- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3867/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3867/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 30/TTr-SYT ngày 22 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được phê duyệt tại Quyết định số 4417/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ ÁP DỤNG CHUNG TẠI SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ thành phố thuộc trung ương, (mã TTHC: 1.001523.000.00.00.H06)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 3867/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu). Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Y tế: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chuyển Sở Tư pháp thẩm định;
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và có công văn phúc đáp gửi Sở Y tế;
+ Thời gian giải quyết tại Sở Y tế: 04 ngày kể từ ngày nhận được phúc đáp của Sở Tư pháp, Sở Y tế có trách nhiệm Dự thảo Tờ trình xem xét bổ nhiệm, dự thảo Quyết định bổ nhiệm, thẻ giám định viên trình UBND.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 6 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, két quyết định bổ nhiệm và thẻ giám định viên.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
A | Thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 05 ngày |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ | 0.5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Hồ sơ đề nghị của tổ chức, công dân Sổ theo dõi hồ sơ Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng phân công cho chuyên viên xử lý | 0.5 ngày | Xử lý trên phần mềm Hồ sơ cứng |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ (thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định) trình Lãnh đạo phòng xem xét | 3 ngày | Dự thảo văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét dự thảo và trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt chuyển Sở Tư pháp | 0.5 ngày | Văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển văn thư phát hành | 0.5 ngày | Văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định |
B | Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | 05 ngày |
|
| Sở Tư pháp thẩm định lại hồ sơ | 5 ngày | Văn bản phúc đáp kết quả thẩm định |
C | Thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 3 ngày |
|
Bước 1 | Căn cứ văn bản phúc đáp của Sở Tư pháp, chuyên viên xử lý tiếp tục xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có) và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm) trình Lãnh đạo phòng xem xét | 1.5 ngày | Dự thảo Tờ trình xem xét bổ nhiệm, dự thảo Quyết định bổ nhiệm, thẻ giám định viên |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét dự thảo, trình lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt trình UBND tỉnh và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày | Tờ trình xem xét bổ nhiệm, dự thảo Quyết định bổ nhiệm, thẻ giám định viên |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Sở Y tế để chuyển cho bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày | Xử lý trên phần mềm |
D | Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 06 ngày |
|
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | 0.5 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | 0.5 ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản, đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các tổ chức cá nhân theo quy định | 0.5 ngày | Quyết định bổ nhiệm, thẻ giám định viên |
E | Trả kết quả | 1 ngày |
|
Bước trả kết quả | Công chức viên chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1 ngày | Xử lý trên phần mềm Quyết định bổ nhiệm, thẻ giám định viên Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Sổ theo dõi hồ sơ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố thuộc trung ương (mã TTHC: 1.001514.000.00.00.H06)
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 3867/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Y tế: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chuyển Sở Tư pháp thẩm định;
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và có công văn phúc đáp gửi Sở Y tế;
+ Thời gian giải quyết tại Sở Y tế: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phúc đáp của Sở Tư pháp, Sở Y tế có trách nhiệm Dự thảo Tờ trình xem xét miễn nhiệm, dự thảo Quyết định miễn nhiệm.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
A | Thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 03 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Hồ sơ đề nghị của tổ chức, công dân Sổ theo dõi hồ sơ Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng phân công cho chuyên viên xử lý | 0.5 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm Hồ sơ cứng |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ (xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản gửi Sở Tư pháp cho Ý kiến miễn nhiệm) trình Lãnh đạo phòng xem xét | 1 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gửi Sở Tư pháp cho ý kiến miễn nhiệm |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt chuyển Sở Tư pháp | 0.5 ngày làm việc | Văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển văn thư phát hành | 0.5 ngày làm việc | Văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định |
B | Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
|
| Sở Tư pháp xem xét và cho ý kiến miễn nhiệm | 2 ngày làm việc | Văn bản phúc đáp Sở Y tế về ý kiến miễn nhiệm |
C | Thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 1,5 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Căn cứ văn bản phúc đáp của Sở Tư pháp, chuyên viên tiếp tục xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có) và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm) trình Lãnh đạo phòng xem xét | 0.5 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình xem xét miễn nhiệm, dự thảo Quyết định miễn nhiệm |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét dự thảo, trình lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt trình UBND tỉnh và chuyển văn thư phát hành | 0.5 ngày làm việc | Tờ trình xem xét miễn nhiệm, dự thảo Quyết định miễn nhiệm |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Sở Y tế để chuyển cho bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
D | Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 3 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | 1/3 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2/3 ngày làm việc | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | 0.5 ngày làm việc |
|
E | Trả kết quả | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước trả kết quả | Công chức viên chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 0.5 ngày làm việc | Xử lý hên phần mềm Quyết định miễn nhiệm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Sổ theo dõi hồ sơ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 4417/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế và Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế và Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 3867/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực