Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2017/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về quy định đơn giá, tỷ lệ phần trăm (%) để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 188/TTr-SXD ngày 27/11/2017; Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 159/STC-GCS ngày 11/10/2017; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 65/BCTĐ-STP ngày 17/11/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể tại Phụ lục đi kèm Quyết định này.

- Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Đơn giá thuê đất được tính cho khuôn viên đất theo nhà thuê (nếu có).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng:

- Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

- Có trách nhiệm thông báo giá thuê nhà làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà đúng quy định.

2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 và thay thế Quyết định số 1445/2015/QĐ-UB ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước giao cho Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tại HP;
- TTTU; TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT TP, Báo HP,;
- Đài PT&THHP, Công báo TP;
- Như Điều 4;
- CV: XD2, ĐC;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHO THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT

Địa chỉ nhà thuê

Diện tích nhà thuê (m2)

Số tầng

Giá thuê nhà (đồng/tháng)

Đơn giá thuê đất (đồng/m2/ tháng)

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

1

57 Đinh Tiên Hoàng

99,20

1

9.340.672

47.250

2

61 Đinh Tiên Hoàng

44,00

1/2

4.143.040

47.250

3

89G 89F Đinh Tiên Hoàng

73,60

1/2

7.560.192

47.250

4

26 T1 Đinh Tiên Hoàng

71,70

1/2

6.751.272

47.250

5

89 Đinh Tiên Hoàng

71,90

1/2

5.846.908

47.250

6

44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng

44,30

1

4.360.892

47.250

7

54 Đinh Tiên Hoàng

760,10

2

46.778.688

47.250

8

50 Đinh Tiên Hoàng

798,00

2 1/2

67.606.880

47.250

9

77 Đinh Tiên Hoàng

183,50

2 1/2

14.690.843

47.250

10

40C (Số cũ: 42 - T1) Đinh Tiên Hoàng

19,60

1

1.845.536

47.250

11

10 Đinh Tiên Hoàng

136,70

1

11.701.520

35.475

12

24 Đinh Tiên Hoàng

72,05

1/2

6.784.228

47.250

13

29 Đinh Tiên Hoàng

38,70

1/2

3.643.992

47.250

14

89 cũ (89E mới) Đinh Tiên Hoàng

35,80

1/2

3.370.928

47.250

15

22T1 Đinh Tiên Hoàng

20,00

1/2

1.883.200

47.250

16

87T1 Đinh Tiên Hoàng

45,20

1/2

4.256.032

47.250

2

Đường Cầu Đất

1

110 T1 Cầu Đất

45,60

1/2

5.791.200

47.250

2

81 T1 Cầu Đất

54,20

1/2

6.883.400

47.250

3

148 T1 Cầu Đất

118,90

1/3

15.100.300

47.250

4

2 Cầu Đất

66,90

1/2

9.345.930

47.250

5

112 Cầu Đất

98,10

1/2

12.458.700

47.250

6

114 Cầu Đất

29,80

1/2

3.784.600

47.250

7

75 Cầu Đất

265,43

1 2/2

26.777.442

47.250

8

3 Cầu Đất

63,90

1/2

8.115.300

47.250

9

4 Cầu Đất

36,50

1/2

4.635.500

47.250

10

129 Cầu Đất

37,80

1

4.800.600

47.250

11

128 Cầu Đất

24,40

1/2

3.098.800

47.250

12

84 Cầu Đất

31,00

1/2

3.937.000

47.250

13

60 Cầu Đất

257,33

1 2/3

24.645.366

47.250

14

52 T1 Cầu Đất

83,70

1/2

10.629.900

47.250

15

125 - T1 Cầu Đất

35,30

1/2

4.483.100

47.250

16

1 Cầu Đất

57,50

1/2

8.032.750

47.250

17

60 Cầu Đất

247,00

3/3

14.122.400

47.250

18

3 - 37T1 Cầu Đất

6,70

1/2

935.990

47.250

19

28 Cầu Đất

42,30

1

5.909.310

47.250

20

13 Cầu Đất

49,00

1/2

6.223.000

47.250

21

78 T1 Cầu Đất

47,80

1/2

5.588.000

47.250

22

70T1 Cầu Đất

44,70

1/2

5.676.900

47.250

23

Tầng 1 số 163 Cầu Đất

45,90

 

5.829.300

47.250

24

188T1 Cầu Đất

14,10

1

1.790.700

47.250

3

Đường Hoàng Văn Thụ

1

156 Hoàng Văn Thụ

93,60

1/2

8.985.600

47.250

2

158 Hoàng Văn Thụ

328,94

2/2

30.949.248

47.250

3

160 Hoàng Văn Thụ

93,80

1/2

9.004.800

47.250

4

164 Hoàng Văn Thụ

128,20

1/2

11.706.240

47.250

5

37 Hoàng Văn Thụ

81,40

2

7.814.400

47.250

6

23 Hoàng Văn Thụ

262,50

2

22.125.600

47.250

7

33 Hoàng Văn Thụ

665,00

2

56.120.064

47.250

8

35 Hoàng Văn Thụ

523,80

2

42.827.520

47.250

9

112 Hoàng Văn Thụ

17,20

1/4

1.651.200

47.250

10

114 Hoàng Văn Thụ

28,00

1/4

2.956.800

47.250

11

51 Hoàng Văn Thụ

65,70

2

6.307.200

47.250

12

94 T1 Hoàng Văn Thụ

44,50

1/2

4.272.000

47.250

13

25 Hoàng Văn Thụ

564,50

2

47.617.920

47.250

14

118 Hoàng Văn Thụ

47,46

1/3

4.556.160

47.250

15

104T1 Hoàng Văn Thụ

42,30

1/2

4.060.800

47.250

16

51A Hoàng Văn Thụ

190,01

2

14.523.456

47.250

17

51B Hoàng Văn Thụ

190,01

2

14.523.456

47.250

18

39 Hoàng Văn Thụ

127,00

1

6.299.200

23.625

19

54 Hoàng Văn Thụ

42,32

1/2

4.062.720

47.250

20

56 Hoàng Văn Thụ

30,81

 

2.957.760

47.250

21

122 Hoàng Văn Thụ

30,60

1/3

2.937.600

47.250

22

90 T1 Hoàng Văn Thụ

15,74

1/2

1.511.040

47.250

23

52 Hoàng Văn Thụ

50,00

1/2

5.280.000

47.250

24

41 Hoàng Văn Thụ

59,60

1/2

5.721.600

47.250

25

9 Hoàng Văn Thụ

160,00

1/2

14.592.000

39.375

26

13 Hoàng Văn Thụ

49,30

1

4.732.800

47.250

27

1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ

20,20

1/2

2.133.120

47.250

28

96 T1 Hoàng Văn Thụ

25,60

1/2

2.457.600

47.250

29

2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ

23,30

1/2

2.460.480

47.250

4

Đường Điện Biên Phủ

1

26 Điện Biên Phủ

71,24

1/2

7.508.696

47.250

2

24 Điện Biên Phủ

410,80

3

34.592.280

47.250

3

5 Điện Biên Phủ

60,10

1

6.651.267

47.250

4

23 Điện Biên Phủ

565,50

2

55.918.494

47.250

5

107 P4 - T1 Điện Biên Phủ

51,20

1/2

5.396.480

47.250

6

56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên Phủ

243,40

1/2

25.654.360

47.250

7

35 Điện Biên Phủ

66,80

1

3.914.480

33.075

8

37 Điện Biên Phủ

478,42

2

45.579.176

47.250

9

52 Điện Biên Phủ

324,46

2

30.063.242

47.250

10

84 86 Điện Biên Phủ

500,50

2

45.613.115

47.250

11

4 Điện Biên Phủ

110,00

1

11.594.000

47.250

12

61 Điện Biên Phủ

95,70

1

10.086.780

47.250

13

71 Điện Biên Phủ

601,80

2

50.537.192

47.250

14

35 Điện Biên Phủ

89,50

2/2

5.597.340

47.250

15

50 Điện Biên Phủ

536,00

2

46.894.568

47.250

16

35T2 Điện Biên Phủ

87,60

2/2

5.539.824

47.250

17

39 Điện Biên Phủ

524,87

2

51.469.560

47.250

18

46 Điện Biên Phủ

72,00

1/2

7.588.800

47.250

19

57 Điện Biên Phủ

98,80

1/2

10.413.520

47.250

20

105 Điện Biên Phủ

135,50

1 2/2

11.837.474

47.250

21

72 Điện Biên Phủ

548,70

1 2/2

40.332.364

47.250

22

56 Điện Biên Phủ (Phía trong)

562,60

2/2 2

52.430.176

47.250

5

Đường Lương Khánh Thiện

1

142 144 146 Lương Khánh Thiện

615,90

2

55.164.626

47.250

2

37 Lương Khánh Thiện

216,50

2

15.563.874

41.325

3

25 Lương Khánh Thiện

214,80

2

15.980.136

41.325

4

19 Lương Khánh Thiện

28,00

1

1.363.600

11.500

5

17 Lương Khánh Thiện

263,70

2

19.704.870

41.325

6

164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện

37,00

1/2

3.667.070

47.250

7

21 Lương Khánh Thiện

708,09

3

44.436.239

41.325

8

53 Lương Khánh Thiện

332,70

2

21.494.977

47.250

9

140 T1 Lương Khánh Thiện

93,20

1/2

9.237.052

47.250

10

118B Lương Khánh Thiện

26,20

1/2

2.596.682

47.250

11

33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh Thiện

42,50

1/2

2.069.750

11.500

6

Đường Lý Thường Kiệt

1

235 T1 đến T5 Lý Thường Kiệt

225,20

5

10.826.406

27.450

2

320 Lý Thường Kiệt

20,00

1/3

1.601.400

27.450

3

279 Lý Thường Kiệt

162,53

1/2

13.013.777

27.450

4

320 Lý Thường Kiệt (gian trong)

18,50

1/2

871.350

22.800

5

292 Lý Thường Kiệt

136,20

1/4 3/4

6.815.558

27.450

6

16 Lý Thường Kiệt

241,20

3

15.538.761

32.925

7

3 Lý Thường Kiệt

68,00

1/3

7.046.160

32.925

8

1 - 112 - T1 Lý Thường Kiệt

49,60

1/3

4.370.880

27.450

9

344 T1 Lý Thường Kiệt

49,90

1/4

4.465.551

27.450

10

6 Lý Thường Kiệt

12,00

1/2

1.130.400

32.925

11

324 T2 Lý Thường Kiệt

65,70

1/2

3.156.359

27.450

12

310T1 Lý Thường Kiệt

39,70

1/2

3.178.779

27.450

13

163T1-P1A Lý Thường Kiệt

29,30

1/5

2.760.060

32.925

14

316 Lý Thường Kiệt

51,80

1/3

4.147.626

27.450

15

162 Lý Thường Kiệt

65,80

1/2

4.943.616

32.925

16

140 Tầng 1 Lý Thường Kiệt

36,60

1

3.447.720

32.925

7

Đường Nguyễn Đức Cảnh

1

16/49 Nguyễn Đức Cảnh

54,50

1

2.763.150

13.500

2

4/55 Nguyễn Đức Cảnh

117,00

1

5.931.900

13.500

3

8/49 Nguyễn Đức Cảnh

111,30

1

5.642.910

13.500

4

15 Nguyễn Đức Cảnh

127,70

2

12.068.220

50.625

5

12 Nguyễn Đức Cảnh

38,90

1/3

4.597.980

50.625

6

117 Nguyễn Đức Cảnh

135,40

1

14.403.852

35.475

7

31 Nguyễn Đức Cảnh

177,70

1

21.004.140

50.625

8

16T1 Nguyễn Đức Cảnh

43,60

1/3

5.153.520

50.625

9

22T1 Nguyễn Đức Cảnh

45,70

1/2

5.401.740

50.625

10

13T1 Nguyễn Đức Cảnh

47,70

1/3

5.638.140

50.625

8

Đường Trần Phú

1

106 (40 cũ) Trần Phú

122,50

2

11.536.954

47.250

2

147 (55 cũ) Trần Phú

87,90

1/2

9.405.300

47.250

3

58 Trần Phú (số 152 mới)

161,60

1

17.291.200

47.250

4

133 (48 cũ) Trần Phú

157,00

2

16.799.000

47.250

5

148 (55 cũ) Trần Phú

29,10

1/2

3.113.700

47.250

6

42 (cũ) - 111 (mới) Trần Phú

207,40

2

17.595.080

47.250

7

149 (55 cũ) Trần Phú

28,20

1/2

3.017.400

47.250

8

105 Trần Phú

475,40

2

42.331.233

47.250

9

36 Trần Phú

463,60

1

40.948.900

47.250

10

34 Trần Phú (số mới 94)

172,30

1/2

18.436.100

47.250

11

37 Trần Phú (số mới 97)

436,34

1/2 2

25.681.691

13.150

12

8 Trần Phú

1.202,10

1 3

54.901.586

13.150

9

Đường Hai Bà Trưng

1

38 Hai Bà Trưng

47,00

1/2

4.927.010

48.750

2

76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng

24,00

1

2.515.920

48.750

3

189 Hai Bà Trưng

246,02

1 1

18.670.032

45.000

4

1 T1 - 11 Hai Bà Trưng

42,80

1/2

4.486.724

48.750

5

15 - 151 Hai Bà Trưng

7,70

1

733.810

45.000

6

16 - 151 Hai Bà Trưng

14,10

1

1.343.730

45.000

7

76T1 Hai Bà Trưng

23,40

1/2

2.411.090

48.750

10

Đường Lê Lợi

1

106 Lê Lợi

35,68

1/2

3.089.888

36.225

2

54 Lê Lợi

293,90

1 2

20.678.348

36.225

3

336 Lê Lợi

50,00

1/2

4.330.000

36.225

4

20 Lê Lợi

129,80

1

9.457.586

36.225

5

55 Lê Lợi

45,26

1

3.919.516

36.225

6

55 Lê Lợi

20,00

1/2

1.732.000

36.225

11

Đường Lý Tự Trọng

1

28 Lý Tự Trọng

809,70

1 2

63.644.874

32.925

2

36 Lý Tự Trọng

531,90

4

22.047.254

32.925

3

1 Lý Tự Trọng

183,00

1

17.694.270

32.925

4

30 Lý Tự Trọng

263,04

3

7.567.921

23.025

5

20 Lý Tự Trọng

384,76

1/2

35.877.598

32.925

6

4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng

306,30

1

26.923.770

32.925

12

Đường Minh Khai

1

22A Minh Khai

261,35

2

19.664.405

38.400

2

37 Minh Khai

20,00

1

954.000

26.850

3

10 Minh Khai

291,40

2

24.679.683

38.400

4

35 Minh Khai

337,69

2

29.528.505

38.400

5

33 Minh Khai

63,90

1/3

6.102.450

38.400

6

7 Minh Khai

166,50

2

12.753.070

38.400

7

31 Minh Khai

736,56

1 3

49.350.389

38.400

13

Đường Phạm Minh Đức

1

5 Phạm Minh Đức

389,44

2

27.654.445

14.000

2

8 Phạm Minh Đức

73,65

2

4.837.215

14.000

3

1 - T1 - 1 Phạm Minh Đức

47,20

1

3.912.880

14.000

4

58 Phạm Minh Đức

450,40

1 2

30.779.112

14.000

5

3-1 Phạm Minh Đức

24,70

1

1.022.580

7.000

14

Đường Phan Bội Châu

1

311 P3 4 Phan Bội Châu

69,60

1/4

6.772.080

38.400

2

311 P1 2 Phan Bội Châu

85,50

1/4

8.319.150

38.400

3

182 Phan Bội Châu

35,70

3

3.473.610

38.400

4

141 T1 Phan Bội Châu

39,60

1/4

4.109.952

38.400

5

64 Phan Bội Châu

21,10

1

2.247.630

38.400

6

123 Phan Bội Châu

744,40

3

50.640.174

38.400

7

85 Tầng 1 Phan Bội Châu

70,70

1/2

6.879.110

38.400

8

1D - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

32.925

9

100 Phan Bội Châu

163,10

2

12.654.838

38.400

10

1A - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

32.925

11

1B - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

32.925

12

1C - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

32.925

15

Đường Quang Trung

1

Tầng 1 Tầng 2 - Chợ Sắt Quang Trung

9.430,00

2/4

460.184.000

50.625

2

57 Quang Trung

87,30

1/2

9.760.140

50.625

3

48 Tầng 1 Quang Trung

48,90

1/3

5.467.020

50.625

4

49 Tầng 1 Quang Trung

64,60

1/3

7.222.280

50.625

5

28 Tầng 3 Quang Trung

42,00

3/3

1.878.240

50.625

6

61 - T1 Quang Trung

75,70

1/2

8.463.260

50.625

7

37 T1 2 Quang Trung

72,90

1/3 2/3

6.486.636

50.625

8

195 Quang Trung

122,54

2

11.411.650

50.625

9

36 Quang Trung

51,20

1/3

5.724.160

50.625

10

47 T2 Quang Trung

51,40

2/3

3.447.912

50.625

11

76 Quang Trung

244,90

2

20.484.667

50.625

12

83T1 Quang Trung

38,50

1/2

4.304.300

50.625

13

64T1 Quang Trung

72,80

1/2

8.139.040

50.625

16

Đường Trần Hưng Đạo

1

28 T1 Trần Hưng Đạo

43,20

1/2

4.932.576

47.250

2

20 Trần Hưng Đạo

276,80

2

21.577.944

47.250

3

18 Trần Hưng Đạo

104,00

1

11.874.720

47.250

4

17 Trần Hưng Đạo

323,90

2

29.234.232

47.250

5

19 Trần Hưng Đạo

289,20

2

28.179.624

47.250

6

25 Trần Hưng Đạo

126,00

2

10.454.736

47.250

17

Đường Võ Thị Sáu

1

21 Võ Thị Sáu

87,70

1/2

6.934.001

14.000

2

15 - Tầng 2 Võ Thị Sáu

47,10

2/3

2.127.978

14.000

3

21 Võ Thị Sáu (số mới 41)

187,90

2

11.112.774

14.000

4

12 Võ Thị Sáu (số 32 mới)

176,28

2

10.238.918

14.000

5

5 Võ Thị Sáu

126,40

2

7.650.480

14.000

6

25A Võ Thị Sáu

199,90

1 2

6.415.312

7.000

7

25 Võ Thị Sáu

303,60

1 2

21.065.326

14.000

8

13 Võ Thị Sáu

310,08

2

18.855.421

14.000

9

22 Võ Thị Sáu (số mới 60)

355,00

2

21.367.128

14.000

10

16 Võ Thị Sáu

110,26

2/2 1

3.063.197

7.000

18

Đường Trạng Trình

11

12T1-P1 Trạng Trình

41,30

 

3.572.450

32.925

19

Đường Cù Chính Lan

1

24 T1 Cù Chính Lan

456,50

1/2

35.059.200

32.925

2

22 Cù Chính Lan

693,80

2

46.878.720

32.925

3

15 Cù Chính Lan

629,21

2/2

38.857.882

32.925

4

16 Cù Chính Lan

486,25

2

31.798.733

32.925

5

18 Cù Chính Lan

1.130,38

2

74.856.960

32.925

6

6 Cù Chính Lan

1.082,84

2

58.028.544

32.925

7

3 Cù Chính Lan

189,00

2

11.612.160

32.925

20

Đường Hàng Kênh

1

2 Hàng Kênh

40,00

1/2

3.850.000

32.925

2

239A Hàng Kênh

56,16

1

4.914.000

32.925

3

239C Hàng Kênh

76,10

1

5.755.750

32.925

4

239B Hàng Kênh

56,16

1

4.914.000

32.925

5

1-135 Hàng Kênh

5,00

1

437.500

32.925

21

Đường Lạch Tray

1

129 Lạch Tray

49,20

1

5.721.960

47.250

2

66 Lạch Tray

222,70

1

21.229.402

47.250

3

5 Lạch Tray

234,70

1

21.568.998

47.250

4

120 Lạch Tray

164,50

2

15.507.442

47.250

5

57 Lạch Tray

59,20

1

6.884.960

47.250

6

67 Lạch Tray

93,40

1/2

8.080.524

47.250

22

Đường Tô Hiệu

1

150 Tô Hiệu

187,50

1

20.934.375

48.750

2

15 Tô Hiệu

32,40

1/2

3.617.460

48.750

3

287T1 2 Tô Hiệu

38,90

2

3.948.350

45.000

4

69 Tô Hiệu

190,40

2

21.258.160

48.750

5

185 Tô Hiệu

105,30

1

10.153.553

43.500

6

2 Tô Hiệu

48,30

1/3

5.392.695

48.750

7

448 (442 cũ) Tô Hiệu

18,75

1

1.903.125

45.000

23

Đường Trần Quang Khải

1

1 Trần Quang Khải

269,95

1

26.698.055

38.400

2

40 Trần Quang Khải

428,60

2

33.036.556

38.400

3

40 (phía sau) Trần Quang Khải

69,00

1

3.788.100

26.850

4

39 T1 Trần Quang Khải

49,80

1/3

5.171.481

38.400

5

48 Trần Quang Khải

50,70

1/2

5.515.653

38.400

24

Đường Vạn Mỹ

1

117 - A7 TT Vạn Mỹ

43,40

1/5

2.631.858

7.700

2

22 - CT1 TT Vạn Mỹ

51,65

1/5

3.129.990

7.700

3

4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ

49,90

1/5

1.681.630

5.000

4

24 T1 CT6 lô A2 TT Vạn Mỹ

25,10

1/3

845.870

5.000

5

115 116 T1 TT Vạn Mỹ

70,90

1/5

4.296.540

7.700

25

Đường Quán Toan

1

6 CT2 T1 A4 Khu TT Quán Toan

46,80

1/5

1.394.640

 Không có khuôn viên

2

2T1 Ct1 A4 Khu TT Quán Toan

44,70

1/5

1.332.060

3

5Ct2T1 - A4 Khu TT Quán Toan

36,20

1/5

1.078.760

4

3T1 - A8 Khu TT Quán Toan

35,20

1/5

1.048.960

5

8T1 CT2 A4 Khu TT Quán Toan

34,10

1/5

1.066.989

6

4 T1 CT 1 - A4 Khu TT Quán Toan

35,20

1/5

1.048.960

26

Đường Nguyễn Thái Học

1

3T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12C mới)

36,50

1/4

3.157.250

32.925

2

9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học

35,10

1/5

3.036.150

32.925

3

4T1 - 10 Nguyễn Thái Học

37,90

1/4

3.278.350

32.925

4

2T1 - 10 Nguyễn Thái Học

36,00

1/4

3.114.000

32.925

5

1T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12 tầng 1 mới)

43,70

1/4

3.780.050

32.925

6

2T1 - 10 Nguyễn Thái Học

35,50

1/5

3.070.750

32.925

7

1 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (9A mới)

36,50

1/5

3.157.250

32.925

8

9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái Học

79,80

1/5

7.592.970

32.925

9

9 T1 Nguyễn Thái Học

93,00

1/4

8.044.500

32.925

27

Đường Bến Bính

1

57 Bến Bính

257,72

1 2/2

14.980.240

30.375

28

Đường Cát Cụt

 

 

1

84 T1 Cát Cụt

72,50

1/2

6.626.500

32.925

2

39 Cát Cụt

21,80

1

1.661.160

8.800

3

99T1 Cát Cụt

36,80

1/2

3.699.872

32.925

4

64 Cát Cụt

60,00

1

5.484.000

32.925

29

Đường Hạ Lý

 

 

1

80 Hạ Lý

225,80

2

12.244.380

7.450

2

55 Hạ Lý

335,80

1

22.867.980

7.450

30

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

1

20 Hồ Xuân Hương

223,10

2

25.006.410

32.925

2

11 Hồ Xuân Hương

516,70

2

56.717.910

32.925

3

9 Hồ Xuân Hương

680,50

2

57.777.570

32.925

31

Đường Hoàng Diệu

 

 

1

6 Hoàng Diệu

255,66

2

21.066.384

32.925

2

6A Hoàng Diệu

191,44

2

13.523.488

32.925

3

4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu

210,88

2

12.712.672

32.925

4

8 Hoàng Diệu

621,28

2

44.452.163

32.925

32

Đường Hoàng Ngân

 

 

1

2 Hoàng Ngân

852,08

1

73.875.336

32.925

33

Đường Ký Con

 

 

1

19 Ký Con

512,50

3

23.167.316

27.450

2

14 Ký Con

674,40

4

29.037.712

27.450

3

2 - P2 - T1 Ký Con

50,40

1/2

3.814.776

27.450

4

2 - P1 - T1 Ký Con

35,20

1/2

2.664.288

27.450

34

Đường Lương Văn Can

 

 

1

3 Lương Văn Can

267,60

2

10.916.840

11.200

2

3 Lương Văn Can

186,07

2

11.337.018

11.200

35

Đường Lãn Ông

 

 

1

22 Lãn Ông

46,60

1

4.674.478

43.875

2

36 T1 Lãn Ông

18,80

1

2.098.080

43.875

36

Đường Lê Đại Hành

 

 

1

18 Lê Đại Hành

286,30

2

22.839.966

38.400

2

16 Lê Đại Hành

1.218,56

2

126.254.276

38.400

3

31 Lê Đại Hành

30,00

1/2

3.115.350

38.400

4

45 Lê Đại Hành

144,00

1

15.665.760

38.400

37

Đường Lê Quýnh

 

 

1

20 Lê Quýnh

243,40

3

14.553.054

11.200

38

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

1

23 T1 Nguyễn Công Trứ

46,40

1/2

3.702.720

27.450

39

Đường Nguyễn Khuyến

 

 

1

16B T1 Nguyễn Khuyến

49,50

1/2

4.390.650

36.750

40

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

1

2 Nguyễn Lương Bằng

30,10

1/2

1.703.660

5.000

41

Đường Nguyễn Thượng Hiền

 

 

1

2 Nguyễn Thượng Hiền

314,16

2

19.233.485

14.650

42

Đường Phạm Bá Trực

 

 

1

3 Phạm Bá Trực

930,20

2

54.497.266

14.650

43

Đường Tam Bạc

 

 

1

33 (số 57A cũ) Tam Bạc

37,60

1/3

2.887.680

32.925

2

35 (57B cũ) Tam Bạc

37,90

2/3

1.746.432

32.925

3

43 (số cũ 100) Tam Bạc

68,90

1/3 2/3

4.763.136

32.925

4

40 Tam Bạc

242,30

5

8.477.184

32.925

44

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

1

71 Trần Nguyên Hãn

137,30

1/2 2

12.303.230

24.750

2

77 Trần Nguyên Hãn

27,12

1

2.584.536

24.750

3

79A Trần Nguyên Hãn

27,84

1

2.653.152

24.750

4

75 Trần Nguyên Hãn

12,72

1

1.212.216

24.750

45

Đường Trần Nhật Duật

 

 

1

73 Trần Nhật Duật

52,20

2/2

2.778.084

Không có khuôn viên

46

Đường Trần Thành Ngọ

 

 

1

164 Trần Thành Ngọ

57,51

1

3.916.431

6.000

47

Đường Đồng Tâm

 

 

1

2 3 TT Đồng Tâm

19,50

2/5 3/5

1.989.000

Không có khuôn viên

2

A10 CT1 TT Đồng Tâm

723,30

5

46.552.800

48

Đường Tôn Đản

 

 

1

1 T1 Tôn Đản

31,80

1/4

2.407.260

14.650

49

Đường Trần Khánh Dư

 

 

1

52 Trần Khánh Dư

215,20

2

13.272.552

14.000

2

28 (số cũ 6) Trần Khánh Dư

133,20

1

8.591.400

5.600

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 40/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản