Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 391/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 06 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015; Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015; Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016; Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016; Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017; Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017; Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018; Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018; Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019; Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019; Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020; Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020; QĐ số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021; Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH Ngày 06/5/2021; Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021; Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021; Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021; Quyết định số 1511/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2021; Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022; Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022; Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022; Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023; Quyết định số 343/QĐ- LĐTBXH Ngày 30/3/2023; Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023; Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023; Quyết định số 1549/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ LĐTBXH; Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023; Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023; Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023; Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024; Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo Quyết định này 172 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 172 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019; Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020; Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021; Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021; Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 17/01/2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 16/02/2022; Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022; Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022; Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023; Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 19/5/2023; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 08/12/2023; Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 19/12/2023; Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 4/1/2024; Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 2/2/2024; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 06/03/2024; Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB, VP6, VP7.
MT44/VP7/CBTTHC/2024-LĐTBXH

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Một phần

Toàn trình

I

Lĩnh vực Người có công

1

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257.H42

22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

- Thông tư 05/2013/TT - BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH;

- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

x

 

 

2

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157.H42

25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

- Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính;

- Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

 

3

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396.H42

25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

- Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính;

- Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

 

4

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu– chia

1.004964.H42

25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

- Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ

- Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 1/8/2014 của Liên Bộ LĐTBXH – Bộ Tài chính.

- Quyết định số 62/2015/QĐ- TTg ngày 4/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ

x

 

 

5

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801.H42

20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định).

Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

6

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802.H42

- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

7

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

8

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

9

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

10

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

1.010806.H42

104 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

11

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010807.H42

84 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

12

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.010808.H42

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

13

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

1.010809.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

14

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810.H42

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

15

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811.H42

42 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

- Phòng LĐTBXH đối với các trường hợp đang sống tại gia đình.

- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

16

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812.H42

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

17

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010813.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

18

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814.H42

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

19

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815.H42

37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

20

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816.H42

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

21

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817.H42

96 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

22

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

23

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

24

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.010820.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

25

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821.H42

- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

- Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý)

- UBND cấp xã nơi thường trú (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

26

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1.010822.H42

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

27

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010823.H42

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

28

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

29

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

30

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.010826.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP

x

 

 

31

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010827.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

32

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

1.010828.H42

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

33

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

34

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830.H42

09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

35

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

1.010831.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

 

 

II

Lĩnh vực An toàn lao động

1

Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134.H42

5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

- Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.

- Căn cứ Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ.

- Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.

 

x

 

2

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

2.000111.H42

20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật 84/2015/QH13

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020

 

x

 

3

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449.H42

25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí:

1.200.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tiếp);

1.080.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến)

 

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội

- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ

 

x

 

4

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

1.005450.H42

25 ngày làm việc (đối với gia hạn, bổ sung)

10 ngày làm việc (đối với mất, đổi tên)

(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí:

1.200.000 đồng Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Trường hợp nộp trực tiếp)

1.080.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến)

Phí: 500.000 Đồng Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ (Trường hợp nộp trực tiếp);

450.000 Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến)

 

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội

- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ

 

x

 

5

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

2.002341.H42

10 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020

 

x

 

6

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

2.002343.H42

10 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020

 

x

 

III

Lĩnh vực Việc làm

1

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219.H42

42 ngày làm việc (số lượng từ 500 lao động trở lên)

22 ngày làm việc (số lượng từ 100 đến dưới 500 lao động)

15 ngày làm việc (số lượng dưới 100 lao động)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ

 

x

 

2

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

1.001881.H42

30 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật 38/2013/QH13 - Việc làm ngày 16/11/2013 của Quốc Hội

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ

- Thông tư 28/2015/TT- BLĐTBXH - Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp

 

x

 

3

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865.H42

07 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

 

4

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853.H42

05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

 

5

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823.H42

07 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

 

6

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

1.000105.H42

10 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023

 

x

 

7

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205.H42

5 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ

 

x

 

8

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192.H42

3 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ

 

x

 

9

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.009811.H42

5 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ

 

x

 

10

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873.H42

03 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

 

11

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874.H42

7 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

 

12

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459.H42

5 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ

 

x

 

13

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978.H42

20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

x

 

14

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966.H42

02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

 

15

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953.H42

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

 

16

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178.H42

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

 

17

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401.H42

03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

 

18

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839.H42

03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

 

19

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

2.000148.H42

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

x

 

 

20

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

1.000362.H42

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

 

21

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001973.H42

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm

Không

x

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

 

22

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

1.011546.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình

Không

x

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2019/NĐ- CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.

 

 

 

23

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh.

1.011547.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình

Không

x

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2019/NĐ- CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.

 

 

 

IV

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632.H42

20 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật 74/2014/QH13 - Giáo dục nghề nghiệp

- Nghị định 48/2015/NĐ-CP Của Chính phủ- Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp

- Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội- Quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

x

 

2

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

2.001959.H42

Không quy định

Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

Không

x

- Thông tư 18/2018/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg – của thủ tướng Chính phủ Về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

 

 

 

3

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010587.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng

 

x

 

4

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010588.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng

 

x

 

5

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010589.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng

 

x

 

6

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

1.010590.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp

 

x

 

7

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010591.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp

 

x

 

8

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010586.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp

 

x

 

9

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp

 

x

 

10

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp

 

x

 

11

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010595.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp

 

x

 

12

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp

 

x

 

13

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

1.010927.H41

7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

14

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.010928.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

15

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000243.H42

16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

16

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000099.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

17

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000234.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

18

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000266.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

19

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000031.H42

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

2.000189.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

21

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000389.H42

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại NĐ số 24/2022/NĐ-CP);

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp đổi tên DN)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

22

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

1.000160.H42

16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

23

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000167.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số  4/2022/NĐ-CP

ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

25

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154.H42

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

26

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

27

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530.H42

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực GDNN.

 

x

 

28

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.000509.H42

16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

29

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

1.000482.H42

20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

x

 

V

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

 

1

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479.H42

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

 

x

 

2

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448.H42

22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

 

x

 

3

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464.H42

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép:

22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

 

x

 

4

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436.H42

Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản:

17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

 

x

 

5

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414.H42

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

 

x

 

6

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.H42

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH

(Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)

Không

x

Bộ luật Lao động năm 2019.

 

x

 

Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp)

Không

x

Bộ luật Lao động năm 2019.

 

x

 

7

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

1.004949.H42

Không quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13/06/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

x

 

 

8

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

2.001949.H42

Không quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13/06/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

x

 

 

9

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

1.009466.H42

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 của Quốc hội;

- Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

x

 

 

10

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467.H42

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 của Quốc hội;

- Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

x

 

 

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Luật 51/2010/QH12 - Người khuyết tật.

- Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.

- Thông tư 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

x

 

2

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

2.000216.H42

35 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Sở Nội vụ

Không

x

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

 

 

 

3

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

2.000144.H42

40 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Sở Nội vụ

Không

x

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

 

 

 

4

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.000062.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

 

x

 

5

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

2.000051.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

 

x

 

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

2.000286.H42

34 Ngày làm việc đối với tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

x

 

 

7

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282.H42

Tiếp nhận ngay (hoàn thiện trong 10 ngày làm việc)

Cơ sở trợ giúp xã hội

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

x

 

 

8

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

2.000477.H42

07 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Cơ sở trợ giúp xã hội

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

x

 

 

9

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

2.000141.H42

5 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ.

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

x

 

10

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2.000135.H42

5 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ

Trung tâm phục vụ hành chính  hồ sơ theo quy định)công

Không

x

- Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ.

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

x

 

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.000056.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ.

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

x

 

VII

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025.H42

22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm hành chính công

Không

x

- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

x

 

2

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000027.H42

14 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

x

 

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000032.H42

14 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

 

x

 

4

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000036.H42

14 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

x

 

5

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

1.000091.H42

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

 

x

 

6

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010935.H42

15 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;

 

x

 

7

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010936.H42

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;

 

x

 

8

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010937.H42

2 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Không

x

Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;

 

x

 

VII

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

1.000502.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)

Không

x

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt

 

x

 

Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp)

Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

2

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

1.005132.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)

Không

x

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.

- Nghị định 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.

 

x

 

Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp)

3

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp

2.002028.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ).

Trung tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)

Không

x

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

- Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ;

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

 

x

 

VIII

Lĩnh vực Trẻ em

1

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

1.012091.H42

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm hành chính công

Không

x

- Bộ luật Lao động năm 2019.

- Thông tư số 09/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

x

 

 

 

TỔNG CỘNG

128 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Một phần

Toàn trình

 

I

Lĩnh vực Người có công

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832.H42

06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

 

2

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307.H42

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không

x

- Pháp lệnh số 26/2005/PL- UBTVQH11 ngày 29/6/2005 Ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/05/2013 của Bộ LĐTBXH;

- Thông tư số 03/2020/TT- BLĐTBXH ngày 25/2/2020 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 33/2018/QĐ- UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018;

x

 

 

3

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308.H42

Không quy

định

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không

x

- Quyết định số 170/2008/QĐTTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH ngày 10 tháng 07 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – TB&XH;

- Quyết định số 33/2018/QĐ - UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018;

x

 

 

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

1.001731.H42

05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

x

 

 

2

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

2.000777.H42

02 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

x

 

 

3

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739.H42

05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

x

 

 

4

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.000298.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ ;

x

 

 

5

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

1.000684.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ ;

x

 

 

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

2.000286.H42

27 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

 

 

 

7

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

 

 

 

8

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

2.000477.H42

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

 

 

 

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

2.000294.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

x

 

 

10

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.000291.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

x

 

 

11

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – TB&XH

1.000669.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

x

 

 

12

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001753.H42

08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

x

 

 

13

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758.H42

06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

x

 

 

14

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng.

2.000744.H42

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

15

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.H42

22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

x

Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung

x

 

 

III

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661.H42

11 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không

x

- Nghị định số 09/2013/NĐCP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người;

- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

 

 

 

2

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010938.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

không

x

Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;

x

 

 

3

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010939.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

không

x

Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;

x

 

 

4

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010940.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

không

x

Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;

x

 

 

IV

Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và quan hệ lao động

1

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

1.004959.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

 

Không

 

- Bộ luật 10/2012/QH13 ngày

18/06/2012 của Quốc hội;

x

 

 

IV

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

1

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

2.002105.H42

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không

x

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.

x

 

 

2

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

1.005219.H42

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Chủ đầu tư

Không

x

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.

x

 

 

V

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

2.002284.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận TN&TKD UBND cấp huyện

Không

x

- Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trường Bộ Lao động TBXH.

- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động TBXH

 

 

 

2

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

2.001960.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận TN&TKD UBND cấp huyện

Không

x

- Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trường Bộ Lao động TBXH.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động TBXH

 

 

 

VI

Lĩnh vực Việc làm

1

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

1.011548.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện

Không

 

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.

 

 

 

2

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh.

1.011550.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện

Không

 

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

29 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Một phần

Toàn trình

I

Lĩnh vực Người có công

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không

x

Nghị định số 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

 

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699.H42

25 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không

x

Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653.H42

05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không

x

Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

3

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751.H42

3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

x

 

 

4

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

x

 

 

5

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.

1.011606.H42

Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

-Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

6

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm.

1.011607.H42

15 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

7

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm.

1.011608.H42

15 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động

- Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

 

 

8

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.

1.011609.H42

15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

III

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

2.000355.H42

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

2

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941.H42

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

không

x

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 của Quốc hội

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ

 

 

 

V

Lĩnh vực Trẻ em

1

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946.H42

12 giờ làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017

x

 

 

2

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017

x

 

 

3

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947.H42

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017

 

 

 

4

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017

x

 

 

5

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017

x

 

 

6

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001944.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận TN&TKD UBND cấp xã

Không

x

- Luật 102/2016/QH13 - Trẻ em ngày 05/04/2016 của Quốc hội

- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em ngày 09/05/2017

x

 

 

 

TỔNG CỘNG

17 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Người có công

1

1.001257.H42

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001157.H42

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

2.001396.H42

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

4

1.004964.H42

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

5

1.010801.H42

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

6

1.010802.H42

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

7

1.010803.H42

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

8

1.010804.H42

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

9

1.010805.H42

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

10

1.010806.H42

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

11

1.010807.H42

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

12

1.010808.H42

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

13

1.010809.H42

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

14

1.010810.H42

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

15

1.010811.H42

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

16

1.010812.H42

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

17

1.010813.H42

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

18

1.010814.H42

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

19

1.010815.H42

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

20

1.010816.H42

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

21

1.010817.H42

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

22

1.010818.H42

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

23

1.010819.H42

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24

1.010820.H42

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

25

1.010821.H42

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

26

1.010822.H42

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

27

1.010823.H42

Hưởng lại chế độ ưu đãi

28

1.010824.H42

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

29

1.010825.H42

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

30

1.010826.H42

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

31

1.010827.H42

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

32

1.010828.H42

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

33

1.010829.H42

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

34

1.010830.H42

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

35

1.010831.H42

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

II

Lĩnh vực An toàn lao động

1

2.000134.H42

Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.000111.H42

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.005449.H42

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

1.005450.H42

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

 

5

2.002341.H42

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

6

2.002343.H42

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

III

Lĩnh vực Việc làm

1

2.000219.H42

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.001881.H42

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.001865.H42

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

1.001853.H42

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5

1.001823.H42

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

6

1.000105.H42

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

2.000205.H42

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

8

2.000192.H42

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

9

1.009811.H42

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

10

1.009873.H42

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

11

1.009874.H42

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

12

1.000459.H42

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

13

1.001978.H42

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

14

1.001966.H42

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

15

2.001953.H42

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

16

2.000178.H42

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

17

1.000401.H42

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

18

2.000839.H42

Giải quyết hỗ trợ học nghề

19

2.000148.H42

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

20

1.000362.H42

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

21

1.001973.H42

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

22

1.011546.H42

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

23

1.011547.H42

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh.

IV

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.000632.H42

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001959.H42

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.008148.H42

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

1.010587.H42

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

5

1.010588.H42

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

1.010589.H42

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

1.010590.H42

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

8

1.010591.H42

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

9

1.010586.H42

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

10

1.010593.H42

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

11

1.010594.H42

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

12

1.010595.H42

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

13

1.010596.H42

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

14

1.010927.H41

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

15

1.010928.H42

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

16

1.000243.H42

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

17

2.000099.H42

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

18

1.000234.H42

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

19

1.000266.H42

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20

1.000031.H42

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

21

2.000189.H42

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

22

1.000389.H42

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

23

1.000160.H42

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

24

1.000138.H42

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25

1.000167.H42

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

26

1.000154.H42

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

27

1.000553.H42

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

28

1.000530.H42

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

29

1.000509.H42

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30

1.000482.H42

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

V

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

1

1.000479.H42

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.000448.H42

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

3

1.000464.H42

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

1.000436.H42

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

5

1.000414.H42

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

6

2.001955.H42

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

1.004949.H42

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

8

2.001949.H42

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

9

1.009466.H42

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

10

1.009467.H42

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001806.H42

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.000216.H42

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3

2.000144.H42

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

4

2.000062.H42

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

2.000051.H42

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ

6

2.000286.H42

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

2.000282.H42

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

8

2.000477.H42

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

9

2.000141.H42

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

10

2.000135.H42

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

11

2.000056.H42

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

VII

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

2.000025.H42

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.000027.H42

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

2.000032.H42

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

2.000036.H42

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

5

1.000091.H42

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

6

1.010935.H42

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

1.010936.H42

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

8

1.010937.H42

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

VIII

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

1.000502.H42

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.005132.H42

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

2.002028.H42

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

IX

Lĩnh vực trẻ em

1

1.012091.H42

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Người có công

1

1.010832.H42

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.002307.H42

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

2.002308.H42

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001731.H42

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc

2

2.000777.H42

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.001739.H42

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

4

2.000298.H42

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

5

1.000684.H42

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

6

2.000286.H42

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

2.000282.H42

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

8

2.000477.H42

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

9

2.000294.H42

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

10

2.000291.H42

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

11

1.000669.H42

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

12

1.001753.H42

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

13

1.001758.H42

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

14

2.000744.H42

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng.

15

1.001776.H42

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ 248/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

III

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

2.001661.H42

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.010938.H42

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.010939.H42

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

4

1.010940.H42

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

IV

Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và quan hệ lao động

1

1.004959.H42

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

IV

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

1

2.002105.H42

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.005219.H42

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

V

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.002284.H42

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001960.H42

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

VI

Lĩnh vực Việc làm

1

1.011548.H42

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.011550.H42

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Người có công

1

1.010833.H42

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 381QĐ- UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001699.H42

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 216/QĐ- UBND ngày 06/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.001653.H42

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

3

2.000751.H42

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ- UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

2.000355.H42

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

5

1.011606.H42

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 290/QĐ- UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

6

1.011607.H42

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm.

7

1.011608.H42

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm.

8

1.011609.H42

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.

III

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

1.000132.H42

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.010941.H42

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

V

Lĩnh vực Trẻ em

1

1.004946.H42

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.004944.H42

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

3

2.001947.H42

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

4

1.004941.H42

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

5

2.001944.H42

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

6

2.001942.H42

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 391/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản