- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VÀ TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên; Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế và Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VÀ TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 382/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1
| Hướng dẫn lập hồ sơ Nộp Hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính | 1. Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2021/TT-BYT 2. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485 được cấp bởi tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định của pháp luật 3. Các giấy tờ chứng minh đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định 98/2021/NĐ-CP |
Tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo qui định): lập và giao biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo qui định. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. | Công chức tiếp nhận |
| ||
Bước 2
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp pháp, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 03 ngày kể từ ngày viết trên Giấy biên nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. -Kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: -Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 2. | Công chức tiếp nhận phòng Kế hoạch tài chính (KHTC) | 0,5 ngày
| Báo cáo thẩm định, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính | Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC | |||
Bước 4
| - Lãnh đạo Sở phê duyệt - Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử | Lãnh đạo Sở Cán bộ công nghệ thông tin | 0,5 ngày
| - Báo cáo thẩm định, Thông báo hồ sơ công bố - Thông tin Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế được cập nhập trên cổng thông tin điện tử. |
Bước 5
| - Hậu kiểm: Công chức được giao nhiệm vụ có trách nhiệm rà soát hồ sơ hoặc thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở công bố. - Thống kê và theo dõi Công chức được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC theo mẫu. | Công chức được giao nhiệm vụ
| Trong Giờ hành chính | Văn bản xác nhận hoặc thu hồi công bố |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày |
2. Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1
| Hướng dẫn lập hồ sơ Nộp Hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính | 1. Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D theo Mẫu số 04 thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT. 2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT. 3. Các giấy tờ chứng minh kho bảo quản, phương tiện vận chuyển trang thiết bị y tế đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP. Các giấy tờ này phải được xác nhận bởi cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán. 4. Các giấy tờ chứng minh kho bảo quản, hệ thống theo dõi quản lý quá trình xuất, nhập, tồn kho trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại khoản 3 Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP. Các giấy tờ này phải được xác nhận bởi cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất. |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo qui định): lập và giao biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo qui định. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. | Công chức tiếp nhận | Trong giờ hành chính |
|
Bước 3
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp pháp, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 03 ngày kể từ ngày viết trên Giấy biên nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao nhiệm vụ phòng Kế hoạch tài chính | 0,5 ngày
| Báo cáo thẩm định, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
-Kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: -Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 2. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính | Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC | ||
Bước 4
| Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày
| Báo cáo thẩm định, Thông báo hồ sơ công bố |
Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử | Cán bộ công nghệ thông tin | Thông tin Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế được cập nhập trên cổng thông tin điện tử. | ||
Bước 5
| - Hậu kiểm: Công chức được giao nhiệm vụ có trách nhiệm rà soát hồ sơ hoặc thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở công bố. - Thống kê và theo dõi Công chức được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC theo mẫu. | Công chức được giao nhiệm vụ
| Trong giờ hành chính | Văn bản xác nhận hoặc thu hồi công bố |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
1. Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin vào số theo dõi, chuyển phòng Tổ chức cán bộ xử lý hồ sơ
| Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Hồ sơ được chuyển cho phòng Tổ chức cán bộ (kèm phiếu chuyển) |
Bước 2
| - Thẩm định, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cơ quan đề nghị trong thời hạn không quá 04 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cơ quan đề nghị không quá 04 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính; + Nếu đồng ý: Ký trình Lãnh đạo Sở xem xét; + Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại bước 1. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ. | 04 ngày | Hồ sơ được chuyển xử lý. Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở dự thảo kết quả xử lý TTHC. |
Bước 3
| Xem, phê duyệt dự thảo, ký gửi Sở Tư Pháp thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 ngày | Ký, duyệt kết quả xử lý thủ tục hành chính; |
Bước 4 | Sở Tư pháp rà soát hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thông báo chuyển lại hồ sơ cho Sở Y tế. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Nêu rõ lý do và chuyển lại Sở Y tế hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 05 ngày | Ký, duyệt kết quả xử lý thủ tục hành chính;
|
Buớc 5 | Sở Y tế trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định của pháp luật. | Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ. Lãnh đạo Sở Y tế | 02 ngày | Kết quả thẩm định của Sở Y tế gồm: Tờ trình, báo cáo thẩm định; Hồ sơ của cá nhân đề nghị bổ nhiệm Giám định viên Pháp Y. |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quyết định bổ nhiệm Giám định viên pháp y và Giám định viên pháp y tâm thần | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | Quyết định bổ nhiệm Giám định viên pháp y và Giám định viên pháp y tâm thần. |
Bước 7 | Khi có kết quả phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển chuyển bộ phận Văn thư lưu sổ, phát hành và bộ phận tiếp nhận hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư cơ quan. | 01 ngày | Kết quả xử lý thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
2. Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin vào số theo dõi, chuyển phòng Tổ chức cán bộ xử lý hồ sơ | Công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Hồ sơ được chuyển cho phòng Tổ chức cán bộ (kèm phiếu chuyển) |
Bước 2
| - Thẩm định, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cơ quan đề nghị trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cơ quan đề nghị không quá 0,5 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính; + Nếu đồng ý: Ký trình Lãnh đạo Sở xem xét; + Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại bước 2. | Công chức được giao xử lý hồ sơ.Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ. | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ được chuyển xử lý. - Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở dự thảo kết quả xử lý TTHC. |
Bước 3 | Xem, phê duyệt dự thảo, ký gửi Sở Tư Pháp. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc | Ký,duyệt dự thảo;
|
Bước 4 | Sở Tư pháp rà soát hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thông báo, chuyển lại hồ sơ cho Sở Y tế. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Nêu rõ lý do và chuyển lại Sở Y tế hoàn thiện hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc | Ký, duyệt kết quả xử lý thủ tục hành chính;
|
Bước 5 | Sở Y tế trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định miễn nhiệm nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định của pháp luật. | Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ. Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc | Kết quả thẩm định của Sở Y tế gồm: Tờ trình, báo cáo thẩm định; Hồ sơ của cá nhân đề nghị miễn nhiệm Giám định viên Pháp Y và Giám định viên pháp y tâm thần. |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh phê duyệt quyết định miễn nhiệm Giám định viên pháp y và Giám định viên pháp y tâm thần | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định miễn nhiệm Giám định viên pháp y và Giám định viên pháp y tâm thần. |
Bước 7 | Khi có kết quả phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh chuyển chuyển bộ phận Văn thư lưu sổ, phát hành và bộ phận tiếp nhận hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư cơ quan. | Trong giờ hành chính | Kết quả xử lý thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- 1Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
- 6Thông tư 19/2021/TT-BYT quy định về mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế và Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 382/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực