- 1Quyết định 1791/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 5Thông tư 18/2018/TT-BCT quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3930/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Thông tư quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Đơn vị | Tên TTHC | Lĩnh vực | ||||
1 | Cục XNK | Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá sợi phục vụ kinh doanh miễn thuế | Xuất nhập khẩu | ||||
2 | Cục XNK | Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị | Xuất nhập khẩu | ||||
3 | Cục XNK | Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | Xuất nhập khẩu | ||||
4 | Cục XNK | Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
5 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô | Xuất nhập khẩu | ||||
6 | Cục XNK | Đăng ký xuất khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu | ||||
7 | Cục XNK | Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu | ||||
8 | Cục XNK | Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu | Xuất nhập khẩu | ||||
9 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo | Xuất nhập khẩu | ||||
10 | Cục XNK | Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo | Xuất nhập khẩu | ||||
11 | Cục XNK | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
12 | Cục XNK | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
13 | Cục XNK | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân không có hiện diện tại Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
14 | Cục XNK | Cấp mã số nhà sản xuất (MED) hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ | Xuất nhập khẩu | ||||
15 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A (cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU) | Xuất nhập khẩu | ||||
16 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ | Xuất nhập khẩu | ||||
17 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI | Xuất nhập khẩu | ||||
18 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ | Xuất nhập khẩu | ||||
19 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK | Xuất nhập khẩu | ||||
20 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D | Xuất nhập khẩu | ||||
21 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E | Xuất nhập khẩu | ||||
22 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S | Xuất nhập khẩu | ||||
23 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ | Xuất nhập khẩu | ||||
24 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC | Xuất nhập khẩu | ||||
25 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK | Xuất nhập khẩu | ||||
26 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X | Xuất nhập khẩu | ||||
27 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV | Xuất nhập khẩu | ||||
28 | Cục XNK | Cấp Văn bản chấp thuận cho thương nhân tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN | Xuất nhập khẩu | ||||
29 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập | Xuất nhập khẩu | ||||
30 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa | Xuất nhập khẩu | ||||
31 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau | Xuất nhập khẩu | ||||
32 | Cục XNK | Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | ||||
33 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng | Xuất nhập khẩu | ||||
34 | Cục XNK | Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
35 | Cục XNK | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia | Xuất nhập khẩu | ||||
36 | Cục XNK | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia | Xuất nhập khẩu | ||||
37 | Cục XNK | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý | Xuất nhập khẩu | ||||
38 | Cục XNK | Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia | Xuất nhập khẩu | ||||
39 | Cục XNK | Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Campuchia | Xuất nhập khẩu | ||||
40 | Cục XNK | Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý | Xuất nhập khẩu | ||||
41 | Cục XNK | Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh | Xuất nhập khẩu | ||||
42 | Cục XNK | Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | Xuất nhập khẩu | ||||
43 | Cục XNK | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
44 | Cục XNK | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
45 | Cục XNK | Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
46 | Cục XNK | Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
47 | Cục XNK | Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu | ||||
48 | Cục XNK | Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Xuất nhập khẩu | ||||
49 | Cục XNK | Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Xuất nhập khẩu | ||||
50 | Cục XNK | Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Xuất nhập khẩu | ||||
51 | Cục XNK | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) | Xuất nhập khẩu | ||||
52 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Xuất nhập khẩu | ||||
53 | Cục XNK | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Xuất nhập khẩu | ||||
54 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Xuất nhập khẩu | ||||
55 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | Xuất nhập khẩu | ||||
56 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập | Xuất nhập khẩu | ||||
57 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Xuất nhập khẩu | ||||
58 | Cục XNK | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Xuất nhập khẩu | ||||
59 | Cục XNK | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Xuất nhập khẩu | ||||
60 | Cục XNK | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Xuất nhập khẩu | ||||
61 | Cục XNK | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Xuất nhập khẩu | ||||
62 | Cục XNK | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Xuất nhập khẩu | ||||
63 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ | Xuất nhập khẩu | ||||
64 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | Xuất nhập khẩu | ||||
65 | Cục XNK | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa | Xuất nhập khẩu | ||||
66 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | Xuất nhập khẩu | ||||
67 | Cục XNK | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | Xuất nhập khẩu | ||||
68 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài | Xuất nhập khẩu | ||||
69 | Cục XNK | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài | Xuất nhập khẩu | ||||
70 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục | Xuất nhập khẩu | ||||
71 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan | Xuất nhập khẩu | ||||
72 | Cục XNK | Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh | Xuất nhập khẩu | ||||
73 | Cục XNK | Cấp Chứng thư xuất khẩu | Xuất nhập khẩu | ||||
74 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP | Xuất nhập khẩu | ||||
75 | Cục XNK | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK | Xuất nhập khẩu | ||||
76 | Cục TMĐT | Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
77 | Cục TMĐT | Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
78 | Cục TMĐT | Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
79 | Cục TMĐT | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng | Thương mại điện tử | ||||
80 | Cục TMĐT | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng | Thương mại điện tử | ||||
81 | Cục TMĐT | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
82 | Cục TMĐT | Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
83 | Cục TMĐT | Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng | Thương mại điện tử | ||||
84 | Cục TMĐT | Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
85 | Cục TMĐT | Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
86 | Cục TMĐT | Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||||
87 | Cục TMĐT | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng | Thương mại điện tử | ||||
88 | Văn phòng Bộ | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Thi đua, khen thưởng | ||||
89 | Cục CTĐP | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực | Công nghiệp địa phương | ||||
90 | Cục CTĐP | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia | Công nghiệp địa phương | ||||
91 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
92 | Cục ATMT | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
93 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
94 | Cục ATMT | Chấp thuận các tài liệu an toàn | Dầu khí | ||||
95 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động | ||||
96 | Cục ATMT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động | ||||
97 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động | ||||
98 | Cục ATMT | Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động | ||||
99 | Cục ATMT | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động | ||||
100 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Kinh doanh Khí | ||||
101 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Kinh doanh Khí | ||||
102 | Cục ATMT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Kinh doanh Khí | ||||
103 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Kinh doanh Khí | ||||
104 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Kinh doanh Khí | ||||
105 | Cục ATMT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Kinh doanh Khí | ||||
106 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
107 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
108 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
109 | Cục ATMT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
110 | Cục ATMT | Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
111 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
112 | Cục ATMT | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
113 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
114 | Cục ATMT | Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
115 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
116 | Cục ATMT | Cấp điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
117 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
118 | Cục ATMT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
119 | Cục ATMT | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
120 | Cục ATMT | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
121 | Cục ATMT | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
122 | Cục ATMT | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
123 | Cục ATMT | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
124 | Cục ATMT | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
125 | Cục ĐTĐL | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | Điện | ||||
126 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | Điện | ||||
127 | Cục ĐTĐL | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện | Điện | ||||
128 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện | Điện | ||||
129 | Cục ĐTĐL | Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện, phân phối điện | Điện | ||||
130 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải điện, phân phối điện | Điện | ||||
131 | Cục ĐTĐL | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện, bán lẻ điện | Điện | ||||
132 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn điện, bán lẻ điện | Điện | ||||
133 | Cục ĐTĐL | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực | Điện | ||||
134 | Cục ĐTĐL | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Điện | ||||
135 | Cục ĐTĐL | Phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài | Điện | ||||
136 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển | Công nghiệp nặng | ||||
137 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | Công nghiệp nặng | ||||
138 | Cục Công nghiệp | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | Công nghiệp nặng | ||||
139 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | Công nghiệp nặng | ||||
140 | Cục Công nghiệp | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
141 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
142 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
143 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
144 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
145 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
146 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
147 | Cục Công nghiệp | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
148 | Cục Công nghiệp | Thông báo chi tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
149 | Cục Công nghiệp | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
150 | Cục Công nghiệp | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
151 | Cục Công nghiệp | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
152 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
153 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
154 | Cục Công 1 nghiệp | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Công nghiệp tiêu dùng | ||||
155 | Vụ KH | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên | Dầu khí | ||||
156 | Vụ KH | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên | Dầu khí | ||||
157 | Vụ KH | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên | Dầu khí | ||||
158 | Vụ KH | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
159 | Vụ KH | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
160 | Vụ KH | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
161 | Vụ KH | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
162 | Vụ KH | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
163 | Vụ KH | Đăng ký nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam | Dịch vụ thương mại | ||||
164 | Vụ KH | Thông báo thay đổi đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam | Dịch vụ thương mại | ||||
165 | Cục HC | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Hóa chất | ||||
166 | Cục HC | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Hóa chất | ||||
167 | Cục HC | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Hóa chất | ||||
168 | Cục HC | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Hóa chất | ||||
169 | Cục HC | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Hóa chất | ||||
170 | Cục HC | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Hóa chất | ||||
171 | Cục HC | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF | Hóa chất | ||||
172 | Cục HC | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC- PSF | Hóa chất | ||||
173 | Cục HC | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF | Hóa chất | ||||
174 | Cục HC | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Hóa chất | ||||
175 | Cục HC | Cấp phép xuất khẩu,nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Hóa chất | ||||
176 | Cục HC | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất | ||||
177 | Cục HC | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất | ||||
178 | Cục HC | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất | ||||
179 | Cục HC | Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất | ||||
180 | Cục HC | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực Công nghiệp | Hóa chất | ||||
181 | Cục HC | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp. | Hóa chất | ||||
182 | Cục HC | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp. | Hóa chất | ||||
183 | Cục HC | Cấp giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
184 | Cục HC | Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
185 | Cục HC | Cấp điều chỉnh giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
186 | Cục HC | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. | Hóa chất | ||||
187 | Cục HC | Khai báo hóa chất nhập khẩu | Hóa chất | ||||
188 | Cục HC | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
189 | Cục HC | Cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
190 | Cục HC | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
191 | Cục HC | Cấp lại Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
192 | Cục HC | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
193 | Cục HC | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
194 | Cục XTTM | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác | Xúc tiến thương mại | ||||
195 | Cục XTTM | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác | Xúc tiến thương mại | ||||
196 | Cục XTTM | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | Xúc tiến thương mại | ||||
197 | Cục XTTM | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | Xúc tiến thương mại | ||||
198 | Cục XTTM | Phê duyệt đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại | ||||
199 | Cục XTTM | Phê duyệt điều chỉnh, thay đổi nội dung đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại | ||||
200 | Cục XTTM | Phê duyệt bổ sung đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại | ||||
201 | Cục XTTM | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
202 | Cục XTTM | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
203 | Cục XTTM | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
204 | Cục XTTM | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
205 | Cục XTTM | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
206 | Cục XTTM | Xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
207 | Cục CT&BVNTD | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | Quản lý cạnh tranh | ||||
208 | Cục CT&BVNTD | Thông báo tập trung kinh tế | Quản lý cạnh tranh | ||||
209 | Cục CT&BVNTD | Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh | Quản lý cạnh tranh | ||||
210 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
211 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
212 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
213 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
214 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
215 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
216 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
217 | Cục CT&BVNTD | Cấp Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
218 | Cục CT&BVNTD | Rút tiền ký quỹ | Quản lý cạnh tranh | ||||
219 | Cục CT&BVNTD | Xử lý khoản tiền đã ký quỹ | Quản lý cạnh tranh | ||||
220 | Vụ TTTN | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
221 | Vụ TTTN | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
222 | Vụ TTTN | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
223 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
224 | Vụ TTTN | Cáp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
225 | Vụ TTTN | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
226 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
227 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
228 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
229 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
230 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
231 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép phân phối rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
232 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
233 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
234 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa | ||||
235 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa | ||||
236 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa | ||||
237 | Vụ TTTN | Thông báo liên thông giao dịch qua Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài | Sở Giao dịch hàng hóa | ||||
238 | Vụ TTTN | Phê chuẩn điều lệ hoạt động sửa đổi, bổ sung của Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa | ||||
239 | Vụ TTTN | Thông báo hàng hóa mới niêm yết trên Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa | ||||
240 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | ||||
241 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | ||||
242 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu | ||||
243 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu | ||||
244 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu | ||||
245 | Vụ TTTN | Cập Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Kinh doanh khí | ||||
246 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Kinh doanh khí | ||||
247 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Kinh doanh khí | ||||
248 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Kinh doanh khí | ||||
249 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Kinh doanh khí | ||||
250 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Kinh doanh khí | ||||
251 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Kinh doanh khí | ||||
252 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Kinh doanh khí | ||||
253 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Kinh doanh khí | ||||
254 | Vụ KHCN | Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Khoa học công nghệ | ||||
255 | Vụ KHCN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | ||||
256 | Vụ KHCN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. | An toàn thực phẩm | ||||
257 | Vụ KHCN | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | An toàn thực phẩm | ||||
258 | Vụ KHCN | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | An toàn thực phẩm | ||||
259 | Vụ KHCN | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | An toàn thực phẩm | ||||
260 | Vụ KHCN | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | An toàn thực phẩm | ||||
261 | Vụ KHCN | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm | ||||
262 | Vụ KHCN | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm | ||||
263 | Vụ KHCN | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm | ||||
264 | Vụ KHCN | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
265 | Vụ KHCN | cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
266 | Vụ KHCN | cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
267 | Vụ KHCN | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
268 | Vụ KHCN | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
269 | Vụ KHCN | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
270 | Vụ KHCN | cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
271 | Vụ KHCN | cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
272 | Vụ KHCN | cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
273 | Vụ TKNL | Đăng ký dán nhãn năng lượng | Năng lượng | ||||
274 | Cục ĐL và NLTT | Thông qua kế hoạch đấu thầu các dự án nhà máy nhiệt điện, đối với 03 dự án thực hiện cơ chế thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện theo Quyết định 1791/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị các nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025 | Năng lượng | ||||
275 | Cục ĐL và NLTT | Thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện | Năng lượng | ||||
276 | Cục ĐL và NLTT | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia không theo chu kỳ | Năng lượng | ||||
277 | Cục ĐL và NLTT | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV) | Năng lượng | ||||
278 | VCCI | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A | Xuất nhập khẩu | ||||
279 | VCCI | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu B | Xuất nhập khẩu | ||||
280 | VCCI | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) | Xuất nhập khẩu | ||||
281 | VCCI | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ | Xuất nhập khẩu | ||||
282 | VCCI | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Nam Phi) | Xuất nhập khẩu | ||||
283 | VCCI | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Venezuela | Xuất nhập khẩu | ||||
284 | VCCI | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Peru | Xuất nhập khẩu | ||||
285 | VCCI | Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ(CNM) | Xuất nhập khẩu | ||||
286 | Vụ Dầu khí và Than | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí | ||||
287 | Vụ Dầu khí và Than | Cập nhật, điều chỉnh kế hoạch thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí | ||||
288 | Vụ Dầu khí và Than | Lập và phê duyệt báo cáo hoàn thành việc thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí | ||||
289 | Vụ Dầu khí và Than | Chấp thuận điều chỉnh bổ sung Kế hoạch thu dọn công trình dầu khí đã được phê duyệt trong trường hợp đặc biệt | Dầu khí | ||||
290 | Vụ Dầu khí và Than | Chấp thuận hoãn thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí | ||||
291 | Vụ Dầu khí và Than | Chấp thuận để lại công trình dầu khí | Dầu khí | ||||
292 | Cục Phòng vệ thương mại | Khai báo nhập khẩu đối với hàng hóa bị điều tra áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại | Phòng vệ thương mại | ||||
293 | Cục Phòng vệ thương mại | Miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại | Phòng vệ thương mại | ||||
294 | Cục Phòng vệ thương mại | Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại | Phòng vệ thương mại | ||||
295 | Cục XNK | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Thương mại biên giới và miền núi | ||||
296 | Cục XNK | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Xuất nhập khẩu | ||||
297 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
298 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
299 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
300 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
301 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
302 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
303 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
304 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
305 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
306 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Công nghiệp nặng | ||||
307 | Cục CTĐP | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Công nghiệp địa phương | ||||
308 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
309 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
310 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
311 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
312 | Cục ATMT | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
313 | Cục ATMT | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
314 | Cục ATMT | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
315 | Cục ATMT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Hóa chất | ||||
316 | Cục ATMT | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Điện | ||||
317 | Cục ATMT | Cấp lại thẻ an toàn điện | Điện | ||||
318 | Cục ATMT | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Điện | ||||
319 | Cục ATMT | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
320 | Cục ATMT | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
321 | Cục ATMT | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
322 | Cục ATMT | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
323 | Cục ATMT | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
324 | Cục ATMT | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
325 | Cục ATMT | Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
326 | Cục ATMT | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
327 | Cục ĐTĐL | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện | ||||
328 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện | ||||
329 | Cục ĐTĐL | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | Điện | ||||
330 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện | ||||
331 | Cục ĐTĐL | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện | ||||
332 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện | ||||
333 | Cục ĐTĐL | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương | Điện | ||||
334 | Cục ĐTĐL | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện | ||||
335 | Cục ĐTĐL | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Điện | ||||
336 | Cục ĐTĐL | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Điện | ||||
337 | Vụ KH | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Thương mại quốc tế | ||||
338 | Vụ KH | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Thương mại quốc tế | ||||
339 | Vụ KH | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Thương mại quốc tế | ||||
340 | Vụ KH | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tài khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế | ||||
341 | Vụ KH | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế | ||||
342 | Vụ KH | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế | ||||
343 | Vụ KH | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế | ||||
344 | Vụ KH | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế | ||||
345 | Vụ KH | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế | ||||
346 | Vụ KH | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế | ||||
347 | Vụ KH | Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Thương mại quốc tế | ||||
348 | Vụ KH | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Thương mại quốc tế | ||||
349 | Vụ KH | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Thương mại quốc tế | ||||
350 | Vụ KH | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế | ||||
351 | Vụ KH | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế | ||||
352 | Vụ KH | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Thương mại quốc tế | ||||
353 | Vụ KH | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Dầu khí | ||||
354 | Vụ KH | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Dầu khí | ||||
355 | Vụ KH | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Dầu khí | ||||
356 | Vụ KH | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
357 | Vụ KH | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
358 | Vụ KH | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
359 | Vụ KH | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | ||||
360 | Vụ KH | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp giấy phép | Thương mại quốc tế | ||||
361 | Cục HC | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
362 | Cục HC | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
363 | Cục HC | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
364 | Cục HC | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
365 | Cục HC | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
366 | Cục HC | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | ||||
367 | Cục XTTM | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | ||||
368 | Cục XTTM | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | ||||
369 | Cục XTTM | Thông báo hoạt động khuyến mại | Xúc tiến thương mại | ||||
370 | Cục XTTM | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại | ||||
371 | Cục XTTM | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
372 | Cục XTTM | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | ||||
373 | Cục CT&BVNTD | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | ||||
374 | Cục CT&BVNTD | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | ||||
375 | Cục CT&BVNTD | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | ||||
376 | Cục CT&BVNTD | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | ||||
377 | Cục CT&BVNTD | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý cạnh tranh | ||||
378 | Vụ TTTN | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
379 | Vụ TTTN | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
380 | Vụ TTTN | Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | Xuất nhập khẩu | ||||
381 | Vụ TTTN | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
382 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
383 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
384 | Vụ TTTN | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
385 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
386 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
387 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
388 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
389 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
390 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
391 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
392 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
393 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
394 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
395 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
396 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh Khí | ||||
397 | Vụ TTTN | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh Khí | ||||
398 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh Khí | ||||
399 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh Khí | ||||
400 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh Khí | ||||
401 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh Khí | ||||
402 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh Khí | ||||
403 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh Khí | ||||
404 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh Khí | ||||
405 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
406 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
407 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
408 | Vụ TTTN | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh Khí | ||||
409 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh Khí | ||||
410 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh Khí | ||||
411 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
412 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
413 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
414 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh Khí | ||||
415 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh Khí | ||||
416 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh Khí | ||||
417 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | Kinh doanh Khí | ||||
418 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
419 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh Khí | ||||
420 | Vụ KHCN | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Khoa học công nghệ | ||||
421 | Vụ KHCN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | ||||
422 | Vụ KHCN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | ||||
423 | Vụ KHCN | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại | ||||
424 | Vụ KHCN | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại | ||||
425 | Vụ KHCN | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm | ||||
426 | Cục ĐL và NLTT | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | Năng lượng | ||||
427 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
428 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
429 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
430 | Cục CTĐP | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công nghiệp địa phương | ||||
431 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
432 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
433 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
434 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
435 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
436 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
437 | Vụ TTTN | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
438 | Vụ TTTN | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
439 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
440 | Vụ TTTN | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh Khí | ||||
441 | Vụ TTTN | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh Khí | ||||
442 | Vụ TTTN | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh Khí | ||||
443 | Cục ATMT | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
444 | Cục ATMT | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
445 | Cục ATMT | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
446 | Cục ATMT | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 5113/QĐ-BCT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công thương năm 2018
- 2Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 3Quyết định 3500/QĐ-BCT phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1791/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 6Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7Thông tư 18/2018/TT-BCT quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 9Quyết định 5113/QĐ-BCT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công thương năm 2018
- 10Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 3500/QĐ-BCT phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020
Quyết định 3930/QĐ-BCT phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
- Số hiệu: 3930/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Trần Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết