Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2013/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 267/TTr-TNMT ngày 11/11/2013 về việc đề nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố, phân vị trí đất và giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất (chi tiết có các biểu kèm theo):
- Biểu số 01/GĐ-CHN: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;
- Biểu số 02/GĐ-CLN: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Biểu số 03/GĐ-RSX: Bảng giá đất trồng rừng sản xuất;
- Biểu số 04/GĐ-NTS: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản;
b) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
c) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Giá đất ở:
- Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch (chi tiết có các Biểu số: 05/VTGT-TPTQ; 05/VTGT-NH; 05/VTGT-LB; 05/VTGT-CH; 05/VTGT-HY; 05/VTGT-YS; 05/VTGT-SD kèm theo).
- Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại (chi tiết có các biểu số: 06/ONT-TPTQ; 06/ONT-NH; 06/ONT-LB; 06/ONT-CH; 06/ONT-HY; 06/ONT-YS; 06/ONT-SD kèm theo).
- Giá đất ở đô thị tại địa bàn các huyện và thành phố Tuyên Quang (chi tiết có các biểu số: 07/OĐT-TPTQ; 07/OĐT-H kèm theo).
b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven trục đường giao thông chính; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn các vị trí còn lại; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP; giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; xây dựng cơ sở ươm tạo giống, con giống; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định như sau:
- Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
- Tại địa bàn các huyện: Lâm Bình, Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
c) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật): Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
d) Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa: Được xác định bằng 100% giá của loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất liền kề.
đ) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí theo phân loại đất.
- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
3. Nhóm đất chưa sử dụng
a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề).
b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).
4. Đối với những diện tích đất chưa được phân loại vị trí, khu vực, loại đường phố thì giá đất được xác định bằng 100% giá của loại đất tương ứng liền kề hoặc giá đất cùng loại tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất tương ứng liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 2. Giá các loại đất quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Khu vực | Huyện, Thành phố | Xã, phường, thị trấn |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | KHU VỰC I: 36 xã, thị trấn |
|
|
| 05 xã, thị trấn | Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
| Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
|
| Phúc Thịnh |
3 |
|
| Hòa Phú |
4 |
|
| Trung Hòa |
5 |
|
| Yên Nguyên |
| 01 thị trấn | Huyện Na Hang |
|
6 |
|
| Thị trấn Na Hang |
| 03 xã, thị trấn | Huyện Hàm Yên |
|
7 |
|
| Thị trấn Tân Yên |
8 |
|
| Thái Hoà |
9 |
|
| Đức Ninh |
| 04 xã, thị trấn | Huyện Yên Sơn |
|
10 |
|
| Thị trấn Tân Bình |
11 |
|
| Trung Môn |
12 |
|
| Kim Phú |
13 |
|
| Thái Bình |
| 10 xã, Thị trấn | Huyện Sơn Dương |
|
14 |
|
| Thị trấn Sơn Dương |
15 |
|
| Hồng Lạc |
16 |
|
| Thượng Ấm |
17 |
|
| Hào Phú |
18 |
|
| Cấp Tiến |
19 |
|
| Sầm Dương |
20 |
|
| Hợp Thành |
21 |
|
| Ninh Lai |
22 |
|
| Phú Lương |
23 |
|
| Tú Thịnh |
| 13 xã, phường | T. phố Tuyên Quang |
|
24 |
|
| Phường Phan Thiết |
25 |
|
| Phường Tân Quang |
26 |
|
| Phường Minh Xuân |
27 |
|
| Phường Ỷ La |
28 |
|
| Phường Tân Hà |
29 |
|
| Phường Nông Tiến |
30 |
|
| Phường Hưng Thành |
31 |
|
| Xã Tràng Đà |
32 |
|
| Xã An Tường |
33 |
|
| Xã Thái Long |
34 |
|
| Xã Đội Cấn |
35 |
|
| Xã Lưỡng Vượng |
36 |
|
| Xã An Khang |
| KHU VỰC II: 49 xã |
|
|
| 07 xã | Huyện Chiêm Hoá |
|
2 |
|
| Xuân Quang |
2 |
|
| Hoà An |
3 |
|
| Hùng Mỹ |
4 |
|
| Nhân Lý |
5 |
|
| Tân Thịnh |
6 |
|
| Vinh Quang |
7 |
|
| Ngọc Hội |
| 01 xã | Huyện Lâm Bình |
|
8 |
|
| Thổ Bình |
| 02 xã | Huyện Na Hang |
|
9 |
|
| Thanh Tương |
10 |
|
| Năng Khả |
| 07 xã | Huyện Hàm Yên |
|
11 |
|
| Bằng Cốc |
12 |
|
| Bình Xa |
13 |
|
| Nhân Mục |
14 |
|
| Phù Lưu |
15 |
|
| Thái Sơn |
16 |
|
| Minh Dân |
17 |
|
| Yên Phú |
| 16 xã | Huyện Yên Sơn |
|
18 |
|
| Hoàng Khai |
19 |
|
| Đội Bình |
20 |
|
| Mỹ Bằng |
21 |
|
| Phú Lâm |
22 |
|
| Thắng Quân |
23 |
|
| Tân Long |
24 |
|
| Nhữ Khê |
25 |
|
| Nhữ Hán |
26 |
|
| Chân Sơn |
27 |
|
| Tứ Quận |
28 |
|
| Chiêu Yên |
29 |
|
| Phúc Ninh |
30 |
|
| Lực Hành |
31 |
|
| Xuân Vân |
32 |
|
| Tiến Bộ |
33 |
|
| Tân Tiến |
| 16 xã | Huyện Sơn Dương |
|
34 |
|
| Phúc Ứng |
35 |
|
| Thiện Kế |
36 |
|
| Tam Đa |
37 |
|
| Văn Phú |
38 |
|
| Chi Thiết |
39 |
|
| Vân Sơn |
40 |
|
| Đông Lợi |
41 |
|
| Hợp Hoà |
42 |
|
| Tuân Lộ |
43 |
|
| Tân Trào |
44 |
|
| Vĩnh Lợi |
45 |
|
| Quyết Thắng |
46 |
|
| Sơn Nam |
47 |
|
| Đại Phú |
48 |
|
| Đông Thọ |
49 |
|
| Kháng Nhật |
III | KHU VỰC III: 56 xã |
|
|
| 14 xã | Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
| Linh Phú |
2 |
|
| Kim Bình |
3 |
|
| Hà Lang |
4 |
|
| Trung Hà |
5 |
|
| Phú Bình |
6 |
|
| Kiên Đài |
7 |
|
| Tri Phú |
8 |
|
| Bình Nhân |
9 |
|
| Bình Phú |
10 |
|
| Minh Quang |
11 |
|
| Phúc Sơn |
12 |
|
| Tân An |
13 |
|
| Tân Mỹ |
14 |
|
| Yên Lập |
| 07 xã | Huyện Lâm Bình |
|
15 |
|
| Hồng Quang |
16 |
|
| Bình An |
17 |
|
| Xuân Lập |
18 |
|
| Thượng Lâm |
19 |
|
| Khuôn Hà |
20 |
|
| Lăng Can |
21 |
|
| Phúc Yên |
| 09 xã | Huyện Na Hang |
|
22 |
|
| Côn Lôn |
23 |
|
| Đà Vị |
24 |
|
| Hồng Thái |
25 |
|
| Khâu Tinh |
26 |
|
| Sơn Phú |
27 |
|
| Sinh Long |
28 |
|
| Thượng Nông |
29 |
|
| Thượng Giáp |
30 |
|
| Yên Hoa |
| 08 xã | Huyện Hàm Yên |
|
31 |
|
| Bạch Xa |
32 |
|
| Minh Hương |
33 |
|
| Yên Thuận |
34 |
|
| Minh Khương |
35 |
|
| Thành Long |
36 |
|
| Tân Thành |
37 |
|
| Yên Lâm |
38 |
|
| Hùng Đức |
| 11 xã | Huyện Yên Sơn |
|
39 |
|
| Trung Sơn |
40 |
|
| Đạo Viện |
41 |
|
| Phú Thịnh |
42 |
|
| Công Đa |
43 |
|
| Trung Minh |
44 |
|
| Hùng Lợi |
45 |
|
| Kiến Thiết |
46 |
|
| Kim Quan |
47 |
|
| Quý Quân |
48 |
|
| Lang Quán |
49 |
|
| Trung Trực |
| 07 xã | Huyện Sơn Dương |
|
50 |
|
| Trung Yên |
51 |
|
| Thanh Phát |
52 |
|
| Lâm Xuyên |
53 |
|
| Minh Thanh |
54 |
|
| Đồng Quý |
55 |
|
| Bình Yên |
56 |
|
| Lương Thiện |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
|
| 1.000 | 71.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 38.400 | 35.600 | 33.600 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 32.600 | 29.600 | 28.100 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 26.800 | 24.400 | 22.600 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 21.000 | 18.800 | 17.100 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 14.500 | 12.700 | 10.900 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
|
| 800 | 68.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 22.500 | 20.700 | 19.300 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 19.500 | 17.800 | 16.300 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 16.500 | 14.900 | 13.300 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 13.500 | 12.000 | 10.200 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 10.300 | 8.700 | 6.800 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
|
| 500 | 30.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 10.900 | 10.000 | 9.100 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 9.600 | 8.800 | 8.100 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 8.300 | 7.600 | 7.100 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 7.000 | 6.400 | 6.100 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 5.600 | 5.200 | 4.800 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
|
| 500 | 36.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 27.500 | 24.400 | 21.300 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 23.900 | 21.100 | 18.300 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 20.300 | 17.800 | 15.300 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 16.700 | 14.500 | 12.300 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 12.600 | 10.800 | 8.800 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
1 | 2 | 3 |
I | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1 | Quốc lộ 37 (Tuyên Quang đi Yên Bái) |
|
| - Ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 | 2.000.000 |
| - Ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang | 2.000.000 |
2 | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội): |
|
| - Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND thành phố Tuyên Quang (UBND huyện Yên Sơn cũ) | 4.500.000 |
| - Từ tiếp giáp cổng UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù | 3.000.000 |
| - Từ cầu Bình Trù đến km 6 | 2.000.000 |
| - Từ tiếp giáp km 6 đến km 9 | 1.200.000 |
| - Từ tiếp giáp km 9 đến km 11 | 1.000.000 |
| - Từ tiếp giáp km 11 đến km 14 + 500 | 1.200.000 |
3 | Đoạn từ km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Quốc lộ 13A cũ) |
|
| - Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca với khoảng cách 300 m (đến giáp nhà bà Hoan) | 600.000 |
| - Từ nhà bà Hoan đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) | 300.000 |
| - Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà văn hoá thôn Phúc Lộc B, xã An Khang | 250.000 |
| - Từ nhà văn hoá thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca | 200.000 |
4 | Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình - đường ĐT 185 cũ) |
|
| Đoạn từ cầu bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà | 600.000 |
II | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ: |
|
1 | Đường Tỉnh lộ ĐT 186 |
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) | 666.000 |
| - Từ Ngã ba giao với Q. lộ 2 đến hết địa phận xã Đội Cấn | 180.000 |
| - Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn | 200.000 |
III | Đất ở vị trí ven khu công nghiệp: |
|
| - Khu vực Nhà máy Xi măng Tuyên Quang | 400.000 |
| - Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Bàn Văn Thông. | 400.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
I | ĐƯỜNG QUỐC LỘ SỐ 279 |
|
1 | Xã Năng Khả |
|
| - Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến ngã ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo (giáp thị trấn Na Hang); đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo. | 120.000 |
| - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. | 80.000 |
2 | Xã Đà Vị |
|
| - Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. | 120.000 |
| - Từ ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin. | 80.000 |
II | ĐƯỜNG ĐT 190 (NA HANG - THƯỢNG GIÁP) |
|
1 | Xã Sơn Phú |
|
| Đất ở tiếp giáp trục đường ĐT 190 đi qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn | 80.000 |
2 | Xã Đà Vị |
|
| - Đất ở tiếp giáp trục đường ĐT 190 đi qua thôn Bản Lục. | 80.000 |
| - Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. | 80.000 |
3 | Xã Yên Hoa |
|
| Toàn bộ các thửa đất ở ven đường ĐT190 đoạn tiếp giáp xã Đà Vị đến hết địa phận xã Yên Hoa (tiếp giáp xã Thượng Nông) | 80.000 |
4 | Xã Thượng Nông |
|
| Toàn bộ các thửa đất ở ven đường ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Yên Hoa đến hết địa phận xã Thượng Nông (tiếp giáp xã Thượng Giáp) | 80.000 |
5 | Xã Thượng Giáp |
|
| Các thửa đất ở ven đường ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) | 80.000 |
III | ĐƯỜNG HUYỆN (tuyến Na Hang - Xuân Lập) |
|
| Xã Năng Khả |
|
| - Đất liền cạnh đường từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). | 60.000 |
IV | ĐẤT KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
| - Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp đất UBND xã Đà Vị. | 120.000 |
| - Chợ Yên Hoa: Khu trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến hết khu tái định cư. | 120.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
I | QUỐC LỘ 279 (đoạn qua xã Hồng Quang) |
|
| - Từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) | 160.000 |
| - Từ giáp đất hộ Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) | 140.000 |
| - Từ giáp đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp - huyện Bắc Quang - Hà Giang | 120.000 |
II | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT188) |
|
1 | Xã Thổ Bình |
|
| - Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hết đất nhà ông Oóng thôn Bản Phú. | 90.000 |
| - Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Oóng thôn Bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An | 120.000 |
2 | Xã Bình An |
|
| - Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến cầu Khuổi Chướn | 90.000 |
| - Đoạn từ cầu Khuổi Chướn đến điểm bưu điện xã | 120.000 |
| - Đoạn từ giáp điểm bưu điện xã đến hết địa phận xã | 90.000 |
3 | Xã Lăng Can |
|
| - Đất khu trung tâm huyện lỵ Lâm Bình (đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT 185, qua khu tái định cư Bản Khiển đến đập tràn thôn Bản Khiển). | 300.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường từ đập tràn Bản Khiển đến Đèo Khau Lắc. | 210.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân) đến Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) | 180.000 |
| - Đất liền cạnh đường đoạn từ Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) theo hướng đi xã Xuân Lập đến hết địa phận xã Lăng Can. | 150.000 |
4 | Xã Xuân Lập |
|
| - Đất liền cạnh đường Từ nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà (Nà Co) | 80.000 |
| - Đất liền cạnh đường từ tiếp giáp nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng. | 60.000 |
III | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 185 (Thượng Lâm – Phúc Yên) |
|
1 | Xã Thượng Lâm |
|
| - Đất liền cạnh đường từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm). | 120.000 |
| - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông). | 120.000 |
2 | Xã Khuôn Hà |
|
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi Rưởn, thôn Nà Thom. | 120.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu. | 80.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka Nò. | 80.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà Kẹm; Lung May; Nà Muông). | 80.000 |
3 | Xã Lăng Can |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân Đèo Nàng (giáp xã Khuôn Hà) đến đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện, thôn Nặm Đíp) | 180.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện) đến khu Đán Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp) | 240.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ khu Đán Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp) đến ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân). | 300.000 |
4 | Xã Phúc Yên |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng. | 80.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng. | 80.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ. | 80.000 |
| Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ ngã 3 (đỉnh đèo Kéo Quân) đường đi xã Phúc Yên đến hết địa phận xã Lăng Can | 150.000 |
IV | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, HÀNH CHÍNH |
|
| - Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ. | 150.000 |
| - Chợ Lăng Can: Đất ở tại khu Bó Bốc và khu Nà Ngoạng thôn Nà Khà | 240.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
|
| |||
1 | 2 | 3 |
|
I | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 279 |
|
|
1 | XÃ MINH QUANG |
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến suối Tà Nà Mạ | 160.000 |
|
| - Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han | 140.000 |
|
| - Từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn | 120.000 |
|
| - Từ thôn Bản Đồn đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang | 90.000 |
|
2 | XÃ PHÚC SƠN |
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Minh Quang qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm | 160.000 |
|
| - Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (km 135+500) | 140.000 |
|
| - Đoạn từ chân Đèo đá (km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang. | 140.000 |
|
II | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 2C |
|
|
1 | TUYẾN KIM BÌNH - TRUNG HOÀ (ĐT185 CŨ) |
|
|
1.1 | XÃ KIM BÌNH |
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) | 400.000 |
|
| - Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn. | 210.000 |
|
1.2 | XÃ VINH QUANG |
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh. | 300.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh). | 350.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình. | 300.000 |
|
1.3 | XÃ TRUNG HOÀ |
|
|
| - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang. | 200.000 |
|
2 | TUYẾN NGỌC HỘI - YÊN LẬP (ĐT 190 CŨ) |
|
|
2.1 | XÃ NGỌC HỘI |
|
|
| - Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang). | 300.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hóa - Na Hang) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc). | 200.000 |
|
| - Đoạn từ cầu Vật Nhèo đến giáp đất hộ ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè). | 300.000 |
|
| - Đoạn từ nhà ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè) đến cột mốc km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang. | 200.000 |
|
| - Đoạn từ cột mốc km7 đường Chiêm Hoá - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng. | 150.000 |
|
| - Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng. | 200.000 |
|
| - Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm. | 300.000 |
|
| - Từ giáp Trạm Kiểm Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng. | 480.000 |
|
| - Đoạn từ giáp Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hằng. | 300.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập. | 150.000 |
|
2.2 | XÃ YÊN LẬP |
|
|
| - Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến giáp ngã ba Đài Thị. | 90.000 |
|
| - Từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị mới (giáp đền). | 128.000 |
|
| - Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang). | 90.000 |
|
III | ĐƯỜNG ĐT190 |
|
|
1 | XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
| - Từ nhà ông Mai Văn Biên đến hết địa phận xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa). | 150.000 |
|
| - Từ giáp đất nhà ông Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (giáp xã Hoà Phú). | 120.000 |
|
2 | XÃ HOÀ PHÚ |
|
|
| - Đoạn từ đầu cầu số 1 (giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc. | 150.000 |
|
| - Từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè). | 170.000 |
|
| - Từ giáp cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè) đến hết km 10 + 500. | 150.000 |
|
3 | XÃ TÂN THỊNH |
|
|
| - Từ giáp xã Hoà Phú (Km 10+500) đường ĐT 190 đến giáp xã Phúc Thịnh. | 120.000 |
|
4 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Ngô Đình Đắc (Phúc Tâm). | 280.000 |
|
| - Đoạn từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) đến hết đất hộ ông Lịch (km4). | 550.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh. | 300.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp thị trấn Vĩnh Lộc). | 550.000 |
|
IV | TUYẾN ĐT188 |
|
|
1 | XÃ XUÂN QUANG |
|
|
| - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS. | 350.000 |
|
| - Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ | 250.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ. | 200.000 |
|
2 | XÃ HÙNG MỸ |
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Xuân Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng. | 200.000 |
|
| - Đoạn từ giáp nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép. | 125.000 |
|
| - Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép đến nhà ông Ma Xuân Toản - Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ. | 140.000 |
|
3 | XÃ TÂN MỸ |
|
|
| - Từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa đất ô Vũ Xuân Cậy (Pác Có). | 90.000 |
|
| - Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến cầu tràn Nà Héc. | 120.000 |
|
| - Từ cầu tràn Nà Héc đến đỉnh đèo Lai hết đất xã Tân Mỹ, (giáp xã Phúc Sơn). | 128.000 |
|
4 | XÃ PHÚC SƠN |
|
|
| - Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết. | 120.000 |
|
| - Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan. | 128.000 |
|
| - Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm. | 120.000 |
|
5 | XÃ MINH QUANG |
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến đất hộ ông Giang. | 128.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo. | 120.000 |
|
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình. | 90.000 |
|
V | TUYẾN ĐT187 |
|
|
1 | XÃ YÊN LẬP |
|
|
| - Từ ngã ba cầu Đài Thị đến ngã ba thôn Đầu Cầu. | 120.000 |
|
| - Từ ngã ba cầu Đài Thị (mới) đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã. | 120.000 |
|
| - Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác | 90.000 |
|
VI | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
1 | XÃ LINH PHÚ |
|
|
| - Từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp. | 110.000 |
|
| - Từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng. | 110.000 |
|
| - Từ giáp đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận. | 120.000 |
|
| - Từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú. | 110.000 |
|
2 | XÃ TRI PHÚ |
|
|
| - Từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tài). | 100.000 |
|
| - Từ giáp Km 18 + 00 đến ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng. | 120.000 |
|
| - Từ giáp ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục). | 120.000 |
|
| - Đoạn từ Km21 + 500 đến hết đất xã Tri Phú. | 100.000 |
|
3 | TRUNG TÂM THỊ TỨ ĐẦM HỒNG - NGỌC HỘI |
|
|
| - Thôn Đầm Hồng 6: Đất liền cạnh đường - đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ ông Đoàn Văn Hòa. | 240.000 |
|
| - Đất liền cạnh đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Phú Bình (cạnh cây xăng km10) đến Đa khoa Đầm Hồng. | 240.000 |
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
I | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
| Từ giáp huyện Yên Sơn đến giáp tỉnh Hà Giang |
|
1 | XÃ ĐỨC NINH |
|
| - Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20. | 400.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Tiệp thôn 20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo. | 500.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Chí thôn Gạo đến Cầu Km 24. | 750.000 |
| - Từ cầu Km 24 đến hết đất nhà ông Khoái. | 1.000.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Khoái đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hoà | 450.000 |
2 | XÃ THÁI HOÀ |
|
| - Từ giáp đất xã Đức Ninh đến ngã ba đường vào UBND xã Thái Hoà (đường cũ). | 300.000 |
| - Từ ngã ba đường vào UBND xã Thái Hoà đến cầu Km 27. | 300.000 |
| - Từ cầu Km 27 đến hết đất xã Thái Hoà giáp xã Thái Sơn. | 200.000 |
3 | XÃ THÁI SƠN |
|
| - Từ giáp xã Thái Hòa qua Km 30 đến hết đất nhà ông Bình. | 200.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Bình qua Cầu Km 31 đến hết đất nhà bà Thanh thôn 31. | 450.000 |
| - Từ giáp đất nhà bà Thanh thôn 31 qua km32 đến hết đất nhà ông Việt thôn 1 Minh Thái. | 300.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Việt thôn 1 Minh Thái đến tiếp giáp xã Thành Long. | 200.000 |
4 | XÃ THÀNH LONG |
|
| - Từ giáp đất xã Thái Sơn đến Km 35 | 200.000 |
| - Từ giáp km 35 đến hết đất xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên | 250.000 |
5 | XÃ YÊN PHÚ |
|
| - Từ giáp đất thị trấn Tân Yên đến km 45 | 350.000 |
| - Từ giáp Km 45 đến Km 50 | 250.000 |
| - Từ giáp Km 50 đến Km 53 | 200.000 |
| - Từ giáp Km 53 đến Km 54 | 300.000 |
| - Từ giáp Km 54 đến giáp xã Yên Lâm. | 200.000 |
6 | XÃ YÊN LÂM |
|
| - Từ giáp đất xã Yên Phú đến Km 68 | 200.000 |
| - Từ giáp Km 68 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang | 250.000 |
II | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
A | Đường ĐT 190: Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
1 | XÃ THÁI SƠN |
|
| - Từ giáp Quốc Lộ 2 qua cổng Xí nghiệp đá 232 đến hết đất nhà ông Quang thôn 4 Thái Bình. | 150.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Quang thôn 4 Thái Bình đến hết xã Thái Sơn | 120.000 |
2 | XÃ BÌNH XA |
|
| - Từ giáp đất xã Thái Sơn đến cầu Bình Xa II | 120.000 |
| - Từ cầu Bình Xa II đến hết địa phận xã Bình Xa | 120.000 |
B | Đường ĐT 189: Bình Xa đi Yên Thuận |
|
1 | XÃ BÌNH XA |
|
| - Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa | 120.000 |
| - Từ ngã ba (bến phà cũ) vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương | 220.000 |
| - Từ ngã ba đi Minh Hương đến hết đất xã Bình Xa giáp xã Tân Thành | 130.000 |
2 | XÃ TÂN THÀNH |
|
| - Từ giáp đất Bình Xa đến ao ông Trần Văn Tiến (chân dốc Dài) | 130.000 |
| - Từ giáp ao của ông Trần Văn Tiến (chân Dốc Dài) đến ngã ba Tân Thành | 150.000 |
| - Từ tiếp giáp ngã ba Tân Thành đến đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi, thôn 2 Tân Yên (tuyến đi sang đầu cầu Tân Yên, thị trấn Tân Yên). | 150.000 |
| - Từ tiếp giáp ngã ba Tân Thành đến nhà Ô Trịnh Văn Hùng, thôn 1 Tân Yên (tuyến đi Phù Lưu). | 150.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Trịnh Văn Hùng, thôn 1 Tân Yên (tuyến đi Phù Lưu) đến hết địa phận xã Tân Thành. | 120.000 |
3 | XÃ PHÙ LƯU |
|
| - Từ giáp đất xã Tân Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt. | 150.000 |
| - Từ ngã ba Dốc Đỏ đường rẽ đi chợ Thụt đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm | 200.000 |
| - Từ đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm đến cầu tràn Khau Lình. | 300.000 |
| - Từ cầu tràn Khau Lình đi qua UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ | 500.000 |
| - Từ cầu tràn Suối Thọ đến hết đất xã Phù Lưu, giáp xã Minh Dân | 100.000 |
4 | XÃ MINH DÂN |
|
| - Từ giáp đất xã Phù Lưu đến ao nhà ông Long Nhật | 100.000 |
| - Từ tiếp giáp ao nhà ông Long Nhật đến cổng nhà thờ | 150.000 |
| - Từ cổng nhà thờ đến hết đất xã Minh Dân giáp đất xã Minh Khương. | 100.000 |
5 | XÃ MINH KHƯƠNG |
|
| - Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái | 100.000 |
| - Từ nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái qua UBND xã Minh Khương đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc. | 120.000 |
| - Từ nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc đến giáp đất xã Bạch Xa. | 80.000 |
6 | XÃ BẠCH XA |
|
| - Từ giáp đất xã Minh Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương. | 80.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương qua UB xã Bạch Xa đến hết đất nhà ông Trần Xuân Hòa, thôn Bến Đền. | 120.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Trần Xuân Hòa thôn Bến Đền đến bến đò Bạch Xa. | 150.000 |
| - Từ ngã ba (đường rẽ đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận). | 120.000 |
7 | XÃ YÊN THUẬN |
|
| - Từ giáp đất xã Bạch Xa đến nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá | 120.000 |
| - Từ nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá qua UBND xã đến nhà ông Khương, thôn Thôm Vá | 120.000 |
| - Từ UBND xã đến nhà bà Tiện thôn Đẻm | 120.000 |
| - Từ giáp nhà ông Khương, thôn Thôm Vá đến hết địa phận xã Yên Thuận (Giáp xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | 90.000 |
III | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
A | Trên địa bàn các xã |
|
1 | XÃ ĐỨC NINH |
|
| - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến hết đất xã Đức Ninh (giáp đất xã Hùng Đức). | 80.000 |
2 | XÃ HÙNG ĐỨC |
|
| - Từ giáp đất xã Đức Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng. | 80.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm. | 120.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Sơn, thôn Uổm đến trường Trung học Hùng Thắng. | 80.000 |
3 | XÃ THÁI HOÀ |
|
| - Từ cổng nhà Ô Thúy (đường vào UBND Thái Hòa) đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An. | 120.000 |
4 | XÃ THÁI SƠN |
|
| - Từ giáp Quốc lộ 2 đi xã Thành Long đến nhà ông Dùng. | 80.000 |
| - Từ giáp nhà ông Dùng đến hết xã Thái Sơn giáp Thành Long. | 80.000 |
5 | XÃ THÀNH LONG |
|
| - Từ giáp đất Thái Sơn đến giáp đất nhà ông Ba thôn Loa | 80.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến hết đất nhà ông Ba thôn Loa | 80.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến giáp đất hộ ông Nịnh Tiến Điều, thôn Thành Công 2 | 80.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến ngõ hộ ông Thạch Văn Đáp, thôn Đoàn Kết 3 | 80.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến hết thửa đất nhà ông Tự thôn Hưng Long | 80.000 |
| - Từ giáp đất nhà ô Tự, thôn Hưng Long đến giáp đất xã Bằng Cốc. | 80.000 |
6 | XÃ NHÂN MỤC |
|
| - Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến cầu Bản Độ | 120.000 |
| - Từ cầu Bản Độ qua UBND xã đến nhà ông Đinh Xuân Chính ngã ba rẽ đi thôn 10 - 11 | 140.000 |
| - Từ ngã ba đường rẽ đi Bằng Cốc đến hết đất xã Nhân Mục | 80.000 |
7 | XÃ BẰNG CỐC |
|
| - Từ giáp đất xã Nhân Mục qua UBND xã Bằng Cốc đến giáp đất xã Thành Long | 80.000 |
8 | XÃ YÊN LÂM |
|
| - Từ ngã ba (đường vào xã Yên Lâm) qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng | 80.000 |
| - Từ UBND xã Yên Lâm đến ngõ nhà ông Vân | 80.000 |
9 | XÃ TÂN THÀNH |
|
| - Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi, thôn 2 Tân Yên | 165.000 |
10 | XÃ BÌNH XA |
|
| - Từ ngã ba giao với đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến hết đất xã Bình Xa (giáp xã Minh Hương) | 120.000 |
11 | XÃ MINH HƯƠNG |
|
| - Từ giáp đất xã Bình Xa qua UBND xã Minh Hương đến hết đất nhà ông Quế, thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương. | 120.000 |
B | Đường huyện ven sông Lô |
|
1 | XÃ TÂN THÀNH |
|
| Từ nhà ông Nguyễn Văn Mậu thôn 5 Làng Bát đến hết đất của xã Tân Thành (điểm cống đôi giáp xã Phù Lưu) | 120.000 |
2 | XÃ PHÙ LƯU |
|
| Từ giáp đất xã Tân Thành đến hết thôn Thụt (giáp xã Minh Dân) | 120.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
1 | 2 | 3 |
A | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
I | QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
1 | TUYÊN QUANG - HÀ NỘI |
|
| - Từ km 13+500 đến km 14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên kia đường thuộc xã Đội Cấn) | 1.200.000 |
| - Từ Km 14+500 đến Km15+500 giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy Phong; phía TT Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Tư) | 1.000.000 |
| - Từ Km 15+500 đến Km 16 + 500. | 700.000 |
| - Từ Km 16+500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm. | 500.000 |
| - Từ đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, Phú Thọ | 800.000 |
2 | TUYÊN QUANG - HÀ GIANG |
|
| - Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang | 3.500.000 |
| - Từ tiếp giáp cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật T.Quang đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường Đại học Tân Trào. | 3.000.000 |
| - Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường Đại học Tân Trào đến Km 8 + 300. | 1.200.000 |
| - Từ Km 8+300 đến Km 9+700 | 700.000 |
| - Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi | 1.000.000 |
| - Từ Đầu cầu Cơi đến km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa) | 1.500.000 |
| - Từ tiếp giáp km 11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) đến km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) | 1.300.000 |
| - Từ tiếp giáp km 12+320 (giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện – Lạng. | 1.500.000 |
| - Từ tiếp giáp ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện – Lạng đến Cống chợ (hết km 14+950). | 1.300.000 |
| - Từ tiếp giáp Km 14+950 đến km 15+700 | 1.000.000 |
| - Từ tiếp giáp km 15+700 đến đầu cầu km 16 | 1.000.000 |
| - Từ tiếp giáp đầu cầu km 16 đến km 17+300 | 600.000 |
| - Từ Km17+300 đến hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh) | 400.000 |
II | QUỐC LỘ 2C |
|
1 | ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN |
|
| - Từ tiếp giáp phường Tân Hà đến hết xóm Làng Mới | 600.000 |
| - Từ giáp xóm Làng Mới đến hết cầu Nghĩa Trung | 450.000 |
| - Từ tiếp giáp cầu Nghĩa Trung đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung | 600.000 |
| - Từ Khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung đến tiếp giáp QLộ 2 | 1.500.000 |
2 | TUYẾN THÁI BÌNH - KIM QUAN |
|
2.1 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| - Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống | 600.000 |
| - Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà Ô Trần Văn Bống đến đập tràn xóm Chanh 2 | 400.000 |
| - Từ đập tràn xóm Chanh 2 Thái Bình đến nhà ông Thử (Cây Thị) | 150.000 |
| - Từ giáp nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa | 200.000 |
| - Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình) | 80.000 |
2.2 | XÃ PHÚ THỊNH |
|
| - Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh) | 100.000 |
2.3 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
| - Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng) | 100.000 |
| - Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện | 250.000 |
| - Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đình đèo Oai | 200.000 |
2.4 | XÃ TRUNG SƠN |
|
| - Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng. | 150.000 |
| - Từ đập tràn số 2 đến km26+300 (Nhà bà Tài) | 300.000 |
| - Từ Km6+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m. | 400.000 |
| - Từ cổng trường Phổ thông trung học Trung Sơn + 100m đến giáp xã Hùng Lợi. | 150.000 |
| - Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan | 150.000 |
2.5 | XÃ KIM QUAN |
|
| - Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm | 150.000 |
| - Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5 | 150.000 |
| - Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, huyện Sơn Dương) | 150.000 |
3 | TUYẾN TÂN LONG - KIẾN THIẾT (ĐT 185 CŨ) |
|
3.1 | XÃ TÂN LONG |
|
| - Từ giáp xã Tràng Đà đến Ngã ba Cầu Sính | 400.000 |
| - Từ ngã ba cầu Sính đến cầu Cường Đạt | 250.000 |
| - Từ Cầu Cường Đạt đến hết xã Tân Long (giáp xã Xuân Vân) | 150.000 |
3.2 | XÃ XUÂN VÂN |
|
| - Từ giáp xã Tân Long đến cổng trường Tiểu học xã Xuân Vân | 150.000 |
| - Từ cổng trường Tiểu học Xuân Vân đến ngã ba đi xã Quý Quân hết ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn Chủng – phía bên phải đường đi xã Trung Trực; và hết ranh giới thửa đất ở hộ ông Bùi Hữu Thỏ - phía bên trái đường đi xã Trung Trực. | 500.000 |
| - Từ ngã ba đi xã Quý Quân từ giáp ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn Chủng và hộ ông Bùi Hữu Thỏ đến hết địa phận xã Xuân Vân (Giáp Trung Trực) | 120.000 |
3.3 | XÃ TRUNG TRỰC |
|
| - Từ giáp xã Xuân Vân đến cầu Tràn Đồng Quy | 100.000 |
| - Từ cầu Tràn Đồng Quảng đến ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò | 150.000 |
| - Từ ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết) | 100.000 |
3.4 | XÃ KIẾN THIẾT |
|
| - Từ giáp xã Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Chiển | 100.000 |
| - Từ Đập tràn Khe Khuối Chiển đến ngã ba Chợ Kiến Thiết | 300.000 |
| - Từ giáp ngã ba Chợ Kiến Thiết đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hoá) | 100.000 |
III | QUỐC LỘ SỐ 37 |
|
1 | TUYẾN THÁI BÌNH - TIẾN BỘ |
|
1.1 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| Từ tiếp giáp phường Nông Tiến đến đỉnh dốc (tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Thâm) | 1.200.000 |
| Từ đất ở nhà ông Thâm đến hết đất nhà ông Mưu (xóm Chanh 1) | 1.500.000 |
| Từ giáp đất ở nhà ông Mưu qua ngã ba Chanh Mới đến Cầu Vạc | 600.000 |
| Từ Cầu Vạc đến Cầu Rạp (hết địa phận xã Thái Bình) | 400.000 |
1.2 | XÃ TIẾN BỘ |
|
| - Từ cầu Rạp (giáp xã Thái Bình) đến hết đỉnh dốc nhà ông Hưng (thôn Tân Biên 1) | 500.000 |
| - Từ đỉnh dốc nhà ông Hưng đến ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng (Thôn Tân Biên 2) | 300.000 |
| - Từ giáp ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng đến hết xã Tiến Bộ (giáp Thượng Ấm) | 600.000 |
2 | TUYẾN KIM PHÚ - MỸ BẰNG |
|
2.1 | XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI (ven Quốc lộ 37 cũ) |
|
| - Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến Km 7+500 | 1.000.000 |
| - Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới (km10 cũ) | 500.000 |
| - Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy đến giáp xã Phú Lâm | 500.000 |
2.2 | XÃ KIM PHÚ (2 bên Đường Quốc lộ 37 mới) |
|
| - Từ tiếp giáp xã An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen | 2.000.000 |
| - Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6 | 1.500.000 |
| - Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô | 1.500.000 |
| - Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen | 500.000 |
| - Từ giáp Cầu Đen đến hết thửa đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty | 1.000.000 |
| - Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú (Giáp xã Phú Lâm) | 500.000 |
2.3 | XÃ PHÚ LÂM |
|
| - Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km12 | 400.000 |
| - Từ Km 12 đến Km15 | 600.000 |
| - Từ km 15 đến km18 (Giáp xã Mỹ Bằng) | 300.000 |
2.4 | XÃ MỸ BẰNG |
|
| - Từ đỉnh dốc Đồng khoai (giáp xã Phú Lâm) đến UBND xã Mỹ Bằng | 400.000 |
| - Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng | 600.000 |
| - Từ cây xăng đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái) | 80.000 |
| - Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng Trường cấp III Tháng 10 (Quốc lộ 37 cũ) | 150.000 |
| - Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên (Quốc lộ 37 cũ) | 60.000 |
3 | ĐƯỜNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ) |
|
| - Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23 | 1.500.000 |
| - Từ tiếp giáp xóm 23 đến Giáp trại giam | 700.000 |
| - Từ trại giam đến giáp Quốc lộ 37 mới | 1.000.000 |
4 | ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH (KIM PHÚ) |
|
| - Từ ngã ba giao nhau giữa đường Nguyễn Chí Thanh với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú | 1.400.000 |
| - Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La | 1.600.000 |
B | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
| TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186 |
|
1 | XÃ NHỮ KHÊ |
|
| - Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến Trường Tiểu học xã Nhữ Khê | 250.000 |
| - Từ giáp trường Tiểu học Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (giáp Nhữ Hán) | 150.000 |
2 | XÃ NHỮ HÁN |
|
| - Từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà ông Hải thôn Gò Chè | 150.000 |
| - Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo). | 300.000 |
| - Từ giáp nhà ông Trần Văn Tuấn (Gò Chè) đến giáp xã Mỹ Bằng | 150.000 |
3 | XÃ MỸ BẰNG |
|
| - Từ giáp xã Nhữ Hán đến ngã ba đi Tâm Bằng. | 250.000 |
| - Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Quốc Lộ 37. | 500.000 |
4 | XÃ ĐỘI BÌNH |
|
| - Đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội Cấn). | 200.000 |
| - Từ suối đá (giáp đất nhà ông Hùng Thường) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê (đối diện xã Nhữ Khê) | 250.000 |
C | VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
1 | TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN |
|
1.1 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| - Từ ngã ba Bình Ca đến nhà bà Mỳ xóm An Lập | 200.000 |
| - Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân dốc Gianh | 100.000 |
| - Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình | 50.000 |
1.2 | XÃ CÔNG ĐA |
|
| - Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết điểm bưu điện văn hóa xã Công Đa | 80.000 |
| - Từ điểm Bưu điện văn hoá xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành | 150.000 |
| - Các hộ bám trục đường Từ ngã ba đi xóm Gành đến hết địa phận xã Công Đa. | 50.000 |
1.3 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
| Từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ông Đặng Văn Nho (Đồng Quân) | 240.000 |
| Từ giáp đất nhà Ông Đặng Văn Nho hết địa phận xã Đạo Viện | 100.000 |
2 | TUYẾN TỪ QL37 ĐI HOÀNG KHAI |
|
| - Từ giáp các thửa đất bám QL 37 đến trạm xá cũ | 500.000 |
| - Từ trạm xá cũ đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Hồ) | 300.000 |
3 | XÃ TÂN TIẾN |
|
| - Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10 | 80.000 |
| - Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8 | 110.000 |
| - Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2 | 70.000 |
| - Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1 | 60.000 |
4 | XÃ TIẾN BỘ |
|
| - Từ ngã ba rẽ đi trại giam Quyết Tiến đến hết đất hộ ông Cường Loan (Xóm Cà) | 400.000 |
| - Từ nhà ông Hải (giáp đất hộ ông Cường Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (Xóm Dùng) | 100.000 |
5 | TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU YÊN |
|
| - Từ Bến phà Phúc Ninh đến ngã ba đi xã Quý Quân và từ ngã ba đi xã Quý Quân đến hết địa phận xã Phúc Ninh | 120.000 |
| - Từ giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn | 120.000 |
| - Từ Nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo | 100.000 |
D | ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG THUỘC KHU TRUNG TÂM HUYỆN |
|
1 | - Đất ở ven trục đường N – P (đoạn đường nằm phía sau nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn. | 400.000 |
2 | - Đất ở ven trục đường khu tái định cư km13 (đoạn từ tiếp giáp đất ở các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường N – P). | 350.000 |
3 | - Đất ở ven trục đường quy hoạch khu tái định cư km 12 (trừ các thửa đất ở ven đường Quốc lộ 2) | 350.000 |
4 | - Đất ở ven trục đường C – D (đoạn đường nằm phía trước cổng nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn. | 400.000 |
5 | - Đất ở ven trục đường E – F: (Đoạn đường có vị trí gần đối diện với đường vào nhà thờ họ Giáo Ân Thịnh): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn. | 350.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đ/m2) |
A | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
| QUỐC LỘ 2C |
|
I | Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37 |
|
| - Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. | 1.200.000 |
| - Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) đến cống đập Bạch Xa. | 1.000.000 |
| - Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng. | 800.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng. | 600.000 |
| - Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do). | 500.000 |
| - Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ. | 85.000 |
| - Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát. | 130.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ). | 200.000 |
| - Từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam. | 140.000 |
| - Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam. | 200.000 |
| - Từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam. | 700.000 |
| - Từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc). | 700.000 |
II | Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên. |
|
| - Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh. | 500.000 |
| - Từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía xã Tân Trào. | 400.000 |
| - Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào). | 400.000 |
| - Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng. | 400.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh. | 150.000 |
| - Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên. | 200.000 |
| - Từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) | 130.000 |
| QUỐC LỘ 37 |
|
I | Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên |
|
| - Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản Sơn Dương. | 800.000 |
| - Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản S.Dương đến km 34. | 400.000 |
| - Từ km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành). | 250.000 |
| - Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành. | 220.000 |
| - Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế. | 200.000 |
II | Từ thị trấn Sơn Dương – Tuyên Quang. |
|
| - Từ đường rẽ vào thôn Tân Hoà (giáp ranh giữa thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải | 1.800.000 |
| - Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt. | 1.200.000 |
| - Đoạn từ tâm ngã ba ông Việt + 150 mét (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.200.000 |
| - Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4. | 600.000 |
| - Từ chân Dốc áp Km 4 đến Cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh. | 330.000 |
| - Từ Cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ. | 300.000 |
| - Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm. | 300.000 |
| - Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm. | 300.000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I | NGÃ BA THƯỢNG ẤM - CẦU AN HOÀ |
|
| - Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m). | 250.000 |
| - Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng. | 220.000 |
| - Từ đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An). | 300.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương). | 800.000 |
II | NGÃ BA THƯỢNG ẤM ĐI KIM XUYÊN |
|
| - Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ. | 100.000 |
| - Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ. | 140.000 |
| - Từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô. | 100.000 |
| - Từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu) | 150.000 |
| - Từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ. | 200.000 |
| - Từ tiếp giáp xã Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý | 160.000 |
| - Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú. | 80.000 |
| - Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết. | 60.000 |
| - Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú). | 200.000 |
| - Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên). | 100.000 |
III | TỪ SƠN NAM ĐI HỒNG LẠC |
|
| - Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). | 200.000 |
| - Từ địa phận xã Đại Phú (giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú). | 150.000 |
| - Từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú. | 400.000 |
| - Từ cổng UBND xã Hào Phú đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc). | 400.000 |
| - Từ giáp địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) đến cổng trường THPT Kim Xuyên. | 600.000 |
| - Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên. | 600.000 |
| - Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng xã Hồng Lạc. | 600.000 |
| - Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt. | 200.000 |
| - Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) | 300.000 |
| - Từ Cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết). | 200.000 |
C | ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH |
|
| - Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào. | 1.700.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên. | 600.000 |
| - Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào. | 300.000 |
| - Đoạn từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900 m). | 200.000 |
| - Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào. | 400.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | XÃ TRÀNG ĐÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 400.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 300.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 200.000 |
|
2 | XÃ AN TƯỜNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 1.000.000 | 800.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 420.000 | 350.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
3 | XÃ ĐỘI CẤN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 96.000 | 80.000 |
4 | XÃ LƯỠNG VƯỢNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 | 80.000 |
5 | XÃ THÁI LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 96.000 |
|
6 | XÃ AN KHANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 96.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 57.600 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | XÃ THANH TƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
2 | XÃ ĐÀ VỊ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
3 | XÃ YÊN HOA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
4 | XÃ CÔN LÔN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 |
|
5 | XÃ KHAU TINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 | 30.000 |
6 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 | 30.000 |
7 | XÃ SƠN PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
|
| 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 | 30.000 |
8 | XÃ SINH LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 | 30.000 |
9 | XÃ THƯỢNG NÔNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 |
|
10 | XÃ THƯỢNG GIÁP |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
11 | XÃ NĂNG KHẢ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
|
| 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 | 30.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | XÃ KHUÔN HÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
2 | XÃ THƯỢNG LÂM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
3 | XÃ XUÂN LẬP |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
|
| 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 | 30.000 |
4 | XÃ LĂNG CAN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 140.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 45.000 |
5 | XÃ PHÚC YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 35.000 | 30.000 |
6 | XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
7 | XÃ THỔ BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
8 | XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
2 | XÃ HÀ LANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
3 | XÃ XUÂN QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
4 | XÃ TÂN AN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
| 40.000 |
5 | XÃ HOÀ AN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
| 40.000 |
6 | XÃ KIM BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
7 | XÃ TÂN THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
8 | XÃ PHÚC SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
9 | XÃ TRUNG HOÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
10 | XÃ VINH QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 160.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
| 45.000 |
11 | XÃ TÂN MỸ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
12 | XÃ NGỌC HỘI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
13 | XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
14 | XÃ HOÀ PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 160.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
15 | XÃ HÙNG MỸ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
16 | XÃ LINH PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
17 | XÃ TRUNG HÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
18 | XÃ PHÚ BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
19 | XÃ NHÂN LÝ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
20 | XÃ KIÊN ĐÀI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
21 | XÃ TRI PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
22 | XÃ BÌNH NHÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
23 | XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 35.000 |
24 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 | 40.000 |
25 | XÃ YÊN LẬP |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 | 40.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
2 | XÃ THÁI HOÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
3 | XÃ ĐỨC NINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
4 | XÃ BÌNH XA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
5 | XÃ NHÂN MỤC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
6 | XÃ PHÙ LƯU |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
7 | XÃ MINH HƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
8 | XÃ MINH DÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
9 | XÃ YÊN PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
10 | XÃ TÂN THÀNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
11 | XÃ BẠCH XA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
12 | XÃ YÊN THUẬN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
13 | XÃ MINH KHƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
14 | XÃ THÀNH LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
15 | XÃ BẰNG CỐC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
16 | XÃ YÊN LÂM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
17 | XÃ HÙNG ĐỨC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | XÃ TRUNG MÔN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 1.000.000 | 800.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 650.000 | 500.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 400.000 |
|
2 | XÃ KIM PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
3 | XÃ HOÀNG KHAI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
4 | XÃ ĐỘI BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 200.000 | 140.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 40.000 |
5 | XÃ MỸ BẰNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 250.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 150.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 |
|
6 | XÃ PHÚ LÂM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 250.000 | 200.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 150.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 40.000 |
7 | XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
8 | XÃ TÂN LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 140.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 100.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
9 | XÃ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 250.000 | 200.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 150.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 40.000 |
10 | XÃ NHỮ KHÊ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
11 | XÃ NHỮ HÁN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
12 | XÃ CHÂN SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
13 | XÃ LANG QUÁN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 85.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
14 | XÃ TỨ QUẬN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
15 | XÃ CHIÊU YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
16 | XÃ PHÚC NINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
17 | XÃ LỰC HÀNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 100.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 |
|
18 | XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
19 | XÃ XUÂN VÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
20 | XÃ TRUNG SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
21 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
22 | XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
23 | XÃ TIẾN BỘ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
24 | XÃ CÔNG ĐA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
25 | XÃ TRUNG MINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
26 | XÃ HÙNG LỢI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
27 | XÃ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
28 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
29 | XÃ KIM QUAN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
30 | XÃ QUÝ QUÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | XÃ HỒNG LẠC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 120.000 | 110.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 | 40.000 |
2 | XÃ THƯỢNG ẤM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
3 | XÃ PHÚC ỨNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
4 | XÃ HÀO PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
5 | XÃ CẤP TIẾN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
6 | XÃ SẦM DƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
7 | XÃ HỢP THÀNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
8 | XÃ TÚ THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
9 | XÃ THIỆN KẾ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
10 | XÃ SƠN NAM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
11 | XÃ ĐẠI PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
12 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
13 | XÃ TAM ĐA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
14 | XÃ VĂN PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
15 | XÃ CHI THIẾT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
16 | XÃ VÂN SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
17 | XÃ VĨNH LỢI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
18 | XÃ LÂM XUYÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
19 | XÃ ĐÔNG LỢI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
20 | XÃ HỢP HOÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
21 | XÃ TUÂN LỘ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
22 | XÃ MINH THANH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
23 | XÃ TÂN TRÀO |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
24 | XÃ QUYẾT THẮNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
25 | XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
26 | XÃ TRUNG YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
27 | XÃ BÌNH YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
28 | XÃ THANH PHÁT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
29 | XÃ NINH LAI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
30 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
31 | XÃ KHÁNG NHẬT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 40.000 | 30.000 |
32 | XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 40.000 |
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá đồng/m2 | ||||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 50.000 | 13.500.000 |
|
|
|
|
1 | ĐƯỜNG LOẠI I |
|
| 8.500.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II |
|
| 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 900.000 |
3 | ĐƯỜNG LOẠI III |
|
| 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 |
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
| 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 |
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá đồng/m2 | |||||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Huyện Hàm Yên | Huyện Chiêm Hoá | Huyện Na Hang | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
| 15.000 | 4.500.000 |
|
|
|
|
|
1 | ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
| 2.500.000 | 1.500.000 | 2.100.000 | 1.200.000 |
| Vị trí 2 |
|
| 1.000.000 | 1.600.000 | 800.000 | 1.400.000 | 700.000 |
| Vị trí 3 |
|
| 300.000 | 1.000.000 | 400.000 | 800.000 | 400.000 |
| Vị trí 4 |
|
| 200.000 | 500.000 | 200.000 | 500.000 | 200.000 |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
| 1.800.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 900.000 |
| Vị trí 2 |
|
|
| 900.000 | 600.000 | 800.000 | 500.000 |
| Vị trí 3 |
|
|
| 500.000 | 300.000 | 500.000 | 300.000 |
| Vị trí 4 |
|
|
| 300.000 | 150.000 | 300.000 | 100.000 |
3 | ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
| 1.200.000 | 500.000 | 800.000 | 400.000 |
| Vị trí 2 |
|
|
| 600.000 | 300.000 | 500.000 | 200.000 |
| Vị trí 3 |
|
|
| 300.000 | 200.000 | 300.000 | 100.000 |
| Vị trí 4 |
|
|
| 200.000 | 100.000 | 200.000 | 70.000 |
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
|
| 300.000 |
|
|
| Vị trí 2 |
|
|
|
| 150.000 |
|
|
| Vị trí 3 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
| Vị trí 4 |
|
|
|
| 70.000 |
|
|
- 1Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014
- 3Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 5Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật giá 2012
- 10Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014
- 11Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 13Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 40/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Chẩu Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra