.003.934 | 139.396.640 |
17 | 124.603.682 | 143.147.785 |
18 | 127.290.930 | 147.062.653 |
19 | 130.076.723 | 151.157.334 |
20 | 132.972.510 | 155.448.657 |
21 | 135.990.195 | 159.954.264 |
22 | 139.142.182 | 164.692.672 |
23 | 142.441.425 | 169.683.357 |
24 | 145.901.487 | 174.946.835 |
25 | 149.536.588 | 180.504.739 |
26 | 153.361.672 | 186.379.914 |
27 | 157.392.459 | 192.596.509 |
28 | 161.645.519 | 199.180.076 |
29 | 166.138.332 | 206.157.677 |
30 | 170.889.365 | 213.557.991 |
31 | 175.918.147 | 221.411.436 |
32 | 181.245.347 | 229.750.292 |
33 | 186.892.862 | 238.608.834 |
34 | 192.883.906 | 248.023.475 |
35 | 199.243.103 | 258.032.912 |
36 | 205.996.593 | 268.678.287 |
37 | 213.172.133 | 280.003.355 |
38 | 220.799.219 | 292.054.668 |
39 | 228.909.199 | 304.881.759 |
40 | 237.535.409 | 318.537.353 |
V.6. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 39.995.498 | 39.995.498 |
2 | 47.117.598 | 47.117.598 |
3 | 52.127.517 | 52.127.517 |
4 | 55.260.087 | 55.260.087 |
5 | 131.865.254 | 148.254.153 |
6 | 138.879.676 | 156.353.520 |
7 | 146.090.233 | 164.720.845 |
8 | 153.526.564 | 173.390.523 |
9 | 161.219.234 | 182.398.188 |
10 | 169.199.864 | 191.780.864 |
11 | 177.501.255 | 201.577.118 |
12 | 186.157.530 | 211.827.214 |
13 | 195.204.268 | 222.573.286 |
14 | 204.678.656 | 233.859.502 |
15 | 214.619.636 | 245.732.254 |
16 | 225.068.068 | 258.240.342 |
17 | 236.066.900 | 271.435.178 |
18 | 247.661.339 | 285.370.997 |
19 | 259.899.043 | 300.105.081 |
20 | 272.830.313 | 315.697.991 |
21 | 286.508.302 | 332.213.819 |
22 | 300.989.230 | 349.720.453 |
23 | 316.332.618 | 368.289.848 |
24 | 332.601.533 | 387.998.331 |
25 | 349.862.847 | 408.926.913 |
26 | 368.187.507 | 431.161.615 |
27 | 387.650.836 | 454.793.830 |
28 | 408.332.834 | 479.920.694 |
29 | 430.318.511 | 506.645.487 |
30 | 453.698.235 | 535.078.057 |
31 | 478.568.105 | 565.335.271 |
32 | 505.030.344 | 597.541.496 |
33 | 533.193.722 | 631.829.112 |
34 | 563.173.998 | 668.339.052 |
35 | 595.094.403 | 707.221.383 |
36 | 629.086.140 | 748.635.926 |
37 | 665.288.925 | 792.752.907 |
38 | 703.851.566 | 839.753.663 |
39 | 744.932.566 | 889.831.382 |
40 | 788.700.782 | 943.191.900 |
V.7. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 34.162.530 | 34.162.530 |
3 | 41.697.318 | 41.697.318 |
4 | 48.764.274 | 48.764.274 |
5 | 241.187.507 | 267.112.251 |
6 | 259.703.770 | 287.344.732 |
7 | 278.648.279 | 308.119.074 |
8 | 298.098.905 | 329.520.667 |
9 | 318.135.595 | 351.637.477 |
10 | 338.840.707 | 374.560.413 |
11 | 360.299.345 | 398.383.696 |
12 | 382.599.712 | 423.205.247 |
13 | 405.833.470 | 449.127.092 |
14 | 430.096.117 | 476.255.776 |
15 | 455.487.382 | 504.702.810 |
16 | 482.111.630 | 534.585.119 |
17 | 510.078.296 | 566.025.531 |
18 | 539.502.332 | 599.153.274 |
19 | 570.504.682 | 634.104.517 |
20 | 603.212.776 | 671.022.919 |
21 | 637.761.054 | 710.060.229 |
22 | 674.291.522 | 751.376.902 |
23 | 712.954.332 | 795.142.764 |
24 | 753.908.401 | 841.537.707 |
25 | 797.322.064 | 890.752.431 |
26 | 843.373.767 | 942.989.224 |
27 | 892.252.796 | 998.462.796 |
28 | 944.160.061 | 1.057.401.163 |
29 | 999.308.919 | 1.120.046.582 |
30 | 1.057.926.049 | 1.186.656.545 |
VI. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN HƯỚNG HÓA
VI.1. MÔ HÌNH: KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 15.268.824 | 15.268.824 |
2 | 19.396.610 | 19.396.610 |
3 | 22.529.782 | 22.529.782 |
4 | 24.256.017 | 24.256.017 |
5 | 169.376.881 | 203.686.901 |
6 | 182.116.357 | 218.697.700 |
7 | 195.266.804 | 234.269.832 |
8 | 208.882.273 | 250.467.302 |
9 | 223.018.731 | 267.356.688 |
10 | 237.734.282 | 285.007.412 |
11 | 253.089.410 | 303.492.022 |
12 | 269.147.234 | 322.886.498 |
13 | 285.973.753 | 343.270.556 |
14 | 303.638.131 | 364.727.983 |
15 | 322.212.976 | 387.346.976 |
16 | 341.774.635 | 411.220.506 |
17 | 362.403.514 | 436.446.702 |
18 | 384.184.405 | 463.129.251 |
19 | 407.206.833 | 491.377.828 |
20 | 431.565.429 | 521.308.544 |
VI.2. MÔ HÌNH: LÁT HOA, LIM XANH, SAO ĐEN, TRẨU_1298 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 32.049.112 | 32.049.112 |
2 | 42.379.545 | 42.379.545 |
3 | 51.457.954 | 51.457.954 |
4 | 56.831.847 | 56.831.847 |
5 | 145.175.576 | 172.757.328 |
6 | 153.685.451 | 183.093.115 |
7 | 161.170.248 | 192.524.700 |
8 | 168.962.623 | 202.392.739 |
9 | 177.094.603 | 212.737.793 |
10 | 185.599.615 | 223.602.384 |
11 | 194.512.616 | 235.031.169 |
12 | 203.870.243 | 247.071.124 |
13 | 213.710.958 | 259.771.737 |
14 | 224.075.209 | 273.185.212 |
15 | 235.005.598 | 287.366.683 |
16 | 246.547.051 | 302.374.440 |
17 | 258.747.009 | 318.270.171 |
18 | 271.655.617 | 335.119.212 |
19 | 285.325.934 | 352.990.819 |
20 | 299.814.150 | 371.958.450 |
21 | 315.179.815 | 392.100.068 |
22 | 331.486.087 | 413.498.461 |
23 | 348.799.992 | 436.241.585 |
24 | 367.192.695 | 460.422.922 |
25 | 386.739.796 | 486.141.864 |
26 | 407.521.641 | 513.504.125 |
27 | 429.623.649 | 542.622.174 |
28 | 453.136.668 | 573.615.696 |
29 | 478.157.344 | 606.612.083 |
30 | 504.788.520 | 641.746.963 |
31 | 533.139.659 | 679.164.750 |
32 | 563.327.294 | 719.019.247 |
33 | 595.475.506 | 761.474.266 |
34 | 629.716.436 | 806.704.314 |
35 | 666.190.824 | 854.895.299 |
36 | 705.048.594 | 906.245.305 |
37 | 746.449.462 | 960.965.396 |
38 | 790.563.602 | 1.019.280.491 |
39 | 837.572.336 | 1.081.430.283 |
40 | 887.668.887 | 1.147.670.230 |
VI.3. MÔ HÌNH: LÁT HOA, LIM XANH, SAO ĐEN, TRẨU_1650 CÂY/HA CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 33.158.828 | 33.158.828 |
2 | 43.369.672 | 43.369.672 |
3 | 52.419.546 | 52.419.546 |
4 | 57.405.898 | 57.405.898 |
5 | 156.241.886 | 187.271.500 |
6 | 165.298.487 | 198.382.261 |
7 | 173.535.826 | 208.809.746 |
8 | 182.130.560 | 219.739.614 |
9 | 191.118.017 | 231.216.790 |
10 | 200.535.137 | 243.288.449 |
11 | 210.420.629 | 256.004.210 |
12 | 220.815.125 | 269.416.339 |
13 | 231.761.350 | 283.579.964 |
14 | 243.304.296 | 298.553.302 |
15 | 255.491.409 | 314.397.899 |
16 | 268.372.782 | 331.178.882 |
17 | 282.001.362 | 348.965.225 |
18 | 296.433.166 | 367.830.038 |
19 | 311.727.515 | 387.850.860 |
20 | 327.947.274 | 409.109.984 |
21 | 345.159.111 | 431.694.792 |
22 | 363.433.772 | 455.698.115 |
23 | 382.846.372 | 481.218.615 |
24 | 403.476.704 | 508.361.189 |
25 | 425.409.565 | 537.237.404 |
26 | 448.735.107 | 567.965.948 |
27 | 473.549.206 | 600.673.129 |
28 | 499.953.855 | 635.493.382 |
29 | 528.057.588 | 672.569.831 |
30 | 557.975.918 | 712.054.872 |
31 | 589.831.822 | 754.110.802 |
32 | 623.756.237 | 798.910.486 |
33 | 659.888.604 | 846.638.064 |
34 | 698.377.439 | 897.489.713 |
35 | 739.380.944 | 951.674.451 |
36 | 783.067.658 | 1.009.414.996 |
37 | 829.617.148 | 1.070.948.679 |
38 | 879.220.747 | 1.136.528.425 |
39 | 932.082.343 | 1.206.423.789 |
40 | 988.419.215 | 1.280.922.065 |
VI.4. MÔ HÌNH: NHỘI, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 33.030.374 | 33.030.374 |
2 | 39.165.684 | 39.165.684 |
3 | 43.827.559 | 43.827.559 |
4 | 45.689.622 | 45.689.622 |
5 | 59.536.341 | 127.228.145 |
6 | 62.452.934 | 134.625.934 |
7 | 65.286.548 | 142.237.401 |
8 | 68.048.831 | 150.093.831 |
9 | 70.751.137 | 158.227.516 |
10 | 73.404.575 | 166.671.890 |
11 | 76.020.049 | 175.461.661 |
12 | 78.608.311 | 184.632.957 |
13 | 81.179.999 | 194.223.477 |
14 | 83.745.684 | 204.272.640 |
15 | 86.315.910 | 214.821.751 |
16 | 88.901.245 | 225.914.172 |
17 | 91.512.313 | 237.595.496 |
18 | 94.159.846 | 249.913.736 |
19 | 96.854.728 | 262.919.525 |
20 | 99.608.034 | 276.666.321 |
21 | 102.431.083 | 291.210.628 |
22 | 105.335.478 | 306.612.229 |
23 | 108.333.156 | 322.934.428 |
24 | 111.436.440 | 340.244.316 |
25 | 114.658.085 | 358.613.042 |
26 | 118.011.332 | 378.116.108 |
27 | 121.509.965 | 398.833.677 |
28 | 125.168.364 | 420.850.906 |
29 | 129.001.568 | 444.258.294 |
30 | 133.025.330 | 469.152.051 |
31 | 137.256.190 | 495.634.501 |
32 | 141.711.540 | 523.814.495 |
33 | 146.409.691 | 553.807.862 |
34 | 151.369.955 | 585.737.884 |
35 | 156.612.719 | 619.735.805 |
36 | 162.159.534 | 655.941.369 |
37 | 168.033.199 | 694.503.391 |
38 | 174.257.856 | 735.580.375 |
39 | 180.859.091 | 779.341.160 |
40 | 187.864.037 | 825.965.619 |
VI.5. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 32.436.193 | 32.436.193 |
2 | 38.819.149 | 38.819.149 |
3 | 43.567.127 | 43.567.127 |
4 | 45.505.538 | 45.505.538 |
5 | 101.123.173 | 111.625.623 |
6 | 106.680.824 | 117.878.536 |
7 | 112.347.476 | 124.286.476 |
8 | 118.146.420 | 130.875.782 |
9 | 124.101.492 | 137.673.537 |
10 | 130.237.169 | 144.707.684 |
11 | 136.578.672 | 152.007.135 |
12 | 143.152.065 | 159.601.892 |
13 | 149.984.367 | 167.523.173 |
14 | 157.103.662 | 175.803.537 |
15 | 164.539.212 | 184.477.019 |
16 | 172.321.581 | 193.579.270 |
17 | 180.482.755 | 203.147.703 |
18 | 189.056.280 | 213.221.648 |
19 | 198.077.397 | 223.842.512 |
20 | 207.583.184 | 235.053.950 |
21 | 217.612.715 | 246.902.046 |
22 | 228.207.214 | 259.435.498 |
23 | 239.410.227 | 272.705.824 |
24 | 251.267.804 | 286.767.569 |
25 | 263.828.682 | 301.678.532 |
26 | 277.144.490 | 317.500.000 |
27 | 291.269.963 | 334.297.007 |
28 | 306.263.159 | 352.138.594 |
29 | 322.185.705 | 371.098.094 |
30 | 339.103.050 | 391.253.439 |
31 | 357.084.729 | 412.687.473 |
32 | 376.204.652 | 435.488.299 |
33 | 396.541.410 | 459.749.633 |
34 | 418.178.591 | 485.571.199 |
35 | 441.205.134 | 513.059.133 |
36 | 465.715.685 | 542.326.418 |
37 | 491.810.989 | 573.493.353 |
38 | 519.598.309 | 606.688.045 |
39 | 549.191.858 | 642.046.935 |
40 | 580.713.277 | 679.715.360 |
VI.6. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 50.198.571 | 50.198.571 |
2 | 60.661.184 | 60.661.184 |
3 | 68.020.929 | 68.020.929 |
4 | 72.622.783 | 72.622.783 |
5 | 129.920.198 | 140.422.306 |
6 | 137.053.131 | 148.250.479 |
7 | 144.197.258 | 156.135.870 |
8 | 151.381.944 | 164.110.893 |
9 | 158.636.719 | 172.208.325 |
10 | 165.991.404 | 180.461.450 |
11 | 173.476.229 | 188.904.192 |
12 | 181.121.959 | 197.571.253 |
13 | 188.960.020 | 206.498.257 |
14 | 197.022.629 | 215.721.898 |
15 | 205.342.927 | 225.280.087 |
16 | 213.955.112 | 235.212.112 |
17 | 222.894.584 | 245.558.797 |
18 | 232.198.087 | 256.362.671 |
19 | 241.903.861 | 267.668.141 |
20 | 252.051.801 | 279.521.676 |
21 | 262.683.618 | 291.971.999 |
22 | 273.843.012 | 305.070.283 |
23 | 285.575.851 | 318.870.368 |
24 | 297.930.363 | 333.428.977 |
25 | 310.957.328 | 348.805.951 |
26 | 324.710.291 | 365.064.493 |
27 | 339.245.782 | 382.271.431 |
28 | 354.623.546 | 400.497.493 |
29 | 370.906.791 | 419.817.594 |
30 | 388.162.447 | 440.311.145 |
31 | 406.461.441 | 462.062.382 |
32 | 425.878.987 | 485.160.710 |
33 | 446.494.898 | 509.701.072 |
34 | 468.393.912 | 535.784.334 |
35 | 491.666.041 | 563.517.709 |
36 | 516.406.942 | 593.015.191 |
37 | 542.718.309 | 624.398.024 |
38 | 570.708.289 | 657.795.201 |
39 | 600.491.931 | 693.343.997 |
40 | 632.191.656 | 731.190.529 |
VI.7. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, NHỘI, TRẨU_1000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 25.845.486 | 25.845.486 |
2 | 31.299.654 | 31.299.654 |
3 | 35.505.749 | 35.505.749 |
4 | 37.424.909 | 37.424.909 |
5 | 67.906.652 | 98.394.641 |
6 | 71.472.155 | 103.978.449 |
7 | 75.060.075 | 109.718.285 |
8 | 78.685.158 | 115.637.742 |
9 | 82.362.304 | 121.761.149 |
10 | 86.106.629 | 128.113.677 |
11 | 89.933.521 | 134.721.437 |
12 | 93.858.713 | 141.611.588 |
13 | 97.898.336 | 148.812.452 |
14 | 102.068.996 | 156.353.626 |
15 | 106.387.834 | 164.266.107 |
16 | 110.872.604 | 172.582.418 |
17 | 115.541.738 | 181.336.742 |
18 | 120.414.429 | 190.565.063 |
19 | 125.510.706 | 200.305.311 |
20 | 130.851.514 | 210.597.522 |
21 | 136.458.808 | 221.484.002 |
22 | 142.355.635 | 233.009.496 |
23 | 148.566.232 | 245.221.379 |
24 | 155.116.127 | 258.169.845 |
25 | 162.032.244 | 271.908.118 |
26 | 169.343.008 | 286.492.665 |
27 | 177.078.470 | 301.983.434 |
28 | 185.270.426 | 318.444.099 |
29 | 193.952.547 | 335.942.317 |
30 | 203.160.519 | 354.550.012 |
31 | 212.932.190 | 374.343.667 |
32 | 223.307.725 | 395.404.642 |
33 | 234.329.771 | 417.819.504 |
34 | 246.043.632 | 441.680.386 |
35 | 258.497.457 | 467.085.363 |
36 | 271.742.433 | 494.138.859 |
37 | 285.833.005 | 522.952.074 |
38 | 300.827.086 | 553.643.438 |
39 | 316.786.310 | 586.339.104 |
40 | 333.776.273 | 621.173.461 |
VI.8. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 40.804.407 | 40.804.407 |
2 | 47.457.670 | 47.457.670 |
3 | 52.290.255 | 52.290.255 |
4 | 56.179.595 | 56.179.595 |
5 | 87.775.766 | 173.633.675 |
6 | 91.867.372 | 183.409.075 |
7 | 95.953.786 | 193.555.549 |
8 | 100.051.804 | 204.114.804 |
9 | 104.178.271 | 215.130.242 |
10 | 108.350.148 | 226.647.139 |
11 | 112.584.584 | 238.712.835 |
12 | 116.898.981 | 251.376.923 |
13 | 121.311.075 | 264.691.457 |
14 | 125.839.001 | 278.711.164 |
15 | 130.501.369 | 293.493.670 |
16 | 135.317.345 | 309.099.735 |
17 | 140.306.722 | 325.593.507 |
18 | 145.490.010 | 343.042.780 |
19 | 150.888.512 | 361.519.275 |
20 | 156.524.419 | 381.098.939 |
21 | 162.420.896 | 401.862.249 |
22 | 168.602.180 | 423.894.551 |
23 | 175.093.678 | 447.286.404 |
24 | 181.922.072 | 472.133.956 |
25 | 189.115.429 | 498.539.340 |
26 | 196.703.317 | 526.611.091 |
27 | 204.716.923 | 556.464.591 |
28 | 213.189.187 | 588.222.551 |
29 | 222.154.932 | 622.015.505 |
30 | 231.651.011 | 657.982.354 |
31 | 241.716.455 | 696.270.933 |
32 | 252.392.638 | 737.038.622 |
33 | 263.723.442 | 780.452.990 |
34 | 275.755.440 | 826.692.484 |
35 | 288.538.087 | 875.947.164 |
36 | 302.123.925 | 928.419.483 |
37 | 316.568.796 | 984.325.120 |
38 | 331.932.074 | 1.043.893.866 |
39 | 348.276.905 | 1.107.370.568 |
40 | 365.670.474 | 1.175.016.138 |
VI.9. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 20.240.697 | 20.240.697 |
2 | 24.512.088 | 24.512.088 |
3 | 27.806.059 | 27.806.059 |
4 | 29.309.035 | 29.309.035 |
5 | 62.066.604 | 123.843.903 |
6 | 66.659.157 | 132.526.113 |
7 | 71.221.145 | 141.448.495 |
8 | 75.771.322 | 150.647.722 |
9 | 80.328.389 | 160.161.607 |
10 | 84.911.077 | 170.029.254 |
11 | 89.538.224 | 180.291.224 |
12 | 94.228.847 | 190.989.696 |
13 | 99.002.228 | 202.168.645 |
14 | 103.877.987 | 213.874.020 |
15 | 108.876.163 | 226.153.934 |
16 | 114.017.302 | 239.058.861 |
17 | 119.322.535 | 252.641.846 |
18 | 124.813.669 | 266.958.718 |
19 | 130.513.274 | 282.068.325 |
20 | 136.444.777 | 298.032.773 |
21 | 142.632.559 | 314.917.680 |
22 | 149.102.054 | 332.792.450 |
23 | 155.879.853 | 351.730.553 |
24 | 162.993.815 | 371.809.831 |
25 | 170.473.181 | 393.112.818 |
26 | 178.348.695 | 415.727.076 |
27 | 186.652.726 | 439.745.556 |
28 | 195.419.409 | 465.266.984 |
29 | 204.684.775 | 492.396.259 |
30 | 214.486.909 | 521.244.893 |
31 | 224.866.101 | 551.931.465 |
32 | 235.865.014 | 584.582.104 |
33 | 247.528.855 | 619.331.017 |
34 | 259.905.569 | 656.321.033 |
35 | 273.046.026 | 695.704.195 |
36 | 287.004.240 | 737.642.379 |
37 | 301.837.582 | 782.307.966 |
38 | 317.607.022 | 829.884.546 |
39 | 334.377.379 | 880.567.675 |
40 | 352.217.584 | 934.565.678 |
VI.10. MÔ HÌNH: SAU SAU, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 38.637.395 | 38.637.395 |
2 | 45.484.284 | 45.484.284 |
3 | 50.496.396 | 50.496.396 |
4 | 53.140.659 | 53.140.659 |
5 | 74.681.827 | 80.410.487 |
6 | 78.240.188 | 84.348.085 |
7 | 81.739.781 | 88.252.021 |
8 | 85.194.990 | 92.138.341 |
9 | 88.620.019 | 96.023.019 |
10 | 92.028.944 | 99.922.023 |
11 | 95.435.778 | 103.851.379 |
12 | 98.854.525 | 107.827.238 |
13 | 102.299.235 | 111.865.942 |
14 | 105.784.068 | 115.984.091 |
15 | 109.323.348 | 120.198.613 |
16 | 112.931.623 | 124.526.830 |
17 | 116.623.723 | 128.986.533 |
18 | 120.414.826 | 133.596.053 |
19 | 124.320.512 | 138.374.336 |
20 | 128.356.836 | 143.341.023 |
21 | 132.540.388 | 148.516.529 |
22 | 136.888.365 | 153.922.126 |
23 | 141.418.637 | 159.580.034 |
24 | 146.149.827 | 165.513.508 |
25 | 151.101.381 | 171.746.937 |
26 | 156.293.651 | 178.305.943 |
27 | 161.747.979 | 185.217.485 |
28 | 167.486.784 | 192.509.971 |
29 | 173.533.655 | 200.213.378 |
30 | 179.913.446 | 208.359.367 |
31 | 186.652.381 | 216.981.421 |
32 | 193.778.159 | 226.114.981 |
33 | 201.320.069 | 235.797.589 |
34 | 209.309.111 | 246.069.043 |
35 | 217.778.122 | 256.971.562 |
36 | 226.761.913 | 268.549.959 |
37 | 236.297.411 | 280.851.825 |
38 | 246.423.809 | 293.927.726 |
39 | 257.182.731 | 307.831.407 |
40 | 268.618.399 | 322.620.017 |
VI.11. MÔ HÌNH: SAU SAU, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 38.634.010 | 38.634.010 |
2 | 45.524.517 | 45.524.517 |
3 | 50.684.608 | 50.684.608 |
4 | 53.537.058 | 53.537.058 |
5 | 73.954.626 | 151.148.762 |
6 | 77.438.604 | 159.742.993 |
7 | 80.858.891 | 168.611.830 |
8 | 84.229.544 | 177.791.727 |
9 | 87.564.418 | 187.320.418 |
10 | 90.877.221 | 197.237.068 |
11 | 94.181.569 | 207.582.438 |
12 | 97.491.045 | 218.399.052 |
13 | 100.819.252 | 229.731.368 |
14 | 104.179.868 | 241.625.967 |
15 | 107.586.709 | 254.131.740 |
16 | 111.053.776 | 267.300.088 |
17 | 114.595.322 | 281.185.139 |
18 | 118.225.902 | 295.843.966 |
19 | 121.960.440 | 311.336.819 |
20 | 125.814.285 | 327.727.381 |
21 | 129.803.279 | 345.083.022 |
22 | 133.943.818 | 363.475.079 |
23 | 138.252.920 | 382.979.151 |
24 | 142.748.297 | 403.675.405 |
25 | 147.448.428 | 425.648.910 |
26 | 152.372.631 | 448.989.985 |
27 | 157.541.146 | 473.794.568 |
28 | 162.975.217 | 500.164.616 |
29 | 168.697.181 | 528.208.518 |
30 | 174.730.556 | 558.041.544 |
31 | 181.100.142 | 589.786.317 |
32 | 187.832.120 | 623.573.320 |
33 | 194.954.161 | 659.541.428 |
34 | 202.495.538 | 697.838.482 |
35 | 210.487.249 | 738.621.896 |
36 | 218.962.143 | 782.059.304 |
37 | 227.955.054 | 828.329.247 |
38 | 237.502.947 | 877.621.911 |
39 | 247.645.066 | 930.139.906 |
40 | 258.423.098 | 986.099.097 |
VI.12. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 35.528.241 | 35.528.241 |
3 | 44.343.943 | 44.343.943 |
4 | 52.612.281 | 52.612.281 |
5 | 178.286.141 | 194.739.726 |
6 | 193.365.830 | 210.908.641 |
7 | 208.510.683 | 227.214.829 |
8 | 223.782.954 | 243.725.314 |
9 | 239.245.415 | 260.507.960 |
10 | 254.961.623 | 277.631.748 |
11 | 270.996.176 | 295.167.063 |
12 | 287.414.982 | 313.185.982 |
13 | 304.285.528 | 331.762.568 |
14 | 321.677.156 | 350.973.177 |
15 | 339.661.354 | 370.896.771 |
16 | 358.312.041 | 391.615.242 |
17 | 377.705.878 | 413.213.751 |
18 | 397.922.581 | 435.781.075 |
19 | 419.045.247 | 459.409.973 |
20 | 441.160.697 | 484.197.568 |
21 | 464.359.833 | 510.245.745 |
22 | 488.738.012 | 537.661.572 |
23 | 514.395.435 | 566.557.734 |
24 | 541.437.564 | 597.053.007 |
25 | 569.975.550 | 629.272.736 |
26 | 600.126.694 | 663.349.354 |
27 | 632.014.929 | 699.422.929 |
28 | 665.771.324 | 737.641.734 |
29 | 701.534.631 | 778.162.862 |
30 | 739.451.849 | 821.152.869 |
31 | 779.678.829 | 866.788.456 |
32 | 822.380.919 | 915.257.203 |
33 | 867.733.638 | 966.758.332 |
34 | 915.923.400 | 1.021.503.530 |
35 | 967.148.284 | 1.079.717.817 |
36 | 1.021.618.839 | 1.141.640.476 |
37 | 1.079.558.958 | 1.207.526.027 |
38 | 1.141.206.794 | 1.277.645.283 |
39 | 1.206.815.741 | 1.352.286.458 |
40 | 1.276.655.473 | 1.431.756.352 |
VI.13. MÔ HÌNH: THÔNG, TRẨU_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 35.528.241 | 35.528.241 |
3 | 44.343.943 | 44.343.943 |
4 | 52.612.281 | 52.612.281 |
5 | 178.286.141 | 194.739.726 |
6 | 193.365.830 | 210.908.641 |
7 | 208.510.683 | 227.214.829 |
8 | 223.782.954 | 243.725.314 |
9 | 239.245.415 | 260.507.960 |
10 | 254.961.623 | 277.631.748 |
11 | 270.996.176 | 295.167.063 |
12 | 287.414.982 | 313.185.982 |
13 | 304.285.528 | 331.762.568 |
14 | 321.677.156 | 350.973.177 |
15 | 339.661.354 | 370.896.771 |
16 | 358.312.041 | 391.615.242 |
17 | 377.705.878 | 413.213.751 |
18 | 397.922.581 | 435.781.075 |
19 | 419.045.247 | 459.409.973 |
20 | 441.160.697 | 484.197.568 |
21 | 464.359.833 | 510.245.745 |
22 | 488.738.012 | 537.661.572 |
23 | 514.395.435 | 566.557.734 |
24 | 541.437.564 | 597.053.007 |
25 | 569.975.550 | 629.272.736 |
26 | 600.126.694 | 663.349.354 |
27 | 632.014.929 | 699.422.929 |
28 | 665.771.324 | 737.641.734 |
29 | 701.534.631 | 778.162.862 |
30 | 739.451.849 | 821.152.869 |
31 | 779.678.829 | 866.788.456 |
32 | 822.380.919 | 915.257.203 |
33 | 867.733.638 | 966.758.332 |
34 | 915.923.400 | 1.021.503.530 |
35 | 967.148.284 | 1.079.717.817 |
36 | 1.021.618.839 | 1.141.640.476 |
37 | 1.079.558.958 | 1.207.526.027 |
38 | 1.141.206.794 | 1.277.645.283 |
39 | 1.206.815.741 | 1.352.286.458 |
40 | 1.276.655.473 | 1.431.756.352 |
VI.14. MÔ HÌNH: THÔNG, KEO_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 35.528.241 | 35.528.241 |
3 | 44.343.943 | 44.343.943 |
4 | 52.612.281 | 52.612.281 |
5 | 132.540.110 | 144.742.631 |
6 | 144.591.410 | 157.601.739 |
7 | 156.507.398 | 170.379.010 |
8 | 168.337.051 | 183.126.964 |
9 | 180.128.993 | 195.897.999 |
10 | 191.931.694 | 208.744.608 |
11 | 203.793.666 | 221.719.594 |
12 | 215.763.666 | 234.876.291 |
13 | 227.890.894 | 248.268.775 |
14 | 240.225.198 | 261.952.095 |
15 | 252.817.276 | 275.982.493 |
16 | 265.718.885 | 290.417.640 |
17 | 278.983.055 | 305.316.867 |
18 | 292.664.307 | 320.741.417 |
19 | 306.818.875 | 336.754.690 |
20 | 321.504.939 | 353.422.505 |
21 | 336.782.864 | 370.813.373 |
22 | 352.715.448 | 388.998.776 |
23 | 369.368.177 | 408.053.462 |
24 | 386.809.502 | 428.055.752 |
25 | 405.111.110 | 449.087.863 |
26 | 424.348.229 | 471.236.242 |
27 | 444.599.929 | 494.591.929 |
28 | 465.949.451 | 519.250.922 |
29 | 488.484.550 | 545.314.578 |
30 | 512.297.853 | 572.890.028 |
31 | 537.487.238 | 602.090.616 |
32 | 564.156.245 | 633.036.366 |
33 | 592.414.490 | 665.854.475 |
34 | 622.378.125 | 700.679.837 |
35 | 654.170.311 | 737.655.597 |
36 | 687.921.725 | 776.933.736 |
37 | 723.771.095 | 818.675.701 |
38 | 761.865.774 | 863.053.066 |
39 | 802.362.346 | 910.248.236 |
40 | 845.427.263 | 960.455.199 |
VI.15. MÔ HÌNH: THÔNG, KEO, TRẨU_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 35.528.241 | 35.528.241 |
3 | 44.343.943 | 44.343.943 |
4 | 52.612.281 | 52.612.281 |
5 | 137.387.239 | 171.960.562 |
6 | 149.759.419 | 186.621.497 |
7 | 162.017.529 | 201.319.876 |
8 | 174.211.953 | 216.116.115 |
9 | 186.392.814 | 231.071.032 |
10 | 198.610.180 | 246.246.096 |
11 | 210.914.267 | 261.703.681 |
12 | 223.355.650 | 277.507.323 |
13 | 235.985.468 | 293.721.982 |
14 | 248.855.633 | 310.414.304 |
15 | 262.019.046 | 327.652.901 |
16 | 275.529.812 | 345.508.628 |
17 | 289.443.466 | 364.054.879 |
18 | 303.817.196 | 383.367.886 |
19 | 318.710.086 | 403.527.031 |
20 | 334.183.348 | 424.615.175 |
21 | 350.300.584 | 446.718.998 |
22 | 367.128.041 | 469.929.353 |
23 | 384.734.883 | 494.341.643 |
24 | 403.193.484 | 520.056.211 |
25 | 422.579.712 | 547.178.752 |
26 | 442.973.252 | 575.820.748 |
27 | 464.457.929 | 606.099.929 |
28 | 487.122.051 | 638.140.751 |
29 | 511.058.776 | 672.074.914 |
30 | 536.366.492 | 708.041.899 |
31 | 563.149.222 | 746.189.540 |
32 | 591.517.051 | 786.674.639 |
33 | 621.586.582 | 829.663.602 |
34 | 653.481.410 | 875.333.128 |
35 | 687.332.633 | 923.870.936 |
36 | 723.279.392 | 975.476.531 |
37 | 761.469.440 | 1.030.362.029 |
38 | 802.059.750 | 1.088.753.028 |
39 | 845.217.163 | 1.150.889.536 |
40 | 891.119.069 | 1.217.026.953 |
VI.16. MÔ HÌNH: THÔNG, KEO, TRẨU, LÁT HOA_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 35.528.241 | 35.528.241 |
3 | 44.343.943 | 44.343.943 |
4 | 52.612.281 | 52.612.281 |
5 | 135.756.965 | 153.654.583 |
6 | 148.021.222 | 167.103.662 |
7 | 160.164.262 | 180.509.960 |
8 | 172.236.000 | 193.928.583 |
9 | 184.286.053 | 207.414.685 |
10 | 196.363.951 | 221.023.698 |
11 | 208.519.338 | 234.811.561 |
12 | 220.802.177 | 248.834.945 |
13 | 233.262.955 | 263.151.492 |
14 | 245.952.890 | 277.820.048 |
15 | 258.924.141 | 292.900.905 |
16 | 272.230.025 | 308.456.050 |
17 | 285.925.232 | 324.549.421 |
18 | 300.066.056 | 341.247.166 |
19 | 314.710.620 | 358.617.919 |
20 | 329.919.118 | 376.733.080 |
21 | 345.754.061 | 395.667.108 |
22 | 362.280.538 | 415.497.828 |
23 | 379.566.476 | 436.306.751 |
24 | 397.682.928 | 458.179.409 |
25 | 416.704.358 | 481.205.706 |
26 | 436.708.949 | 505.480.287 |
27 | 457.778.929 | 531.102.929 |
28 | 480.000.901 | 558.178.950 |
29 | 503.466.206 | 586.819.642 |
30 | 528.271.294 | 617.142.727 |
31 | 554.518.121 | 649.272.843 |
32 | 582.314.572 | 683.342.057 |
33 | 611.774.899 | 719.490.403 |
34 | 643.020.193 | 757.866.464 |
35 | 676.178.884 | 798.627.978 |
36 | 711.387.265 | 841.942.489 |
37 | 748.790.054 | 887.988.033 |
38 | 788.540.989 | 936.953.874 |
39 | 830.803.459 | 989.041.278 |
40 | 875.751.178 | 1.044.464.340 |
VI.17. MÔ HÌNH: TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 20.240.697 | 20.240.697 |
2 | 24.512.088 | 24.512.088 |
3 | 27.806.059 | 27.806.059 |
4 | 29.309.035 | 29.309.035 |
5 | 53.514.049 | 152.393.943 |
6 | 57.540.423 | 162.966.165 |
7 | 61.498.751 | 173.903.678 |
8 | 65.405.306 | 185.251.439 |
9 | 69.276.142 | 197.056.089 |
10 | 73.127.172 | 209.366.152 |
11 | 76.974.224 | 222.232.224 |
12 | 80.833.111 | 235.707.190 |
13 | 84.719.694 | 249.846.437 |
14 | 88.649.948 | 264.708.082 |
15 | 92.640.029 | 280.353.211 |
16 | 96.706.335 | 296.846.131 |
17 | 100.865.583 | 314.254.632 |
18 | 105.134.866 | 332.650.271 |
19 | 109.531.734 | 352.108.659 |
20 | 114.074.260 | 372.709.777 |
VI.18. MÔ HÌNH: TRẨU, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 31.163.981 | 31.163.981 |
2 | 50.325.241 | 50.325.241 |
3 | 66.228.572 | 66.228.572 |
4 | 73.996.480 | 73.996.480 |
5 | 125.063.030 | 221.893.437 |
6 | 131.028.106 | 234.268.686 |
7 | 137.031.330 | 247.106.437 |
8 | 143.097.376 | 260.459.455 |
9 | 149.251.179 | 274.382.628 |
10 | 155.518.032 | 288.933.183 |
11 | 161.923.695 | 304.170.928 |
12 | 168.494.496 | 320.158.496 |
13 | 175.257.444 | 336.961.601 |
14 | 182.240.338 | 354.649.310 |
15 | 189.471.879 | 373.294.325 |
16 | 196.981.790 | 392.973.282 |
17 | 204.800.941 | 413.767.070 |
18 | 212.961.471 | 435.761.157 |
19 | 221.496.922 | 459.045.947 |
20 | 230.442.378 | 483.717.149 |
VI.19. MÔ HÌNH: TRẨU, LÁT HOA_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG ĐẶC DỤNG
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 14.096.580 | 14.096.580 |
2 | 18.235.885 | 18.235.885 |
3 | 21.259.605 | 21.259.605 |
4 | 22.878.658 | 22.878.658 |
5 | 104.219.839 | 143.205.529 |
6 | 126.319.575 | 167.886.118 |
7 | 134.787.773 | 179.106.021 |
8 | 143.436.209 | 190.688.324 |
9 | 152.300.431 | 202.680.637 |
10 | 161.416.873 | 215.132.248 |
11 | 170.823.008 | 228.094.342 |
12 | 180.557.498 | 241.620.194 |
13 | 190.660.355 | 255.765.401 |
14 | 201.173.105 | 270.588.105 |
15 | 212.138.959 | 286.149.232 |
16 | 223.602.990 | 302.512.743 |
17 | 235.612.320 | 319.745.899 |
18 | 248.216.311 | 337.919.533 |
19 | 261.466.769 | 357.108.344 |
20 | 275.418.158 | 377.391.205 |
21 | 290.127.823 | 398.851.486 |
22 | 305.656.227 | 421.577.396 |
23 | 322.067.195 | 445.662.346 |
24 | 339.428.182 | 471.205.332 |
25 | 357.810.548 | 498.311.345 |
26 | 377.289.851 | 527.091.800 |
27 | 397.946.156 | 557.664.995 |
28 | 419.864.369 | 590.156.595 |
29 | 443.134.580 | 624.700.152 |
30 | 467.852.439 | 661.437.651 |
31 | 494.119.543 | 700.520.097 |
32 | 522.043.860 | 742.108.130 |
33 | 551.740.166 | 786.372.691 |
34 | 583.330.526 | 833.495.723 |
35 | 616.944.784 | 883.670.918 |
36 | 652.721.108 | 937.104.512 |
37 | 690.806.549 | 994.016.135 |
38 | 731.357.653 | 1.054.639.713 |
39 | 774.541.098 | 1.119.224.430 |
40 | 820.534.381 | 1.188.035.750 |
VI.20. MÔ HÌNH: TRẨU, MUỒNG ĐEN, SAU SAU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 41.195.191 | 41.195.191 |
2 | 48.495.344 | 48.495.344 |
3 | 53.839.257 | 53.839.257 |
4 | 56.658.570 | 56.658.570 |
5 | 92.810.156 | 125.781.012 |
6 | 97.476.886 | 132.630.413 |
7 | 102.138.739 | 139.619.430 |
8 | 106.814.875 | 146.776.788 |
9 | 111.524.515 | 154.131.906 |
10 | 116.287.017 | 161.715.017 |
11 | 121.121.956 | 169.557.290 |
12 | 126.049.207 | 177.690.960 |
13 | 131.089.021 | 186.149.458 |
14 | 136.262.114 | 194.967.552 |
15 | 141.589.749 | 204.181.486 |
16 | 147.093.824 | 213.829.135 |
17 | 152.796.963 | 223.950.151 |
18 | 158.722.608 | 234.586.137 |
19 | 164.895.115 | 245.780.810 |
20 | 171.339.855 | 257.580.183 |
21 | 178.083.319 | 270.032.756 |
22 | 185.153.223 | 283.189.713 |
23 | 192.578.628 | 297.105.134 |
24 | 200.390.056 | 311.836.216 |
25 | 208.619.612 | 327.443.509 |
26 | 217.301.124 | 343.991.163 |
27 | 226.470.276 | 361.547.195 |
28 | 236.164.756 | 380.183.767 |
29 | 246.424.410 | 399.977.480 |
30 | 257.291.411 | 421.009.694 |
31 | 268.810.425 | 443.366.858 |
32 | 281.028.799 | 467.140.868 |
33 | 293.996.754 | 492.429.442 |
34 | 307.767.594 | 519.336.526 |
35 | 322.397.922 | 547.972.717 |
36 | 337.947.871 | 578.455.718 |
37 | 354.481.359 | 610.910.825 |
38 | 372.066.343 | 645.471.439 |
39 | 390.775.103 | 682.279.618 |
40 | 410.684.540 | 721.486.653 |
VI.21. MÔ HÌNH: XOAN TA, TRẨU_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 50.198.571 | 50.198.571 |
2 | 60.661.184 | 60.661.184 |
3 | 68.020.929 | 68.020.929 |
4 | 72.622.783 | 72.622.783 |
5 | 94.151.172 | 158.231.476 |
6 | 98.916.196 | 167.238.616 |
7 | 103.535.658 | 176.381.022 |
8 | 108.028.546 | 185.696.273 |
9 | 112.413.326 | 195.222.657 |
10 | 116.708.023 | 204.999.331 |
11 | 120.930.288 | 215.066.481 |
12 | 125.097.476 | 225.465.485 |
13 | 129.226.717 | 236.239.088 |
14 | 133.334.981 | 247.431.571 |
15 | 137.439.156 | 259.088.941 |
16 | 141.556.112 | 271.259.112 |
17 | 145.702.770 | 283.992.109 |
18 | 149.896.175 | 297.340.268 |
19 | 154.153.563 | 311.358.455 |
20 | 158.492.433 | 326.104.289 |
21 | 162.930.619 | 341.638.380 |
22 | 167.486.365 | 358.024.579 |
23 | 172.178.394 | 375.330.238 |
24 | 177.025.995 | 393.626.491 |
25 | 182.049.091 | 412.988.539 |
26 | 187.268.328 | 433.495.969 |
27 | 192.705.161 | 455.233.071 |
28 | 198.381.936 | 478.289.194 |
29 | 204.321.987 | 502.759.105 |
30 | 210.549.729 | 528.743.384 |
31 | 217.090.760 | 556.348.835 |
32 | 223.971.967 | 585.688.927 |
33 | 231.221.633 | 616.884.256 |
34 | 238.869.557 | 650.063.046 |
35 | 246.947.174 | 685.361.671 |
36 | 255.487.686 | 722.925.223 |
37 | 264.526.198 | 762.908.100 |
38 | 274.099.861 | 805.474.645 |
39 | 284.248.025 | 850.799.819 |
40 | 295.012.403 | 899.069.927 |
VII. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
VII.1. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 34.405.849 | 34.405.849 |
3 | 42.168.849 | 42.168.849 |
4 | 49.449.847 | 49.449.847 |
5 | 220.378.181 | 243.275.728 |
6 | 237.646.479 | 262.059.844 |
7 | 255.236.254 | 281.265.783 |
8 | 273.219.806 | 300.972.490 |
9 | 291.671.053 | 321.260.964 |
10 | 310.665.835 | 342.214.599 |
11 | 330.282.228 | 363.919.520 |
12 | 350.600.861 | 386.464.942 |
13 | 371.705.252 | 409.943.535 |
14 | 393.682.146 | 434.451.803 |
15 | 416.621.876 | 460.090.484 |
16 | 440.618.732 | 486.964.962 |
17 | 465.771.348 | 515.185.699 |
18 | 492.183.111 | 544.868.691 |
19 | 519.962.581 | 576.135.947 |
20 | 549.223.942 | 609.115.985 |
21 | 580.087.467 | 643.944.364 |
22 | 612.680.017 | 680.764.240 |
23 | 647.135.557 | 719.726.955 |
24 | 683.595.711 | 760.992.660 |
25 | 722.210.344 | 804.730.971 |
26 | 763.138.172 | 851.121.665 |
27 | 806.547.425 | 900.355.425 |
28 | 852.616.528 | 952.634.618 |
29 | 901.534.842 | 1.008.174.129 |
30 | 953.503.436 | 1.067.202.244 |
VII.2. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 34.405.849 | 34.405.849 |
3 | 42.168.849 | 42.168.849 |
4 | 49.449.847 | 49.449.847 |
5 | 153.066.599 | 166.571.826 |
6 | 165.878.870 | 180.278.144 |
7 | 178.717.630 | 194.070.135 |
8 | 191.635.648 | 208.004.490 |
9 | 204.686.024 | 222.138.482 |
10 | 217.922.397 | 236.530.208 |
11 | 231.399.174 | 251.238.823 |
12 | 245.171.749 | 266.324.782 |
13 | 259.296.733 | 281.850.097 |
14 | 273.832.183 | 297.878.580 |
15 | 288.837.846 | 314.476.114 |
16 | 304.375.399 | 331.710.920 |
17 | 320.508.706 | 349.653.839 |
18 | 337.304.082 | 368.378.623 |
19 | 354.830.561 | 387.962.236 |
20 | 373.160.182 | 408.485.174 |
21 | 392.368.286 | 430.031.793 |
22 | 412.533.826 | 452.690.657 |
23 | 433.739.688 | 476.554.901 |
24 | 456.073.036 | 501.722.616 |
25 | 479.625.667 | 528.297.250 |
26 | 504.494.391 | 556.388.032 |
27 | 530.781.425 | 586.110.425 |
28 | 558.594.819 | 617.586.599 |
29 | 588.048.896 | 650.945.931 |
30 | 619.264.720 | 686.325.539 |
31 | 652.370.600 | 723.870.846 |
32 | 687.502.613 | 763.736.174 |
33 | 724.805.161 | 806.085.385 |
34 | 764.431.573 | 851.092.547 |
35 | 806.544.724 | 898.942.655 |
36 | 851.317.715 | 949.832.389 |
37 | 898.934.577 | 1.003.970.923 |
38 | 949.591.032 | 1.061.580.784 |
39 | 1.003.495.295 | 1.122.898.769 |
40 | 1.060.868.930 | 1.188.176.913 |
VII.3. MÔ HÌNH: VƯỜN THỰC VẬT_3500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 27.858.674 | 27.858.674 |
2 | 36.683.516 | 36.683.516 |
3 | 44.960.426 | 44.960.426 |
4 | 52.723.426 | 52.723.426 |
5 | 135.304.727 | 175.636.497 |
6 | 151.851.733 | 194.853.466 |
7 | 163.571.529 | 209.419.977 |
8 | 175.245.491 | 224.129.107 |
9 | 186.921.603 | 239.041.314 |
10 | 198.647.858 | 254.217.894 |
11 | 210.472.453 | 269.721.226 |
12 | 222.443.993 | 285.615.034 |
13 | 234.611.684 | 301.964.648 |
14 | 247.025.541 | 318.837.271 |
15 | 259.736.587 | 336.302.254 |
16 | 272.797.070 | 354.431.384 |
17 | 286.260.672 | 373.299.178 |
18 | 300.182.734 | 392.983.189 |
19 | 314.620.480 | 413.564.324 |
20 | 329.633.253 | 435.127.180 |
21 | 345.282.761 | 457.760.386 |
22 | 361.633.329 | 481.556.973 |
23 | 378.752.164 | 506.614.753 |
24 | 396.709.629 | 533.036.721 |
25 | 415.579.536 | 560.931.482 |
26 | 435.439.446 | 590.413.691 |
27 | 456.370.991 | 621.604.531 |
28 | 478.460.205 | 654.632.205 |
29 | 501.797.883 | 689.632.470 |
30 | 526.479.952 | 726.749.188 |
31 | 552.607.861 | 766.134.920 |
32 | 580.289.006 | 807.951.557 |
33 | 609.637.166 | 852.370.977 |
34 | 640.772.971 | 899.575.761 |
35 | 673.824.400 | 949.759.935 |
36 | 708.927.306 | 1.003.129.773 |
37 | 746.225.973 | 1.059.904.643 |
38 | 785.873.711 | 1.120.317.909 |
39 | 828.033.485 | 1.184.617.889 |
40 | 872.878.588 | 1.253.068.879 |
VIII. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN TRIỆU PHONG
VIII.1. MÔ HÌNH: BẦN CHUA_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 300.577.812 | 300.577.812 |
2 | 333.194.420 | 333.194.420 |
3 | 355.672.599 | 355.672.599 |
4 | 361.537.011 | 361.537.011 |
5 | 387.971.153 | 397.275.717 |
6 | 390.691.805 | 400.612.332 |
7 | 393.421.321 | 403.998.586 |
8 | 396.170.917 | 407.448.397 |
9 | 398.951.897 | 410.975.946 |
10 | 401.775.691 | 414.595.732 |
11 | 404.653.904 | 418.322.632 |
12 | 407.598.369 | 422.171.967 |
13 | 410.621.187 | 426.159.557 |
14 | 413.734.784 | 430.301.795 |
15 | 416.951.958 | 434.615.704 |
16 | 420.285.931 | 439.119.018 |
17 | 423.750.408 | 443.830.245 |
18 | 427.359.630 | 448.768.752 |
19 | 431.128.430 | 453.954.836 |
20 | 435.072.301 | 459.409.814 |
21 | 439.207.452 | 464.645.785 |
22 | 443.550.881 | 470.228.376 |
23 | 448.120.441 | 476.180.535 |
24 | 452.934.913 | 482.526.726 |
25 | 458.014.088 | 489.293.036 |
26 | 463.378.842 | 496.507.275 |
27 | 469.051.226 | 504.199.097 |
28 | 475.054.556 | 512.400.118 |
29 | 481.413.507 | 521.144.046 |
30 | 488.154.217 | 530.466.822 |
VIII.2. MÔ HÌNH: KEO_3300 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 10.700.333 | 10.700.333 |
2 | 13.547.040 | 13.547.040 |
3 | 15.887.675 | 15.887.675 |
4 | 17.293.217 | 17.293.217 |
5 | 129.768.504 | 156.336.509 |
6 | 148.628.088 | 176.954.895 |
7 | 158.897.585 | 189.099.626 |
8 | 169.521.832 | 201.723.248 |
9 | 180.544.497 | 214.877.647 |
10 | 192.010.888 | 228.616.893 |
11 | 203.968.135 | 242.997.458 |
12 | 216.465.388 | 258.078.451 |
13 | 229.554.012 | 273.921.861 |
14 | 243.287.808 | 290.592.808 |
15 | 257.723.225 | 308.159.816 |
16 | 272.919.598 | 326.695.092 |
17 | 288.939.389 | 346.274.820 |
18 | 305.848.446 | 366.979.482 |
19 | 323.716.270 | 388.894.181 |
20 | 342.616.303 | 412.108.992 |
VIII.3. MÔ HÌNH: KEO_2000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 55.651.867 | 55.651.867 |
2 | 68.958.746 | 68.958.746 |
3 | 81.034.444 | 81.034.444 |
4 | 82.603.999 | 82.603.999 |
5 | 155.637.670 | 172.997.475 |
6 | 161.713.115 | 180.222.139 |
7 | 168.019.510 | 187.753.831 |
8 | 174.582.776 | 195.623.509 |
9 | 181.429.890 | 203.863.520 |
10 | 188.588.996 | 212.507.732 |
11 | 196.089.519 | 221.591.676 |
12 | 203.962.291 | 231.152.690 |
13 | 212.239.670 | 241.230.073 |
14 | 220.955.680 | 251.865.248 |
15 | 230.146.146 | 263.101.927 |
16 | 239.848.843 | 274.986.298 |
17 | 250.103.654 | 287.567.208 |
18 | 260.952.730 | 300.896.371 |
19 | 272.440.662 | 315.028.572 |
20 | 284.614.672 | 330.021.901 |
VIII.4. MÔ HÌNH: KEO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 42.248.833 | 42.248.833 |
2 | 59.417.070 | 59.417.070 |
3 | 74.506.288 | 74.506.288 |
4 | 76.075.901 | 76.075.901 |
5 | 172.121.459 | 195.060.592 |
6 | 179.720.291 | 204.177.995 |
7 | 187.650.921 | 213.727.725 |
8 | 195.945.947 | 223.749.035 |
9 | 204.639.462 | 234.283.115 |
10 | 213.767.202 | 245.373.264 |
11 | 223.366.683 | 257.065.066 |
12 | 233.477.363 | 269.406.579 |
13 | 244.140.800 | 282.448.530 |
14 | 255.400.824 | 296.244.526 |
15 | 267.303.719 | 310.851.274 |
16 | 279.898.408 | 326.328.812 |
17 | 293.236.660 | 342.740.756 |
18 | 307.373.301 | 360.154.568 |
19 | 322.366.435 | 378.641.822 |
20 | 338.277.691 | 398.278.509 |
VIII.5. MÔ HÌNH: KEO, PHI LAO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 45.297.060 | 45.297.060 |
2 | 53.317.988 | 53.317.988 |
3 | 57.401.078 | 57.401.078 |
4 | 61.230.650 | 61.230.650 |
5 | 105.364.518 | 115.925.875 |
6 | 109.206.380 | 120.466.899 |
7 | 114.287.254 | 126.293.219 |
8 | 119.436.262 | 132.237.021 |
9 | 124.674.570 | 138.322.740 |
10 | 130.023.708 | 144.575.387 |
11 | 135.505.663 | 151.020.663 |
12 | 141.142.968 | 157.685.061 |
13 | 146.958.793 | 164.595.973 |
14 | 152.977.045 | 171.781.806 |
15 | 159.222.460 | 179.272.096 |
16 | 165.720.709 | 187.097.631 |
17 | 172.498.502 | 195.290.576 |
18 | 179.583.697 | 203.884.607 |
19 | 187.005.418 | 212.915.048 |
20 | 194.794.170 | 222.419.017 |
21 | 202.981.967 | 232.435.579 |
22 | 211.602.465 | 243.005.906 |
23 | 220.691.096 | 254.173.445 |
24 | 230.285.217 | 265.984.097 |
25 | 240.424.264 | 278.486.410 |
26 | 251.149.911 | 291.731.772 |
27 | 262.506.245 | 305.774.625 |
28 | 274.539.944 | 320.672.690 |
29 | 287.300.470 | 336.487.204 |
30 | 300.840.274 | 353.283.170 |
31 | 315.215.008 | 371.129.624 |
32 | 330.483.758 | 390.099.921 |
33 | 346.709.283 | 410.272.036 |
34 | 363.958.276 | 431.728.883 |
35 | 382.301.636 | 454.558.657 |
36 | 401.814.760 | 478.855.196 |
37 | 422.577.854 | 504.718.367 |
38 | 444.676.260 | 532.254.475 |
39 | 468.200.811 | 561.576.704 |
40 | 493.248.201 | 592.805.578 |
VIII.6. MÔ HÌNH: PHI LAO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 44.639.339 | 44.639.339 |
2 | 62.435.668 | 62.435.668 |
3 | 78.119.470 | 78.119.470 |
4 | 80.394.470 | 80.394.470 |
5 | 96.298.003 | 104.890.941 |
6 | 98.591.433 | 107.753.224 |
7 | 100.865.443 | 110.633.745 |
8 | 103.129.381 | 113.544.344 |
9 | 105.392.551 | 116.496.984 |
10 | 107.664.255 | 119.503.803 |
11 | 109.953.832 | 122.577.157 |
12 | 112.270.692 | 125.729.681 |
13 | 114.624.358 | 128.974.332 |
14 | 117.024.505 | 132.324.447 |
15 | 119.480.998 | 135.793.797 |
16 | 122.003.934 | 139.396.640 |
17 | 124.603.682 | 143.147.785 |
18 | 127.290.930 | 147.062.653 |
19 | 130.076.723 | 151.157.334 |
20 | 132.972.510 | 155.448.657 |
21 | 135.990.195 | 159.954.264 |
22 | 139.142.182 | 164.692.672 |
23 | 142.441.425 | 169.683.357 |
24 | 145.901.487 | 174.946.835 |
25 | 149.536.588 | 180.504.739 |
26 | 153.361.672 | 186.379.914 |
27 | 157.392.459 | 192.596.509 |
28 | 161.645.519 | 199.180.076 |
29 | 166.138.332 | 206.157.677 |
30 | 170.889.365 | 213.557.991 |
31 | 175.918.147 | 221.411.436 |
32 | 181.245.347 | 229.750.292 |
33 | 186.892.862 | 238.608.834 |
34 | 192.883.906 | 248.023.475 |
35 | 199.243.103 | 258.032.912 |
36 | 205.996.593 | 268.678.287 |
37 | 213.172.133 | 280.003.355 |
38 | 220.799.219 | 292.054.668 |
39 | 228.909.199 | 304.881.759 |
40 | 237.535.409 | 318.537.353 |
VIII.7. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 39.995.498 | 39.995.498 |
2 | 47.117.598 | 47.117.598 |
3 | 52.127.517 | 52.127.517 |
4 | 55.260.087 | 55.260.087 |
5 | 117.274.119 | 131.640.987 |
6 | 123.322.607 | 138.640.562 |
7 | 129.503.286 | 145.835.290 |
8 | 135.841.562 | 153.254.744 |
9 | 142.363.485 | 160.929.420 |
10 | 149.095.864 | 168.890.864 |
11 | 156.066.371 | 177.171.800 |
12 | 163.303.656 | 185.806.264 |
13 | 170.837.468 | 194.829.749 |
14 | 178.698.773 | 204.279.343 |
15 | 186.919.885 | 214.193.889 |
16 | 195.534.593 | 224.614.136 |
17 | 204.578.309 | 235.582.918 |
18 | 214.088.203 | 247.145.317 |
19 | 224.103.366 | 259.348.861 |
20 | 234.664.963 | 272.243.709 |
21 | 245.816.405 | 285.882.864 |
22 | 257.603.529 | 300.322.388 |
23 | 270.074.784 | 315.621.632 |
24 | 283.281.431 | 331.843.479 |
25 | 297.277.753 | 349.054.610 |
26 | 312.121.281 | 367.325.765 |
27 | 327.873.025 | 386.732.047 |
28 | 344.597.732 | 407.353.221 |
29 | 362.364.146 | 429.274.047 |
30 | 381.245.290 | 452.584.628 |
31 | 401.318.775 | 477.380.777 |
32 | 422.667.109 | 503.764.415 |
33 | 445.378.040 | 531.843.988 |
34 | 469.544.919 | 561.734.912 |
35 | 495.267.079 | 593.560.050 |
36 | 522.650.247 | 627.450.212 |
37 | 551.806.976 | 663.544.699 |
38 | 582.857.111 | 701.991.872 |
39 | 615.928.278 | 742.949.760 |
40 | 651.156.411 | 786.586.714 |
VIII.8. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 34.162.530 | 34.162.530 |
3 | 41.697.318 | 41.697.318 |
4 | 48.764.274 | 48.764.274 |
5 | 203.149.089 | 223.766.352 |
6 | 219.147.208 | 241.129.334 |
7 | 235.406.874 | 258.844.216 |
8 | 251.994.919 | 276.983.813 |
9 | 268.979.525 | 295.622.684 |
10 | 286.430.505 | 314.837.441 |
11 | 304.419.587 | 334.707.063 |
12 | 323.020.715 | 355.313.221 |
13 | 342.310.343 | 376.740.613 |
14 | 362.367.759 | 399.077.313 |
15 | 383.275.406 | 422.415.133 |
16 | 405.119.221 | 446.849.998 |
17 | 427.988.990 | 472.482.344 |
18 | 451.978.714 | 499.417.528 |
19 | 477.187.001 | 527.766.265 |
20 | 503.717.463 | 557.645.074 |
21 | 531.679.152 | 589.176.771 |
22 | 561.186.998 | 622.490.959 |
23 | 592.362.289 | 657.724.572 |
24 | 625.333.164 | 695.022.431 |
25 | 660.235.147 | 734.537.843 |
26 | 697.211.696 | 776.433.230 |
27 | 736.414.796 | 820.880.796 |
28 | 778.005.586 | 868.063.235 |
29 | 822.155.017 | 918.174.482 |
30 | 869.044.558 | 971.420.513 |
IX. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
IX.1. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 16.699.729 | 16.699.729 |
2 | 20.223.870 | 20.223.870 |
3 | 25.659.299 | 25.659.299 |
4 | 28.130.681 | 28.130.681 |
5 | 101.533.284 | 118.097.128 |
6 | 108.101.886 | 125.762.258 |
7 | 114.869.385 | 133.698.873 |
8 | 121.863.596 | 141.939.596 |
9 | 129.113.268 | 150.518.299 |
10 | 136.648.199 | 159.470.244 |
11 | 144.499.362 | 168.832.225 |
12 | 152.699.026 | 178.642.725 |
13 | 161.280.896 | 188.942.068 |
14 | 170.280.245 | 199.772.587 |
15 | 179.734.064 | 211.178.799 |
16 | 189.681.211 | 223.207.587 |
17 | 200.162.573 | 235.908.395 |
18 | 211.221.230 | 249.333.426 |
19 | 222.902.639 | 263.537.862 |
20 | 235.254.814 | 278.580.088 |
21 | 248.328.525 | 294.521.933 |
22 | 262.177.510 | 311.428.922 |
23 | 276.858.695 | 329.370.550 |
24 | 292.432.423 | 348.420.562 |
25 | 308.962.706 | 368.657.261 |
26 | 326.517.492 | 390.163.826 |
27 | 345.168.934 | 413.028.656 |
28 | 364.993.698 | 437.345.733 |
29 | 386.073.269 | 463.215.009 |
30 | 408.494.291 | 490.742.814 |
31 | 432.348.924 | 520.042.299 |
32 | 457.735.217 | 551.233.893 |
33 | 484.757.516 | 584.445.805 |
34 | 513.526.892 | 619.814.546 |
35 | 544.161.597 | 657.485.493 |
36 | 576.787.549 | 697.613.488 |
37 | 611.538.853 | 740.363.469 |
38 | 648.558.347 | 785.911.152 |
39 | 687.998.195 | 834.443.756 |
40 | 730.020.508 | 886.160.765 |
IX.2. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 34.162.530 | 34.162.530 |
3 | 41.697.318 | 41.697.318 |
4 | 48.764.274 | 48.764.274 |
5 | 218.905.797 | 241.721.330 |
6 | 235.947.011 | 260.272.933 |
7 | 253.318.824 | 279.255.121 |
8 | 271.092.640 | 298.745.920 |
9 | 289.341.515 | 318.825.442 |
10 | 308.140.459 | 339.576.222 |
11 | 327.566.740 | 361.083.550 |
12 | 347.700.209 | 383.435.832 |
13 | 368.623.620 | 406.724.941 |
14 | 390.422.975 | 431.046.604 |
15 | 413.187.877 | 456.500.791 |
16 | 437.011.898 | 483.192.126 |
17 | 461.992.962 | 511.230.321 |
18 | 488.233.749 | 540.730.622 |
19 | 515.842.119 | 571.814.285 |
20 | 544.931.550 | 604.609.073 |
21 | 575.621.612 | 639.249.787 |
22 | 608.038.448 | 675.878.808 |
23 | 642.315.305 | 714.646.697 |
24 | 678.593.070 | 755.712.800 |
25 | 717.020.859 | 799.245.915 |
26 | 757.756.622 | 845.424.977 |
27 | 800.967.796 | 894.439.796 |
28 | 846.831.994 | 946.491.841 |
29 | 895.537.734 | 1.001.795.062 |
30 | 947.285.211 | 1.060.576.774 |
X. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HUYỆN VĨNH LINH
X.1. MÔ HÌNH: BẦN CHUA_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 300.577.812 | 300.577.812 |
2 | 333.194.420 | 333.194.420 |
3 | 355.672.599 | 355.672.599 |
4 | 361.537.011 | 361.537.011 |
5 | 387.971.153 | 397.275.717 |
6 | 390.878.682 | 400.799.209 |
7 | 393.783.472 | 404.360.737 |
8 | 396.697.458 | 407.974.938 |
9 | 399.632.622 | 411.656.671 |
10 | 402.601.026 | 415.421.067 |
11 | 405.614.871 | 419.283.599 |
12 | 408.686.546 | 423.260.144 |
13 | 411.828.676 | 427.367.046 |
14 | 415.054.177 | 431.621.188 |
15 | 418.376.307 | 436.040.053 |
16 | 421.808.719 | 440.641.806 |
17 | 425.365.524 | 445.445.361 |
18 | 429.061.340 | 450.470.462 |
19 | 432.911.358 | 455.737.764 |
20 | 436.931.404 | 461.268.917 |
21 | 441.138.000 | 467.086.658 |
22 | 445.548.438 | 473.214.897 |
23 | 450.180.847 | 479.678.825 |
24 | 455.054.266 | 486.505.010 |
25 | 460.188.728 | 493.721.511 |
26 | 465.605.336 | 501.357.989 |
27 | 471.326.354 | 509.445.833 |
28 | 477.375.298 | 518.018.287 |
29 | 483.777.031 | 527.110.586 |
30 | 490.557.867 | 536.760.103 |
X.2. MÔ HÌNH: KEO_2000 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 24.076.083 | 24.076.083 |
2 | 37.382.978 | 37.382.978 |
3 | 49.458.643 | 49.458.643 |
4 | 51.028.214 | 51.028.214 |
5 | 124.261.133 | 141.620.938 |
6 | 130.523.455 | 149.032.479 |
7 | 137.005.124 | 156.739.445 |
8 | 143.732.780 | 164.773.513 |
9 | 150.734.078 | 173.167.708 |
10 | 158.037.794 | 181.956.530 |
11 | 165.673.949 | 191.176.106 |
12 | 173.673.931 | 200.864.330 |
13 | 182.070.622 | 211.061.025 |
14 | 190.898.536 | 221.808.104 |
15 | 200.193.958 | 233.149.739 |
16 | 209.995.094 | 245.132.549 |
17 | 220.342.233 | 257.805.787 |
18 | 231.277.903 | 271.221.544 |
19 | 242.847.053 | 285.434.963 |
20 | 255.097.238 | 300.504.467 |
X.3. MÔ HÌNH: PHI LAO_2500 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 44.639.339 | 44.639.339 |
2 | 62.435.668 | 62.435.668 |
3 | 78.119.470 | 78.119.470 |
4 | 80.394.470 | 80.394.470 |
5 | 96.497.251 | 105.090.189 |
6 | 98.977.558 | 108.139.349 |
7 | 101.426.842 | 111.195.144 |
8 | 103.855.170 | 114.270.133 |
9 | 106.272.524 | 117.376.957 |
10 | 108.688.838 | 120.528.386 |
11 | 111.114.047 | 123.737.372 |
12 | 113.558.117 | 127.017.106 |
13 | 116.031.095 | 130.381.069 |
14 | 118.543.146 | 133.843.088 |
15 | 121.104.595 | 137.417.394 |
16 | 123.725.970 | 141.118.676 |
17 | 126.418.046 | 144.962.149 |
18 | 129.191.888 | 148.963.611 |
19 | 132.058.899 | 153.139.510 |
20 | 135.030.861 | 157.507.008 |
21 | 138.119.991 | 162.084.060 |
22 | 141.338.987 | 166.889.477 |
23 | 144.701.079 | 171.943.011 |
24 | 148.220.088 | 177.265.436 |
25 | 151.910.476 | 182.878.627 |
26 | 155.787.414 | 188.805.656 |
27 | 159.866.835 | 195.070.885 |
28 | 164.165.509 | 201.700.066 |
29 | 168.701.104 | 208.720.449 |
30 | 173.492.263 | 216.160.889 |
31 | 178.558.680 | 224.051.969 |
32 | 183.921.178 | 232.426.123 |
33 | 189.601.800 | 241.317.772 |
34 | 195.623.895 | 250.763.464 |
35 | 202.012.215 | 260.802.024 |
36 | 208.793.020 | 271.474.714 |
37 | 215.994.179 | 282.825.401 |
38 | 223.645.293 | 294.900.742 |
39 | 231.777.809 | 307.750.369 |
40 | 240.425.156 | 321.427.100 |
X.4. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 21.580.631 | 21.580.631 |
2 | 26.134.788 | 26.134.788 |
3 | 29.646.820 | 29.646.820 |
4 | 31.249.293 | 31.249.293 |
5 | 93.922.882 | 108.290.001 |
6 | 100.590.076 | 115.908.297 |
7 | 107.351.045 | 123.683.333 |
8 | 114.233.578 | 131.647.064 |
9 | 121.265.966 | 139.832.224 |
10 | 128.477.113 | 148.272.457 |
11 | 135.896.660 | 157.002.456 |
12 | 143.555.104 | 166.058.104 |
13 | 151.483.924 | 175.476.623 |
14 | 159.715.710 | 185.296.725 |
15 | 168.284.297 | 195.558.775 |
16 | 177.224.905 | 206.304.954 |
17 | 186.574.282 | 217.579.430 |
18 | 196.370.859 | 229.428.548 |
19 | 206.654.901 | 241.901.009 |
20 | 217.468.681 | 255.048.081 |
21 | 228.856.646 | 268.923.802 |
22 | 240.865.604 | 283.585.206 |
23 | 253.544.917 | 299.092.557 |
24 | 266.946.701 | 315.509.595 |
25 | 281.126.041 | 332.903.799 |
26 | 296.141.221 | 351.346.665 |
27 | 312.053.955 | 370.914.000 |
28 | 328.929.652 | 391.686.232 |
29 | 346.837.676 | 413.748.742 |
30 | 365.851.635 | 437.192.214 |
31 | 386.049.683 | 462.113.008 |
32 | 407.514.841 | 488.613.559 |
33 | 430.335.339 | 516.802.791 |
34 | 454.604.975 | 546.796.572 |
35 | 480.423.506 | 578.718.187 |
36 | 507.897.055 | 612.698.844 |
37 | 537.138.547 | 648.878.214 |
38 | 568.268.175 | 687.405.008 |
39 | 601.413.892 | 728.437.584 |
40 | 636.711.938 | 772.144.598 |
X.5. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, LIM XANH, KEO_1300 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 25.845.486 | 25.845.486 |
2 | 31.299.654 | 31.299.654 |
3 | 35.505.749 | 35.505.749 |
4 | 37.424.909 | 37.424.909 |
5 | 102.539.285 | 113.147.975 |
6 | 108.357.786 | 119.668.772 |
7 | 114.353.330 | 126.413.102 |
8 | 120.550.559 | 133.408.688 |
9 | 126.974.945 | 140.684.283 |
10 | 133.652.897 | 148.269.793 |
11 | 140.611.861 | 156.196.395 |
12 | 147.880.442 | 164.496.673 |
13 | 155.488.517 | 173.204.741 |
14 | 163.467.355 | 182.356.394 |
15 | 171.849.756 | 191.989.249 |
16 | 180.670.171 | 202.142.899 |
17 | 189.964.856 | 212.859.078 |
18 | 199.772.015 | 224.181.835 |
19 | 210.131.959 | 236.157.709 |
20 | 221.087.271 | 248.835.925 |
21 | 232.682.980 | 262.268.595 |
22 | 244.966.749 | 276.510.933 |
23 | 257.989.069 | 291.621.477 |
24 | 271.803.466 | 307.662.339 |
25 | 286.466.721 | 324.699.452 |
26 | 302.039.105 | 342.802.843 |
27 | 318.584.627 | 362.046.924 |
28 | 336.171.293 | 382.510.794 |
29 | 354.871.390 | 404.278.566 |
30 | 374.761.783 | 427.439.714 |
31 | 395.924.228 | 452.089.438 |
32 | 418.445.709 | 478.329.057 |
33 | 442.418.798 | 506.266.423 |
34 | 467.942.031 | 536.016.369 |
35 | 495.120.318 | 567.701.177 |
36 | 524.065.370 | 601.451.082 |
37 | 554.896.162 | 637.404.808 |
38 | 587.739.418 | 675.710.137 |
39 | 622.730.135 | 716.524.515 |
40 | 660.012.137 | 760.015.705 |
X.6. MÔ HÌNH: SAO ĐEN, NHỘI, LIM XANH, KEO_1650 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG PHÒNG HỘ
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 27.556.458 | 27.556.458 |
2 | 33.371.692 | 33.371.692 |
3 | 37.856.231 | 37.856.231 |
4 | 39.902.439 | 39.902.439 |
5 | 101.465.807 | 130.538.807 |
6 | 107.149.057 | 138.146.689 |
7 | 112.986.616 | 146.036.291 |
8 | 119.002.478 | 154.240.042 |
9 | 125.221.371 | 162.791.662 |
10 | 131.668.855 | 171.726.300 |
11 | 138.371.434 | 181.080.682 |
12 | 145.356.656 | 190.893.255 |
13 | 152.653.233 | 201.204.355 |
14 | 160.291.156 | 212.056.363 |
15 | 168.301.820 | 223.493.884 |
16 | 176.718.152 | 235.563.930 |
17 | 185.574.746 | 248.316.114 |
18 | 194.908.004 | 261.802.851 |
19 | 204.756.290 | 276.079.576 |
20 | 215.160.083 | 291.204.971 |
21 | 226.162.147 | 307.241.206 |
22 | 237.807.704 | 324.254.196 |
23 | 250.144.620 | 342.313.871 |
24 | 263.223.605 | 361.494.460 |
25 | 277.098.418 | 381.874.804 |
26 | 291.826.090 | 403.538.672 |
27 | 307.467.155 | 426.575.110 |
28 | 324.085.904 | 451.078.805 |
29 | 341.750.644 | 477.150.476 |
30 | 360.533.985 | 504.897.286 |
31 | 380.513.132 | 534.433.284 |
32 | 401.770.207 | 565.879.872 |
33 | 424.392.583 | 599.366.308 |
34 | 448.473.244 | 635.030.230 |
35 | 474.111.172 | 673.018.230 |
36 | 501.411.746 | 713.486.452 |
37 | 530.487.182 | 756.601.233 |
38 | 561.456.988 | 802.539.789 |
39 | 594.448.461 | 851.490.944 |
40 | 629.597.207 | 903.655.902 |
X.7. MÔ HÌNH: THÔNG_1200 CÂY/HA
CHỨC NĂNG: RỪNG SẢN XUẤT
Năm | Giá tối thiểu (đồng/ha) | Giá tối đa (đồng/ha) |
1 | 26.128.939 | 26.128.939 |
2 | 35.287.233 | 35.287.233 |
3 | 43.876.891 | 43.876.891 |
4 | 51.933.220 | 51.933.220 |
5 | 235.924.297 | 260.543.163 |
6 | 254.691.249 | 280.939.884 |
7 | 273.791.391 | 301.777.685 |
8 | 293.303.228 | 323.142.215 |
9 | 313.306.963 | 345.121.291 |
10 | 333.884.817 | 367.805.253 |
11 | 355.121.371 | 391.287.341 |
12 | 377.103.917 | 415.664.074 |
13 | 399.922.808 | 441.035.647 |
14 | 423.671.839 | 467.506.348 |
15 | 448.448.625 | 495.184.979 |
16 | 474.355.009 | 524.185.309 |
17 | 501.497.472 | 554.626.538 |
18 | 529.987.581 | 586.633.792 |
19 | 559.942.439 | 620.338.629 |
20 | 591.485.171 | 655.879.588 |
21 | 624.745.428 | 693.402.756 |
22 | 659.859.921 | 733.062.363 |
23 | 696.972.982 | 775.021.426 |
24 | 736.237.157 | 819.452.408 |
25 | 777.813.836 | 866.537.937 |
26 | 821.873.914 | 916.471.551 |
27 | 868.598.492 | 969.458.492 |
28 | 918.179.624 | 1.025.716.556 |
29 | 970.821.104 | 1.085.476.981 |
30 | 1.026.739.308 | 1.148.985.404 |
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 12Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 32/2022/QĐ-UBND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 40/2023/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 40/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết