Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 398/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp lần thứ 18 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2.

1. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư phát triển được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch năm 2016 và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách nhà nước trong đầu tư phát triển.

2. Căn cứ kế hoạch vốn được phân cấp tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định danh mục dự án đầu tư kế hoạch năm 2016 đảm bảo các quy định tại Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013, Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014, Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ, tập trung bố trí vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, chỉ bố trí vốn khởi công mới cho các dự án thật sự cần thiết, cấp bách khi đã bố trí đủ vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản.

3. Sau khi phân khai danh mục dự án, các huyện, thành phố báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính trước ngày 15/01/2016. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/01/2016.

Điều 3.

1. Giao Sở Tài chính thông báo chuyển vốn sang Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và bổ sung có mục tiêu cho đơn vị cấp dưới để thanh toán đối với các dự án theo quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.

3. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTH (Ts207).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

NGUỒN VỐN

Kế hoạch 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3.033.528

 

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

998.996

 

I

Chương trình mục tiêu (vốn trong nước)

644.499

Giao theo QĐ của trung ương

II

Chương trình mục tiêu quốc gia

234.240

Phân khai sau

III

Vốn ODA

120.257

Giao theo QĐ của trung ương

B

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

223.232

Giao theo QĐ của trung ương

C

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.811.300

 

I

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.350.300

 

1

Phân cấp cho các huyện thành phố

270.000

Phụ lục 1

2

Phần tỉnh phân bổ

1.080.300

 

a

Trả nợ vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới

92.500

 

b

Thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới

40.000

Phân khai sau

c

Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo)

27.127

Phụ lục 2

d

Bố trí trả nợ quyết toán

10.000

Phân khai sau

e

Đối ứng chương trình mục tiêu vốn nước ngoài

30.000

Phụ lục 3

f

Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)

60.000

Phân khai sau

g

Trả nợ vay thực hiện các dự án quan trọng của tỉnh (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc)

37.500

 

h

Thực hiện Chương trình Nước sạch VSMTNT (trong đó có 7.433 triệu đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014)

16.000

Phân khai sau, trong đó có 7,433 tỷ đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014

i

Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ NSTW sang NSĐP

22.614

Phụ lục 4

j

Chuẩn bị đầu tư

25.000

Phân khai sau

k

Bố trí dự án chuyển tiếp (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 37 tỷ đồng)

547.059

Phụ lục 5

 

- Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 22 tỷ đồng)

178.699

Tổng cộng là 61 dự án; trong đó, 34 dự án được bố trí từ kế hoạch đầu năm; 27 dự án bổ sung trong năm từ nguồn vượt thu

 

- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 15 tỷ đồng)

368.360

l

Dự án khởi công mới

172.500

Phụ lục 6

II

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

61.000

Phụ lục 7

 

Bố trí dự án chuyển tiếp

61.000

 

 

- Ngành y tế

34.000

 

 

- Ngành giáo dục đào tạo

24.000

 

 

- Ngành xã hội

3.000

 

III

VỐN QUỸ ĐẤT

400.000

 

 

- Giao huyện, thành phố thu - chi

197.000

 

 

- Các dự án tỉnh quản lý

183.000

Phụ lục 8

 

- Thực hiện nhiệm vụ đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định

20.000

 

Ghi chú: Chưa tính 38 tỷ đồng giao cho các huyện, thành phố btrí từ nguồn thu của các huyện, thành phố

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Nguồn vốn: cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

214.740

270.000

 

1

UBND huyện Bình Sơn

20.148

23.909

 

2

UBND huyện Sơn Tịnh

11.132

13.953

Chưa tính 3 tỷ đồng giao cho huyện bố trí từ nguồn thu của huyện

3

UBND thành phố Quảng Ngãi

40.745

68.826

Chưa tính 20 tỷ đồng giao cho thành phố bố trí từ nguồn thu của thành phố

4

UBND huyện Tư Nghĩa

13.130

17.102

 

5

UBND huyện Mộ Đức

15.435

17.690

 

6

UBND huyện Đức Phổ

21.332

23.465

 

7

UBND huyện Nghĩa Hành

11.648

13.085

 

8

UBND huyện Minh Long

8.146

8.961

 

9

UBND huyện Ba Tơ

17.011

19.127

 

10

UBND huyện Sơn Hà

15.456

19.092

 

11

UBND huyện Sơn Tây

10.321

11.353

Chưa tính 15 tỷ đồng giao cho huyện bố trí từ nguồn thu của huyện

12

UBND huyện Trà Bồng

12.379

13.617

 

13

UBND huyện Tây Trà

11.155

12.271

 

14

UBND huyện Lý Sơn

6.703

7.549

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
BỐ TRÍ XỬ LÝ NỢ ĐỘNG XÂY DỰNG CƠ BẢN

Nguồn vốn Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Số quyết định

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

I

TNG CỘNG

 

 

 

 

33.977

28.477

5.500

24.597

22.653

1.944

27.127

 

1

Btrí trả nđọng XDCB và thanh toán giá trị quyết toán của các dự án sử dụng vốn ngân sách tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.993

Phân khai sau

2

Chương trình MTQG giáo dục đào tạo

 

 

 

 

33.977

28.477

5.500

24.597

22.653

1.944

7.134

 

1

Trường THPT Trà Bồng (nhà bộ môn)

Trường THPT Trà Bồng

Trà Bồng

2012-2014

144/QĐ-SKHĐT 01/11/2011

4.520

4.520

 

4.411

4.411

 

132

 

2

Trường THPT số 2 Nghĩa Hành

Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

2012-2014

150/QĐ-SKHĐT 01/11/2011

6.970

6.970

 

6.691

6.691

 

182

 

3

Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà luyện tập đa năng

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Mộ Đức

2013-2015

164/QĐ-SKHĐT 01/11/2011

6.900

1.400

5.500

3.344

1.400

1.944

2.601

 

4

Trường Tiểu học Bình An (4 phòng học)

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

2012-2014

1861/QĐ-UBND 23/10/2012

2.600

2.600

 

1.412

1.412

 

308

 

5

Trường THCS Hành Tín Tây (nhà hiệu bộ)

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

2012-2014

166/QĐ-UBND 22/7/2011

2.210

2.210

 

1.999

1.999

 

211

 

6

Trường Mầm non Trà Xuân (4 phòng học)

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

2012-2014

1184/QĐ-UBND 22/10/2012

6.900

6.900

 

4.200

4.200

 

2.700

 

7

Trường Mầm non Trà Khê (4 phòng học)

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

2012-2014

1185/QĐ-UBND 22/10/2012

3.877

3.877

 

2.540

2.540

 

1.000

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Vốn đối ứng: Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài

Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Đầu mối giao Kế hoạch

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.582.369

270.708

1.331.661

288.813

78.760

210.053

30.000

 

I

NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GIM NGHÈO

 

 

 

 

 

1.179.769

205.508

974.261

234.113

54.204

179.909

23.500

 

 

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

53.791

20.494

33.297

47.943

19.252

28.691

1.000

 

1

Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6

Sở Nông nghiệp và PTNT

Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa

Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng

2005-2014

1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012

53.791

20.494

33.297

47.943

19.252

28.691

1.000

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

1.125.978

185.014

940.964

186.170

34.952

151.218

22.500

 

2

Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ

Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực

2014-2018

1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014

337.818

18.477

319.341

29.205

10.505

18.700

3.500

 

3

Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ

Sở Nông nghiệp và PTNT

Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây

Trồng mới 2.800ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường

2012-2021

1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012; 2121/QĐ-UBND ngày 17/12/2014

289.600

42.756

246.844

68.486

10.268

58.218

1.500

 

4

Dự án Quản lý Thiên tai

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

2012-2017

 

292.581

66.834

225.747

32.479

14.179

18.300

5.500

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi

Sở Nông nghiệp và PTNT

Mộ Đức

Đập dài 60 m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m

2013-2016

2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013; 2039/QĐ-UBND ngày 17/12/2014

66.619

14.452

52.167

19.117

5.817

13.300

700

 

(2)

TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đức Phổ

Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác

2013-2017

2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; 2037/QĐ-UBND ngày 17/12/2014

185.132

48.299

136.833

13.362

8.362

5.000

3.800

 

(3)

TDA Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng"

Sở Nông nghiệp và PM

Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ

Xây dựng 10 công trình phòng chống thiên tai quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm thiết bị

2015-2018

2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015

40.830

4.083

36.747

-

-

-

1.000

 

5

Chương trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

2015-2019

 

205.979

56.947

149.032

56.000

-

56.000

12.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bình Sơn

Trồng 65,64 ha rừng ngập mặn

2015-2019

1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015;

21.076

2.044

19.032

8.000

-

8.000

-

 

(2)

Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

TP Quảng Ngãi

Xây dựng mới 3.754m, đê, kè; bảo vệ 64 ha diện tích đất, trong đó có 15 ha đất SXNN, 35 ha đất nuôi trồng thủy sản và 14 ha đất ở

2015-2017

1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

184.903

54.903

130.000

48.000

-

48.000

12.000

 

 

Danh mục dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

6

TDA Hồ chứa nước Đập Làng thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Sở Nông nghiệp và PTNT

Nghĩa Hành

100 ha đất sản xuất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

II

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

137.600

38.800

98.800

54.700

24.556

30.144

3.500

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

109.000

32.200

76.800

53.187

24.056

29.131

3.000

 

7

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc- Quảng Ngãi

TP Quảng Ngãi

1.000-1.200 SV/năm

2008-2016

965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015

109.000

32.200

76.800

53.187

24.056

29.131

3.000

 

3

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

28.600

6.600

22.000

1.513

500

1.013

500

 

8

Giáo dục trung học cơ sở khó khăn nhất (giai đoạn 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Bình Sơn, Đức Phổ, Tư Nghĩa, Mộ Đức

6 trường THCS

2015-2018

960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015

28.600

6.600

22.000

1.513

500

1.013

500

 

III

NGÀNH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

 

265.000

26.400

238.600

-

-

-

-

 

 

Danh mục dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

265.000

26.400

238.600

-

-

-

-

 

9

Cấp nước sạch cho huyện đảo Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

Cung cấp nước sạch đạt tiêu chuẩn tại xã An Vĩnh và An Hải; cải thiện sinh kế

3 năm

2034/QĐ-TTg ngày 18/11/2015

265.000

26.400

238.600

-

-

-

-

 

IV

Trả nợ công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NSTW CHUYỂN VỀ NSĐP
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao Kế hoạch

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

46.488

40.022

0

18.136

18.136

18.136

22.614

 

I

Đầu tư phát trin kinh tế - hội vùng căn cứ cách mạng tnh Qung Ngãi

 

 

 

 

 

25.568

23.654

0

11.000

11.000

0

11.000

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

Nhà cấp IV, 2 tầng

2015-2016

1336/QĐ-UBND 29/10/2014

6.361

6.111

 

2.900

2.900

 

3.000

 

2

Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

1 km

2015-2016

1338/QĐ-UBND 29/10/2014

5.996

4.996

 

2.000

2.000

 

2.675

 

3

Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm) (giai đoạn I), xã Ba Chùa

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

1.314,7m

2015

1356/QĐ-UBND 30/10/2014

4.361

4.361

 

2.000

2.000

 

1.965

 

4

Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xã Ba Động

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

2.125,87 m

2015

1357/QĐ-UBND 30/10/2014

4.000

3.636

 

1.700

1.700

 

1.557

 

5

Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

700 m

2015

1355/QĐ-UBND 30/10/2014

4.181

3.881

 

1.800

1.800

 

1.757

 

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

Nhà cấp IV, 1 tầng

2015

1337/QĐ-UBND 29/10/2014

669

669

 

600

600

 

46

 

II

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

20.920

16.369

0

7.136

7.136

0

6.614

 

7

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà

UBND huyện Tây Trà

Huyện Tây Trà

50 hộ

2015

2263/QĐ-UBND 24/12/2009

5.358

5.358

 

2.300

2.300

 

2.046

 

8

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

UBND huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

49 hộ

2015

2283/QĐ-UBND 25/12/2009

9.861

5.309

 

2.536

2.536

 

2.078

 

9

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thốn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

60 hộ

2015

2324/QĐ-UBND 28/12/2009

5.701

5.701

 

2.300

2.300

 

2.490

 

III

Chương trình hỗ trợ đất , đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo QĐ 755/QĐ-UBND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

Phân khai sau

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao Kế hoạch

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

2.773.191

721.420

2.017.567

1.262.858

455.009

807.849

547.059

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

986.245

338.953

647.293

701.928

280.500

421.428

178.699

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

14.344

0

14.344

5.346

0

5.346

8.000

 

1

Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới)

Sở GTVT

TP. Quảng Ngãi

130m

2015-2016

1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015

14.344

 

14.344

5.346

 

5.346

8.000

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sn

 

 

 

 

 

487.893

311.253

176.641

357.000

253.000

104.000

44.811

 

2

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

Cty TNHH MTV KTCTTL

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

100ha

2011-2015

527/QĐ-UBND, 31/3/2009

338.000

270.400

67.600

268.000

220.000

48.000

6.000

 

3

Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

1.001m

2015-2017

1576/QĐ-UBND, 29/10/2014

13.121

 

13.121

4.500

 

4.500

7.000

 

4

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn

Cty TNHH MTV KTCTTL

Mộ Đức

Tưới 100ha

2014-2016

1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012

38.161

16.000

22.161

17.300

14.000

3.300

16.000

 

5

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chi, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

995m

2012-2016

732/QĐ-UBND 21/5/2012

49.705

24.853

24.853

39.000

19.000

20.000

2.600

 

6

Hồ chứa nước Hố Sổ

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

2014-2016

1342/QĐ-UBND, 19/9/2014

18.502

 

18.502

8.150

 

8.150

8.300

 

7

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa

Sở NN và PTNT

Tư Nghĩa

 

2014-2015

107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012

5.211

 

5.211

4.050

 

4.050

411

 

8

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

 

2014-2016

1129/QĐ-UBND, 13/8/2014

14.993

 

14.993

11.000

 

11.000

500

 

9

Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

18.260 m2

2014-2016

1502/QĐ-UBND, 15/10/2014

10.200

 

10.200

5.000

 

5.000

4.000

 

 

Công Nghiệp

 

 

 

 

 

69.053

0

69.053

43.425

0

43.425

17.200

 

10

Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)

QISC

Son Tịnh

1,547km

2014-2016

1576/QĐ-UBND, 30/10/2013

44.233

 

44.233

30.250

 

30.250

9.200

 

11

Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2)

BQLKKT Dung Quất

Bình Sơn

9,5ha

 

1955/QĐ-UBND, 30/10/2015

9.877

 

9.877

3.175

 

3.175

6.000

 

12

Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền

QISC

Sơn Tịnh

 

2014-2016

2087/QĐ-UBND, 29/12/2011

14.943

 

14.943

10.000

 

10.000

2.000

 

 

Giáo dục và Đào to

 

 

 

 

 

51.285

-

51.285

35.602

-

35.602

33.488

 

13

Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ

Sở GDĐT

Sơn Tịnh

711 m² sàn

2015-2016

93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

4.459

 

4.459

3.802

 

3.802

500

 

14

Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học

Sở GDĐT

Sơn Hà

768,14 m2 sàn

2015-2016

95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

5.480

 

5.480

4.100

 

4.100

1.000

 

15

Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng

Sở GDĐT

Bình Sơn

 

2015-2016

1561/QĐ-UBND, 24/10/14

8.973

 

8.973

4.100

 

4.100

3.988

 

16

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ)

Sở GDĐT

TP. Quảng Ngãi

 

2014-2016

2209/QĐ-UBND, 31/12/2013

7.373

 

7.373

6.600

 

6.000

3.000

Hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng

17

Đề án mầm non

Sở GDĐT

các huyện

 

 

306/QĐ-UBND, 30/12/2011

25.000

 

25.000

17.000

 

17.000

25.000

Hoàn trả ứng trước 17 tỷ đồng, phần còn lại phân khai

 

Văn hóa

 

 

 

 

 

36.558

0

36.558

29.263

0

29.263

4.000

 

18

Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mộ Đức

Nhà trưng bày 386m2

2014-2016

1298/QĐ-UBND, 29/8/2011

36.558

 

36.558

29.263

 

29.263

4.000

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

83.298

27.700

55.598

72.062

27.500

44.562

7.000

 

19

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

TP.Quảng Ngãi

3504m

2012-2017

1621/QĐ-UBND, 16/11/2010

83.298

27.700

55.598

72.062

27.500

44.562

7.000

 

 

Kho tàng

 

 

 

 

 

78.283

0

78.283

59.797

0

59.797

15.000

 

20

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

Sở Nội vụ

TP.Quảng Ngãi

3.000 m2

2012-2016

1505/QĐ-UBND 30/10/2010

78.283

0

78.283

59.797

 

59.797

15.000

 

 

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

83.653

0

83.653

42.533

0

42.533

36.000

 

21

Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

TP.Quảng Ngãi

 

2015-2016

1610/QĐ-UBND, 30/10/2014

14.890

 

14.890

5.000

 

5.000

8.000

 

22

Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi

Hội CCB tỉnh

TP.Quảng Ngãi

 

2015-2016

104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6.936

 

6.936

5.242

 

5.242

800

 

23

Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ

Huyện ủy Ba Tơ

Ba Tơ

DT.Sàn 1.034 m2

2015-2016

1589/QĐ-UBND, 30/10/2014

11.286

 

11.286

6.000

 

6.000

6.000

Hoàn trả ứng trước 2 tỷ đồng

24

Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức

Huyện ủy Mộ Đức

Mộ Đức

 

2014-2017

1382/QĐ- UBND, ngày 20/9/2012

35.601

 

35.601

16.291

 

16.291

17.000

 

25

Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

2014-2016

1552/QĐ-UBND, 17/10/2012

14.940

 

14.940

10.000

 

10.000

4.500

 

 

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

81.879

0

81.879

56.900

0

56.900

12.900

 

26

Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Công an tỉnh

Các huyện/ thành phố

76 nhà làm việc

2014-2016

1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015

60.247

 

60.247

42.400

 

42.400

8.000

 

27

Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng

Công an tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2014-2017

1601/QĐ-UBND, 30/10/2014

9.439

 

9.439

6.000

 

6.000

2.400

 

28

Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh

BCH bộ đội biên phòng tỉnh

Đức Phổ

DT. Sàn 212,1 m2

2014-2016

96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6.996

 

6.996

4.300

 

4.300

2.000

 

29

Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần

BCH bộ đội biên phòng tỉnh

Bình Sơn

DT. Sàn 465 m2

2014-2016

94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

5.197

 

5.197

4.200

 

4.200

500

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

1.786.946

382.467

1.370.275

560.930

174.509

386.421

368.360

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

667.914

211.000

456.914

175.000

77.000

98.000

117.000

 

30

Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi

Sở GTVT

TP. Quảng Ngãi

L=1.270, 57

2015-2019

647/QĐ-UBND 11/5/2015

93.841

 

93.841

15.000

 

15.000

30.000

 

31

Đường trục chính trung tâm Nam-Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2014-2018

1602/QĐ-UBND 30/10/2014

193.862

20.000

173.862

50.000

20.000

30.000

35.000

 

32

Đường Trung tâm huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

L= 945,85 m

2015-2017

1604/QĐ-UBND 30/10/2014

67.079

32.079

35.000

22.000

7.000

15.000

8.000

 

33

Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

7.063,27 m

2015-2019

1606/QĐ-UBND 30/10/2014

148.752

119.002

29.750

30.000

30.000

 

7.000

 

34

Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

2.037,0 m

2015-2017

1607/QĐ-UBND 30/10/2014

49.899

39.919

9.980

20.000

20.000

 

6.000

 

35

Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1

UBND huyện Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

1.207m

2015-2017

1588/QĐ-UBND, 28/10/2011

40.000

 

40.000

14.000

 

14.000

10.000

 

36

Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long

UBND huyện Minh Long

Minh Long

4,922km

2015-2017

1530/QĐ-UBND, 18/9/2015

29.997

 

29.997

9.000

 

9.000

9.000

 

37

Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

472m

2015-2017

1434/QĐ-UBND, 30/9/2011

44.484

 

44.484

15.000

 

15.000

12.000

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

203.407

84.204

85.000

101.802

76.802

25.000

35.800

 

38

Bố trí thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

39

Đê kè Hòa Hà

Sở NN và PTNT

Tư Nghĩa

4.982m đê

2010-2015

1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011

168.407

84.204

50.000

96.802

76.802

20.000

17.000

Điều chỉnh giảm quy mô và giảm TMĐT dự án

40

Nâng cấp Đập Đồng Thét

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

Cụm đầu mối

2016-2018

250/QĐ-UBND ngày 9/11/2015

25.000

 

25.000

5.000

 

5.000

8.800

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

121.540

0

121.540

45.000

0

45.000

43.260

 

41

Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1

Sở NN& PTNT

Sơn Tịnh

2.236m kè

2016-2019

1872/QĐ-UBND, 19/10/2015

45.000

 

45.000

15.000

 

15.000

8.000

 

42

Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan

BQL KKT Dung Quất

Bình Sơn

19,53 ha

2015-2017

154/QĐ-BQL 18/6/2015

40.000

 

40.000

15.000

 

15.000

12.000

 

43

Đường số 3 KCN Tịnh Phong

QISC

Sơn Tịnh

896m

2016-2019

1187/QĐ-UBND, 21/7/2015

36.540

 

36.540

15.000

 

15.000

23.260

Hoàn trả 15 tỷ ứng trước

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

64.280

-

64.280

24.350

-

24.350

19.300

 

44

Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết

Sở GDĐT

TP.Quảng Ngãi

2.231 m2 sàn

2015-2017

1530/QĐ-UBND, 21/10/2014

19.553

 

19.553

5.250

 

5.250

6.000

 

45

Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng

Sở GDĐT

Nghĩa Hành

1.390 m2 sàn

2015-2017

1597/QĐ-UBND, 31/10/2014

7.969

 

7.969

4.100

 

4.100

3.000

 

46

Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Sở GDĐT

Tư Nghĩa

1.400 m2 sàn

2015-2017

1556/QĐ-UBND, 23/10/2014

12.000

 

12.000

4.500

 

4.500

3.300

 

47

Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng

Sở GDĐT

Bình Sơn

1.392 m2 sàn

2015-2017

1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

11.418

 

11.418

4.500

 

4.500

3.000

 

48

Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Sở GDĐT

Nghĩa Hành

819 m2 sàn

2015-2017

91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6.625

 

6.625

3.000

 

3.000

2.000

 

49

Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng

Sở GDĐT

Tư Nghĩa

851 m2 sàn

2015-2017

90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6.715

 

6.715

3.000

 

3.000

2.000

 

 

Văn hóa

 

 

 

 

 

104.201

50.008

54.193

17.500

0

17.500

13.500

 

59

Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

 

2014-2017

4788/QĐ-UBND, 24/10/2014

15.000

 

15.000

5.000

 

5.000

5.500

 

51

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh đoàn

TP. Quảng Ngãi

Nhà 1.889 m² và nhiều hạng mục khác

2013-2018

3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012

89.201

50.008

39.193

12.500

 

12.500

8.000

 

 

Thể thao

 

 

 

 

 

55.274

0

55.274

8.000

0

8.000

15.000

 

52

Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TP Quảng Ngãi

9.440 m²

2015-2019

1668/QĐ-UBND, 25/9/2015

55.274

 

55.274

8.000

 

8.000

15.000

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

117.147

37.256

79.891

48.158

20.707

27.451

14.000

 

53

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Đức Phổ

4,2km

2013-2017

1604/QĐ-UBND, 30/10/2011;  1721/QĐ-UBND, 8/11/2012

117.147

37.256

79.891

48.158

20.707

27.451

14.000

 

 

Thương mại

 

 

 

 

 

156.909

0

156.909

40.000

0

40.000

40.000

 

54

Xây dựng chợ Quảng Ngãi

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

943 điểm KD

2014-2019

1609/QĐ-UBND, 30/10/2014

156.909

 

156.909

40.000

 

40.000

40.000

 

 

Khoa học Công nghệ

 

 

 

 

 

14.999

0

14.999

7.000

0

7.000

6.500

 

55

Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng

Sở Khoa học-Công nghệ

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2017

1599/QĐ-UBND, 30/10/2014

14.999

 

14.999

7.000

 

7.000

6.500

 

 

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

173.015

0

173.015

40.000

0

40.000

35.000

 

56

Trung tâm chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2014-2018

1612/QĐ-UBND, 30/10/2014

173.015

 

173.015

40.000

 

40.000

35.000

 

 

Thông tin

 

 

 

 

 

35.000

0

35.000

15.000

0

15.000

15.000

 

57

Xe Truyền hình lưu động 05 camera

Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2017

1367/QĐ-UBND, 19/9/2012

35.000

 

35.000

15.000

 

15.000

15.000

 

 

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

73.260

0

73.260

39.120

0

39.120

14.000

 

58

Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Lý Sơn

 

2011-2017

966/QĐ-UBND, 8/7/2011

20.110

 

20.110

12.700

 

12.700

2.000

 

59

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân, sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức)

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

26 xã trọng điểm

2014-2016

1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

32.150

 

32.150

22.420

 

22.420

5.000

Giao chủ đầu tư lập hồ sơ phê duyệt đến ngày 31/3/2016 làm cơ sở giao kế hoạch vốn cho từng danh mục

60

Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới)

Công an tỉnh

Sơn Tịnh

 

2016-2019

 

6.000

 

6.000

4.000

 

4.000

2.000

Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB

61

Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Sơn Tịnh

 

2016-2019

 

15.000

 

15.000

 

 

 

5.000

Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao Kế hoạch

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NS tỉnh

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

1.367.470

918.355

172.500

 

I

Giao thông

 

 

 

 

 

1.124.173

736.942

106.200

 

1

Cầu Trà Khúc 3 (Cầu Thạch Bích)

UBND TP  Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

880m

2016- 2020

 

643.000

560.000

50.000

- Ngân sách tỉnh 560 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách thành phố

- KH vốn 2016 là KH dự kiến, UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016

2

Cảng bến Đình

Sở GTVT

Lý Sơn

Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế

2016-2020

 

304.231

 

10.000

- Giai đoạn l là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và NSTW

- KH vốn 2016 là KH dự kiến. UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016

3

Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long

UBND huyện Minh Long

Minh Long

 

2016-2017

1967L/QĐ-UBND, 31/10/2015

29.000

29.000

8.000

 

4

Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

3km

2016-2018

1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015

42.000

42.000

10.000

 

5

Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

3,044km

2016-2018

1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015

20.952

20.952

7.000

 

6

Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu

UBND huyện Minh Long

Minh Long

Cầu 54m, đường

2016-2018

1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015

14.990

14.990

5.200

 

7

Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang (giai đoạn 1)

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

 

2016-2019

1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015

70.000

70.000

16.000

 

III

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

122.086

77.086

27.750

 

8

Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2)

Sở GDĐT

TP.Quảng Ngãi

 

2016-2018

1966L/QĐ-UBND, 30/10/2015

25.400

25.400

6.250

 

9

Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn

Sở GDĐT

Bình Sơn

12 phòng, DT 1467,481 m2

2016-2017

1966m/QĐ-UBND, 30/10/2015

8.364

8.364

4.000

 

10

Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ

Sở GDĐT

Minh Long

711 m2 sàn

2016-2017

1907/QĐ-SXD, 30/10/2015

5.322

5.322

2.500

 

11

Trường THCS Đinh Thanh Kháng

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

1636/QĐ-UBND, 29/10/2015

38.000

20.000

10.000

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối

12

Trường Phó Mục Gia

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

 

2016-2019

1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015

45.000

18.000

5.000

Huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh 40%

IV

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

9.276

9.276

3.700

 

13

Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các Ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ôtô)

VP Tỉnh ủy

TP. Quảng Ngãi

490 m²

2016-2018

1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015

9.276

9.276

3.700

 

VI

Cấp nước, thoát nước và xử lý nước thải, rác thải

 

 

 

 

 

16.400

16.400

5.500

 

14

Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2

Sở Xây dựng

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2018

1966g/QĐ-UBND, 30/10/2015

16.400

16.400

5.500

 

VII

Xã hội

 

 

 

 

 

56.282

39.397

15.000

 

15

Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2)

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

10 ha

2016- 2020

1450/QĐ-UBND, 15/8/2015

56.282

39.397

15.000

NS tỉnh 70%

VIII

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

19.500

19.500

7.500

 

16

Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo

Công an tỉnh

TP. Quảng Ngãi

650m2

2016-2017

1701/QĐ-SXD, 30/10/2015

4.500

4.500

3.000

 

17

Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh

BCH Biên phòng tỉnh

Mộ Đức

 

2016-2017

1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

15.000

15.000

4.500

 

IX

Ngành thông tin

 

 

 

 

 

19.754

19.754

6.850

 

18

Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter)

Sở TT và TT

TP.Quảng Ngãi

 

2016-2018

1568/QĐ-UBND, 28/10/2014

19.754

19.754

6.850

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao Kế hoạch

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

XSKT

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

689.449

284.500

404.949

294.047

119.977

146.070

28.000

61.000

 

I

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

192.449

0

192.449

116.270

0

88.270

28.000

43.000

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

99.181

-

99.181

59.650

-

31.650

28.000

24.000

 

1

Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

 

2014-2016

1557/QĐ-UBND, 29/10/2013

24.703

 

24.703

16.000

 

16.000

 

500

 

2

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

1.734m2

2014-2016

1557/QĐ-UBND, 29/10/2013

14.902

 

14.902

8.650

 

8.650

 

4.000

Chương trình MTQG Việc làm không còn thực hiện

3

Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

45 lớp, 2.000 học sinh; 6135 m2 sàn

2014-2016

92/QĐ-UBND, 16/01/2012

44.577

 

44.577

28.000

 

 

28.000

12.500

 

4

Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh hóa - môi trường, trường PVĐ

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

TP. Quảng Ngãi

03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh - hóa- môi trường

2015-2016

1555/QĐ-UBND, 23/10/2014

14.999

 

14.999

7.000

 

7.000

 

7.000

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

87.783

0

87.783

54.600

0

54.600

0

16.000

 

5

Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

TP. Quảng Ngãi

1031m2 +Thiết bị

2014-2016

1539/QĐ-UBND, 24/10/2013

14.826

 

14.826

11.200

 

11.200

 

2.000

 

6

Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

Các huyện/ thành phố

 

2014-2016

 

72.957

 

72.957

43.400

 

43.400

 

14.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trạm y tế xã Bình Hải

 

Bình Sơn

2.432 m²

2015-2016

102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

3.826

 

3.826

1.400

 

1.400

 

2.000

 

(2)

Trạm y tế xã Hành Trung

 

Nghĩa Hành

845 m²

2015-2016

100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.352

 

5.352

1.800

 

1.800

 

3.000

 

(3)

Trạm y tế xã Phổ Khánh

 

Đức Phổ

2187,8 m²

2015-2016

100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4.473

 

4.473

1.500

 

1.500

 

2.600

 

(4)

Trạm y tế phường Chánh Lộ

 

TP. Quảng Ngãi

700 m²

2015-2016

99/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4.003

 

4.003

1.400

 

1.400

 

2.300

 

(5)

Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm

 

TP. Quảng Ngãi

570,3 m²

2015-2016

103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4.403

 

4.403

1.500

 

1.500

 

2.600

 

(6)

Trạm y tế xã Nghĩa Thương

 

Tư Nghĩa

439 m²

2015-2016

163/QĐ-SXD ngày 36/10/2015

5.257

 

5.257

2.040

 

2.040

 

1.500

 

 

Xã hội

 

 

 

 

 

5.485

0

5.485

2.020

0

2.020

0

3.000

 

7

Trung tâm giáo dục lao động xã hội(gđ3)

Sở LĐ- TB và XH

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2016

786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015

5.485

 

5.485

2.020

 

2.020

 

3.000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

497.000

284.500

212.500

177.777

119.977

57.800

0

18.000

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

497.000

284.500

212.500

177.777

119.977

57.800

0

18.000

 

8

Bệnh viện Sản nhi tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

TP. Quảng Ngãi

300 giường

2014-2018

1611/QĐ- UBND, 25/10/2012

497.000

284.500

212.500

177.777

119.977

57.800

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Năng lực thực hiện

Số, ngày QĐ phê duyệt dự án/Quyết định điều chỉnh

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.623.178

183.000

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1.083.417

72.200

 

1

Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi

2.227m2

932/QĐ-UBND, 20/6/2012

441.640

66.200

 

2

Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên - Môi trường

65.885m2

832/QĐ-UBND, 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015

641.777

6.000

 

II

Dự án dự kiến khởi công mới

 

 

 

539.761

110.800

 

3

Đường Chu Văn An (đoạn từ đường hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi

876m

 

191.224

32.000

KH vốn 2016 là KH dự kiến. UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016

4

KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi

 

 

246.537

35.000

KH vốn 2016 là KH dự kiến UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016

5

Khu dân cư Tịnh Kỳ

Sở Tài nguyên - Môi trường

7,5 ha

 

102.000

30.000

KH vốn 2016 là KH dự kiến. UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016

6

Các dự án khai thác quỹ đất của các trung tâm quỹ đất huyện, thành phố

Sở Tài nguyên -  Môi trường

 

 

 

13.800

Phân khai sau

Ghi chú: Trích 10% phần vốn quỹ đất tỉnh quản lý (tương đương với 20 tỷ đồng) để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

100.690

0

100.690

20.346

38.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới)

TP. Quảng Ngãi

130m

2015-2015

1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015

14.990

 

14.990

5.346

8.000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi

TP.Quảng Ngãi

L=1.270,57

2015-2019

1579/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

85.700

 

85.700

15.000

30.000

 

III

Danh mục dự kiến khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cảng bến Đình

Lý Sơn

Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế

2016-2020

 

304.231

 

 

 

 

- Giai đoạn 1 là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và NSTW.

- Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 10 tỷ đồng. Giao Sở GTVT rà soát, hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

864.591

590.093

274.499

264.760

43.411

 

I

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trưc ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6

 

Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng

2005-2014

1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012

53.791

33.297

20.494

47.943

1.000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đê kè Hòa Hà

Tư Nghĩa

4.982m đê

2010-2015

1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011

168.407

84.204

84.204

96.802

17.000

Điều chỉnh giảm quy mô và giảm TMĐT dự án

3

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

 

2014-2015

107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012

5.211

 

5.211

4.050

411

 

III

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1

Sơn Tịnh

 

2016-2019

1872/QĐ-UBND, 19/10/2015

45.000

 

45.000

15.000

8.000

 

5

Bố trí thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

10.000

 

6

Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ

 

Trồng mới 2.800ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường

2012-2021

1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

289.600

246.844

42.756

68.486

1.500

Vốn đối ứng

7

Dự án Quản lý Thiên tai

 

 

2012-2017

1417/QĐ-UBND ngày

292.582

225.748

66.834

32.479

5.500

Vốn đối ứng

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi

Mộ Đức

Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5m cầu, đường dẫn 288m

2013-2016

 

66.619

14.452

52.167

19.117

700

 

(2)

TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)

Đức Phổ

Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác

2013-2017

 

185.132

48.299

136.833

13.362

3.800

 

(3)

TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng”

Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ

Xây dựng 10 công trình phòng chống thiên tai quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm thiết bị

2015-2018

 

40.083

4.083

36.747

 

1.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

183.178

22.000

161.251

61.465

66.038

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ

Sơn Tịnh

711 m2 sàn

2015-2016

93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

4.459

 

4.459

3.802

500

 

2

Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học

Sơn Hà

768,14 m2 sàn

2015-2016

95/QĐ-SKHĐT 30/10/2014

5.480

 

5.480

4.100

1.000

 

3

Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng

Bình Sơn

 

2015-2016

1561/QĐ-UBND, 24/10/14

8.973

 

8.973

4.100

3.988

 

4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ

TP. Quảng Ngãi

 

2014-2016

2209/QĐ-UBND, 31/12/2013

7.300

 

7.373

6.600

3.000

Trong đó có hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng

5

Đề án mầm non

các huyện

 

 

306/QĐ-UBND, 31/12/2011

25.000

 

25.000

17.000

25.000

Hoàn trả ứng trước 17 tỷ đồng, còn lại phân khai sau

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết

TP. Quảng Ngãi

2.231 m2 sàn

2015-2017

1530/QĐ-UBND, 21/10/2014

19.553

 

19.553

5.250

6.000

 

7

Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng

Nghĩa Hành

1.390m2 sàn

2015-2017

1597/QĐ-UBND, 30/10/2014

7.969

 

7.969

4.100

3.000

 

8

Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Tư Nghĩa

1.400 m2 sàn

2015-2017

1598/QĐ-UBND, 23/10/2014

12.000

 

12.000

4.500

3.300

 

9

Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng

Bình Sơn

1.392 m2 sàn

2015-2017

1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

11.418

 

11.418

4.500

3.000

 

10

Trường THPT Nguyễn Công Phương- Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Nghĩa Hành

819 m² sàn

2015-2017

91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6.625

 

6.625

3.000

2.000

 

11

Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng

Tư Nghĩa

851 m2 sàn

2015-2017

90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6.715

 

6.715

3.000

2.000

 

12

Giáo dục trung học khó khăn nhất (giai đoạn 2)

 

 

2015-2018

960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015

28.600

22.000

6.600

1.513

500

Vốn đối ứng

III

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2)

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2018

1966L/QĐ-UBND 30/10/2015

25.400

 

25.400

 

6.250

 

14

Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn

Bình Sơn

12 phòng, DT 1467,48m2

2016-2017

1966m/QĐ-UBND 30/10/2015

8.364

 

8.364

 

4.000

 

15

Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ

Minh Long

711 m² sàn

2016-2017

1907/QĐ-SXD, 30/10/2015

5.322

 

5.322

 

2.500

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

584.783

284.500

300.283

232.377

34.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

1031 m2 + Thiết bị

2014-2016

1539/QĐ-UBND, 24/10/2013

14.826

 

14.826

11.200

2.000

Vốn XSKT

2

Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

 

2014-2016

 

72.957

 

72.957

43.400

14.000

Vốn XSKT

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trạm y tế xã Bình Hi

Bình Sơn

2.432m²

2015-2016

102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

3.826

 

3.826

1.400

2.000

 

(2)

Trạm y tế xã Hành Trung

Nghĩa Hành

845m2

2015-2016

100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.352

 

5.352

1.800

3.000

 

(3)

Trạm y tế xã Phổ Khánh

Đức Phổ

2187,8m2

2015-2016

100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4.473

 

4.473

1.500

2.600

 

(4)

Trạm y tế phường Chánh Lộ

TP. Quảng Ngãi

570,3m2

2015-2016

103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4.403

 

4.403

1.400

2.300

 

(5)

Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm

TP. Quảng Ngãi

570,3m2

2015-2016

103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4.403

 

4.403

1.500

2.600

 

(6)

Trạm y tế xã Nghĩa Thương

Tư Nghĩa

439m2

2015-2016

1613/QĐ-SXD ngày 26/10/2015

5.257

 

5.257

2.040

1.500

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

300 giường

2014-2018

1611/QĐ-UBND, 25/10/2012

497.000

284.500

212.500

177.777

18.000

Vốn XSKT

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

292.277

64.956

227.321

157.483

40.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn

Mộ Đức

Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục

2014-2016

1298/QĐ-UBND, 29/8/2011

36.558

 

36.558

29.263

4.000

 

2

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

TP. Quảng Ngãi

3504m

2012-2017

1621/QĐ-UBND, 16/11/2010

83.298

27.700

55.598

72.062

7.000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh

TP Quảng Ngãi

9.440m2

2016-2020

1668/QĐ-UBND 25/9/2015

55.274

 

55.274

8.000

15.000

 

4

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

Đức Phổ

4,2 km

2013-2018

1604/QĐ-UBND 30/10/2011; 1721/QĐ-UBND,

117.147

37.256

79.891

48.158

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

14.999

0

14.999

7.000

6.500

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2017

1599/QĐ-UBND, 30/10/2014

14.999

 

14.999

7.000

6.500

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

5.485

0

5.485

2.020

3.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm giáo dục lao động xã hội (gđ3)

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2016

786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015

5.485

 

8.485

2.020

3.000

Vốn XSKT

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ NỘI VỤ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

78.283

0

78.283

59.797

15.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

TP. Quảng Ngãi

3.000m²

2012-2016

1505/QĐ-UBND 30/10/2010

78.283

 

78.283

59.797

15.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

16.400

0

16.400

100

5.500

 

I

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2

TP. Quảng Ngãi

3.000m²

2016-2018

1966g/QĐ-UBND, 30/10/2015

16.400

 

16.400

100

5.500

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

19.754

0

19.754

0

6.850

 

I

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter)

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2018

1568/QĐ-UBND, 28/10/2014

19.754

 

19.754

0

6.850

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

205.980

149.033

56.947

56.000

12.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC)

 

 

2015-2019

1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015; 1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

205.980

149.033

56.947

56.000

12.000

Vốn đối ứng

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Bình Sơn

Trồng 65,64 ha rừng ngập mặn

2015-2019

 

21.076

2.044

19.032

8.000

 

 

(2)

Xây dựng hệ thống đê bao nhằm đáp ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

TP Quảng Ngãi

Xây dựng mới 3.754m đê, kè; bảo vệ 64 ha diện tích đất, trong đó có 15 ha đất SXNN, 35 ha đất nuôi trồng thủy sản và 14 ha đất ở

2015-2017

 

184.903

54.903

130.000

48.000

12.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

641.777

0

641.777

0

6.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

65.885m2

 

832/QĐ-UBND ngày 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

641.777

 

641.777

 

6.000

Vốn quỹ đất

II

Danh mục dự kiến khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu dân cư Tịnh Kỳ

TP. Quảng Ngãi

7,5ha

 

 

102.000

 

102.000

 

 

Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 30 tỷ đồng. Giao Sở TNMT hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

337.818

319.341

18.477

29.205

3.500

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau m 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ

Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực

2014-2018

1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014

337.818

319.341

18.477

29.205

3.500

Vốn đối ứng

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

9.276

0

9.276

0

3.700

 

I

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng phòng ở mục tiêu, gara ôtô)

TP. Quảng Ngãi

490m²

2016-2018

1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015

9.276

 

9.276

 

3.700

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: VĂN PHÒNG UBND TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

14.890

0

14.890

5.000

8.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2016

1610/QĐ-UBND, 30/10/2014

14.890

 

14.890

5.000

8.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BQL KHU TINH TẾ DUNG QUẤT

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

49.877

0

49.877

18.175

18.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2)

Bình Sơn

9,5ha

 

1955/QĐ-UBND, 30/10/2015

9.877

 

9.877

3.175

6.000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan

Bình Sơn

19,53 ba

2015-2017

154/QĐ-BQL 18/6/2015

40.000

 

40.000

15.000

12.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG AN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

80.186

0

80.186

52.400

15.400

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Các huyện/ thành phố

76 nhà làm việc

2014-2016

1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015

60.247

 

60.247

42.400

8.000

 

2

Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng

TP. Quảng Ngãi

 

2014-2017

1601/QĐ-UBND, 30/10/2014

9.439

 

9.439

6.000

2.400

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới)

Sơn Tịnh

 

2015-2018

 

6.000

 

6.000

4.000

2.000

Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB

III

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo

TP. Quảng Ngãi

650m2

2016-2017

1701/QĐ-SXD, 30/10/2015

4.500

 

4.500

 

3.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

67.260

0

67.260

35.120

12.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn

Lý Sơn

 

2011-2017

966/QĐ-UBND, 8/7/2011

20.110

 

20.110

12.700

2.000

 

2

Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb

Sơn Tịnh

 

2015-2018

 

15.000

 

15.000

 

5.000

Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường GPMB

3

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm

 

26 xã trọng điểm

 

1440/QĐ-UBND, ngày 02/10/2013

32.150

 

32.150

22.420

5.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

27.193

-

27.193

8.500

7.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh

Đức Phổ

DT.Sàn 212,1m2

2014-2016

96/SKHĐT, 30/10/2014

6.996

 

6.996

4.300

2.000

 

2

Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần

Bình Sơn

DT.Sàn 465 m²

2014-2016

94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

5.197

 

5.197

4.200

500

 

II

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh

Mộ Đức

 

2016-2017

1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

15.000

 

15.000

 

4.500

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

35.000

0

35.000

15.000

15.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe Truyền hình lưu động 05 camera

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2017

1367/QĐ-UBND ngày 19/6/2012

35.000

 

35.000

15.000

15.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

89.201

50.008

39.193

12.500

8.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

Nhà 1.889 m² và nhiều hạng

2013-2018

3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012

89.201

50.008

39.193

12.500

8.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

14.999

0

14.999

7.000

7.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ

TP. Quảng Ngãi

03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa-môi trường

2015-2016

1555/QĐ-UBND, 23/10/2014

14.999

 

14.999

7.000

7.000

Vốn XSKT

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM- HÀN QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

109.000

76.800

32.200

53.187

3.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam- Hàn Quốc

TP. Quảng Ngãi

03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa-môi trường

2008-2016

2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007; 965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015

109.000

76.800

32.200

53.187

3.000

Vốn đối ứng

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

6.936

0

6.936

5.242

800

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2016

104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6.936

 

6.936

5.242

800

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TÌNH THỦY LỢI TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

376.161

308.561

67.600

285.300

22.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành  sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

100ha

2011-2015

527/QĐ-UBND, 31/3/2009

338.11

270.400

67.600

268.000

6.000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn

Mộ Đức

Tưới 100ha

2014-2016

1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012

38.161

38.161

 

17.300

16.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

95.716

0

95.716

55.250

34.460

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)

Sơn Tịnh

1,547km

2014-2016

1576/QĐ-UBND, 30/10/2013

44.233

 

44.233

30.250

9.200

 

2

Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền

Sơn Tịnh

 

2014-2016

2087/QĐ-UBND, 29/12/2011

14.943

 

14.943

10.000

2.000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường số 3 KCN Tịnh Phong

Sơn Tịnh

894m

2016-2019

1187/QĐ-UBND, 21/7/2015

36.540

 

36.540

15.000

23.260

Hoàn trả 15 tỷ ứng trước

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

441.640

0

441.640

0

66.200

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

TP. Quảng Ngãi

2.227m2

 

932/QĐ-UBND ngày 20/6/2012

441.640

 

441.640

 

66.200

 

II

Danh mục dự kiến khởi ng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

TP. Quảng Ngãi

876m

 

 

191.224

 

191.224

 

 

Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 32 tỷ đồng. Giao Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Q.Ngãi hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016

3

KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

246.537

 

246.537

 

 

Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 35 tỷ đồng. Giao Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Q.Ngãi hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

27.303

2.600

24.703

17.412

24.717

 

I

Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Bình An (4 phòng học)

Bình Sơn

 

2012-2014

1861/QĐ-UBND 23/10/2012

2.600

2.600

 

1.412

308

 

II

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn

Bình Sơn

 

2014-2016

1558/QĐ-UBND, 29/10/2013

24.703

 

24.703

16.000

500

Vốn XSKT

III

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

23.909

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

366.877

44.000

322.877

90.000

83.953

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)

Sơn Tịnh

 

2014-2018

1602/QĐ-UBND 3010/2014

193.862

44.000

149.862

50.000

35.000

 

3

Trung tâm chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới)

Sơn Tịnh

 

2014-2018

1612/QĐ-UBND, 30/10/2014

173.015

 

173.015

40.000

35.000

 

II

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

13.953

- B trí 20% cho giáo dục đào tạo;

- Chưa tính 3 tỷ đồng giao cho huyện btrí từ nguồn thu của huyện

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

857.281

0

757.397

40.000

123.826

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chợ Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

 

2014-2019

1609/QĐ-UBND, 30/10/2014

158.000

 

158.000

40.000

40.000

 

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2)

TP. Quảng Ngãi

10 ha

2016-2020

1450/QĐ-UBND, 15/8/2015

56.281

 

39.397

 

15.000

NS tỉnh 70%

III

Danh mục dự kiến khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cầu Trà Khúc 3 (Cầu Thạch Bích)

TP. Quảng Ngãi

880m

2016-2020

 

643.000

 

560.000

 

 

- Ngân sách tỉnh 560 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách thành phố

- Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 50 tỷ đồng. Giao UBND thành phố QN hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016

IV

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

68.826

- Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo;

- Chưa tính 20 tỷ đồng giao cho thành phbố trí từ nguồn thu của thành ph

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

40.000

0

40.000

14.000

27.102

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương giai đoạn 1

Tư Nghĩa

1.207m

2015-2017

1588/QĐ-UBND, 28/10/2011

40.000

 

40.000

14.000

10.000

 

II

Vn phân cp

 

 

 

 

 

 

 

 

17.102

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

0

0

0

0

17.690

 

I

Vn phân cp

 

 

 

 

 

 

 

 

17.690

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HUYỆN ỦY MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

35.601

0

35.601

16.291

17.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức

Mộ Đức

 

2014-2016

1382/QĐ-UBND, 20/9/2012

35.601

 

35.601

16.291

17.000

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

74.570

0

74.570

44.000

41.965

 

1

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ

Đức Phổ

 

2014-2016

1129/QĐ-UBND, 13/8/2014

14.993

 

14.993

11.000

500

 

2

Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ

Đức Phổ

45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn

2014-2016

92/QĐ-UBND, 16/01/2012

44.577

 

44.577

28.000

12.500

Vốn XSKT

II

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm

Đức Phổ

 

2014-2017

4788/QĐ-UBND huyện Đức Phổ, 24/10/2014

15.000

 

15.000

5.000

5.500

 

III

Vốn phân cp

 

 

 

 

 

 

 

 

23.465

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: UBND HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

108.538

27.063

81.476

58.649

39.996

 

I

Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào to

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Hành Tín Tây (nhà hiệu bộ)

Nghĩa Hành

 

2012-2014

166/QĐ-UBND 22/7/2011

2.210

2.210

 

1.999

211

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

995m

2012-2016

732/QĐ-UBND, 21/5/2012

49.705

24.853

24.853

39.000

2.600

 

3

Hồ chứa nước Hố Sổ

Nghĩa Hành

 

2014-2017

1342/QĐ-UBND, 19/9/2014

18.502

 

18.502

8.150

8.300

 

III

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả, phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

1.001m

2015-2017

1576/QĐ-UBND, 29/10/2014

13.121

 

13.121

4.500

7.000

 

5

Nâng cấp Đập Đồng Thét

Nghĩa Hành

cụm đầu mối

2016-2018

250/QĐ-UBND ngày 9/11/2015

25.000

 

25.000

5.000

8.800

 

IV

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

13.085

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

73.990

0

73.990

9.000

31.161

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ tuyến đường TX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long

Minh Long

 

2015-2017

1530/QĐ-UBND, 18/9/2015

30.000

 

30.000

9.000

9.000

 

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long

Minh Long

 

2016-2017

1967L/QĐ-UBND, 31/10/2015

29.000

 

29.000

 

8.000

 

3

Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu

Minh Long

Cầu 54m, đường 679m

2016-2018

1967k/QĐ-UBND, 31/10/2015

14.990

 

14.990

 

5.200

 

III

Vốn phân cp

 

 

 

 

 

 

 

 

8.961

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

111.269

29.355

80.000

13.300

48.617

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

60 hộ

2015

2324/QĐ-UBND 28/12/2009

5.701

5.701

 

2.300

2.490

 

II

Dự án khởi công mi

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)

Huyện Ba Tơ

 

2016-2019

1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015

80.000

 

80.000

 

16.000

 

III

Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh

Huyện Ba Tơ

Nhà cấp IV, 2 tầng

2015-2016

1336/QĐ-UBND 29/10/2014

6.361

6.111

 

2.900

3.000

 

4

Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang

Huyện Ba Tơ

1 km

2015-2016

1338/QĐ-UBND 29/10/2014

5.996

4.996

 

2.000

2.675

 

5

Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã) giai đoạn I), xã Ba Chùa

Huyện Ba Tơ

1.314,7m

2015

1356/QĐ-UBND 30/10/2014

4.361

4.361

 

2.000

1.965

 

6

Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xã Ba Động

Huyện Ba Tơ

2.125,87 m

2015

1357/QĐ-UBND 30/10/2014

4.000

3.636

 

1.700

1.557

 

7

Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành

Huyện Ba Tơ

700m

2015

1355/QĐ-UBND 30/10/2014

4.181

3.881

 

1.800

1.757

 

8

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

Nhà cấp IV, 1 tầng

2015

1337/QĐ-UBND 29/10/2014

669

669

 

600

46

 

IV

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

19.127

B trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HUYỆN ỦY BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

11.286

0

11.286

6.000

6.000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

DT. Sàn 1.034 m²

2015-2016

1589/QĐ-UBND, 30/10/2014

11.286

 

11.286

6.000

6.000

Hoàn trả ứng trước 2 tỷ đồng

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

54.345

5.309

44.484

17.536

33.170

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc

Huyện Sơn Hà

472m

2015-2017

1434/QĐ-UBND, 30/9/2011

44.484

 

44.484

15.000

12.000

 

2

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

49 hộ

2015

2283/QĐ-UBND 25/12/2009

9.861

5.309

 

2.536

2.078

 

II

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

19.092

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

162.019

32.079

111.940

32.000

43.853

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây

Sơn Tây

 

2014-2016

1552/QĐ-UBND, 17/10/2012

14.940

 

14.940

10.000

4.500

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau m 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Trung tâm huyện Sơn Tây

Sơn Tây

L=945,85 m

2015-2017

1604/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014

67.079

32.079

35.000

22.000

8.000

 

III

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng

Sơn Tây

3km

2016-2018

1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015

42.000

 

42.000

 

10.000

 

4

Trường THCS Đinh Thanh Kháng

Sơn Tây

 

 

1636/QĐ-UBND, 29/10/2015

38.000

 

20.000

 

10.000

 

IV

Vn phân cp

 

 

 

 

 

 

 

 

11.353

- Bố trí 20% cho giáo dục  đào tạo;

- Chưa tính 15 tỷ đng giao cho

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

62.100

6.900

28.200

9.200

25.317

 

I

Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dc đào to

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Trà Xuân (4 phòng học)

Trà Bồng

 

2012-2014

1184/QĐ-UBND 22/10/2012

6.900

6.900

 

4.200

2.700

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng

Trà Bồng

18.260 m²

2014-2016

1502/QĐ-UBND, 15/10/2014

10.200

 

10.200

5.000

4.000

 

III

Dự án khởi công mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Phó Mục Gia

Trà Bồng

 

2016-2019

1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015

45.000

 

18.000

 

5.000

Đề nghị huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh BS thêm 40%

IV

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

13.617

Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

30.187

9.235

20.952

4.840

22.317

 

I

Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dc đào to

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Trà Khê (4 phòng học)

Tây Trà

 

2012-2014

1185/QĐ-UBND 22/10/2012

3.877

3.877

 

2.540

1.000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành m 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà

Huyện Tây Trà

50 hộ

2015

2263/QĐ-UBND, 24/12/2009

5.358

5.358

 

2.300

2.046

 

III

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ

Tây Trà

3,044km

2016-2018

1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015

20.952

 

20.952

 

7.000

 

IV

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

12.271

Btrí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

213.508

158.921

54.587

58.650

24.549

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn

Lý Sơn

1.734m2

2014-2016

1557/QĐ-UBND, 29/10/2013

14.857

 

14.857

8.650

4.000

Vốn XSKT

II

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn

Lý Sơn

7.063,27 m

2015-2019

1606/QĐ-UBND 30/10/2014

148.752

119.002

29.750

30.000

7.000

 

3

Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải

Lý Sơn

2.037,0 m

2015-2017

1607/QĐ-UBND 30/10/2014

49.899

39.919

9.980

20.000

6.000

 

III

Vn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

7.549

Btrí 20% cho giáo dục - đào tạo

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

4.520

4.520

0

4.411

132

 

I

Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Trà Bồng (nhà bộ môn)

Trà Bồng

 

2012-2014

144/QĐ-SKHĐT 01/11/2011

4.520

4.520

 

4.411

132

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT SỐ 2 NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

6.970

6.970

0

6.691

182

 

I

Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

2012-2014

150/QĐ-SKHĐT 01/11/2011

6.970

6.970

 

6.691

182

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

6.900

1.400

5.500

3.344

2.601

 

I

Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Mộ Đức

 

2013-2015

164/QĐ-SKHĐT 01/11/2011

6.900

1.400

5.500

3.344

2.601

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 398/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản