Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3917/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2017 CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Công văn số 194/BKHCN-KHTH ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc xây dựng Kế hoạch và dự toán ngân sách khoa học và công nghệ năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BNV ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoa học và công nghệ của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học tổ chức nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 của Bộ Nội vụ, các đơn vị chủ trì thực hiện và hình thức thực hiện trong Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Viện Khoa học tổ chức nhà nước tiến hành các bước tiếp theo trong quá trình quản lý theo quy định của Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013 và Quyết định số 286/QĐ-BNV ngày 08/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoa học và công nghệ của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ, Viện trưởng Viện Khoa học tổ chức nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị chủ trì đề tài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2017 CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3917/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT | TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | TÊN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | GHI CHÚ |
1 | Vụ Tổ chức cán bộ | Các giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính đáp ứng yêu cầu nâng cao chỉ số cải cách hành chính của Bộ Nội vụ. |
|
2 | Văn phòng Bộ | Cơ sở khoa học xây dựng khung năng lực đội ngũ công chức thực hiện quản lý nhà nước của ngành tổ chức nhà nước. |
|
3 | Vụ Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức | Các giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong thời kỳ mới. |
|
4 | Vụ Tổ chức phi chính phủ | Các loại hình Quỹ xã hội, từ thiện - xu hướng và nâng cao tính hiệu quả. |
|
5 | Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương | Cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực khen thưởng trong giai đoạn hiện nay. |
|
6 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | Giải pháp tổ chức khoa học bản sao bảo hiểm tài liệu lưu trữ tại Trung tâm bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia. |
|
7 | Ban Tôn giáo Chính phủ | Cộng đồng Hồi giáo Việt Nam trong hội nhập quốc tế. |
|
8 | Quan hệ giữa nhà nước với tôn giáo của một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam. |
| |
9 | Học viện Hành chính Quốc gia | Những giá trị của Nho giáo với việc xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức Việt Nam trong sạch, vững mạnh. |
|
10 | Các tổ chức tư vấn chính sách (Think tanks) trong hoạch định chính sách công ở Việt Nam hiện nay. |
| |
11 | Quản trị nguồn nhân lực dựa trên năng lực: Lý luận và thực tiễn. |
| |
12 | Hoàn thiện pháp luật về quyền con người trong quản lý hành chính nhà nước. |
| |
13 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Huy động sự tham gia của xã hội vào xây dựng và cải cách thể chế hành chính nhà nước ở Việt Nam. |
|
14 | Chính sách đào tạo nhân lực chất lượng cao của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội. |
| |
15 | Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức | Giải pháp hoàn thiện cơ chế kiểm định chất lượng tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
|
16 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | Cơ sở khoa học xây dựng mô hình tổ chức bộ máy chính quyền ở các đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt. |
|
17 | Thực hiện theo phương thức tuyển chọn | Hoàn thiện pháp luật về phân định thẩm quyền giữa các cấp chính quyền địa phương ở Việt Nam hiện nay. |
|
18 | Đánh giá tổ chức hành chính nhà nước - Lý luận và thực tiễn. |
| |
19 | Cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trong giai đoạn hiện nay. |
| |
20 | Giải pháp hoàn thiện cơ chế bảo đảm và thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam trong điều kiện xây dựng nhà nước pháp quyền và hội nhập quốc tế hiện nay. |
| |
21 | Cơ sở khoa học nâng cao đạo đức công vụ của cán bộ, công chức ở Việt Nam hiện nay. |
|
- 1Quyết định 1011/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ quỹ gen cấp quốc gia xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 1059/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ quỹ gen cấp quốc gia xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 324/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh mục nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban Dân tộc bắt đầu từ năm 2017
- 4Quyết định 183/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia để tuyển chọn bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 238/QĐ-BKHCN năm 2017 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 2Nghị định 58/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 3Quyết định 1011/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ quỹ gen cấp quốc gia xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 1059/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ quỹ gen cấp quốc gia xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 324/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh mục nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban Dân tộc bắt đầu từ năm 2017
- 6Công văn 194/BKHCN-KHTH năm 2016 hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách khoa học và công nghệ năm 2017 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 286/QĐ-BNV năm 2016 Quy chế quản lý hoạt động khoa học và công nghệ của Bộ Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 183/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia để tuyển chọn bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 238/QĐ-BKHCN năm 2017 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 3917/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 của Bộ Nội vụ
- Số hiệu: 3917/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2016
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Triệu Văn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra