Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3929/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 1848/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016, số 2859/UBND ngày 18 tháng 7 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4885/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng 5 năm 2016, Tờ trình số 7556/TNMT-KH ngày 27 tháng 7 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thới Đông

Xã Bình Khánh

Thị trấn Cần Thạnh

Xã Long Hòa

Xã Lý Nhơn

Xã Tam Thôn Hiệp

Xã Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.660,57

8.293,41

2.827,47

1.151,43

9.398,08

10.028,45

8.671,70

7.290,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

40,00

 

 

 

 

40,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

944,41

102,96

329,52

98,06

115,14

253,75

34,08

10,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.987,44

925,53

759,57

169,66

414,75

356,57

305,51

55,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.752,43

5.446,49

 

709,62

8.131,50

4.732,82

8.044,43

6.687,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.873,16

1.818,43

1.736,84

88,71

507,90

3.357,70

287,68

75,90

1.8

Đất làm muối

LMU

2.061,59

 

 

85,38

228,79

1.287,61

 

459,81

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,54

 

1,54

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21.849,18

2.096,67

1.515,92

1.187,33

3.402,03

5.783,87

2.395,83

5.467,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,81

 

 

6,83

19,02

1,80

 

1,16

2.2

Đất an ninh

CAN

12,38

5,64

 

1,04

5,48

0,22

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,14

 

0,20

3,38

12,56

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,18

0,86

 

3,66

3,81

2,60

19,24

0,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

624,73

111,23

117,82

90,58

122,00

134,23

40,95

7,92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,72

 

 

0,06

5,66

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,52

2,50

0,47

 

 

0,55

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

524,89

114,33

126,52

 

121,55

96,04

51,29

15,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

92,14

 

 

92,14

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,66

6,61

0,62

12,61

1,08

1,70

0,50

4,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

 

0,01

0,71

 

0,55

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,06

1,05

1,04

1,29

0,55

0,39

1,49

0,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,13

0,63

4,67

2,82

2,74

3,54

1,62

2,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,72

1,07

 

0,04

0,10

0,09

0,29

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,46

 

 

0,89

 

0,57

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,63

0,43

0,24

0,78

0,38

0,51

0,14

0,15

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20.129,82

1.852,32

1.264,33

909,16

3.065,38

5.462,92

2.280,31

5.295,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

321,92

 

 

61,34

41,72

78,16

 

140,70

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

925,93

 

 

88,11

473,85

 

 

363,97

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.426,87

 

 

2.426,87

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thới Đông

Xã   Bình Khánh

Thị trấn Cần Thạnh

Xã Long Hòa

Xã Lý Nhơn

Xã Tam Thôn Hiệp

Xã Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,11

2,50

2,61

18,69

4,79

1,45

0,07

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,74

 

0,72

3,27

0,75

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,93

1,53

0,02

9,56

3,20

0,55

0,07

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,85

 

1,85

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,49

0,97

 

0,11

0,78

0,63

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

6,08

 

 

5,75

0,06

0,27

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,59

 

3,74

4,59

1,24

0,19

0,83

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

 

 

0,03

0,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,61

 

0,08

2,21

0,31

 

0,01

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,34

 

1,24

 

0,84

0,19

0,07

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

0,01

0,02

0,02

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,04

 

2,39

0,89

0,01

 

0,75

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,20

 

 

1,20

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thới Đông

Xã Bình Khánh

Thị trấn Cần Thạnh

Xã Long Hòa

Xã Lý Nhơn

Xã Tam Thôn Hiệp

Xã Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

73,03

8,71

10,27

25,12

9,04

4,67

14,95

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,38

 

3,38

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,69

0,49

2,30

5,86

1,58

0,30

1,92

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,77

4,19

1,23

10,69

6,01

0,96

7,69

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,11

4,03

3,36

1,85

1,39

3,14

5,34

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

7,05

 

 

6,72

0,06

0,27

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

168,41

25,26

96,93

0,19

 

38,53

7,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

28,31

3,42

18,83

0,19

 

5,87

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

110,10

14,34

70,60

 

 

25,16

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

30,00

7,50

7,50

 

 

7,50

7,50

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,91

 

 

3,91

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

Trong năm 2016, huyện Cần Giờ không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 3929/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/08/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Văn Khoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 121
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản