Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN BÌNH TÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân tại Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017; đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13571/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Tân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5.202,09

489,31

116,12

454,77

465,90

732,02

295,70

466,29

441,78

508,00

1.232,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,36

48,74

0,11

13,00

1,13

104,88

9,47

69,79

45,45

111,86

33,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,43

0,32

 

 

 

63,14

 

20,94

43,23

68,33

14,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

161,10

22,50

0,06

11,91

1,08

38,43

8,05

43,02

1,94

27,69

6,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,84

5,10

0,05

0,28

0,04

1,56

0,94

0,46

0,29

0,09

13,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,00

20,82

 

0,81

 

1,75

0,48

5,37

 

15,75

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.763,73

440,57

116,01

441,77

464,77

627,14

286,23

396,50

396,32

396,14

1.198,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,09

0,49

0,24

0,77

7,86

 

 

 

 

2,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,96

1,20

0,01

0,17

 

0,25

0,20

 

 

0,76

1,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

385,50

 

 

 

 

89,25

 

 

 

 

296,26

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,95

0,15

2,63

10,44

0,13

3,47

7,10

 

14,02

1,02

79,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

422,48

62,76

14,94

40,64

17,94

27,56

22,26

66,23

46,96

69,03

54,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.186,43

115,66

36,31

103,42

80,87

141,31

55,21

64,16

164,62

113,59

311,28

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

56,20

0,68

 

22,48

31,34

 

 

 

 

0,71

0,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.317,87

245,16

56,45

258,04

284,31

361,33

196,47

261,54

160,47

177,96

316,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,11

2,06

0,14

0,35

0,62

0,32

0,12

0,43

0,18

0,57

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,31

4,18

0,72

 

 

 

0,07

0,17

 

 

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,10

0,59

3,20

1,16

1,44

0,43

0,77

 

1,55

1,71

0,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

52,54

1,59

0,23

2,70

28,34

2,85

2,98

3,02

 

7,62

3,22

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,53

0,51

0,06

0,03

0,28

0,10

0,21

0,88

0,15

0,11

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

142,47

0,52

0,82

1,46

8,33

 

0,14

 

8,14

1,27

121,78

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,06

 

0,26

0,11

1,07

0,27

0,26

0,07

0,23

0,78

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20,53

 

 

 

2,24

 

 

 

 

18,29

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,03

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

13,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,58

1,13

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.202,09

489,31

116,12

454,77

465,90

732,02

295,70

466,29

441,78

508,00

1.232,21

Ghi chú: * Không tổng hợp khinh tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

280,40

1,64

 

0,07

0,47

0,60

0,71

1,74

 

4,01

271,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

250,57

 

 

 

 

0,51

 

 

 

2,51

247,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,85

0,36

 

0,06

0,47

0,08

0,42

1,74

 

0,83

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,28

0,54

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

18,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,70

0,74

 

0,01

 

0,01

0,27

 

 

0,64

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,98

12,95

0,19

1,91

14,58

2,60

4,24

1,97

3,04

4,61

42,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,01

 

0,03

0,08

 

0,11

0,12

 

0,67

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,33

1,76

0,03

0,04

0,22

0,02

0,56

0,09

0,10

0,40

4,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,07

0,14

 

0,05

 

1,51

0,01

 

0,29

0,04

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,28

9,75

0,13

1,46

3,25

0,94

3,50

1,88

1,98

4,16

38,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,81

 

 

0,23

11,11

0,02

0,03

 

 

 

0,42

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

0,05

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

500,85

10,44

0,51

4,27

8,75

21,36

10,37

17,24

8,38

12,51

407,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

404,54

2,95

 

 

 

15,60

 

11,27

6,17

7,56

360,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,18

4,56

0,10

1,75

6,40

1,59

6,60

3,08

1,49

2,68

7,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

49,12

1,29

0,25

2,11

0,35

2,50

1,85

1,90

0,72

0,13

38,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,01

1,64

0,16

0,41

2,00

1,67

1,92

0,99

 

2,14

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

57,14

12,03

1,87

8,72

5,04

3,00

6,60

3,90

2,00

1,41

12,57

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018

Trên địa bàn quận Bình Tân không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

5. Đối với dự án Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu Trung tâm dân cư Tân Tạo - Khu A tại phường Tân Tạo A, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân cần thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-MT) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Vĩnh Tuyến

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 395/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 395/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/01/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
  • Ngày công báo: 15/04/2018
  • Số công báo: Số 24
  • Ngày hiệu lực: 29/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản