Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 399/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN DU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Văn bản số 92/TB-UBND ngày 23/7/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 7 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND huyện Tiên Du tại tờ trình số 443/TTr-UBND ngày 12/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 183/TTr-STNMT ngày 18/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải


Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lim

Cảnh Hưng

Đại Đồng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Lạc Vệ

Liên Bão

Minh Đạo

Nội Duệ

Phật Tích

Phú Lâm

Tân Chi

Tri Phương

Việt Đoàn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 9.560,24

509,82

547,76

733,19

446,57

686,67

1057,47

690,48

591,72

375,26

543,45

1212,18

753,51

567,54

844,63

I

Đất nông nghiệp

NNP

 4.908,88

250,34

322,32

154,20

281,62

116,23

580,16

392,99

366,21

161,22

276,04

857,26

342,81

248,19

559,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 3.845,14

232,57

150,81

137,59

238,82

73,60

471,35

338,15

221,18

153,68

185,83

718,85

279,67

224,24

418,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 3.837,62

232,57

150,81

137,59

237,62

73,60

471,35

338,15

221,18

153,68

185,83

716,21

279,67

220,56

418,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 384,84

1,38

145,80

0,57

4,35

1,49

8,33

2,58

90,48

0,07

19,97

27,16

39,60

9,88

33,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 21,69

0,35

0,88

 

0,32

2,45

2,62

1,37

0,02

0,71

5,30

0,11

0,06

0,21

7,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 184,18

3,22

 

 

9,37

32,18

 

15,26

 

 

55,83

 

 

 

68,33

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 327,43

8,97

23,26

15,96

28,66

5,85

47,69

26,08

23,68

6,75

8,03

79,55

23,45

13,72

15,78

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 145,60

3,85

1,56

0,08

0,09

0,66

50,17

9,56

30,84

 

1,09

31,59

0,02

0,15

15,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 4.639,20

259,23

225,34

578,99

164,66

570,44

477,31

296,60

218,75

213,94

265,18

354,19

410,04

319,35

285,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 5,94

2,03

 

 

3,85

 

 

 

 

0,05

 

 

0,01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 4,18

3,67

 

 

 

0,16

 

0,20

 

0,05

 

 

0,10

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 843,30

 

 

337,81

 

215,08

137,76

 

 

64,69

15,18

 

 

72,77

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 96,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,93

79,61

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 28,22

2,56

 

5,30

0,45

0,37

8,39

1,52

 

1,95

1,40

 

4,72

 

1,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 158,70

5,65

 

0,24

 

1,09

38,25

8,92

25,04

0,49

18,03

3,40

34,30

22,93

0,36

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 16,72

 

 

 

 

 

 

 

3,25

0,11

0,34

 

2,84

9,67

0,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 1.772,55

137,24

85,62

108,04

60,81

171,95

183,65

172,84

87,39

92,82

94,30

195,30

144,54

94,65

143,38

-

Đất giao thông

DGT

 1.094,61

93,41

45,17

68,57

35,69

128,88

126,09

115,72

37,96

56,95

58,05

120,94

86,19

38,50

82,48

-

Đất thủy lợi

DTL

 391,16

7,31

27,97

19,04

16,55

16,69

25,56

22,96

41,05

14,83

12,40

55,35

43,90

45,41

42,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 28,71

2,14

1,89

2,49

1,15

2,27

1,22

2,74

1,62

1,06

0,53

 

4,58

1,21

5,81

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 5,34

0,00

0,35

0,37

0,09

0,31

0,16

2,90

0,13

0,39

0,10

0,18

0,15

0,10

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 108,62

20,96

4,14

6,57

1,64

11,73

17,22

13,08

2,28

10,51

3,90

4,29

3,98

1,68

6,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 14,40

3,63

 

0,79

0,20

0,56

2,82

1,71

 

2,33

0,17

1,32

 

0,77

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 7,35

0,58

0,58

0,11

0,20

0,84

0,39

1,14

0,63

0,01

0,19

0,34

0,92

1,26

0,14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 0,66

 

0,01

0,01

0,01

0,35

0,02

0,02

0,02

 

0,02

0,13

0,02

0,04

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 5,49

0,60

 

0,09

0,12

0,78

0,20

0,20

0,04

0,12

0,15

2,68

0,18

0,19

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 23,94

0,98

3,16

1,24

1,25

1,84

1,36

1,94

0,50

1,31

4,04

2,68

0,82

1,47

1,37

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 75,41

6,39

2,34

7,63

3,88

7,55

7,64

10,03

2,84

5,18

3,33

6,98

3,81

3,89

3,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 0,14

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 11,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,44

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 5,28

1,25

 

1,13

0,03

0,15

0,96

0,26

0,32

0,12

 

0,41

 

0,13

0,51

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 2,37

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 48,57

16,87

0,23

6,13

0,03

13,01

1,18

1,96

0,31

2,53

1,81

1,29

0,57

 

2,64

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 1.276,81

 

53,16

115,61

96,41

166,42

100,27

98,46

73,83

43,07

124,97

84,76

100,33

88,49

131,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 69,59

69,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 30,71

13,25

1,51

0,74

0,23

1,54

1,26

6,97

0,52

1,66

1,04

0,36

1,08

0,36

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 1,81

0,63

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

0,10

0,91

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 19,33

2,20

0,29

3,65

0,45

0,82

1,10

1,95

0,28

1,26

1,84

2,04

1,22

1,64

0,59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 237,33

 

84,23

 

 

 

 

 

27,59

3,16

6,00

45,38

40,50

27,66

2,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 23,48

4,59

0,30

0,52

2,42

 

5,44

3,62

0,55

2,10

0,28

1,60

0,11

0,17

1,79

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 3,06

0,12

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

1,59

 

0,09

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 12,16

0,24

0,10

 

0,29

 

 

0,89

6,76

0,11

2,22

0,72

0,66

 

0,17

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lim

Cảnh Hưng

Đại Đồng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Lạc Vệ

Liên Bão

Minh Đạo

Nội Duệ

Phật Tích

Phú Lâm

Tân Chi

Tri Phương

Việt Đoàn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Đất nông nghiệp

NNP

373,40

23,37

10,94

16,72

11,01

30,59

126,27

28,11

10,26

6,91

17,03

5,68

28,20

53,26

5,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

341,34

15,02

8,79

15,17

9,45

28,02

124,31

24,55

8,40

6,45

15,00

4,38

27,00

51,76

3,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,54

15,02

8,79

15,17

2,45

28,02

124,31

24,55

8,40

6,45

15,00

2,58

27,00

51,76

3,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,57

0,24

2,15

0,32

0,86

1,30

1,73

3,56

1,56

 

2,00

1,15

1,20

1,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,04

0,90

 

 

0,70

1,27

0,23

 

0,30

0,46

0,03

0,15

 

 

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,44

7,21

 

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,97

0,53

0,10

8,96

 

0,10

 

 

 

 

0,08

 

0,10

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,82

0,48

0,10

8,96

 

0,10

 

 

 

 

0,08

 

 

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,38

 

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

0,08

 

 

0,10

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,24

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

7,63

 

 

7,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lim

Cảnh Hưng

Đại Đồng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Lạc Vệ

Liên Bão

Minh Đạo

Nội Duệ

Phật Tích

Phú Lâm

Tân Chi

Tri Phương

Việt Đoàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

373,40

23,37

10,94

16,72

11,01

30,59

126,27

28,11

10,26

6,91

17,03

5,68

28,20

53,26

5,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

341,34

15,02

8,79

15,17

9,45

28,02

124,31

24,55

8,40

6,45

15,00

4,38

27,00

51,76

3,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

332,54

15,02

8,79

15,17

2,45

28,02

124,31

24,55

8,40

6,45

15,00

2,58

27,00

51,76

3,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,57

0,24

2,15

0,32

0,86

1,30

1,73

3,56

1,56

 

2,00

1,15

1,20

1,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,04

0,90

 

 

0,70

1,27

0,23

 

0,30

0,46

0,03

0,15

 

 

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

8,44

7,21

 

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 399/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản